• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lý Thường Kiệt – Bình Thuận - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đề thi cuối kỳ 2 Toán 12 năm 2020 – 2021 trường Lý Thường Kiệt – Bình Thuận - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GIÁO DỤC – ĐÀO TẠO BÌNH THUẬN TRƯỜNG THPT LÝ THƯỜNG KIỆT

TỔ: TOÁN

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II – KHỐI 12 NĂM HỌC: 2020 - 2021

Môn: TOÁN

Thời gian làm bài: 90 phút.(50 câu trắc nghiệm) Mã đề: 485 (Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ và tên:... Số báo danh: ...

Câu 1: Nếu

0

2

( )d 4 f x x

thì tích phân

2

0

2 ( )df x x

bằng

A. 8. B. 4. C. 8. D. 4.

Câu 2: Tìm I 

xcos d .x x

A. Ixcosxsinx C . B. I x sinxcosx C . C. Ixcosxsinx C . D. I xsinxcosx C . Câu 3: Tìm môđun của số phứcz 6 8 .i

A. z  14. B. z  10. C. z 100. D. z 10.

Câu 4: Trong không gian Oxyz,mặt phẳng nào sau đây đi qua gốc tọa độ O

0;0; 0

?

A. ( ) :Q x y  3 0. B. ( ) : x y z  0.

C. ( ) : z11 0. D. ( ) : 3P x 4 0.

Câu 5: Trong không gian Oxyz, tìm tọa độ điểm M biết OM 2i 3j4 .k

A. M(2; 3; 4).  B. M(2;3; 4). C. M(2; 3;4). D. M( 2;3; 4).  Câu 6: Hàm số nào sau đây là một nguyên hàm của hàm số f x( )x2?

A. 2 .x B.

3

2 .

x C. 3 .x3 D.

3

3 . x

Câu 7: Số phức liên hợp của số phức z 4 3i

A. z  4 3 .i B. z 4 3 .i C. z  4 3 .i D. z 3 4 .i Câu 8: Cho

2

2

( )d 3.

f x x

 Tính tích phân 2

 

2

( ) 1 d .

I f x x

A. I2. B. I 3. C. I 7. D. I 1.

Câu 9: Họ các nguyên hàm của hàm số 12 ( ) 1

f x  x là A. x 1 C.

 x B. 1 C.

x C. x 1 C.

 x D. 1 C.

 x

Câu 10: Gọi z z1, 2 là hai nghiệm phức của phương trình z24z 8 0. Khi đó T 2 z1  z2 bằng

A. 2 6. B. 6. C. 6 2. D. 3 2.

Câu 11: Họ các nguyên hàm của hàm số 1

( ) 2 1

f x  x

 là A. 1ln 2 1 .

2 x C B. ln 2x 1 C. C. 2ln 2x 1 C. D. 1ln 2

1

.

2 x C

Câu 12: Trong không gian Oxyz, cho phương trình x2y2z22x4y2z m 0 (mlà tham số ).

Tìm tất các giá trị của m để phương trình đã cho là phương trình của một mặt cầu.

A. m6. B. m 6. C. m 6. D. m6.

(2)

Câu 13: Cho hình phẳng ( )H giới hạn bởi các đường y x y 2, 0,x0,x1.Gọi V là thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay ( )H quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

1 2 0

d .

V

x x B. 1 4

0

d .

V 

x x C. 1 4

0

d .

V 

x x D. 1 2

0

d . V 

x x

Câu 14: Một nguyên hàm của hàm số ( )f x ex

A. ex. B. ex1. C. ex1. D.

1

1. ex

x

 Câu 15: Trong không gian Oxyz, cao độ giao điểm của đường thẳng : 12 9 1

4 3 1

x y z

d      và mặt

phẳng ( ) : 3 x5y z  2 0 là

A. 6. B. 2. C. 1. D. 1.

Câu 16: Cho hai số phức z 3 5 ,i w 2 4 .i Số phức z w bằng

A. 5 9 . i B. 1i. C. 5 9 . i D. 5i.

Câu 17: Tìm bán kính R của mặt cầu có phương trình (x2)2y2z2 144.

A. 14. B. 12. C. 6. D. 144.

Câu 18: Trong không gian Oxyz, viết phương trình mặt cầu có tâm (3; 3;1)I  và đi qua điểm (5; 2;1).

M 

A. (x3)2(y3)2 (z 1)25. B. (x3)2(y3)2 (z 1)2  5.

C. (x3)2(y3)2 (z 1)2 5. D. (x3)2(y3)2 (z 1)2 5.

Câu 19: Vectơ nào sau đây là một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng ( ) : 2 x3y7z 1 0 ? A. n1(2; 3;7). B. n4 (2; 3; 1).  C. n2 ( 2;3;7). D. n3(2; 3;1). Câu 20: Cho hàm số y f x( )liên tục trên đoạn

 

a b; . Gọi V là thể tích khối tròn xoay nhận được khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường y f x Ox x a x b( ), ,  ,  quanh trục Ox. Khẳng định nào sau đây đúng?

A. ( )d .

b a

V 

f x x B. b 2( )d .

a

V 

f x x C. b 2( )d .

a

V 

f x x D. b ( ) d .

a

V 

f x x Câu 21: Tính khoảng cách giữa hai điểm A và B biết (2;3; 4), (6; 0; 4).A B

A. 3. B. 5 5. C. 6. D. 5.

Câu 22: Một vật chuyển động chậm dần đều với vận tốc ( ) 36 4 ( / s).v t   t m Tính quãng đường vật di chuyển từ thời điểm t3( )s đến khi vật dừng hẳn.

A. 54( ).m B. 90( ).m C. 40( ).m D. 72( ).m

Câu 23: Tìm số phức nghịch đảo của số phức 1ai a ( ).

A. 2 21

1 1 .

a i

a a

  B. 21 2

1 1 .

a i a a

  C. 21 2

1 1 .

a i a a

  D. 21 2

1 1.

a i a a

 

Câu 24: Trên tập số phức , biết phương trình z2bz c 0 ( ,b c) có một nghiệm phức z 2 i, tìm .c

A. 5. B. 5. C. 4. D. 4.

Câu 25: Nếu

2

0

( )d 3 f x x

5

2

( )d 4 f x x

thì 5

0

( )d f x x

bằng

A. 12. B. 7. C. 3. D. 1.

(3)

Câu 26: Tìm hai số thực x y, thỏa mãn 2x yi   1 x i với i là đơn vị ảo.

A. x 1,y1. B. x1,y1. C. x 1,y 1. D. x1,y 1.

Câu 27: Trong không gian Oxyz, tính cosin của góc giữa hai vectơ u

1; 0;1

v

0; 1; 2 .

A. 0. B. 15

5 . C.

10.

5 D.

5. 5 Câu 28: Cho hàm số ( )f x liên tục trên đoạn

 

a b; và có nguyên hàm là ( ).F x

Khi đó ( )d

b

a

f x x

bằng

A. F b( )F a( ). B. F a( )F b( ). C. f a( ) f b( ). D. f b( ) f a( ).

Câu 29: Cho số phức z thỏa mãn (2 3 ) i z (9 2 ) (1i  i z) . Tìm phần thực của .z

A. 2. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 30: Viết phương trình mặt phẳng ( ) đi qua điểm M(1;0;2)và có vectơ pháp tuyến n(1; 2; 2). A. ( ) : x2y2z 3 0. B. ( ) : x2y2z 3 0.

C. ( ) : x2z 3 0. D.( ) : x2z 3 0.

Câu 31: Gọi Slà diện tích của phần gạch chéo sau đây (hình vẽ). Khẳng định nào sau đây đúng?

A.

2

1

( )d . S f x x

B. 2

1

( )d . S g x x

C. 2

 

1

( ) ( ) d .

S g x f x x

D. 2

1

( ) ( ) d .

S f x g x x

Câu 32: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua hai điểm (3; 1; 2), (1; 3,3)A   B  có phương trình tham số là

A.

3 2 1 2 . 2 5

x t

y t

z t

  

   

   

B.

3 2 1 4 . 2

x t

y t

z t

  

   

   

C.

2 3

2 .

5 2

x t

y t

z t

  

   

  

D.

1 4 3 4 . 3

x t

y t

z t

  

   

  

Câu 33: Trong không gian Oxyz, cho hai điểm (1;3;0), (5;1; 2).A B  Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB có phương trình là

A. 2x y z   5 0. B. 4x2y2z 5 0.

C. 2x y z   5 0. D. 2x y z   1 0.

Câu 34: Tính tích phân

2

0

2 d . I 

x x

A. I4. B. I 2. C. I 1. D. I0.

Câu 35: Xét vị trí tương đối của hai đường thẳng 1 6 3

: 9 6 3

x y z

d      và 7 6 5

' : .

6 4 2

x y z

d     

A. Chéo nhau. B. Song song. C. Cắt nhau. D. Trùng nhau.

(4)

Câu 36: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng

1 2

: 2 3 ( ).

4

x t

d y t t

z t

  

   

   

 Vectơ nào sau đây là một vectơ chỉ phương của d?

A. u3

1; 2; 4 .

B. u1

2; 3;1 .

C. u2

2;3;1 .

D. u4

1; 2;4 .

Câu 37: Tìm số phức z biết (3 4 ) i z (1 2 )(4i i).

A. 42 19

25 25 .

z  i B. 42 19

25 25 .

z   i C. 6 7

5 5 .

z   i D. 42 19 25 25 . z  i Câu 38: Trên mặt phẳng tọa độ Oxy, điểm M(3; 5) biểu diễn cho số phức nào sau đây?

A. 5 3 . i B. 3 5 . i C. 3 5 . i D. 5 3 . i

Câu 39: Trong không gian Oxyz,khoảng cách từ điểm (1; 2; 3)A   đến mặt phẳng ( ) : 6P x3y2z 6 0 bằng

A. 18

7 B. 18 .

14 C. 12 .

14 D. 12

7 . Câu 40: Phần ảo của số phức z 2 3i là

A. 2. B. 3. C. 3 .i D. 3.

Câu 41: Cho hàm số 2 2

( ) .

2 2

x x

y f x

x x

 

  

 

khi

khi Tính tích phân

3 2 0

( 1) d . I 

f x  x x A. 133.

I 12 B. 37.

I  3 C. 37.

I  6 D. 133.

I 6

Câu 42: Cho hàm số y f x( )ax4bx24 ( ,a b,a0). Đồ thị của hàm số y f x( )và y f x"( ) có một điểm chung duy nhất nằm trên trục Oy và x23x1 (hình vẽ). Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đồ thị y f x y( ),  f x"( ) và trụcOx.

y = f ''(x)

y = f(x)

x y

x2 x1

O

A. 608

45 . B. 680

45 . C. 176

15 . D. 167

15 . Câu 43: Cho số phức z a bi a b  ,

thỏa mãn z2z  2 4 .i Tính 3a b .

A. 6. B. 10. C. 7. D. 5.

Câu 44: Trong không gian Oxyz,cho hai điểm (0;8; 2), (9; 7;23)A B  và mặt cầu ( )S có phương trình

2 2 2

(x5) (y3)  (z 7) 72.Mặt phẳng ( )P đi qua ,A tiếp xúc với ( )S sao cho khoảng cách từ Bđến ( )P là lớn nhất. Giả sử  (1; ; )

n m n là một vectơ pháp tuyến của ( )P . Giá trị của m n. bằng A. m n.  2. B. m n. 4. C. m n. 2. D. m n.  4.

(5)

Câu 45: Giả sử z z1, 2 là hai trong các số phức z thỏa mãn(z1)

z7

là số thuần ảo. Biết rằng

1 2 6,

z z  tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P z12 .z2

A. 3 6 2. B. 9 6 2. C. 3 2 2. D. 9 2 2.

Câu 46: Tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn z   1 z 2i 3 là đường thẳng nào sau đây?

A. d x y4:   3 0. B. d x y3:   3 0. C. d x y2:   3 0. D. d x y1:   3 0.

Câu 47: Cho số phức z thỏa mãn z 12. Biết tập hợp các điểm biểu diễn số phức w (8 6 )i z2i là một đường tròn, tính bán kính R của đường tròn này.

A. R24 7. B. R120. C. R122. D. R12.

Câu 48: Tính diện tích S của hình phẳng giới hạn bởi hai đồ thị của hai hàm số y x 22x vàyx. A. 13.

S 4 B. 9.

S  4 C. 9.

S  2 D. 13.

S 2 Câu 49: Biết

2

0

ln(x2)dx a ln 2b

với ,a b, tính a b .

A. 10. B. 6. C. 8. D. 4.

Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng ( ) :P x y z   5 0 và hai đường thẳng

1 2

2 3 4 1 4 4

: , : .

2 3 5 3 2 1

x y z x y z

d      d     

   Đường thẳng vuông góc với ( ),P đồng thời cắt cả

1, 2

d d có phương trình là

A. 2 2 3

1 1 1 .

x  y  z B. 1

1 1 1 .

x  y z

C. 2 2 1

1 1 1 .

x  y  z D. 2 2 1

1 1 1 .

x  y  z

--- HẾT ---

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Viết phương trình mặt phẳng trung trực của đọan

Hỏi sau 4 phút, hai xe cách nhau một khoảng gần giá trị nào nhất trong các giá trị dưới

Hỏi từ lúc đạp phanh đến khi dừng hẳn, ô tô còn di chuyển bao nhiêu mét?. A

Câu 8: Theo định nghĩa trong sách giáo khoa, với hai điểm A B , trên đường tròn định hướng ta có.. Vô số cung lượng giác có điểm đầu là A , điểm

Diện tích hình phẳng được gạch chéo trong hình vẽ bên được tính theo công thức nào dưới

Trên mặt phẳng tọa độ, tập hợp điểm biểu diễn số phức z là đường tròn có bán kính

Dạng toán tìm điều kiện của tham số để phương trình, hệ phương trình có nghiệm thường xuất hiện trong đề thi TSĐH dưới dạng áp dụng phương pháp xét tính đơn điệu của hàm

Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong mặt phẳng ( ) α thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong ( ) α.?. Chọn khẳng