• Không có kết quả nào được tìm thấy

N N Ộ Ộ I SOI BU I SOI BU Ồ Ồ NG T NG T Ử Ử CUNG CUNG

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "N N Ộ Ộ I SOI BU I SOI BU Ồ Ồ NG T NG T Ử Ử CUNG CUNG"

Copied!
22
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

N N Ộ Ộ I SOI BU I SOI BU Ồ Ồ NG T NG T Ử Ử CUNG CUNG

T T Ổ Ổ NG QUAN NG QUAN

Ch Ch ẩ ẩ n đo n đo á á n n

Đi Đi ề ề u Tr u Tr ị ị

(2)

Ch Ch ố ố ng ch ng ch ỉ ỉ đ đ ị ị nh nh

„„ Viêm vViêm vùùng chng chậậuu

„„ Ung thư cUng thư cổổ ttửử cungcung

„„ CCóó thaithai

(3)

N N ộ ộ i soi bu i soi bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung ch cung ch ẩ ẩ n đo n đo á á n n Xu Xu ấ ấ t huy t huy ế ế t t t t ử ử cung b cung b ấ ấ t thư t thư ờ ờ ng ng

„„ Rong kinh (Rong kinh (cưcườờng kinh)ng kinh) đ đáánh ginh giáá ccáác c nhân xơ

nhân xơ, polyp, polyp

„„ XuXuấất huyt huyếết bt bấất thưt thườờng ting tiềền mãn kinh n mãn kinh –– thư thườờng do không rng do không rụụng trng trứứng (nên ng (nên ththửử đi điềều chu chỉỉnh bnh bằằng nng nộội tii tiếết trưt trướớc)c)

„„ XuXuấất huyt huyếết ht hậậu mãn kinh u mãn kinh --

nnếếu ku kếết qut quảả sinh thisinh thiếết nt nộội mi mạạc âm c âm ttíínhnh

(4)

N N ộ ộ i soi bu i soi bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung ch cung ch ẩ ẩ n đo n đo á á n n Vô sinh

Vô sinh

„„ ThưThườờng thng thựực hic hiệện tn tạại phòng khi phòng kháám, tê m, tê ttạại chi chỗỗ

„„ TiTiềền căn phn căn pháá thai thai –– đ đáánh ginh giáá nhân xơ dư

nhân xơ dướới niêmi niêm vváách ngăn tch ngăn tửử cung cung

„„ TrưTrướớc khi lc khi lààm thm thụụ tinh tinh ốống nghing nghiệệmm

(5)

Môi trư

Môi trư ờ ờ ng l ng l à à m dãn bu m dãn bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung cung

„„ SalineSaline

„„ COCO2 2

„„ Hyskon (sHyskon (sửử ddụụng ng ½½ nnồồng đng độộ))

„„ Mannitol/Sorbitol/GlycineMannitol/Sorbitol/Glycine

(6)

Saline Saline Ưu đi

Ưu đi ể ể m m

„„ RRẻẻ titiềềnn

„„ DDểể ssửử ddụụngng

(7)

„„ PHOTO OF SALINE INFUSION PUMPPHOTO OF SALINE INFUSION PUMP

(8)

Saline Saline

Khuy Khuy ế ế t đi t đi ể ể m m

„„ HHìình nh ảảnh không rõ khi cnh không rõ khi cóó chchảảy my mááuu

„„ Không thKhông thểể ddùùng vng vớới di dụụng cng cụụ đ đốốt đit điệệnn

(9)

CO CO

22

Ưu đi

Ưu đi ể ể m m

„„ ChChấất lưt lượợng hng hìình nh ảảnh tnh tốốtt

„„ An toAn toààn tuyn tuyệệt đt đốốii

„„ BBấất lt lợợi i íítt

„„ GGọọn n –– lý tư lý tưởởng khi thng khi thựực hic hiệện tn tạại i phòng kh

phòng kháámm

(10)

CO CO

2 2

Khuy Khuy ế ế t đi t đi ể ể m m

„„ Gây bGây bọọt t -- ChChỉỉ ddùùng trong chng trong chẩẩn đon đoáánn

„„ Chi phChi phíí -- mmááy bơm đy bơm đặặc bic biệệt = t = ááp lp lựực c cao cao ((đđếến 1n 100mm H00mm Hg), g), lưu lưlưu lượợng thng thấấp p

(ml/ph

(ml/phúút, không tht, không thểể lit/phlit/phúút)t)

(11)
(12)

Hyskon (Dextr

Hyskon (Dextr an) an) Ưu đi

Ưu đi ể ể m m

„„ ChChấất lưt lượợng hng hìình nh ảảnh tnh tốốtt

„„ Không lKhông lẫẫn vn vớới mi mááuu

„„ Không cKhông cầần trang thin trang thiếết bt bịị đ đặặc bic biệệt t -- ốống tiêm 50 ml ng tiêm 50 ml

„„ Không dKhông dẫẫn đin điệện n -- ccóó ththểể ddùùng đng đốốt t điđiệệnn

(13)

Hyskon Hyskon

Khuy Khuy ế ế t đi t đi ể ể m m

„„ CCồồng kng kềềnhnh

„„ BBắắc buc buộộc rc rửửa liên ta liên tụục, trc, trựực tic tiếếp (khp (khóó ththựực hic hiệện tn tạại phòng khi phòng kháám)m)

„„ PhPhảản n ứứng qung quáá mmẫẫn (hin (hiếếm)m)

(14)

Sorbitol

Sorbitol - - Mannitol Mannitol - - Glycine Glycine Ưu đi

Ưu đi ể ể m m

„„ Không dKhông dẫẫn đin điệện n –– ccóó ththểể ddùùng mng mááy y đđốốtt

„„ CCóó ththểể ddùùng khi cng khi cóó chchảảy my mááu cu cấấpp

(15)

Sorbitol

Sorbitol - - Mannitol Mannitol - - Glycine Glycine Khuy Khuy ế ế t đi t đi ể ể m m

„„ QuQuáá ttảải di dịịch ch –– ccầần phn phảải theo dõi i theo dõi lưlượợng xung xuấất & nht & nhậập mp mỗỗi 5i 5--10 ph10 phúút.t.

ĐĐáánh ginh giáá llạại khi đi khi đạạt 500ml, ngt 500ml, ngừừng ng khi đ

khi đạạt 1000 ml* t 1000 ml*

„„ HHạạ natri huynatri huyếết t ––(Na < 120 mmol/l) (Na < 120 mmol/l) nguyên nhân ph

nguyên nhân phổổ bibiếến nhn nhấất gây tt gây tửử vong do n

vong do nộội soi bui soi buồồng TCng TC

„„ PhPhảản n ứứng qung quáá mmẫẫn n –– fructose (hifructose (hiếếm)m)

(16)
(17)
(18)

N N ộ ộ i soi bu i soi bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung đi cung đi ề ề u tr u tr ị ị

„„

V V

ô sinhô sinh

„„

Xu Xu

ấất huyt huyếết tt tửử cung bcung bấất thưt thườờngng

(19)

N N ộ ộ i soi bu i soi bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung đi cung đi ề ề u tr u tr ị ị Vô sinh

Vô sinh

„„ CCắắt vt váách ngăn ch ngăn (k(kééo,o, đ đốốt đit điệện, laser)n, laser)

„„ CCắắt dây dt dây díính ( hnh ( hộội chi chứứng Ascherman) ng Ascherman) cho estrogen v

cho estrogen vàà đ đặặt vòng trong 4 t vòng trong 4 tutuầần sau mn sau mổổ

(20)
(21)
(22)

N N ộ ộ i soi bu i soi bu ồ ồ ng t ng t ử ử cung đi cung đi ề ề u tr u tr ị ị Vô sinh

Vô sinh

„„ Đưa ông thông vĐưa ông thông vàào lo lỗỗ trong ctrong củủa tai a tai vòi b

vòi bịị ttắắc c –– thư thườờng thng thựực hic hiệện cn cùùng ng llúúc vc vớới ni nộội soi bi soi bụụngng

„„ Tiêm mTiêm mạạch glucagon (1ch glucagon (1––2 m2 mg TM)g TM) đ đểể trtráánh co thnh co thắắt tai vòit tai vòi

„„ NNộội soi bi soi bụụng xem tai vòi cng xem tai vòi cóó chchấất cht chỉỉ ththịị mmààu, sau khi tiêm glucagon. Cu, sau khi tiêm glucagon. Cóó ththểể gigiảải quyi quyếết đưt đượợc nhc nhữững vng vấấn đn đềề ththấấy đưy đượợc qua HSGc qua HSG

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nhiều thuật toán xây dựng cây phân lớp thỏa riêng tư sai biệt đã được đề xuất với mục tiêu vừa cho kết quả dự đoán tốt vừa đảm bảo tính riêng tư cho tập dữ liệu

Bài báo đề cập đến nghiên cứu giải pháp chứng thực tập trung, qua đó xây d ựng hệ thống chứng thực tập trung thông qua Web API (Application Programming Interface) để

Chúng tôi đã cài đặt thử nghiệm cho thuật toán IMBN_Detection được đề xuất ở trên, bởi ngôn Visual C++ 9.0, với cấu hình máy intel pentium dual core &gt; = 2.0.2GB RAM.

• Cuối thai kì khi nội tiết tố relaxin gây giãn cơ trơn và có thể gây đau lưng, đau vùng chậu. • Theo dõi tư thế – cúi xuống mang vật nặng, cúi nghiêng người,

Judges hold important positions in the trial - the center stage of the proceedings active, so the quantity, quality of staff as well as the Judge how the

Đó là buôi tối nơi còng đường ngt'.i n&lt;Jẳm trăng sáng, là ỉong cảnh dọc đường đi kinh li hay những'dịp thuyên chuyễn.. MAH HbẼ TXHH. naiipOTHB,

Dạng sóng điện áp đầu ra của thiết bị thay đổi liên tục chứng tỏ bộ điều khiển PI làm việc tốt để giá trị điện áp trung trình luôn giữ ở 1 giá trị đặt không đổi đảm

[r]