LỚP 8
CH Đ 2 Ủ Ề
BÀI TOÁN VÀ THU T Ậ
TOÁN
KH I Đ NG Ở Ộ
Nhiệm vụ 1:
Tính diện tích tam giác ABC vuông tại A, biết AB=3 cm, AC=4cm.
Nhiệm vụ 2:
Tính giá trị của biểu thức: P=x2+x+1 khi x= -5.
Giả thiết Kết luận Giả thiết
Kết luận
AB=3, AC=4 Diện tích ΔABC
Nhiệm vụ 3:
Tính quãng đường tàu h a đi đỏ ược trong th i gian t v i v n tốc v.ờ ớ ậ
Nhiệm vụ 4:
Tính tiền bán táo dựa vào đơn giá và khối lượng đã bán.
P
x
Đơn giá, khối lượng Thành tiền
Giả thiết Kết luận
Thời gian t, vận tốc v Quãng đường s
Giả thiết Kết luận
KHÁM PHÁ
1. Xác đ nh bài toán – Input và Output là gì? ị
2. Tìm hi u thu t toán và mô t thu t toán ể ậ ả ậ
Toán học
Giả thiết: x Kết luận: S=?
Tin học Thông tin đưa vào máy tính: x
Thông tin lấy ra: S Cho trước x,
tính S với:
S=x2+x+1
Thuật ngữ trong Tin học
Input (đầu vào) Output (đầu ra) Ví dụ:
1. Xác đ nh bài toán – Input và Output là gì?ị
2. Tìm hi u thu t toán và mô t thu t toán ể ậ ả ậ
BÀI TOÁN
INPUT Bằng cách nào? OUTPUT
Giải bài toán
Hướng dẫn các thao tác cho máy tính thực hiện để tìm ra lời giải
Thuật toán
TR I NGHI M Ả Ệ
1. Th con tung đ ng xu ỏ ồ
2. Th con nuôi heo đ t ỏ ấ
3. Th m tìm cà r t ỏ ẹ ố
1. Th con tung đ ng xu ỏ ồ
1. Th con tung đ ng xu ỏ ồ
2. Th con nuôi heo đ t ỏ ấ
3. Th m tìm cà r t ỏ ẹ ố
Ghi nhớ
Xác định bài toán là xác định INPUT và OUTPUT.
Giải một bài toán trên máy tính gồm các bước: xác định bài toán; mô tả thuật toán; viết chương trình.
Thuật toán là dãy hữu hạn các thao tác cần thực hiện theo một trình tự xác định để từ INPUT của bài toán ta nhận được OUTPUT cần tìm.