• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu ôn thi THPT môn Vật Lí

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu ôn thi THPT môn Vật Lí"

Copied!
76
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

[Type text]

CHƯƠNG I : DAO ĐỘNG CƠ HỌC

Câu 1. Chọn câu trả lời đúng. Trong phương trình dao động điều hoà: x = Acos(t + ).

A. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số dương

B. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số âm

C. Biên độ A, tần số góc , là các hằng số dương, pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc cách chọn gốc thời gian.

D.. Biên độ A, tần số góc , pha ban đầu  là các hằng số phụ thuộc vào cách chọn gốc thời gian t = 0.

Câu 2. Chọn câu sai. Chu kì dao động là:

A. Thời gian để vật đi được quãng bằng 4 lần biên độ.

B. Thời gian ngắn nhất để li độ dao động lặp lại như cũ.

C. Thời gian ngắn nhất để trạng thái dao động lặp lại như cũ.

D. Thời gian để vật thực hiện được một dao động.

Câu 3. T là chu kỳ của vật dao động tuần hoàn. Thời điểm t và thời điểm t + mT với m N thì vật:

A. Chỉ có vận tốc bằng nhau. B. Chỉ có gia tốc bằng nhau.

C. Chỉ có li độ bằng nhau. D. Có cùng trạng thái dao động.

Câu 4. Chọn câu sai. Tần số của dao động tuần hoàn là:

A. Số chu kì thực hiện được trong một giây.

B. Số lần trạng thái dao động lặp lại trong 1 đơn vị thời gian.

C. Số dao động thực hiện được trong 1 phút.

D. Số lần li độ dao động lặp lại như cũ trong 1 đơn vị thời gian.

Câu 5. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hoà của một chất điểm?

A. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

B. Khi đi tới vị trí biên âm chất điểm có gia tốc cực đại, vận tốc bằng không.

C. Khi đi qua VTCB, chất điểm có vận tốc cực tiểu, gia tốc cực đại.

D. Khi đi tới vị trí biên, chất điểm có vận tốc cực đại, gia tốc cực đại.

Câu 6. Chọn câu trả lời đúng trong dao động điều hoà vận tốc và gia tốc của một vật:

A. Qua cân bằng vận tốc cực đại, gia tốc triệt tiêu.

B. Tới vị trí biên thì vận tốc đạt cực đại, gia tốc triệt tiêu.

C. Tới vị trí biên vận tốc triệt tiêu, gia tốc cực đại.

D. A và B đều đúng.

Câu 7. Khi một vật dao động điều hòa thì:

A. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động.

B. Vectơ vận tốc luôn hướng cùng chiều chuyển động, vectơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn đổi chiều khi qua vị trí cân bằng.

D. Vectơ vận tốc và vectơ gia tốc luôn là vectơ hằng.

Câu 8. Nhận xét nào là đúng về sự biến thiên của vận tốc trong dao động điều hòa.

A. Vận tốc của vật dao động điều hòa giảm dần đều khi vật đi từ vị trí cân bằng ra vị trí biên.

B. Vận tốc của vật dao động điều hòa tăng dần đều khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên tuần hòan cùng tần số góc với li độ của vật.

D. Vận tốc của vật dao động điều hòa biến thiên những lượng bằng nhau sau những khỏang thời gian bằng nhau.

Câu 9. Chọn đáp án sai. Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo t và:

A. Có cùng biên độ. B. Cùng tần số

C. Có cùng chu kỳ. D. Không cùng pha dao động.

Câu 10. Một vật dao động điều hòa với li độ x = Acos(t + ) thì

A. Li độ sớm pha  so với vận tốc B. Vận tốc sớm pha hơn li độ góc 

C. Vận tốc v dao động cùng pha với li độ D. Vận tốc dao động lệch pha /2 so với li dộ Câu 11. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.

A. Cùng pha với li độ. B. Lệch pha một góc  so với li độ.

C. Sớm pha /2 so với li độ. D. Trễ pha /2 so với li độ.

(2)

[Type text]

Câu 12. Trong dao động điều hòa, gia tốc biến đổi.

A. Cùng pha với vận tốc. B. Ngược pha với vận tốc.

C. Lệch pha /2 so với vận tốc. D. Trễ pha /2 so với vận tốc.

Câu 13. Vật dao động với phương trình: x = Acos(t + ). Khi đó tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì là:

A. v =

max

2v B. v =A

C. v =A

2 D. v =A

2

Câu 14. Nếu biết vmax và amax lần lượt là vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật dao động điều hòa thì chu kì T là:

A.

max max

a

v B.

max max

v

a C.

max max

2 v a

D. maxmax 2

a

v

Câu 15. Phương trình dao động của vật có dạng x = asint + acost. Biên độ dao động của vật là:

A. a/2. B. a. C. a 2. D. a 3.

Câu 16. Vật dao động điều hoà có tốc độ cực đại là 10 (cm/s). Tốc độ trung bình của vật trong 1 chu kì dao động là:

A. 10cm/s B. 20 cm/s C. 5 cm/s D. 5 cm/s

Câu 17. Vật dao động điều hoà. Khi qua vị trí cân bằng vật có tốc độ 16 (cm/s), tại biên gia tốc của vật là 642 (cm/s2). Tính biên độ và chu kì dao động.

A. A = 4cm, T = 0,5s B. A = 8cm, T = 1s C. A = 16cm, T = 2s D. A = 8pcm, T = 2s.

Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ 5cm, khi vật có li độ x = -3cm thì có vận tốc 4(cm/s).

Tần số dao động là:

A. 5Hz B. 2Hz C. 0,2 Hz D. 0,5Hz

Câu 19. Vật dao động điều hòa, biên độ 10cm, tần số 2Hz, khi vật có li độ x = -8cm thì vận tốc dao động theo chiều âm là:

A. 24(cm/s) B. -24(cm/s) C.  24 (cm/s) D. -12 (cm/s) Câu 20. Một vật có khối lượng 500g dao động điều hòa dưới tác dụng của một lực kéo về có biểu thức F = - 0,8cos4t (N). Dao động của vật có biên độ là:

A. 6 cm B. 12 cm C. 8 cm D. 10 cm

Câu 21. Lực kéo về tác dụng lên một chất điểm dao động điều hòa có độ lớn:

A. Tỉ lệ với bình phương biên độ.

B. Tỉ lệ với độ lớn của x và luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Không đổi nhưng hướng thay đổi.

D. Và hướng không đổi.

Câu 22. Sự đong đưa của chiếc lá khi có gió thổi qua là:

A. Dao động tắt dần. B. Dao động duy trì. C. Dao động cưỡng bức. D. Dao động tuần hoàn.

Câu 23. Dao động duy trì là dao động tắt dần mà người ta đã:

A. Kích thích lại dao động sau khi dao động bị tắt hẳn.

B. Tác dụng vào vật ngoại lực biến đổi điều hoà theo thời gian.

C. Cung cấp cho vật một năng lượng đúng bằng năng lượng vật mất đi sau mỗi chu kỳ.

D. Làm mất lực cản của môi trường đối với chuyển động đó.

Câu 24. Dao động tắt dần là một dao động có:

A. Cơ năng giảm dần do ma sát. B. Chu kỳ giảm dần theo thời gian.

C. Tần số tăng dần theo thời gian D. Biên độ khoâng đổi.

Câu 25. Phát biểu nào sau đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức là dao động dưới tác dụng của ngoại lực biến đổi tuần hoàn.

B. Biên độ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào mối quan hệ giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số dao động riêng của hệ.

C. Sự cộng hưởng thể hiện rõ nét nhất khi lực ma sát của môi trường ngoài là nhỏ.

D. Biên độ cộng hưởng không phụ thuộc vào ma sát.

Câu 26. Trong những dao động tắt dần sau đây, trường hợp nào sự tắt dần nhanh là có lợi?

A. Quả lắc đồng hồ. B. Khung xe máy sau khi qua chỗ đường gập ghềnh.

(3)

[Type text]

C. Con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. D. Chiếc võng.

Câu 27. Chọn đáp án sai. Dao động tắt dần là dao động:

A. Có biên độ và cơ năng giảm dần B. Không có tính điều hòa

C. Có thể có lợi hoặc có hại D. Có tính tuần hoàn.

Câu 28. Sự cộng hưởng xảy ra trong dao động cưỡng bức khi:

A. Hệ dao động với tần số dao động lớn nhất B. Ngoại lực tác dụng lên vật biến thiên tuần hoàn.

C. Dao động không có ma sát D. Tần số cưỡng bức bằng tần số riêng.

Câu 29. Phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian

B. Dao động cưỡng bức có tần số bằng tần số của ngoại lực.

C. Dao động duy trì có tần số tỉ lệ với năng lượng cung cấp cho hệ dao động.

D. Cộng hưởng có biên độ phụ thuộc vào lực cản của môi trường.

Câu 30. Trong trường hợp nào sau đây dao động của 1 vật có thể có tần số khác tần số riêng của vật?

A. Dao động duy trì. B. Dao động cưỡng bức.

C. Dao động cộng hưởng. D. Dao động tự do tắt dần.

Câu 31. Dao động của quả lắc đồng hồ thuộc loại:

A. Dao động tắt dần B. Cộng hưởng C. Cưỡng bức D. Duy trì.

Câu 32. Một vật có tần số dao động tự do là f0, chịu tác dụng liên tục của một ngoại lực tuần hoàn có tần số biến thiên là  (  ≠ 0). Khi đó vật sẽ dao ổn định với tần số bằng bao nhiêu?

A. B. 0 C.  + 0 D. | - 0|

Câu 33. Một vật dao động với tần số riêng f0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ không đổi, khi tần số ngoại lực lần lượt là f1 = 6Hz và f2 = 7Hz thì biên độ dao động tương ứng là A1 và A2. So sánh A1 và A2.

A. A1 > A2 vì 1 gần 0 hơn. B. A1 < A2 vì 1 < 2

C. A1 = A2 vì cùng cường độ ngoại lực. D. Không thể so sánh.

Câu 34. Một vật có tần số dao động riêng 0 = 5Hz, dùng một ngoại lực cưỡng bức có cường độ F0 và tần số ngoại lực là  = 6Hz tác dụng lên vật. Kết quả làm vật dao động ổn định với biên độ A = 10 cm.

Hỏi tốc độ dao động cực đại của vật bằng bao nhiêu?

A. 100(cm/s) B. 120 (cm/s) C. 50 (cm/s) D. 60(cm/s)

Câu 35. Con lắc lò xo treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g, lò xo có độ biến dạng khi vật qua vị trí cân bằng là l. Chu kỳ của con lắc được tính bởi công thức.

A. T = 2

k

m B. T =

 2

1 k

m C. T = 2

l g

D. T = 2

g

l Câu 36. Một con lắc lò xo gồm lò xo độ cứng k treo quả nặng có khối lượng là m. Hệ dao dộng với chu kỳ T. Độ cứng của lò xo tính theo m và T là:

A. k = 2 2 2

T

m

B. k = 2 4 2

T

m

C. k = 2

2

4T

m

D. k = 2

2

2T

m

Câu 37. Một vật có độ cứng m treo vào một lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động với biên độ 8cm thì chu kỳ dao động của nó là T = 0,4s. Nếu kích thích cho vật dao động với biên độ dao động 4cm thì chu kỳ dao động của nó có thể nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 0,2s B. 0,4s C. 0,8s D. 0,16s

Câu 38. Gắn một vật nặng vào lò xo được treo thẳng đứng làm lò xo dãn ra 6,4cm khi vật nặng ở vị trí cân bằng. Cho g =2 = 10m/s2. Chu kỳ vật nặng khi dao đồng là:

A. 0,5s B. 0,16s C. 5 s D. 0,20s

Câu 39. Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và một quả cầu có khối lượng m. Con lắc thực hiện 100 dao động hết 31,41s. Vậy khối lượng của quả cầu treo vào lò xo là:

A. m = 0,2kg. B. m = 62,5g. C. m = 312,5g. D. m = 250g.

Câu 40. Con lắc lò xo gồm một lò xo và quả cầu có khối lượng m = 400g, con lắc dao động 50 chu kỳ hết 15,7s. Vậy lò xo có độ cứng k bằng bao nhiêu:

A. k = 160N/m. B. k = 64N/m. C. k = 1600N/m. D. k = 16N/m.

Câu 41. Tìm phát biểu sai.

(4)

[Type text]

A. Cơ năng của hệ biến thiên điều hòa.

B. Động năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vận tốc.

C. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí.

D. Cơ năng của hệ bằng tổng động năng và thế năng.

Câu 42. Tìm đáp án sai: Cơ năng của một vật dao động điều hòa bằng

A. Động năng ở vị trí cân bằng.

B. Động năng vào thời điểm ban đầu.

C. Thế năng ở vị trí biên.

D. Tổng động năng và thế năng ở một thời điểm bất kỳ.

Câu 43. Nhận xét nào dưới đây là sai về sự biến đổi năng lượng trong dao động điều hòa:

A. Độ biến thiên động năng sau một khỏang thời gian bằng và trái dấu với độ biến thiên thế năng trong cùng

khoảng thời gian đó.

B. Động năng và thế năng chuyển hóa lẫn nhau nhưng tổng năng lượng của chúng thì không thay đổi.

C. Động năng và thế năng biến thiên tuần hoàn với cùng tần số góc của dao động điều hòa.

D. Trong một chu kỳ dao của dao động có bốn lần động năng và thế năng có cùng một giá trị.

Câu 44. Kết luận nào dưới đây là đúng về năng lượng của vật dao động điều hòa.

A. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với biên độ của vật dao động.

B. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn chỉ phụ thuộc vào đặc điểm riêng của hệ dao động.

C. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn tỉ lệ với bình phương của biên độ dao động.

D. Năng lượng của vật dao động tuần hoàn biến thiên tuần hoàn theo thời gian.

Câu 45. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hoà của vật?

A. Cơ năng của vật được bảo toàn.

B. Thế năng là dạng năng lượng phụ thuộc vào vị trí của vật.

C. Động năng biến thiên tuần hoàn và luôn 0

D. Động năng biến thiên tuần hoàn quanh giá trị = 0

Câu 46. Trong dao động điều hoà của một vật thì tập hợp ba đại lượng nào sau đây là không thay đổi theo thời gian?

A. Lực; vận tốc; năng lượng toàn phần. B. Biên độ; tần số góc; gia tốc.

C. Động năng; tần số; lực. D. Biên độ; tần số góc; năng lượng toàn phần.

Câu 47. Năng lượng của một vật dao động điều hoà là W. Khi li độ bằng một nửa biên độ thì động năng của nó bằng.

A. W/4. B. W/2. C. 3W/2. D. 3W/4.

Câu 48. Một vật năng 500g dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 20cm và trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện 540 dao động. Cho 2 = 10. Cơ năng của vật là:

A. 2025J B. 0,9J C. 900J D. 2,025J

Câu 49. Một vật nặng 200g treo vào lò xo làm nó dãn ra 2cm. Trong quá trình vật dao động thì chiều dài của lò xo biến thiên từ 25cm đến 35cm. Lấy g = 10m/s2. Cơ năng của vật là:

A. 1250J. B. 0,125J. C. 12,5J. D. 125J.

Câu 50. Một vật nặng gắn vào lò xo có độ cứng k = 20N/m dao động với biên độ A = 5cm. Khi vật nặng cách vị trí biên 4cm có động năng là:

A. 0,024J B. 0,0016J C. 0,009J D. 0,041J

Câu 51. Một lò xo bị dãn 1cm khi chịu tác dụng một lực là 1N. Nếu kéo dãn lò xo khỏi vị trí cân bằng 1 đoạn 2cm thì thế năng của lò xo này là:

A. 0,02J B. 1J C. 0,4J D. 0,04J

Câu 52. Một chất điểm khối lượng m = 100g, dao động điều điều hoà dọc theo trục Ox với phương trình x = 4cos(2t)cm. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:

A. 3200 J. B. 3,2 J. C. 0,32 J. D. 0,32 mJ.

Câu 53. Một vật có khối lượng 800g được treo vào lò xo có độ cứng k và làm lò xo bị giãn 4cm. Vật được kéo theo phương thẳng đứng sao cho lò xo bị giãn 10cm rồi thả nhẹ cho dao động. Lấy g = 10 m/s2. Năng lượng dao động của vật là:

A. 1J B. 0,36J C. 0,16J D. 1,96J

Câu 54. Một vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi li độ x = A/2 thì:

(5)

[Type text]

A. Wđ = Wt B. Wđ = 2Wt C. Wđ = 4Wt D. Wđ = 3Wt

Câu 55. Con lắc lò xo dao động với biên độ 6cm. Xác định li độ khi cơ năng của lò xo bằng 2 động năng:

A.  3 2 cm B.  3cm C.  2 2 cm D.  2 3 cm

Câu 56. Một vật đang dao động điều hoà. Tại vị trí động năng bằng hai lần thế năng, gia tốc của vật có độ lớn nhỏ hơn gia tốc cực đại:

A. 2 lần B. 2 lần. C. 3 lần D. 3 lần.

Câu 57. Một vật nhỏ thực hiện dao động điều hoà theo phương trình x =10sin(4t + /2)(cm) với t tính bằng giây. Động năng của vật đó biến thiên với chu kỳ bằng:

A. 0,25 s. B. 0,50 s C. 1,00 s D. 1,50 s

Câu 58. Vật dao động điều hòa với chu kì T thì thời gian liên tiếp ngắn nhất để động năng bằng thế năng là:

A. T B. T/2 C. T/4 D. T/6.

Câu 59. Phương trình dao động của một vật dao động điều hoà có dạng: x = Acos(t + /2)cm. Gốc thời gian đã được chọn từ lúc nào?

A. Lúc chất điểm có li độ x = -A.

B. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm.

C. Lúc chất điểm có li độ x = +A

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương.

Câu 60. Gốc thời gian đã được chọn vào lúc nào nếu phương trình dao động của một dao động điều hoà có dạng: x = Acos(t + /3)?

A. Lúc chất điểm có li độ x = + A

B. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều dương.

C. Lúc chất điểm có li độ x = - A

D. Lúc chất điểm đi qua vị trí x = A/2 theo chiều âm.

Câu 61. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(.t + ). Phương trình vận tốc của vật có dạng v = Asint. Kết luận nào là đúng?

A. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = +A

B. Gốc thời gian là lúc vật qua VTCB theo chiều dương.

C. Gốc thời gian là lúc vật có li độ x = -A

D. Gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều âm.

Câu 62. Vật dao động điều hòa có biểu thức vận tốc v = 50cos(5t - /4)(cm/s). Tìm phương trình dao động của vật.

A. x = 50cos(5t + /4)(cm) B. x = 10cos(5t - 3/4)(cm)

C. x = 10cos(5t - /2)(cm) D. x = 50cos(5t - 3/4)(cm)

Câu 63. Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(.t + ). Chọn gốc thời gian là lúc vật đi qua VTCB theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động của vật có thể nhận giá trị nào sau đây?

A. /2 B. 0 C. -  D. -/2

Câu 64. Một dao động điều hoà x = Acos(t + ) ở thời điểm t = 0 li độ x = A/2 theo chiều âm. Tìm .

A. /6 rad B. /2 rad C. 5/6 rad D. /3 rad

Câu 65. Một dao động điều hòa theo hm x = Acos(.t + ) trên qu đạo thẳng dài 10cm. Chọn gốc thời gian là lúc vật qua vị trí x = 2,5cm và đi theo chiều dương thì pha ban đầu của dao động là:

A. /6 rad B. /3rad C. -/3rad D. 2/3 rad

Câu 66. Xét dao động tổng hợp của hai dao động thành phần có cùng tần số. Biên độ của dao động tổng hợp không phụ thuộc vào yếu tố nào sau đây:

A. Biên độ của dao động hợp thành thứ nhất. B. Biên độ của dao động hợp thành thứ hai.

C. Tần số chung của hai dao động hợp thành. D. Độ lệch pha của hai dao động hợp thành.

Câu 67. Biên độ của dao động tổng hợp hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, và có pha vuông góc nhau là:

A. A = A1 +A2 B. A = |A1 - A2| C. AA12A22 D. AA12A22 Câu 68. Dao động tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số góc, khác pha là dao

(6)

[Type text]

động điều hoà có đặc điểm nào sau đây?

A. Tần số dao động tổng hợp khác tần số của các dao động thành phần

B. Pha ban đầu phụ thuộc vào biên độ và pha ban đầu của hai dao động thành phần

C. Chu kì dao động bằng tổng các chu kì của cả hai dao động thành phần

D. Biên độ bằng tổng các biên độ của hai dao động thành phần

Câu 69. Cho 2 dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = A1cos(t + 1);

x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá trị cực đại khi:

A. Hai dao động ngược pha B. Hai dao động cùng pha

C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động lệch pha 1200

Câu 70. Có hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số như sau: x1 = 12cos(t - /3);

x2 = 12cos(t + 5/3). Dao động tổng hợp của chúng có dạng:

A. x = 24cos(t - /3) B. x = 12 2cost

C. x = 24cos(t + /3) D.x = 12 2cos(t+ /3)

Câu 71. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương có các phương trình dao động sau: x1 = 9cos(10t) và x2 = 9cos(10t + /3). Phương trình dao động tổng hợp của vật là.

A. x = 9 2cos(10t + /4)(cm). B. x = 9 3cos(10t + /6)(cm).

C. x = 9cos(10t + π/2)(cm). D. x = 9cos(10t + π/6)(cm).

Câu 72. Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động này có phương trình lần lượt là x1 = 3cos10t (cm) và x2 = 4sin(10t + /2)(cm). Gia tốc của vật có độ lớn cực đại bằng:

A. 7 m/s2. B. 1 m/s2. C. 0,7 m/s2. D. 5 m/s2.

Câu 73. Một vật dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng dọc theo trục x’Ox có li độ

x = cos(t + /3) + cos(t) cm. Biên độ và pha ban đầu của dao động thoả mãn các giá trị nào sau đây?

A. A = 1cm;  = /3 rad B. A = 2cm;  = /6 rad

C. A = 3 cm;  = /6 rad D. A = 2cm;  = /3 rad

Câu 74. Một chịu đồng thời của 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Biết phương trình dao động tổng hợp của vật là x = 5 3cos(10t + /3) và phương trình của dao động thứ nhất là

x1 = 5cos(10t +/6). Phương trình dao động thứ 2 là:

A. x2 = 10cos(10t + /6) B. x2 = 5 3cos(10t + /6)

C. x2 = 5cos(10t + /2) D. x2 = 3,66cos(10t + /6)

Câu 75. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số 10Hz và có biên độ lần lượt là 7cm và 8cm. Biết hiệu số pha của hai dao động thành phần là /3 rad. Tốc độ của vật khi vật có li độ 12cm là:

A. 314cm/s. B. 100cm/s. C. 157cm/s. D. 120cm/s.

Câu 76. Một vật nhỏ có m = 100g tham gia đồng thời 2 dao động điều hoà, cùng phương cùng tần số theo các phương trình: x1 = 3cos20t(cm) và x2 = 2cos(20t - /3)(cm). Năng lượng dao động của vật là:

A. 0,016J. B. 0,040J. C. 0,038J. D. 0,032J.

Câu 77. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ lần lượt là 3cm và 7cm. Biên độ dao động tổng hợp có thể nhận các giá trị bằng:

A. 11cm. B. 3cm. C. 5cm. D. 2cm.

Câu 78. Một vật có khối lượng m = 200g thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà có phương trình:

x1 = 4cos10t(cm) và x2 = 6cos10t(cm). Lực tác dụng cực đại gây ra dao động tổng hợp của vật là:

A. 0,02N. B. 0,2N. C. 2N. D. 20N.

Câu 79. Hai dao động thành phần vuông pha nhau. Tại thời điểm nào đó chúng có li độ là x1 = 6cm và x2 = 8cm thì li độ của dao động tổng hợp bằng:

A. 10cm B. 14cm C. 2cm D. -2cm

(7)

[Type text]

CHƯƠNG II: SÓNG CƠ HỌC

Câu 1. Chọn nhận xét sai về quá trình truyền sóng.

A. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian.

B. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng dao động trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

D. Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền phần tử vật chất trong môi trường truyền sóng theo thời gian.

Câu 2. Nhận xét nào là đúng về sóng cơ học:

A. Sóng cơ học truyền trong môi trường chất lỏng thì chỉ truyền trên mặt thoáng.

B. Sóng cơ học không truyền trong môi trường chân không và cả môi trường vật chất.

C. Sóng cơ học truyền được trong tất cả các môi trường, kể cả môi trường chân không.

D. Sóng cơ học chỉ truyền được trong môi trường vật chất, không thể truyền trong chân không.

Câu 3. Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào:

A. Môi trường truyền sóng. B. Phương dao động của các phần tử vật chất.

C. Vận tốc truyền của sóng. D. Phương dao động của các phần tử vật chất và phương truyền sóng.

Câu 4. Sóng ngang:

A. Chỉ truyền được trong chất rắn. B. Truyền được trong chất rắn và bề mặt chất lỏng.

C. Không truyền được trong chất rắn. D. Truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí.

Câu 5. Điều nào sau đây là đúng khi nói về phương dao động của sóng ngang?

A. Nằm theo phương ngang B. Vuông góc với phương truyền sóng

C. Nằm theo phương thẳng đứng D. Trùng với phương truyền sóng

Câu 6. Điều nào sau đây là đng khi nói về phương dao động của sóng dọc?

A. Nằm theo phương ngang B. Nằm theo phương thẳng đứng

C. Theo phương truyền sóng D. Vuông góc với phương truyền sóng Câu 7. Sóng dọc:

A. Truyền được chất rắn, chất lỏng và chất khí.

B. Có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng.

C. Truyền được qua chân không.

D. Chỉ truyền được trong chất rắn.

Câu 8. Bước sóng  của sóng cơ học là:

A. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 chu kỳ sóng.

B. Là khoảng cách giữa hai điểm dao động đồng pha trên phương truyền sóng.

C. Là quãng đường sóng truyền đi trong thời gian là 1 giây.

D. Là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên phương truyền sóng dao động vuoâng pha.

Câu 9. Một sóng cơ có tần số f, bước sóng  lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi, khi đó tốc độ sóng được tính theo công thức

A. v = /f. B. v = f/. C. v =/f. D. v = 2f.

Câu 10. Tại điểm O trên mặt nước, có một nguồn sóng dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T

= 0,5s. Từ O có những gợn sóng tròn lan rộng ra xung quanh. Khoảng cách giữa hai gợn sóng kế tiếp là 2cm. Tìm vận tốc sóng.

A. v = 16cm/s B. v = 8cm/s C. v = 4cm/s D. v = 2cm/s

Câu 11. Trong thời gian 12s một người quan sát thấy có 7 ngọn sóng đi qua trước mặt mình. Vận tốc truyền sóng là 2m/s. Bước sóng có giá trị:

A. 2m B. 4m C. 6m D. 1,71m.

Câu 12. Một quan sát viên đứng ở bờ biển nhận thấy rằng: khỏang cách giữa 5 ngọn sóng liên tiếp là 12m. Bước sóng là:

A. 2m. B. 1,2m. C. 3m. D. 4m.

Câu 13. Một sóng âm truyền từ không khí vào nước, hãy lập tỷ lệ độ dài giữa bước sóng trong nước và

(8)

[Type text]

trong không khí. Biết rằng vận tốc của âm trong nước là 1020 m/s và trong không khí là 340m/s.

A. 0,33 lần B. 3 lần C. 1,5 lần D. 1 lần

Câu 14. Đầu A của một dây cao su căng ngang được làm cho dao động theo phương vuông góc với dây, chu kỳ 2s. Sau 4s, sóng truyền được 16m dọc theo dây. Bước sóng trên dây nhận giá trị nào?

A. 8m B. 24m C. 4m D. 12m

Câu 15. Đầu A của một dây đàn hồi rất dài dao động với tần số f = 10Hz. Vào một thời điểm nào đó người ta đo được khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm dao động đồng pha trên dây là 20cm. Vậy vận tốc truyền sóng trên dây là:

A. 2m/s B. 2cm/s C. 20cm/s D. 0,5cm/s.

Câu 16. Một người đứng trước vách núi và hét lớn thì sau thời gian 3s nghe được âm phản xạ. Biết tốc độ truyền âm trong không khí khoảng 350m/s. Tính khoảng cách từ người đó đến vách núi.

A. 1050m B. 525m C. 1150m D. 575m.

Câu 17. Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về sóng âm?

A. Sóng âm là sóng cơ học truyền được trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí.

B. Trong cả 3 môi trường rắn, lỏng, khí sóng âm trong luôn là sóng dọc.

C. Trong chất rắn sóng âm có cả sóng dọc và sóng ngang.

D. Sóng âm nghe được có tần số từ 16Hz đến 20kHz Câu 18. Trong các nhạc cụ thì hộp đàn có tác dụng:

A. Làm tăng độ cao và độ to âm.

B. Giữ cho âm có tần số ổn định.

C. Vừa khuếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra.

D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn làm cho tiếng đàn trong trẻo.

Câu 19. Một lá thép mỏng dao động với chu kì T = 10-2s. Hỏi sóng âm do lá thép phát ra là:

A. Hạ âm B. Siêu âm

C. Tạp âm. D. Âm thuộc vùng nghe được

Câu 20. Điều nào sau đây là đúng khi nói về sóng âm?

A. Tạp âm là âm có tần số không xác định.

B. Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt.

C. Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí.

D. Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra.

Câu 21. Hai âm có cùng độ cao, chúng có cùng đặc điểm nào trong các đặc điểm sau?

A. Cùng tần số B. Cùng biên độ

C. Cùng truyền trong một môi trường D. Hai nguồn âm cùng pha dao động.

Câu 22. Điều nào sau đây là sai khi nói về sóng âm nghe được?

A. Sóng âm là sóng dọc khi truyền trong các môi trường lỏng hoặc khí.

B. Sóng âm có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20000 Hz.

C. Sóng âm không truyền được trong chân không.

D. Vận tốc truyền sóng âm không phụ thuộc vào tính đàn hồi và mật độ của môi trường.

Câu 23. Những đại lượng sau. Đại lượng nào không phải là đặc tính sinh lý của âm?

A. Độ to B. Độ cao C. Âm sắc D. Cường độ Câu 24. Khi một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì:

A. Bước sóng giảm đi. B. Tần số giảm đi. C. Tần số tăng lên. D. Bước sóng tăng lên.

Câu 25. Âm do hai nhạc cụ phát ra luôn khác nhau về:

A. Độ cao. B. Âm sắc.

C. Cường độ D. Về cả độ cao, cường độ và âm sắc

Câu 26. Trong bài hát Tiếng đàn bầu của nhạc s Nguyễn Đình Phúc, phổ thơ Lữ Giang có những câu ...cung thanh là tiếng mẹ, cung trầm là giọng cha... hay ...ôi cung thanh cung trầm, rung lòng người sâu thẳm... . đây Thanh và Trầm là nói đến đặc điểm nào của âm

A. Độ to của âm B. Âm sắc của âm C. Độ cao của âm D. Năng lượng của âm.

Câu 27. Độ to nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào:

A. Cường độ và biên độ của âm B. Cường độ âm

C. Cường độ và tần số của âm D. Tần số của âm.

Câu 28. Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không

(9)

[Type text]

đổi và bằng 0,08s. Âm do lá thép phát ra là:

A. siêu âm. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. âm thanh.

Câu 29. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10-12 W/m2. Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là:

A. 10-4 W/m2 B. 3.10-5 W/m2 C. 1066 W/m2 D. 10-20 W/m2 Câu 30. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90dB và tại điểm B là 70dB.Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) và cường độ âm tại B (IB):

A. IA = 9IB/7 B. IA = 30IB C. IA = 3IB D. IA = 100IB Câu 31. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng:

A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB

Câu 32. Tại một điểm A cách nguồn âm N (nguồn điểm) một khoảng NA = 1m, có mức cường độ âm là LA = 90dB.Biết ngưỡng nghe của âm đó là I0 = 0,1nW/m2. Hãy tính cường độ âm đó tại A:

A. 0,1 W/m2 B. 1 W/m2 C. 10 W/m2 D. 0,01 W/m2

Câu 33. Hai âm có mức cường độ âm chênh lệch 12 dB.Tỉ số cường độ âm của chúng là:

A. 120 B. 15,85 C. 10 D. 12

Câu 34. Kết luận nào sau dây là sai khi nói về sự phản xạ của sóng?

A. Sóng phản xạ luôn luôn có cùng vận tốc truyền với sóng tới nhưng ngược hướng.

B. Sóng phản xạ có cùng tần số với sóng tới.

C. Sóng phản xạ luôn có cùng pha với sóng tới.

D. Sự phản xạ xảy ra khi sóng gặp vật cản.

Câu 35. Dao động tại một nguồn O có phương trình u = acos20t (cm). Vận tốc truyền sóng là 1m/s thì phương trình dao động tại điểm M cách O một đoạn 2,5cm có dạng:

A. u = acos(20t + /2) (cm) B. u = acos20t (cm).

C. u = acos(20t - /2) (cm) D. u = -acos20t (cm).

Câu 36. Nguồn sóng O có phương trình u = acosωt(cm), sóng từ nguồn O lan theo phương của trục Ox, gốc tọa độ O trùng với vị trí nguồn sóng O. Gọi M, N là 2 điểm nằm trên trục 0x và đối xứng nhau qua O, M có tọa độ dương, N có tọa độ âm với OM = ON = /4. Khi đó dao động giữa M và N là:

A. Cùng pha B. Ngược pha C. Vuông pha D. M sớm pha hơn N.

Câu 37. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n+1)v

2f ; (n = 0, 1, 2, ...) thì hai điểm đó sẽ:

A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.

C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.

Câu 38. Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là tốc độ truyền sóng, T là chu kì của sóng. Nếu d = nvT (n = 0,1,2,...), thì hai điểm đó sẽ:

A. Dao động cùng pha. B. Dao động ngược pha.

C. Dao động vuông pha. D. Không xác định được.

Câu 39. Sóng truyền từ A đến M với bước sóng  = 40cm. M cách A một đoạn 20 cm. So với sóng tại A thì sóng M có tính chất nào sau đây? Hãy chọn kết quả đúng?

A. Pha vuông góc nhau B. Sớm pha hơn một góc 3/2

C. Trễ pha hơn một góc  D. Một tính chất khác

Câu 40. Đối với sóng truyền theo một phương thì những điểm dao động nghịch pha nhau cách nhau một khoảng:

A. d =(2k+1) B. d = (k+ 0,5). C. d = 0,5k D. d = k

Câu 41. Một sóng cơ lan truyền trong không khí có bước sóng . Khoảng cách giữa hai điểm trên cùng phương truyền sóng dao động vuông pha nhau là:

A. d =(2k+1)

4 B. d = (k+ 0,5)  . C. d =(2k+1) D. d = k

Câu 42. Một nguồn phát sóng dao động theo phương trình u = a.cos20t(cm) với t tính bằng giây.

Trong khoảng thời gian 2s, sóng này truyền đi được quãng đường bằng bao nhiêu lần bước sóng?

A. 30. B. 40. C. 10. D. 20.

Câu 43. Người ta đặt chìm trong nước một nguồn âm có tần số 725 Hz và tốc độ truyền âm trong nước là 1450 m/s. Khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất trong nước dao động ngược pha là:

(10)

[Type text]

A. 0,25 m B. 1 m C. 0,5 m D. 1 cm

Câu 44. Một sóng âm tần số 500 Hz có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad?

A. 11,6 cm B. 47,6 cm C. 23,3 cm D. 4,285 cm

Câu 45. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn:

A. 0,85 m B. 0,425 m C. 0,2125 m D.  0,294 m

Câu 46. Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5t + /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có độ lệch pha /4 đối với nhau là 1m. Vận tốc truyền sóng sẽ là:

A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s

Câu 47. Xét sóng truyền theo một sợi dây căng thẳng dài. Phương trình dao động tại nguồn O có dạng u = acos4t (cm). Vận tốc truyền sóng 4m/s. Gọi N, M là hai điểm gần O nhất lần lượt dao động ngược pha và cùng pha với O. Khoảng cách từ O đến N và M là:

A. 1m và 0,5m B. 4m và 2m C. 1m và 2m D. 50cm và 200cm

Câu 48. Tại một điểm O trên mặt thoáng của một chất lỏng yên lặng, ta tạo ra một dao động điều hoà vuông góc với mặt thoáng có chu kỳ 0,5s. Từ O có các vòng sóng tròn lan truyền ra xung quanh, khoảng cách hai vòng liên tiếp là 0,5m. Vận tốc truyền sóng nhận giá trị nào trong các giá trị sau?

A. 1,5m/s B. 1m/s C. 2,5m/s D. 1,8m/s

Câu 49. Tại một điểm S trên mặt chất lỏng có một nguồn dao động với tần số 120 Hz, tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Xét 5 gơn lồi liên tiếp trên phương truyền sóng, ở về một phía so với nguồn, gợn thứ nhất cách gợn thứ năm 0,5m. Tốc độ truyền sóng là:

A. 12 m/s B. 15 m/s C. 30 m/s D. 25 m/s

Câu 50. Tại nguồn O phương trình dao động của sóng là u = acost. Phương trình nào sau đây là đúng với phương trình dao động của điểm M cách O một khoảng OM = d?

A. uM = aMcos

 

 

t 2d

B. uM = aMcos

 

  v td

2

C. uM = aMcos

 

 

t 2d

D. uM = aMcos

 

 

d t 2

Câu 51. Hai nguồn kết hợp là hai nguồn phát sóng:

A. Có cùng tần số, cùng phương truyền.

B. Có cùng biên độ, có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

C. Có cùng tần số, cùng phương dao động và độ lệch pha không thay đổi theo thời gian

D. Có độ lệch pha không thay đổi theo thời gian.

Câu 52. Trên bề mặt của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng cơ O1 và O2 phát sóng kết hợp: u1 = u2 = acost. Coi biên độ là không đổi. Biểu thức nào trong các biểu thức sau (k  N). Xác định vị trí các điểm M có biên độ sóng cực đại?

A. |d2 - d1| = 2k B. |d2 - d1| = 0,5k C. |d2 - d1| = k D. |d2 - d1| = 0,25k

Câu 53. Trong quá trình giao thoa sóng, dao động tổng hợp M chính là sự tổng hợp của các sóng thành phần cùng truyền đến M. Gọi  là độ lệch pha của hai sóng thành phần tại M. Biên độ dao động tại M đạt cực đại khi  bằng giá trị nào trong các các giá trị sau? (với n = 1, 2, 3 ...)

A.  = (2n + 1)λ/2 B.  = (2n + 1) C.  = (2n + 1)/2 D.  = 2n

Câu 54. Trong hiện tượng giao thoa của hai sóng kết hợp được phát ra từ hai nguồn dao động ngược pha thì những điểm dao động với biên độ cực đại sẽ có hiệu khoảng cách tới hai nguồn thỏa điều kiện:

(Với n  Z)

A. d2 - d1 = n 

2 B. d2 - d1 = n  C. d2 - d1 = (2n+1) D. d2 - d1 = (2n+1)/2

Câu 55. Trong giao thoa sóng cơ, khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm liên tiếp dao động với biên độ cực đại là d:

A. d = 0,5 B. d > 0,5 C. d =  D. d < 0,5

Câu 56. Trong hiện tượng giao thoa cơ học với hai nguồn A và B thì khoảng cách giữa cực đại và cực tiểu gần nhau nhất trên đoạn AB là:

(11)

[Type text]

A. /4 B. /2 C. k D.

Câu 57. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1 cm và cùng pha với bước sóng  = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ:

A. 2 cm B. 0 cm C. 2 cm D. 1/ 2 cm.

Câu 58. Hai nguồn kết hợp A và B giống nhau trên mặt thoáng chất lỏngdao động với tần số 8 Hz và biên độ a = 1mm. Bỏ qua sự mất mát năng lượng khi truyền sóng và biên độ sóng không đổi, vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là 12 cm/s. Điểm M nằm trên mặt thoáng cách A và B những khoảng AM = 17 cm và BM = 16,25 cm dao động với biên độ

A. 2 mm B. 1 cm C. 0 cm D. 1,5 cm

Câu 59. Hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10cm có phương trình dao động là uA = uB = 5cos20t(cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Phương trình dao động tổng hợp tại điểm M trên mặt nước là trung điểm của AB là:

A. uM = 10cos(20t) (cm). C. uM = 5cos(20t - )(cm).

B. uM = 10cos(20t - )(cm). D. uM = 5cos(20t + )(cm).

Câu 60. Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB = 2cos10t(cm).Tốc độ truyền sóng là 3m/s. Phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm là:

A. u =

 

 

12 10 7

12sin cos

2   

t cm B. u =

 

 

12 10 7

12sin cos

4   

t cm

C. u =

 

 

6 10 7 12sin cos

4   

t cm D. u =

 

 

12 10 7

12sin cos 3

2   

t cm

Câu 61. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cùng pha dao động với tần số f = 10Hz. Tại một điểm M cách nguồn A, B những khoảng d1 = 22cm, d2 = 28cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB không có cực đại nào khác. Chọn giá trị đúng của vận tốc truyền sóng trên mặt nước.

A. v = 30cm/s B. v = 15cm/s C. v = 60cm/s D. 45cm/s

Câu 62. Trong một thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A và B dao động với tần số f = 20 Hz và cùng pha. Tại một điểm M cách A và B những khoảng d1 = 16cm, d2 = 20cm sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB có ba dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng trên mặt n•ớc là:

A. 40cm/s B. 10cm/s C. 20cm/s D. 60cm/s

Câu 63. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u11 = uS2 = acosωt. Tốc độ truyền âm trong không khí là 345(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 là 3(m), cách S2 là 3,375(m). Tần số âm nhỏ nhất, để người đó không nghe được âm từ hai loa phát ra là:

A. 480(Hz) B. 440(Hz) C. 420(Hz) D. 460(Hz)

Câu 64. Hai nguồn sóng âm cùng tần số, cùng biên độ và cùng pha đặt tại S1 và S2. Coi biên độ sóng phát ra là không giảm theo khoảng cách. Tại một điểm M trên đường S1S2 mà S1M = 2m, S2M = 2,75m không nghe thấy âm phát ra từ hai nguồn. Biết vận tốc truyền sóng trong không khí là 340,5m/s. Tần số bé nhất mà các nguồn có thể là bao nhiêu?

A. 254Hz. B. 190Hz. C. 315Hz. D. 227Hz.

Câu 65. Khảo sát hiện tương sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B cố định thì sóng tới và sóng phản xạ sẽ:

A. Cùng pha. B. Ngược pha. C. Vuông pha. D. Lệch pha /4.

Câu 66. Khảo sát hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi AB = l. Đầu A nối với nguồn dao động, đầu B tự do thì sóng tới và sóng phản xạ:

A. Vuông pha. B. Lệch pha góc /4. C. Cùng pha. D. Ngược pha.

Câu 67. Sóng dừng là:

A. Sóng không lan truyền nữa do bị vật cản.

B. Sóng được tạo thành giữa hai điểm cố định trong một môi trường.

C. Sóng được tạo thành do sự giao thoa giữa sóng tới và sóng phản xạ.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Sau khi dao động trong mạch đã ổn định, tại thời điểm dòng điện qua cuộn dây có độ lớn bằng một nửa giá trị dòng điện cực đại, người ta tháo tụ C 2 đi... Dao động

Câu 2: Biết i, I 0 lần lượt có giá trị tức thời, giá trị biên độ của cường độ dòng điện xoay chiều đi qua một điện trở thuần R trong thời gian t.. Nhiệt lượng tỏa ra

Câu 23: Một mạch điện xoay chiều có độ lệch pha giữa điện áp và cường độ dòng điện chạy trong mạch là  2.. Tại một thời điểm t, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i I , 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch; i, I 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong đoạn mạch.A.

Đổi chiều dòng điện thì đầu C của nam châm điện trở thành cực Bắc (N) → Cực Bắc (N) của kim nam châm bị đẩy ra nên kim nam châm quay ngược lại sao cho cực Nam của nó quay

dùng dụng cụ gì để đo cường độ dòng điện (CĐDĐ), hiệu điện thế (HĐT) của dòng điện xoay chiều? Chúng ta tìm hiểu bài học hôm nay.. CÁC TÁC DỤNG CỦA DÒNG ĐIỆN-. ĐO