BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT QUỐC GIA NĂM 2021 Bài thi: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh:……….Số báo danh:……….
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng AB và B D bằng
A. 30 . o B. 135 . o C. 45 . o D. 90 . o
Câu 2: Biết
1
0
1 f x dx3
và
1
0
4 g x dx3
. Khi đó
1
0
g x f x dx
bằngA. 5
3. B. 5
3. C. 1. D. 1.
Câu 3: Tập xác định của hàm số ylogxlog 3
x
làA.
3;
. B.
0;3
. C.
3;
. D.
0;3
.Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?A.
0;1 .
B.
2; 1 .
C.
1;0 .
D.
1;3 .
Câu 5: Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 60 . Gọi , ,0 r h l lần lượt là bán kính đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l 2 .r B. h2 .r C. lr. D. hr.
Câu 6: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
1; 1;1
và nhận u
1; 2;3
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc làA. 1 1 1
1 2 3 .
x y z
B. 1 2 3
1 1 1 .
x y z
C. 1 1 1
1 2 3 .
x y z
D. 1 2 3
1 1 1 .
x y z
Câu 7: Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;0
2
. B. 3
; 2
. C. 3
4; 4
. D. ;
2
. Câu 8: Cho các số phức z 2 i và w 3 i. Phần thực của số phức zw bằng:
A. 0. B. 1. C. 5. D. 1.
PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 1
Câu 9: Họ các nguyên hàm của hàm số f x( )sin 3x là A. 1
3cos3x C
. B. cos 3x C . C. cos 3x C . D. 1
3cos3x C . Câu 10: Cho cấp số cộng
un có u11 và 3 1u 3. Công sai của
un bằng A. 23. B. 1
3. C. 2
3. D. 2 3. Câu 11: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽHàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Câu 12: Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S O R
;
làA. R2. B. 4R2. C. R. D. 2R.
Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằngA. 0. B. 8. C. 1. D. 3.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho u
3; 2;5 ,
v 4;1;3
. Tọa độ của u v làA.
1; 1; 2
. B.
1; 1; 2
. C.
1;1; 2
. D.
1;1; 2
.Câu 15: Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
làA. i
1;0;0
. B. n
0;1;1
. C. j
0;1;0
. D. k
0;0;1
.Câu 16: Nghiệm của phương trình 2x18 là
A. x3. B. x2. C. x4. D. x5.
Câu 17: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình 2f x
5 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
1; 2
?A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 18: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Môđun của số phức
2z13 2
z23
bằng
A. 29. B. 7. C. 1. D. 11.
Câu 19: Đồ thị hàm số 3 3 3 y x
x x
có bao nhiêu đường tiêm cận?
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x
2 1 0 có bao nhiêu nghiệm?A. 6. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Câu 21: Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 2 . B. 32. C. 8
3
. D. 8 .
Câu 22: Đạo hàm của hàm số
2 12 1
x
f x x
là A.
1 2
2 ln 2
2 1
x x
. B.
22 ln 2
2 1
x x
. C.
1 2
2
2 1
x x
. D.
22
2 1
x x
.
Câu 23: Giả sử f x
là hàm liên tục
0;
và diện tích hình phảng được kẻ sọc hình bên bằng 3. Tích phân
1
0
2 d f x x
bằngA. 4
3. B. 3. C. 2 D. 3
2.
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, O là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
A. 2
a. B. a. C. 2
2
a D. a 2.
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1
:1 1 1
x y z
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
P :xy z 0. B.
:x z 0. C.
Q :xy2z0. D.
:xy 1 0.Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
32x1 làA. 9 3
x
C
. B. 9
3ln 3
x
C
. C. 9 6ln 3
x
C
. D. 9 6
x
C
.
Câu 27: Cho hàm số f x
3x1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ 1x bằng A. 3
2. B. 3
4. C. 1
4. D. 2 .
Câu 28: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log2
a b
3 log2ab. Giá trị 1 1 ab bằngA. 3. B. 1
3. C. 1
8. D. 8.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. có cạnh AA 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60
, diện tích tam giác ABC bằng a2. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng A.
3 3
3
a . B. a3. C. 3a3. D.
3
3 a .
Câu 30: Phương trình 1 cos 2
x 3có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 3 0; 2
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
:xy z 1 0 và
:x2y3z 4 0. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ làA.
2; 1; 1 .
B.
1; 1;0 .
C.
1;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Câu 32: Hàm số f x
x4
x1
2 có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 0. C. 5. D. 2.
Câu 33: Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22. B. 175. C. 43. D. 350.
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên mđể hàm số f x
3xm x21 đồng biến trên ?A. 5. B. 1. C. 7. D. 2 .
Câu 35: Giả sử hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên. Biết rằng G x
x3 là một nguyên hàm của
2x
g x e f x trên . Họ tất cả các nguyên hàm của e2xf
x làA. 2x33x2C. B. 2x33x2C. C. x33x2C. D. x33x2C. Câu 36: Có bao nhiêu số phức zđôi một khác nhau thỏa mãn z i 2 và
z2
4là số thực?A. 4 . B. 5. C. 7. D. 6.
Câu 37: Có 10 học sinh gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi, người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp bằng:
A. 4
63. B. 1
63. C. 2
63. D. 8
63.
Câu 38: Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360km h/ . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10m s/ và trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 340 (mét). B. 420 (mét).
C. 400 (mét). D. 320 (mét).
Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
vuông góc với :1 2 3
x y z
và
cắt trục Ox, trụcOy và tia Oz lần lượt tại M , N, P. Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6. Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A. B
1; 1;1
. B. A
1; 1; 3
. C. C
1; 1; 2
. D. D
1; 1; 2
.Câu 40: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân, ABBC2a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
ABC
, SAa 3. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Câu 41: Cho đồ thị
:1 C y x
x
. Đường thẳng d đi qua điểm I
1;1 cắt
C tại hai điểm phân biệt A và B . Khi diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất, với M
0;3
thì độ dài đoạn AB bằngA. 10 . B. 6 . C. 2 2. D. 2 3 .
Câu 42: Cho hình lăng trụ đứng ABC A B C. có ABAA2a, ACa, BAC120. Bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp A BCC B. bằng
A. 30 3
a. B. 10
3
a. C. 30
10
a. D. 33
3 a.
Câu 43: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình 6 2 3 5
x x x a
có hai nghiệm thực phân biệt?
A4 . B5. C. 1. D. Vô số.
Câu 44: Cho hai hàm số
2 33 u x x
x
và f x
, trong đó đồ thị hàm số y f x
như hình bên duới. Hỏi có bao nhiêu số nguyên mđể phương trình f u x
mcó đúng 3nghiệm phân biệt?A. 4 . B. 3. C. 2 . D. 1.
Câu 45: Giả sử f x
là một đa thức bậc bốn. Đồ thị hàm số y f ' 1
x
được cho như hình bên.Hỏi hàm số g x
f x
23
nghịch biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?A.
1; 2
. B.
2; 1
. C.
0;1
. D.
1;0
.Câu 46: Giả sử f x
là hàm có đạo hàm liên tục trên khoảng
0;
và
' sin cos , 0; .
f x x x f x x x Biết f21, f 6121
a b ln 2c 3
, với a b c, ,
là các số nguyên. Giá trị a b c bằng
A. 1. B. 1. C. 11. D. 11.
Câu 47: Có bao nhiêu số nguyên a để phương trình z2
a3
za2a0 có hai nghiệm phức z1, z2thỏa mãn z1z2 z1z2 ?A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Câu 48: Cho hình chóp S ABCD. có đáy ABCD là hình bình hành. Mặt bên SAB là tam giác đều cạnh 3a, ABC là tam giác vuông tại A có cạnh ACa, góc giữa AD và (SAB) bằng 30. Thể tích khối chóp
.
S ABCD bằng
A. a3. B.
3 3
6
a . C.
3 3
2
a . D.
3 3
4 a .
Câu 49: Xét tất cả các số thực dương x y; thỏa mãn 1 1
log 1 2
10 2 2
x y
x y xy
. Khi biểu thức 42 12
x y đạt giá trị nhỏ nhất, tích xy bằng
A. 9
100. B. 9
200. C. 1
64. D. 1
32.
Câu 50: Trong không gian Oxyz, cho mặt cầu
S :x2
y2
2
z3
2 24 cắt mặt phẳng
:xy0theo giao tuyến là đường tròn
C . Tìm hoành độ của điểm M thuộc đường tròn
Csao cho khoảng cách từ M đến A
6; 10;3
lớn nhất.A. 1. B. 4. C. 2 . D. 5.
LỜI GIẢI PHÁT TRIỂN ĐỀ MINH HỌA SỐ 1 BẢNG ĐÁP ÁN
1.C 2.D 3.B 4.C 5.A 6.C 7.A 8.C 9.A 10.B
11.D 12.D 13.B 14.D 15.A 16.C 17.B 18.D 19.B 20.C 21.D 22.A 23.D 24.A 25.C 26.C 27.B 28.D 29.C 30.A 31.D 32.A 33.B 34.C 35.B 36.B 37.D 38.D 39.A 40.A 41.A 42.A 43.A 44.B 45.D 46.A 47.A 48.C 49.C 50.B
HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT
Câu 1: Cho hình lập phương ABCD A B C D. . Góc giữa hai đường thẳng AB và B D bằng
A. 30 . o B. 135 . o C. 45 . o D. 90 . o
Lời giải Chọn C
Trong hình lập phương ABCD A B C D. ta có: B D / /BD. Do đó góc
AB B D,
AB BD,
ABD45o.Câu 2: Biết
1
0
1 f x dx3
và
1
0
4 g x dx3
. Khi đó
1
0
g x f x dx
bằngA. 5
3. B. 5
3. C. 1. D. 1.
Lời giải Chọn D
1 1 1
0 0 0
4 1 3 3 1 g x f x dx g x dx f x dx
,Câu 3: Tập xác định của hàm số ylogxlog 3
x
làA.
3;
. B.
0;3
. C.
3;
. D.
0;3
.Lời giải Chọn B
Điều kiện: 0
0 3
3 0
x x
x
.
Câu 4: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình vẽ bên. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng dưới đây?A
A'
D
D'
B C
B' C'
A.
0;1 .
B.
2; 1 .
C.
1;0 .
D.
1;3 .
Lời giải Chọn C
Quan sát hình ta thấy trong các đáp án chỉ có khoảng
1;0
đồ thị hàm số đi lên.Câu 5: Cho góc ở đỉnh của một hình nón bằng 60 . Gọi , ,0 r h l lần lượt là bán kính đáy, đường cao, đường sinh của hình nón đó. Khẳng định nào sau đây đúng?
A. l 2 .r B. h2 .r C. lr. D. hr. Lời giải
Chọn A
Vì góc ở đỉnh của hình nón bằng 60 0
Thiết diện qua trục của hình nón là tam giác đều.
2 . l r
Câu 6: Trong không gian Oxyz, đường thẳng đi qua A
1; 1;1
và nhận u
1; 2;3
làm vectơ chỉ phương có phương trình chính tắc làA. 1 1 1
1 2 3 .
x y z
B. 1 2 3
1 1 1 .
x y z
C. 1 1 1
1 2 3 .
x y z
D. 1 2 3
1 1 1 .
x y z
Lời giải
Chọn C
Áp dụng công thức phương trình chính tắc ta được đáp án cần chọn.
Câu 7: Hàm số ysinx đồng biến trên khoảng nào trong các khoảng sau?
A. ;0
2
. B. 3
; 2
. C. 3
4; 4
. D. ;
2
. Lời giải
Chọn A
Hàm số ysinx đồng biến trên 2 ; 2
2 k 2 k
với k.
Cho k0 ysinx đồng biến trên ; . 2 2
Do đó hàm số ysinx cũng đồng biến trên ;0 . 2
Câu 8: Cho các số phức z 2 i và w 3 i. Phần thực của số phức zw bằng:
A. 0. B. 1. C. 5. D. 1.
Lời giải Chọn C
Ta có: zw 2 i 3 i 5.
Do đó phần thực bằng 5.
Câu 9: Họ các nguyên hàm của hàm số f x( )sin 3x là A. 1
3cos3x C
. B. cos 3x C . C. cos 3x C . D. 1
3cos3x C .
Lời giải Chọn A
Ta có cos3 1
( ) sin 3 cos3 .
3 3
f x dx xdx xC x C
Câu 10: Cho cấp số cộng
un có u11 và 3 1u 3. Công sai của
un bằng A. 23. B. 1
3. C. 2
3. D. 2 3. Lời giải
Chọn B
Ta có 3 1 1 1
2 1 2
3 3
u u d d d .
Câu 11: Cho hàm số y f x
liên tục trên và có bảng xét dấu đạo hàm như hình vẽHàm số đã cho có bao nhiêu điểm cực trị
A. 3. B. 4 . C. 2 . D. 5.
Lời giải Chọn D
Do hàm số y f x
liên tục trên và từ bảng xét dấu đạo hàm như trên nên hàm số đã cho có 5 điểm cực trị.Câu 12: Chu vi đường tròn lớn của mặt cầu S O R
;
làA. R2. B. 4R2. C. R. D. 2R. Lời giải
Chọn D
Đường tròn lớn của mặt cầu có bán kính bằng bán kính mặt cầu.
Vậy chu vi C2R.
Câu 13: Cho hàm số y f x
có bảng biến thiên như hình bên. Giá trị lớn nhất của hàm số đã cho trên đoạn
3;3
bằngA. 0. B. 8. C. 1. D. 3.
Lời giải Chọn B
Từ bảng biến thiên suy ra
3;3
max f x f 3 8
.
Câu 14: Trong không gian Oxyz, cho u
3; 2;5 ,
v 4;1;3
. Tọa độ của u v làA.
1; 1; 2
. B.
1; 1; 2
. C.
1;1; 2
. D.
1;1; 2
.Lời giải Chọn D
Tọa độ của u v
là
1;1; 2
.Câu 15: Trong không gian Oxyz, một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
làA. i
1;0;0
. B. n
0;1;1
. C. j
0;1;0
. D. k
0;0;1
.Lời giải Chọn A
Một véctơ pháp tuyến của mặt phẳng
Oyz
là i
1;0;0
.Câu 16: Nghiệm của phương trình 2x18 là
A. x3. B. x2. C. x4. D. x5.
Lời giải Chọn C
Ta có 2x1 8 2x123 x 1 3 x4. Vậy phương trình có nghiệm x4.
Câu 17: Cho hàm số y f x
có đồ thị như hình bên. Hỏi phương trình 2f x
5 có bao nhiêu nghiệm trên đoạn
1; 2
?A. 4 . B. 2 . C. 3. D. 1.
Lời giải Chọn B
Ta có 2
5
5f x f x 2. Số nghiệm của phương trình
5f x 2 trên đoạn
1; 2
là số giao điểm của đường thẳng 5y 2 và đồ thị hàm số y f x
trên đoạn
1; 2
.Dựa vào đồ thị ta thấy đường thẳng 5
y 2 cắt đồ thị hàm số y f x
tại 2 điểm trên đoạn
1; 2
.Vậy Hỏi phương trình 2f x
5 có bao 2 nghiệm trên đoạn
1; 2
.Câu 18: Gọi z1, z2 là các nghiệm phức của phương trình z23z 5 0. Môđun của số phức
2z13 2
z23
bằng
A. 29. B. 7. C. 1. D. 11.
Lời giải Chọn D
Ta có
1 2
2
3 11
2 2
3 5 0
3 11
2 2
z i
z z
z i
.
Khi đó
2z13 2
z23
3 11i3 3
11i3
11.Vậy
2z13 2
z23
11. Câu 19: Đồ thị hàm số 3 33 y x
x x
có bao nhiêu đường tiêm cận?
A. 3. B. 4 . C. 1. D. 2 .
Lời giải Chọn B
Ta có:
2 3
3
2
0 0
3 3
3 3
1 3
lim lim 3 lim 0 : 0.
3 1 3
lim ; lim : 0.
lim ; lim : 3.
lim ; lim : 3.
x x x
x x
x x
x x
x x x
y TCN y
x x
x
y y TCD x
y y TCD x
y y TCD x
Vậy đồ thị hàm số 3 3 3 y x
x x
có 4 đường tiêm cận.
Câu 20: Cho hàm số bậc ba y f x
có đồ thị như hình vẽ. Phương trình f x
2 1 0 có bao nhiêu nghiệm?A. 6. B. 3. C. 4 . D. 2 .
Lời giải Chọn C
Ta có: f x
2 1 0 f x
2 1.Đặt x2 t t
0
. Khi đó ta có phương trình f t
1. Từ đồ thị thấy đường thẳng y 1 cắt đồ thị (miền t0) tại 2 điểm phân biệt t có hoành độ dương tương ứng với 4 nghiêm x phân biệt. Suy ra phương trình đã cho có 4 nghiệm.Câu 21: Một khối trụ có đường cao bằng 2 , chu vi của thiết diện qua trục gấp 3lần đường kính đáy. Thể tích của khối trụ đó bằng
A. 2 . B. 32. C. 8
3
. D. 8 . Lời giải
Chọn D
Từ giả thiết suy ra: 2
ABBC
3ABAB2.BC 2R2.hRh2.Thể tích của khối trụ trên bằng: R h2 8 . Câu 22: Đạo hàm của hàm số
2 12 1
x
f x x
là A.
1 2
2 ln 2
2 1
x x
. B.
22 ln 2
2 1
x x
. C.
1 2
2
2 1
x x
. D.
22
2 1
x x
. Lời giải
Chọn A
Ta có
2 2
2 1 2 1 2 1 2 1 2 ln 2 2 1 2 1 2 ln 2
2 1 2 1
x x x x x x x x
x x
f x
1 2
2 ln 2
2 1
x x
Câu 23: Giả sử f x
là hàm liên tục
0;
và diện tích hình phảng được kẻ sọc hình bên bằng 3. Tích phân
1
0
2 d f x x
bằngA. 4
3. B. 3. C. 2 D. 3
2. Lời giải
Chọn D
Đặt 1
2 d 2d d d
t x t x x 2 t. Đổi cận
Khi đó
1 2 2
0 0 0
1 1 1 3
2 d dt= dx= 3=
2 2 2 2
f x x f t f x
Câu 24: Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có cạnh đáy bằng a, O là tâm mặt đáy. Khoảng cách giữa hai đường thẳng SO và CD bằng
A. 2
a. B. a. C. 2
2
a D. a 2.
Lời giải Chọn A
Gọi I là trung điểm của CD. Khi đó
,
2
OI SO a
d SO CD OI OI CD
Câu 25: Trong không gian Oxyz, đường thẳng 1
:1 1 1
x y z
song song với mặt phẳng nào sau đây?
A.
P :xy z 0. B.
:x z 0.C.
Q :xy2z0. D.
:xy 1 0.Lời giải Chọn C
có 1 VTCP u
1;1; 1
và đi qua điểm A
0;1;0
.Mp
Q CÓ 1 VTPT n
1;1; 2
.Ta có:
. 1.1 1.1 1 .2 0 n u
A Q
//
Q .Câu 26: Họ các nguyên hàm của hàm số f x
32x1 làA. 9 3
x
C
. B. 9
3ln 3
x
C
. C. 9 6ln 3
x
C
. D. 9 6
x
C
. Lời giải
Chọn C Ta có:
2 1
2 1 3 9
3 d
2.ln 3 6ln 3
x x
x x C C
.Câu 27: Cho hàm số f x
3x1. Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ 1x bằng A. 3
2. B. 3
4. C. 1
4. D. 2 .
Lời giải Chọn B
Ta có:
32 3 1
f x
x
.
Hệ số góc của tiếp tuyến với đồ thị hàm số đã cho tại điểm có hoành độ x1là
1 3f 4. Câu 28: Cho các số thực dương a b, thỏa mãn log2
a b
3 log2ab. Giá trị 1 1ab bằng
A. 3. B. 1
3. C. 1
8. D. 8.
Lời giải Chọn D
Ta có: log2
a b
3 log2
ab log2a b 3 ab 2 1 1
log 3
a b
1 1
a b 8
.
Câu 29: Cho khối lăng trụ tam giác ABC A B C. có cạnh AA 2a và tạo với mặt phẳng đáy một góc bằng 60
, diện tích tam giác ABC bằng a2. Thể tích khối lăng trụ ABC A B C. bằng A.
3 3
3
a . B. a3. C. 3a3. D.
3
3 a . Lời giải
Chọn C
Gọi Hlà chân đường vuông góc kẻ từ đỉnh Ađến mặt phẳng
ABC
A H
ABC
AA; ABC
A AH 60 .
Xét tam giác AA H vuông tại H A H AA.sin 60a 3.
. .
ABC A B C ABC
V A H S a 3.a2 3a3. Câu 30: Phương trình 1
cos 2
x 3có bao nhiêu nghiệm trên khoảng 3 0; 2
A. 2 . B. 3. C. 1. D. 4 .
Lời giải Chọn A
Xét f x
cos 2x với 0;3x 2
.
2sin 2f x x.
0f x sin 2x0
2 x k
. Bảng biến thiên:
Dựa vào bảng biến thiên ta thấy phương trình 1 cos 2
x 3có 2 nghiệm thuộc khoảng 3 0; 2
. Câu 31: Trong không gian Oxyz, cho đường thẳng là giao tuyến của hai mặt phẳng
:xy z 1 0 và
:x2y3z 4 0. Một vectơ chỉ phương của có tọa độ làA.
2; 1; 1 .
B.
1; 1;0 .
C.
1;1; 1 .
D.
1; 2;1 .
Lời giải Chọn D
Từ phương trình:
:xy z 1 0 và
:xy z 1 0. Suy ra một vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
và
lần lượt là: n
1;1;1 ,
n
1; 2;3 .
Vì là giao tuyến của hai mặt phẳng nên gọi u
là một vectơ chỉ phương của thì
;
1; 2;1 .
u n n
Câu 32: Hàm số f x
x4
x1
2 có bao nhiêu điểm cực trị?A. 3. B. 0. C. 5. D. 2.
Lời giải Chọn A
Ta có: f '
x 4x3
x1
22x4
x1
2x3
x1 3
x2 .
Giải:
3
0
' 0 2 1 3 2 0 1 .
2 3 x
f x x x x x
x
Nhận thấy f '
x đổi dấu qua 3 nghiệm trên. Dođó hàm số đã cho có 3 điểm cực trị.
Câu 33: Một tổ học sinh có 12 bạn, gồm 7 nam và 5 nữ. Cần chọn một nhóm 3 học sinh của tổ đó để làm vệ sinh lớp học. Hỏi có bao nhiêu cách chọn sao cho trong nhóm có cả nam và nữ?
A. 22. B. 175. C. 43. D. 350.
Lời giải Chọn B
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh có: C123 220 (cách).
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 7 học sinh nam có: C7335 (cách).
Chọn nhóm 3 học sinh từ nhóm 5 học sinh nữ có: C53 10 (cách).
Số cách chọn một nhóm 3 học sinh từ nhóm 12 học sinh có cả nam và nữ là: 220 35 10 175 (cách).
Câu 34: Có bao nhiêu số nguyên mđể hàm số f x
3xm x21 đồng biến trên ?A. 5. B. 1. C. 7. D. 2 .
Lời giải Chọn C
Ta có
2
2 2 3
3 1 3
1 1
mx m
f x x m x f x f x
x x
. Ta có: lim
3x f x m
, lim
3x f x m
.
Trường hợp 1: m0, khi đó f
x 0, x f
x đồng biến trên . Hàm số f x
đồng biến trên f
x 0 x m 3 0m3.So điều kiện: 0m3.
Trường hợp 2: m0, khi đó f
x 0, x f
x nghịch biến trên . Hàm số f x
đồng biến trên f
x 0 x m 3 0m 3.So điều kiện: 3 m0.
Trường hợp 3: m0, khi đó f x
3x, hiển nhiên hàm số đồng biến trên . Kết luận: hàm số đồng biến trên 3 x3.Câu 35: Giả sử hàm số f x
có đạo hàm liên tục trên. Biết rằng G x
x3 là một nguyên hàm của
2x
g x e f x trên . Họ tất cả các nguyên hàm của e2xf
x làA. 2x33x2C. B. 2x33x2C. C. x33x2C. D. x33x2C. Lời giải
Chọn B
Dùng công thức nguyên hàm từng phần ta có:
2 2 2
d 2 d
x x x
e f x xe f x e f x x
2 3 3 2 3
2 2 3 2
e xf x x C G x x C x x C
Câu 36: Có bao nhiêu số phức zđôi một khác nhau thỏa mãn z i 2 và
z2
4là số thực?A. 4 . B. 5. C. 7. D. 6.
Lời giải Chọn D
Đặt w z 2, ta có: w4 là số thực và w 2 i 2.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức wthỏa w4 là số thực là các đường thẳng d1:y0, d2:x0,
3: 0
d xy , d4:xy0.
Tập hợp các điểm biểu diễn số phức wthỏa w 2 i 2 là đường tròn tâm I
2; 1
, bán kính R2 .Ta có: d I d
; 1
1 R, d I d
, 2
2R,
3
, 2
d I d 2 R,
4
, 3 2
d I d 2 R. Các đường thẳng d d d d1, 2, 3, 4 đồng quy tại O, không thuộc đường tròn.
Suy ra có 5 số w thỏa yêu cầu bài toán.
Kết luận: Có5 số phức thỏa yêu cầu bài toán.
Câu 37: Có 10 học sinh gồm 5 bạn lớp 12A và 5 bạn lớp 12B tham gia một trò chơi. Để thực hiện trò chơi, người điều khiển ghép ngẫu nhiên 10 học sinh đó thành 5 cặp. Xác suất để không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp bằng:
A. 4
63. B. 1
63. C. 2
63. D. 8
63. Lời giải
Chọn D
Ta có: C C C C C102. 82. 62. 42. 22
Gọi A là biến cố: “Trong 5 cặp được ghép không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp”
Có 5.5 cách chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ nhất Có 4.4 cách chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ hai Có 3.3 cách chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ ba Có 2.2 cách chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ tư Có 1 cách chọn 1 học sinh lớp 12A và 1 học sinh lớp 12B để xếp vào cặp thứ năm
A 5.5.4.4.3.3.2.2.1
5!2Vậy xác suất để không có cặp nào gồm hai học sinh cùng lớp là:
22 2 2 2 2
10 8 6 4 2
5! 8
. . . . 63
P A A
C C C C C
.
Câu 38: Một chiếc xe đua F1 đạt tới vận tốc lớn nhất là 360km h/ . Đồ thị bên biểu thị vận tốc v của xe trong 5 giây đầu tiên kể từ lúc xuất phát. Đồ thị trong 2 giây đầu tiên là một phần của parabol đỉnh tại gốc tọa độ O, giây tiếp theo là đoạn thẳng và sau đúng 3 giây thì xe đạt vận tốc lớn nhất. Biết rằng mỗi đơn vị trục hoành biểu thị 1 giây, mỗi đơn vị trục tung biểu thị 10m s/ và trong 5 giây đầu xe chuyển động theo đường thẳng. Hỏi trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là bao nhiêu?
A. 340 (mét). B. 420 (mét).
C. 400 (mét). D. 320 (mét).
Lời giải Chọn D
Giả sử A
2;6
; B
3;10
Theo gt thì phương trình của parabol là 3 2
y2x ; phương trình đường thẳng AB là y4x2 Vậy trong 5 giây đó xe đã đi được quãng đường là:
2 3
2
0 2
10 3 d 4 2 d 2.10 320
S 2x x x x
(mét).Câu 39: Trong không gian Oxyz, cho mặt phẳng
vuông góc với :1 2 3
x y z
và
cắt trục Ox, trụcOy và tia Oz lần lượt tại M , N , P. Biết rằng thể tích khối tứ diện OMNP bằng 6 . Mặt phẳng
đi qua điểm nào sau đây?
A. B
1; 1;1
. B. A
1; 1; 3
. C. C
1; 1; 2
. D. D
1; 1; 2
.Lời giải Chọn A
Ta có M m
;0;0
, N
0; ;0n
và P
0;0;p
với m n p, , 0 và p0.Phương trình mặt phẳng
: x y z 1
np x
mp y
mn z
mnp 0m n p
.
Thể tích OMNP là 1 . . 6 . . 36
OMNP 6
V m n p m n p
* .Lại có
ncùng phương u nên
2
0, 0
1 2 3 2
3
m n
np mp mn
n m
p n
.
Thay vào
* ta có
2
. . 2 36 3 27 3 3 63 2
3
n m
n n n n n
n p
.
: 1
1; 1;1
6 3 2
x y z
B
.
Câu 40: Cho hình chóp S ABC. có đáy ABC là tam giác vuông cân, ABBC2a. Tam giác SAC cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc
ABC
, SAa 3. Góc giữa hai mặt phẳng
SAB
và
SAC
bằng
A. 60. B. 30. C. 45. D. 90.
Lời giải Chọn A
Gọi H là trung điểm ACSH ACSH
ABC
.Dễ thấy tam giác ABC vuông cân tại B.
Gọi I là trung điểm ABHI AB suy ra AB
SHI
SAB
SHI
.Vẽ HK SI tại K trong
SHI
.K
I B
H C
A S
Khi đó
Trong ,
SHI SAB
SHI SAB SI HK SAB
SHI HK SI
.
Dễ thấy HB
SAC
nên
SAC
; SAB
HK HB;
BHK.Ta có 2 2 2 2
2
AC BC a BH AC a ; 1
HI 2BC a.
2 2 2 2
2 2 2 2
. . 2
3 2
2
SH HI a a a
SH SA AH a a a HK
SH HI a a
.
Khi đó cos 1 60
2
BHK HK BHK
BH . Vậy
SAC
; SAB
60.Câu 41: Cho đồ thị
:1 C y x
x
. Đường thẳng d đi qua điểm I
1;1 cắt
C tại hai điểm phân biệt A và B . Khi diện tích tam giác MAB đạt giá trị nhỏ nhất, với M
0;3
thì độ dài đoạn AB bằngA. 10 . B. 6 . C. 2 2. D. 2 3 .
Lời giải Chọn A
Gọi 1 ;1 m ; 1 ;m 1
A m B m
m m
với m0.
1;1I là tâm đối xứng của đồ thị hàm số, suy ra I là trung điểm của A B, .
MAB 2 MIB
S S nên SMABmin khi SMIB min.
Phương trình đường thẳng MI: 2xy 3 0. Ta có
1 1 1 2 2 1
; .
2 2 2