• Không có kết quả nào được tìm thấy

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Từ 16.10.17 Từ 30.10 Từ 13.11 Từ 11.12 Từ 2.1.18 Từ 22.1 Từ 12.2 Từ 5.3 Từ 2.4 30.4.2018 đến 27.10.17 đến 10.11 đến 8.12 đến 29.12 đến 19.1 đến 9.2 đến 2.3 đến 30.3 27.4 30.11.2019

(2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) Luận văn

CH 28 YHHN GPB Ung thư Tin học or SP Triết học NCKH

NT 20 YHHN GPB Ung thư Tin học Triết học NCKH

CH 4 Vi sinh SLB MD Triết học Tin học or SP NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

NT 7 Vi sinh SLB MD Triết học Tin học NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

CH 6 Dược lý HH-TM Triết học Tin học or SP NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

NT 12 Dược lý HH-TM Triết học Tin học NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

CH 20 GP Viện ĐT RHM TMH Tin học or SP Triết học NCKH

NT 6 GP Viện ĐT RHM TMH Tin học Triết học NCKH

CH 12 SLB Dược lý Tim mạch Tin học or SP Triết học NCKH

NT 10 SLB Dược lý Tim mạch Tin học Triết học NCKH

CH 4 Hóa sinh GPB Triết học Tin học or SP NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

NT 14 Hóa sinh GPB Triết học Tin học NCKH C.Ngành HSCC (4T) Chuyên ngành

CH 2 SLH Hô hấp Miễn dịch CĐHA Tin học Triết học NCKH NT 7 SLH Hô hấp Miễn dịch CĐHA Tin học Triết học NCKH

CH 6 GP SLH Tâm thần Tin học or SP Triết học NCKH

NT 10 GP SLH Tâm thần Tin học Triết học NCKH

CH 61 GP PTTN GMHS Tin học or SP Triết học NCKH

NT 40 GP PTTN GMHS Tin học Triết học NCKH

CH 20 GP VLQH TMH Tin học or SP Triết học NCKH

NT 4 GP VLQH TMH Tin học Triết học NCKH

CH 6 GP PTTN Ngoại khoa Tin học or SP Triết học NCKH

NT 6 GP PTTN Ngoại 1 Tin học Triết học NCKH

12 Nội Tim mạch CH 35 SLH CĐHA Triết học Tin học or SP NCKH HSCC (4T)

Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch riêng)

Chuyên ngành Viện ĐT RHM

Chuyên ngành Viện ĐT RHM

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Gây mê hồi sức

Chuyên ngành Hồi sức cấp cứu

1

Số lượng

Chuyên ngành

6

Chuyên ngành

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành 2

LỊCH HỌC CAO HỌC XXVI (2017-2019) VÀ BSNT XLII (2017-2020)

Da liễu

Chuyên ngành Chẩn đoán hình ảnh

8

C.Ngành 5

HH - TM

Nhãn khoa 9

Phẫu thuật tạo hình 3

10 Lao 7

11

4 Răng Hàm Mặt

Thần kinh

Ngoại khoa

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

(2)

Từ 16.10.17 Từ 30.10 Từ 13.11 Từ 11.12 Từ 2.1.18 Từ 22.1 Từ 12.2 Từ 5.3 Từ 2.4 30.4.2018 đến 27.10.17 đến 10.11 đến 8.12 đến 29.12 đến 19.1 đến 9.2 đến 2.3 đến 30.3 27.4 30.11.2019

(2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) Luận văn

Số lượng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH

LỊCH HỌC CAO HỌC XXVI (2017-2019) VÀ BSNT XLII (2017-2020)

12 Nội Tim mạch NT 18 SLH CĐHA Triết học Tin học NCKH HSCC (4T)

13 Truyền nhiễm NT 12 KST SLB MD Thần kinh Triết học NCKH Tin học

14 Phục hồi chức năng NT 6 Lý sinh SLH Nội CXK Triết học NCKH Tin học

CH 46 Miễn dịch Hóa sinh Triết học Tin học or SP NCKH C.Ngành C.Ngành HSCC (4T)

NT 35 Miễn dịch Hóa sinh Triết học Tin học NCKH C.Ngành C.Ngành HSCC (4T)

CH 37 GP SLH Ngoại khoa Triết học NCKH Tin học or SP

NT 10 GP SLH Ngoại khoa Triết học NCKH Tin học

CH 24 SLB MD Phôi thai học Ngoại nhi Triết học NCKH Tin học or SP NT 21 SLB MD Phôi thai học Ngoại nhi Triết học NCKH Tin học

18 Điều dưỡng CH 40 Triết học

CH 21 GP SLH Thần kinh Triết học NCKH Tin học or SP

NT 7 GP SLH Thần kinh Triết học NCKH Tin học

20 Xét nghiệm y học CH 30 Bệnh học PT AT phòng XN TC&ĐB ATXN NCKH Tin học or SP Triết học CH 42 CĐHA GPB Ngoại khoa NCKH Tin học or SP Triết học

NT 14 CĐHA GPB Ngoại khoa NCKH Tin học Triết học

CH 1 Hóa sinh SLH Da liễu NCKH Tin học Triết học

NT 5 Hóa sinh SLH Da liễu NCKH Tin học Triết học

CH 1 GP Luật GĐTP GPB NCKH Tin học Triết học

NT 2 GP Luật GĐTP GPB NCKH Tin học Triết học

24 YHGĐ NT 6 Y học H.vi TVGDSK Dị ứng-Dược NCKH Tin học Triết học

CH 1 SLH Dược lý Thần kinh NCKH Tin học or SP Triết học

NT 10 SLH Dược lý Thần kinh NCKH Tin học Triết học

Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch riêng)

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành Sản Phụ khoa

Chuyên ngành C.Ngành

Tai Mũi Họng

Chuyên ngành

21 16

Y pháp

Tâm thần Nội khoa 15

25 23

Ung thư 17 Nhi khoa

19

22 Dị ứng

Chuyên ngành Chuyên ngành Chuyên ngành Khoa Điều dưỡng-Hộ sinh

NGHỈ TẾT NGUYÊN ĐÁN

(3)

Từ 16.10.17 Từ 30.10 Từ 13.11 Từ 11.12 Từ 2.1.18 Từ 22.1 Từ 12.2 Từ 5.3 Từ 2.4 30.4.2018 đến 27.10.17 đến 10.11 đến 8.12 đến 29.12 đến 19.1 đến 9.2 đến 2.3 đến 30.3 27.4 30.11.2019

(2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) Luận văn

Số lượng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH

LỊCH HỌC CAO HỌC XXVI (2017-2019) VÀ BSNT XLII (2017-2020)

CH 14 SLH Y lý YHCT PHCN NCKH Tin học or SP Triết học

NT 8 SLH Y lý YHCT PHCN NCKH Tin học Triết học

27 Dược lý & Độc chất NT 3 Hóa sinh SLB-Miễn dịch Nội khoa NCKH Tin học Triết học

CH 4 Hóa sinh YSHDT GPB NCKH Tin học or SP Triết học

NT 3 Hóa sinh YSHDT GPB NCKH Tin học Triết học

CH 1 Hóa sinh YSHDT Tr.nhiễm NCKH Tin học or SP Triết học

NT 8 Hóa sinh YSHDT Tr.nhiễm NCKH Tin học Triết học

30 Y sinh học di truyền NT 5 Mô học Miễn dịch Hóa sinh NCKH Tin học Triết học CH 18 Mô học Miễn dịch Y pháp NCKH Tin học or SP Triết học

NT 6 Mô học Miễn dịch Y pháp NCKH Tin học Triết học

CH 4 Mô học Phôi thai học Ngoại khoa NCKH Tin học or SP Triết học NT 3 Mô học Phôi thai học Ngoại khoa NCKH Tin học Triết học

33 Ký sinh trùng NT 2 Vi sinh YSHDT Tr.nhiễm NCKH Tin học Triết học

34 Sinh lý NT 5 Lý sinh YSHDT Hóa sinh NCKH Tin học Triết học

CH 1 Hóa sinh SLB Dị ứng NCKH Tin học or SP Triết học NT 3 Hóa sinh SLB Dị ứng NCKH Tin học or SP Triết học CH 3 YSHDT Hóa PT và HC SLB MD NCKH Tin học or SP Triết học NT 8 YSHDT Hóa PT và HC SLB MD NCKH Tin học Triết học

CH 15 NCKH T.kê or SP Triết học

NT 3 Vi-KST Viện YHDP Tr.nhiễm NCKH Tin học Triết học

38 Dịch tễ học CH 2 Viện YHDP NCKH T.kê or SP Triết học

39 Quản lý bệnh viện CH 18 Viện YHDP NCKH T.kê or SP Triết học

Bảo vệ luận văn (thực hiện theo lịch riêng)

Chuyên ngành Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Chuyên ngành

Chuyên ngành Chuyên ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC

Chuyên ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC Vi sinh

Giải phẫu bệnh

Y học dự phòng

Chuyên ngành Chuyên ngành

Viện ĐT YHDP&YTCC Chuyên ngành

Y học cổ truyền

Vi sinh y học Mô phôi

37 31 29

Giải phẫu người

Miễn dịch 28

32 26

Viện ĐT YHDP&YTCC Hóa sinh

36 35

NGHỈ TẾT BÍNH THÂN

Viện ĐT YHDP&YTCC Chuyên ngành

(4)

Từ 16.10.17 Từ 30.10 Từ 13.11 Từ 11.12 Từ 2.1.18 Từ 22.1 Từ 12.2 Từ 5.3 Từ 2.4 30.4.2018 đến 27.10.17 đến 10.11 đến 8.12 đến 29.12 đến 19.1 đến 9.2 đến 2.3 đến 30.3 27.4 30.11.2019

(2 tuần) (2 tuần) (4 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) (3 tuần) Luận văn

Số lượng

TRƯỜNG ĐẠI HỌC Y HÀ NỘI

PHÒNG QUẢN LÝ ĐÀO TẠO SAU ĐẠI HỌC

Đối tượng TT CHUYÊN NGÀNH

LỊCH HỌC CAO HỌC XXVI (2017-2019) VÀ BSNT XLII (2017-2020)

40 Dinh dưỡng CH 9 Viện YHDP NCKH T.kê or SP Triết học

41 Dinh dưỡng NT 5 Hóa sinh SLH Viện YHDP NCKH Tin học Triết học

42 Y tế công cộng CH 20 Viện YHDP NCKH T.kê or SP Triết học

Đoàn Quốc Hưng TL.HIỆU TRƯỞNG TRƯỞNG PHÒNG QL ĐTSĐH

Viện ĐT YHDP&YTCC

Nghỉ tết

Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC Viện ĐT YHDP&YTCC

- Môn cơ sở học trong 2 tuần, thi kết thúc môn học vào sáng thứ 7 của tuần kế tiếp.

- Môn Triết học, Tin học, Phương pháp giảng dạy đại học (PPSP) học trong 3 tuần, môn Triết học thi kết thúc vào sáng thứ 7 của tuần kế tiếp, môn Tin học và PPSP thi theo lịch của bộ môn.

- Môn NCKH thi vào chiều thứ 6 hoặc thứ 7 của tuần tiếp sau.

- Môn hỗ trợ học trong 4 tuần, lịch thi lâm sàng/thực hành theo bộ môn sắp xếp, thi lý thuyết vào sáng thứ 7 tuần cuối cùng.

- Môn Ngoại ngữ nhà trường bố trí hướng dẫn ôn tập để đạt ở mức tương đương cấp độ 3/6 của Khung Châu Âu Chung dự kiến bắt đầu vào quý 1 hàng năm. Ôn tập Ngoại ngữ có lịch riêng, học viên vẫn trực Khoa/Bệnh viện bình thường theo phân công của Bộ môn/Bệnh viện.

- Các Viện/Khoa/Bộ môn xếp lịch học, thi chứng chỉ chuyên ngành (lần 1, lần 2), lịch thông qua đề cương và dự kiến thời gian bảo vệ luận văn cho từng học viên và nộp kế hoạch về phòng ĐTSĐH. Lịch thông qua đề cương từ tháng 6/2018 đến hết tháng 8/2018. Viện/Khoa/Bộ môn kết thúc học và thi các chứng chỉ chuyên ngành trước 15/7/2019 và gửi điểm về phòng ĐTSĐH trước 26/7/2019.

- Sau khi bảo vệ luận văn, bác sĩ nội trú tiếp tục học các môn còn lại trong chương trình từ tháng 1/2020 để được công nhận và cấp bằng BSNT;

- Trong quá trình học tại trường, học viên có trách nhiệm tham gia các hoạt động tình nguyện khi được yêu cầu và sẽ được tính để xếp loại cuối khóa;

- Nghỉ tết (03 tuần), nghỉ hè (04 tuần) theo lịch chung của nhà trường và các đơn vị đào tạo. Lưu ý học viên vẫn phải đảm bảo các buổi trực theo sự phân công của Viện/Khoa/Bộ môn.

- Học viên xem danh sách thi và phòng thi trên website của nhà trường hoặc bảng tin phòng QLĐTSĐH trước thi 2 ngày.

- Qui chế và các Qui định về đào tạo Sau đại học đề nghị học viên xem trên Website: www.sdh.hmu.edu.vn .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Bài toán được

Thông tin môn học Thông tin liên hệ Nội dung môn học Kế hoạch học tập Đánh giá kết quả Lưu ý cấm thi Quy định làm bài tập Quy định tác phong Thành lập nhóm bài tập lớn

Công tác vận hành hệ thống thông tin: mạng, phần mềm và trang thiết bị công nghệ thông tin của Trường Đại học Kiểm sát Hà Nội bao gồm nhiều hoạt động

Môn Hỗ trợ và Triết học (học 4 tuần): Thi lý thuyết tại khu giảng đường vào 7h30 sáng thứ 7 tuần cuối cùng, LS môn hỗ trợ thi theo lịch của bộ môn2. Tin

Bài toán có 2 giả thiết cần lưu ý.. Điều này làm ta nghỉ đến tính chất quen thuộc ‘’Đường kính đi qua trung điểm của một dây cung thì vuông góc với dây đó’’. Do đó tứ

- Biết một số phép toán với kiểu dữ liệu số - Biết cách chuyển biểu thức toán học sang biểu diễn trong PASCAL?. -Hiểu phép toán chia lấy phần

Mức độ hoàn thành nhiệm vụ học tập của học sinh theo chương trình môn học đến giữa học kỳ 2, được quy định trong Chương trình giáo dục phổ thông do Bộ trưởng Bộ Giáo dục

- Để đạt được mục đích giảng dạy tiếng Anh theo định hướng giao tiếp, những giờ trên lớp, giảng viên phải chú ý tăng cường vốn từ vựng hơn là phân tích ngữ pháp, chú