• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bất đẳng thức đại số và phương pháp PQR - Lê Phúc Lữ

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bất đẳng thức đại số và phương pháp PQR - Lê Phúc Lữ"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trường Đông miền Nam 2019 – Hướng tới kỳ thi VMO 2019 – 2020

30 PHẦN 7. BẤT ĐẲNG THỨC ĐẠI SỐ VÀ PHƯƠNG PHÁP PQR

Ta biết rằng phương pháp pqr là các tiếp cận mạnh và hiệu quả cho nhiều bài BĐT đối xứng ba biến. Trong đó, ta đặt pxyz q, xyyzzx r, xyz.

Thông dụng nhất sẽ là : p 3 q3,r1; còn nếu r 1 p3,q3.

Đi đôi với phương pháp này, ta có BĐT Schur để đánh giá các quan hệ giữa các đại lượng.

Chẳng hạn như

(4 2)

max , 0

9 p q p

r   

  

 

.

Chú ý: phương pháp này chỉ dùng được khi đề bài cho các số thực dương hoặc không âm.

Bài 7.1. (Quảng Nam) Cho các số thực dương x y z, , thỏa mãn xyyzzx3. Chứng minh rằng x3y3z37xyz10.

Lời giải. Ta có x3y3z3p39p3r nên BĐT đã cho viết lại thành

3 9 10 10.

ppr

q3 và

2 2

(4 ) (12 )

9 9

p q p p p

r  

  nên ta có hai trường hợp :

- Nếu p2 12 thì p39pp p( 29)3p6 310, BĐT cần chứng minh là đúng.

- Nếu p2 12 thì 3 3 10 3

9 10 9 (12 )

pprpp 9 pp , ta đưa về chứng minh 39 3

9 10 pp

 hay (p3)(p23p30)0. BĐT cuối đúng do p 3 0 và p2 12,3p6 3 nên p23p300.

Bài 7.2. (Vũng Tàu)

a) Chứng minh rằng nếu a b c, , 0 mà 1 1 1 1 1 3a 1 1 3b 1 1 3c 1

      thì abc1.

b) Chứng minh rằng nếu a b c, , 0 thì

2 1.

3

sym

a

a a bc

 

Lời giải.

(2)

Trường Đông miền Nam 2019 – Hướng tới kỳ thi VMO 2019 – 2020

31

a) Đặt 3 3 3

, ,

1 1 3 1 1 3 1 1 3

x y z

a b c

  

      thì xy z 3 và 3

, , 0;

x y z  2

  

 . Ta cũng tính được 3 22 3 22 3 22

, ,

x y z

a b c

x y z

  

   nên đưa về

2 2 2

(3 2 )(3 2 )(3 2 ) xyzx y z hay

2 2 2

(xyz z)( xy y)(  z x)x y z . Nhân hai vế cho (xyz)3 27, ta có

3

2 2 2 2 2 2 4 4 4 3

2 2 2 2 2 2 4 4 4 2 2 2

( )( )( )( )

2( ) ( ) ( )

9 2( ) ( ) ( )

x y z z x y y z x x y z

x y y z z x x y z x y z

x y y z z x x y z x y z

       

 

        

 

         

Ta đưa về chứng minh 2(x y2 2y z2 2z x2 2) ( x4y4z4) ( x2y2z2)3x y z2 2 2. Đặt px2y2z q2, x y2 2y z2 2z x r2 2, x y z2 2 2 thì cần có

(4qp2)p3r hay

(4 3 2) 3

p q p

r

 ,

đúng theo BĐT Schur.

b) Chia tử và mẫu của các phân thức cho a b c, , rồi đặt bc2, ca2 , ab2

x y z

a b c

   thì xyz1 và

cần chứng minh 1 1 1 1.

1 1 3x 1 1 3y 1 1 3z

     

Giả sử phản chứng rằng BĐT sai, tức là VT 1. Thay ( , , )x y z ( , , )x y z sao cho VT 1 thì z z nên xyz 1. Nhưng theo câu a thì xyz 1 nên mâu thuẫn, ta có đpcm.

Bài 7.3. (Ninh Bình) Cho các số thực dương a b c, , thỏa mãn (a21)(b21)(c21)8. Tìm giá trị lớn nhất của Pab bc ca  .

Lời giải. Ta sử dụng ý tưởng phản chứng.

(3)

Trường Đông miền Nam 2019 – Hướng tới kỳ thi VMO 2019 – 2020

32 Dự đoán abbcca3. Ta giả sử rằng abbcca3. Thay ( , , )a b c ( , , )a b c với c c sao cho abbcc a 3. Khi đó, (a2 1)(b21)(c21)8. Ta cần chỉ ra điều vô lý.

Ta giải bài toán sau: Giả sử x y z, , là các số thực dương và xyyzzx3. Ta cần chứng minh rằng (x21)(y21)(z21)8.

Ta có

2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2

2 2 2 2 2

( 1)( 1)( 1) 1

2 2 1 2 4

x y z x y z x y y z z x x y z

r q pr p q r pr p

          

         

Ta cần chứng minh rằng r22prp248 hay (pr)24.

Chú ý rằng khi q3 thì p3,r1 nên p r 2, điều này cho thấy (pr)24. Do đó, bất đẳng thức cần chứng minh ở trên là đúng.

Bài 7.4. (chọn đội tuyển KHTN) Cho a b c, , 0, chứng minh rằng

3 3 3 1 1 1 2 2 2

(a b c ) 6(ab bc ca) 9(a b c ).

a b c

 

          

 

Lời giải. Ta viết lại BĐT đã cho thành

3 2

( 3 3 )q 6 9( 2 )

p pq r q p q

  r    .

Chuẩn hóa q3, ta đưa về 3 3 2

(p 9p 3 )r 18 9(p 6)

  r   hay

2

3 ( 9) 2

9 81

p p p

r

   hay (p29)(p3 )r 0.

BĐT cuối đúng vì p3,r1.

Bài 7.5. (chọn đội tuyển KHTN) Cho a b c, , 0, chứng minh rằng

6 6 6

2 2 2 6.

a b c a b c

b cc aa ba b cb c ac a b

        

(4)

Trường Đông miền Nam 2019 – Hướng tới kỳ thi VMO 2019 – 2020

33

Lời giải. Đặt 2 2 2

, , 4.

a b c

x y z xy yz zx xyz

b c c a a b

       

   Ta cần có

6 6 6

1 1 1 12.

x y z

x y z

x y z

     

  

Khi đó vẫn với quy ước pxyz q, xyyzzx r,  xyz thì q r 4. Ta cần chứng minh 6rp2p126r(p3)(p4)0. (*)

Theo BĐT Schur thì p39r4pq hay

3

3 3 16

9 4 (4 ) (9 4 ) 16

9 4 p p

p r p r r p p p r

p

         

 . - Nếu p4 thì BĐT (*) đúng.

- Nếu p4 thì thay vào (*), ta có

6(16 3) (4 )( 3)(2 9)

6 ( 3)( 4) ( 3)( 4) 0

9 4 4 9

p p p p p

r p p p p

p p

   

        

  ,

BĐT này đúng do p3 (BĐT này có thể chứng minh bằng phản chứng tương tự các bài trước, tức là nếu có p3, chứng minh q r 4). Vậy nên ta có đpcm.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong trào lưu bất đẳng thức phát triển như vũ bão hiện nay và một loạt những phương pháp ffầy giá trị của những tên tuổi nổi tiếng cũng như của các bạn say mê bất

Các tác giả chủ trương điều trị theo phương pháp này có quan điểm cho rằng nguyên nhân gây tái phát là do lỗ rò bên trong vẫn còn tồn tại (hoặc không

Luận án đưa ra được kết quả của phẫu thuật cắt dịch kính 23G điều trị 3 hình thái bệnh lý dịch kính võng mạc về giải phẫu (độ trong của các môi trường nội nhãn, mức độ

Từ những hạn chế đó, nhằm mong muốn tăng khả năng linh hoạt của việc sử dụng thiết bị điện và giảm được số lượng của các modul phát RF, bài báo đã đưa ra giải pháp

Với mục tiêu ban đầu của nghiên cứu, nhóm tác giả đã đề xuất phương pháp ứng dụng giao thức vận tải tầm xa MQTT thông qua kiến trúc ba tầng cùng các thiết kế

Thực nghiệm với một số robot khác nhau Trong mục này, trên cùng một robot chúng tôi sẽ sử dụng tất cả các tùy chọn của bài toán tối ưu giống nhau chỉ thay đổi duy nhất

Hàm mục tiêu và các ràng buộc trong bài toán QHTT đuợc biểu diễn bằng các phương trình hoặc các bất phương trình tuyến tính.... Giả thiết

3) Chuùng toâi nghó laø caùc baïn seõ ñoàng yù raèng: neáu moät baøi toaùn ñaõ chuaån hoùa (töùc laø BÑT coù ñieàu kieän) thì noù seõ "gôïi yù" cho chuùng