• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Đức Chính #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.bottom-"

Copied!
29
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Ngày soạn: 13/12/2019

Ngày giảng: Thứ hai ngày 16 tháng 12 năm 2019 SÁNG

Học vần

Tiết 141, 142: Bài 60 : OM – AM (t1,2)

I. MỤC TIấU

KT: Đọc, viết đúng đợc các vần và tiếng từ khoá: om, am, làng xóm, rừng tràm.

KN: Đọc đúng các từ ứng dụng chòm râu, đom đóm, quả trám, trái cam và câu ứng dụng.

Ma tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Luyờn núi từ 2- 4cõu theo chủ đề: Nói lời cảm ơn.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

QTE: Bổn phận phải kớnh trọng, biết ơn cỏc thầy giỏo, cụ giỏo.

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

Tiết 1 1. Bài cũ(5')

-Đọc bài: ễn tập.

-Viết bảng con: bỡnh minh, nhà rụng.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu bài: Vần om - am 2. Dạy vần.

* Vần om.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Vần - Tiếng

- Do õm o và õm m ghộp lại.

-Đỏnh vần, đọc, phõn tớch: om

- Thờm õm, dấu thanh cài tiếng xúm - Đỏnh vần, đọc, phõn tớch: xúm - Hs đọc

(2)

- Đọc từ: làng xóm Giải nghĩa từ

* Vần am: Quy trình tương tự c) So sánh: om - am

d) Đọc từ:

chòm râu quả trám đom đóm trái cam - GV +HS giải nghĩa từ.

- Đọc: om, xóm, làng xóm

- Hs so sánh.

- Hs đọc, tìm tiếng mới. Nhận âm, vần, tiếng bất kì.

e) Viết bảng con :

- GV giới thiệu chữ mẫu: om - am – làng xóm - rừng tràm.

- GV viết mẫu, hướng dẫn quy trình viết.

- NX uốn nắn HS.

- HS đọc, nêu cấu tạo độ cao các con chữ.

- HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1 - Giới thiệu tranh - Đọc câu ứng dụng:

? Tranh vẽ gì

+ GV đưa câu ứng dụng:

Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

-10 em

- Quan sát, nhận xét.

+ HS nhẩm đọc, tìm tiếng mới (cành trám, rám trái bòng)

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS luyện đọc 2 câu thơ.

b) Luyện nói: (10') - Bức tranh vẽ gì ?

- Tại sao em bé lại cảm ơn chị ?

- Em đã bao giờ nói “xin lỗi, cảm ơn” chưa ? - Khi nào ta phải cảm ơn ?

c) Luyện viết VTV (15')

- Quan sát tranh và trả lời

(3)

- GV viết mẫu từng dũng.

- Quan sỏt, uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài.

Lưu ý: Cỏc nột nối, viết dấu thanh, khoảng cỏch

4. Củng cố-Dặn dũ:(5')

- Đọc toàn bài. NX tiết học. Dặn dũ.

- HS quan sỏt.

- HS viết bài.

Đọc toàn bài

...

Toỏn

Tiết 57: LUYỆN TẬP I. MỤC TIấU

KT: - HS đợc củng cố và khắc sâu:

+ Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 9; viết được cỏc phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.

KN: - Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.

TĐ: Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng toỏn.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - Bảng con: 9 - 5 + 3 = 4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 = 2. Bài mới:(30')

*Bài 1: Điền số thớch hợp . -NX chữa bài.

a, 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1 1 + 8 = 9 9 - 1 = 8

Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ.

? Vận dụng bảng cộng, trừ nào để thực hiện.

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa miệng- 4 HS 4 cột.

(4)

*Bài 3: Điền dấu > ,< ,= ?

Hướng dẫn HS vận dụng bảng cộng, trừ đã học để điền số thích hợp.

- NX chữa bài:

6 + 3 = 9 9 – 2 > 6

-2 HS nêu yêu cầu.

+ 1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+ HS làm bài. Đổi bài kiểm tra KQ.

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp

- Chú ý: Phép tính phù hợp với bài toán nêu ra.

- NX chữa bài.

Phép tính: 4 + 5 = 9

- Quan sát tranh viết phép tính tương ứng và nêu bài toán.

Bài 5: Hình bên có mấy hình vuông ? - Có 2 hình vuông.

- Có 4 hình tam giác.

3 Củng cố-Dặn dò:(5') - GV củng cố ND ôn tập.

Hướn dẫn bài 2 học buổi chiều.

- HS thảo luận nhóm 4.

+ Đại diện trả lời.

CHIỀU Đạo đức

ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( tiết 2)

I . MỤC TIÊU :

KT: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em để thực hiện tốtt quyền được học tập của mình.

- Học sinh biết ích lợi của việc đi học đều và đúng giờ là giúp cho các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình .

KN: Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ TĐ: HS yêu thích môn học.

* KNS.

- KN giải quyết vấn đề để đi học đều và đúng giờ.

- KN quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Tranh Bài tập 3,4 / 24,25 .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị ĐDHT.

2.Kiểm tra bài cũ : 5’

- Để đi học đúng giờ , em cần phải làm gì ?

(5)

- Giáo viên nhận xét việc đi học của Học sinh trong tuần qua . - Tuyên dương Học sinh có tiến bộ .

- Nhận xét bài cũ , KTCBBM.

3.Bài mới :

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

Hoạt động 1 : Thảo luận đóng vai theo tranh Mt : Học sinh nắm được nội dung , tên bài học .,làm BT4 :

- Giới thiệu và ghi đầu bài

- Treo tranh cho Học sinh quan sát ( BT4) , Giáo viên đọc lời thoại trong 2 bức tranh cho Học sinh nghe .

- Nêu yêu cầu phân nhóm đóng vai theo tình huống .

- Yêu cầu Học sinh thảo luận phân vai .

- Giáo viên nhận xét tuyên dương Học sinh .

- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có lợi gì ?

Hoạt động 2 : Làm bài tập

Mt : Hiểu được đi học chuyên cần , không ngại mưa nắng .

- Giáo viên nêu yêu cầu thảo luận : Hãy quan sát và cho biết em nghĩ gì về các bạn trong tranh .

- Đi học đều là như thế nào ?

* Giáo viên kết luận : Trời mưa các bạn nhỏ vẫn mặc áo mưa , đội mũ , vượt khó khăn để đến lớp , thể hiện bạn đó rất chuyên cần .

- Học sinh lập lại đầu bài

T1 : Trên đường đi học , phải ngang qua một cửa hiệu đồ chơi thú nhồi bông rất đẹp . Hà rủ Mai đứng lại để xem các con thú đẹp đó .

- Em sẽ làm gì nếu em là Mai ? T2 : Hải và các bạn rủ Sơn nghỉ học để đi chơi đá bóng .

- Nếu em là Sơn , em sẽ làm gì ? - Đại diện Học sinh lên trình bày

trước lớp . Lớp nhận xét bổ sung chọn ra cách ứng xử tối ưu nhất . - Giúp em được nghe giảng đầy đủ , không bị mất bài , không làm phiền cô giáo và các bạn trong giờ giảng .

- Học sinh quan sát thảo luận . - Đại diện nhóm lên trình bày . Cả

lớp trao đổi nhận xét .

- Đi học đều đặn dù trời nắng hay trời mưa cũng không quản ngại .

- Học sinh trả lời theo suy nghĩ .

(6)

Hoạt động 3 : Thảo luận lớp

Mt : Học sinh hiểu được ích lợi của việc đi học đều , đúng giờ .

- Giáo viên hỏi : Đi học đều đúng giờ có ích lợi gì ?

- Cần phải làm gì để đi học đúng giờ ? - Chúng ta chỉ nghỉ học khi nào ? Khi nghỉ

học em cần phải Làm gì ?

* Giáo viên Kết luận :

- Đi học đều đúng giờ được nghe giảng đầy đủ . Muốn đi học đúng giờ em cần phải ngủ sớm , chuẩn bị bài đầy đủ từ đêm trước . Khi nghỉ học cần phải xin phép và chỉ nghỉ khi cần thiết . Chép bài đầy đủ trước khi đi học lại

- Yêu cầu Học sinh đọc lại câu ghi nhớ cuối bài .

- “ Trò ngoan đến lớp đúng giờ Đều đặn đi học nắng mưa ngại gì ”

4.Củng cố dặn dò : 5’

- Cho Học sinh hát bài “ Tới lớp ,tới trường ”

- Nhận xét tiết học , tuyên dương học sinh có thái độ học tập tốt .

Ngày soạn: 14/12/2019

Ngày giảng: Thứ ba ngày 17 tháng 12 năm 2019 SÁNG Toán

Tiết 58: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

I . MỤC TIÊU

KT: Häc sinh làm được phép tính cộng trong phạm vi 10; viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.

KN: Làm tính nhanh, trình bày sạch.

TĐ: Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ toán.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC 1. Bài cũ: (5')

- Đọc thuộc bảng cộng trong phạm vi 9.

- Làm bảng con: 9 – 1 – 2 = 2 + 7 – 5 =

(7)

2.Bài mới(15')

a) Hướng dẫn thành lập bảng cộng trong phạm vi 10.

Hướng dẫn H quan sát tranh 1

Yêu cầu HS quan sát tiếp tranh 3, 4, 5 theo tổ (mỗi tổ quan sát 1 tranh và viết phép tính)

Quan sát tranh 1 SGK, nêu bài toán

Lập phép tính: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 Tương tự với tranh 2 Phép tính: 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10

Từng tổ quan sát tranh và viết phép tính vào bảng con

T1: 7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 T2: 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 T3: 5 + 5 = 10 b) Hướng dẫn HS ghi nhớ bảng cộng trong

phạm vi 10

Gv xoá dần bảng

3) Thực hành(15').VBT/61

*Bài 1: Tính a, HD mẫu

+ Viết số 0 thẳng hàng với số 1 và số 9.

+ Viết số 1 lùi sang trái.

b, 4 + 6 = 10 6 + 4 = 10 6 – 4 = 2

Củng cố mqh giữa p/cộng và phép trừ. Mối quan hệ trong phép cộng..

Hs đọc thuộc

H nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài

*Bài 2: Điền số

(8)

*Bài 3: Viết phộp tớnh thớch hợp.

- NX chữa bài.

Phộp tớnh a, 5 + 5 = 10 b, 7 + 3 = 10

*Bài 4: Điền số -Tổ chức trũ chơi:

- Tuyờn dương nhúm thắng cuộc.

+ Cỏc số cần điền : 8 8 4 2 6 7 10 3. Củng cố, dặn dũ:(5')

- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 10.

- Gv nhận xột tiết học.

- 2 HS nờu yờu cầu.

+ Quan sỏt tranh, nờu bài toỏn viết phộp tớnh .

+ Nờu miệng kết quả.

-1 HS nờu yờu cầu.

+ HS thảo luận nhúm.

+ Đại diện nhúm lờn thi

...

Học vần

Tiết 143, 144: Bài 61: ĂM – ÂM (t1,2)

I. MỤC TIấU

KT: Sau giờ học HS.

- Đọc đúng và viết đúng các vần tiếng từ khoá: ăm âm, nuôi tằm, hái nấm.

- Đọc các từ ứng dụng: tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đờng hầm và câu ứng dụng.

Con suối sau nhà rì rầm chảy.

Đàn dê cắm cúi gặm cỏ bên sờn đồi.

KN : Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề. Thứ ngày tháng năm.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ:(5')

- Đọc SGK bài om, am.

- Viết bảng con: om, am, quả trỏm,

(9)

lom khom.

2. Bài mới: (35') 1. Giới thiệu bài: Vần ăm - âm

2. Dạy vần.

* Vần ăm:

a) Nhận diện.

b) Phát âm.

- Vần ăm - Tiếng tằm Đọc từ: nuôi tằm

* Vần âm: Quy trình tương tự c) So sánh: ăm - âm

d) Đọc từ:

tăm tre đường hầm đỏ thắm mầm non

- Vần ăm có 2 âm: âm ă và âm m - Cài vần ăm

- Đánh vần, đọc, phân tích vần ăm - Cài tiếng: tằm

- Đánh vần, đọc, phân tích tằm - HS đọc

- Đọc: ăm, tằm, nuôi tằm

- Hs so sánh

Hs đọc, nhận diện âm, vần, tiếng bất kì.

- GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con

- GV đưa chữ mẫu : ăm - âm-nuôi tằm-hái nấm.

- GV viết mẫu và hướng dẫn qui trình viết.

- NX uốn nắn.

- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

- HS viết bài.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc(10').

- Đọc bảng T1: Bảng, SGK - Đọc câu ứng dụng:

+ Giới thiệu tranh;

? Tranh vẽ gì.

+ GV đua câu ứng dụng.

-10 em

- Quan sát tranh và nhận xét.

+ HS tìm đọc tiếng mới (rầm, gặm)

(10)

? Đoạn văn cú mấy cõu.

+ Gọi HS đọc.

+ ...2 cõu.

+10 HS đọc.Nhận tiếng từ mới.

b) Luyện núi: (10')

Chủ đề: “Thứ, ngày, thỏng, năm”

- Tranh vẽ gỡ ?

- Ngày chủ nhật em thường làm gỡ ?

- Em thớch ngày nào nhất trong tuần ? vỡ sao ?

Quan sỏt tranh và trả lời

(Sử dụng thời gian)

c) ViếtVTV:(15')

- GV hưúng dẫn mẫu từng dũng.

- Quan sỏt ,uốn nắn HS.

- Chữa và NX 5 bài..

4. Củng cố-Dặn dũ(5'):

- Thi tỡm tiếng mới theo 3 dóy bàn.

- NX tiết học.

- HS mở VTV quan sỏt.

- HS viết bài.

………

Ngày soạn: 15/12/2019

Ngày giảng: Thứ tư ngày 18 tháng 12 năm 2019

Toỏn

Tiết 59 : LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU

KT: HS đợc củng cố và khắc sâu:

+ Thực hiện được phộp cộng, phộp trừ trong phạm vi 9; viết được cỏc phộp tớnh thớch hợp với hỡnh vẽ.

KN: Làm tớnh nhanh, trỡnh bày sạch.

TĐ: Hứng thỳ học tập.

II. ĐỒ DÙNG

-Tranh SGK.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1. Bài cũ(5') :

(11)

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

- Làm bảng con: ...+ 4 = 10

5 + ... = 10 2. Bài mới: (30')

*Bài 1: Tính a, 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10

Dựa vào bảng cộng trong phạm vi 10.

Củng cố cho HS mqh trong phép cộng.

b, ? Bài lưu ý gì.

- NX chữa bài.

- GV củng cố cho HS cách viết.

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ Chữa miệng.

+...viết số cho thẳng cột.

+ HS làm bài.

+ Đổi bài NX.

* Bài 2: Số

- Hướng dẫn HS vận dụng các phép cộng trong phạm vi 10 điền số vào ô trống để có kết quả bằng 10.

- Quan sát, uốn nắn HS yếu.

- NX chữa bài.

- 2 HS nêu yêu cầu, làm bài, chữa bài trên bảng.

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp.

- Phép tính:

8 + 2 = 10 10 – 2 = 8

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS quan sát tranh, nêu bài toán.

+ Nêu phép tính thích hợp.

*Bài 5: Tính . - NX chữa bài.

4 + 1 + 5 = 10 7 – 2 + 4 = 9 3. Củng cố: (5')

- GV củng cố ND bài.NX giờ học.

- Về nhà học thuộc các bảng đã học.

- 2 HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa bài.

...

Học vần

(12)

Tiết 145, 146: Bài 62: ễM – ƠM (t1,2)

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc: ôm - ơm, con tôm, đống rơm.

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN: Luyện núi từ 2-4 cõu theo chủ đề: Bữa cơm.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

QTE: Quyền được đi học. Trai, gỏi, dõn tộc đều cú quyền được đi học.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ(5'):

- Đọc bài ăm - õm.

- Viết bảng con: mầm non, đường hầm.

- Gv nhận xột, tuyờn dương.

2. Bài mới :(35') 1. Giới thiệu bài: Vần ụm - ơm

2. Dạy vần.

* Vần ụm.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch tiếng: tụm Đọc từ: con tụm

Giới thiệu tranh con tụm

* Vần ơm (quy trỡnh tương tự) c) So sỏnh: ụm - ơm

d) Đọc từ:

chú đốm sỏng sớm chụm chụm mựi thơm

- Vần ụm gồm õm ụ và õm m ghộp lại.

- Cài: ụm

- Cỏ nhõn + đồng thanh - Cài: tụm

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch - Đọc trơn

- Đọc: ụm - tụm - con tụm

- Hs đọc tỡm tiếng mới.

- HS đọc, nhận vần, õm bất kỡ.

Gv giải nghĩa từ

(13)

e) Viết bảng con

- GVđưa chữ mẫu: ôm - ơm-con tôm- đống rơm.

- GV viết mẫu, nêu quy trình viết.

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- HS đọc nêu cấu tạo, độ cao các con chữ.

-Viết bảng con

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10') - Đọc bảng T1.

- Giới thiệu tranh.

?Tranh vẽ gì .

+ GV đưa câu ứng dụng:

Vàng mơ như trái chín ...

Đường tới trường xôn xao.

+ Gọi HS đọc.

(Nghe và chỉnh sửa phát âm)

-10 em

- Quan sát tranh và nhận xét.

+ HS thảo luận ND tranh.

+ HS nhẩm đọc ,tìm tiếng mới.(thơm lạ).

+ HS luyện đọc từng dòng thơ.

+ HS luyện đọc cả câu thơ.

b) Luyện nói: (10') Chủ đề: “Bữa cơm”

- Tranh vẽ gì ?

- Trong bữa cơm em thấy có những ai?

- Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

- Mỗi bữa cơm thường có những gì ? - Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? Em thích ăn món gì nhất ?

- Mỗi bữa em ăn mấy bát ? c) Viết VTV (15')

- GV hướng dẫn mẫu từng dòng.

- Quan sát tranh và trả lời

- Quan sát, uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX 6 bài.

Lưu ý: Nét nối, khoảng cách giữa các con

- HS mở vở quan sát.

- HS viết bài.

(14)

chữ, viết dấu thanh.

4. Củng cố-Dặn dũ(5').

- GV củng cố ND bài.

- Về nhà ụn bài.

CHIỀU Thực hành Tiếng Việt Tiết 1: AM- ĂM - ÂM

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần: am, ăm ,õm. Mở rộng vốn từ qua phần điền tiếng

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Vỡ sao miệng bồ nụng cú tỳi? (2)

- Viết được cõu: Bồ nụng chăm làm.

- Học sinh năng khiếu biết viết hoa đầu cõu.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần am, ăm, õm.

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần am, ăm ,õm giống nhau

Bài 1: Điền tiếng cú vần am, ăm, õm - GV chốt : đầm sen, tắm biển, quả

cam, chăm bún, quả trỏm, mầm non.

Bài 2: Đọc bài: Vỡ sao miệng bồ nụng cú tỳi?( học sinh năng khiếu đọc lưu loỏt toàn bài)

- Gv nhận xột, sửa sai

Giống nhau: Đều kết thúc = m

Khác nhau am cú a,ăm cú ă, õm cú õ HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT

(15)

Bài 3: HD viết cõu:Bồ nụng chăm làm.

- GV quan sỏt HD HS

- HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS đọc kém.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

CHIỀU

Thực hành Toỏn Luyện tập (Tiết 2) I. MỤC TIấU

-Giúp HS củng cố khắc sâu kỹ năng nhận biết củng cố phép cộng, trừ trong phạm vi 10.

-Vận dụng vào làm đúng làm nhanh các bài tập.

- Hs có ý thức học và giúp các em ham học toán.

- Học sinh năng khiếu làm được bài tập 5 II. ĐỒ DÙNG

Nội dung bài dạy.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH 1, Kiểm tra bài cũ.( 5’)

2 HS lên bảng làm bài.

- HS dới lớp làm vào vở nháp.

- HS chữa bài trên bảng của bạn.

- GV chữa bài và ghi điểm cho HS lên bảng.

Để củng cô khắc sâu hơn bài giờ trớc hôm nay cô cùng các em đi ôn lại bài

để lắm chắc kiến thức . 2, Bài mới:( 30’)

a, Giới thiệu bài.

Trực tiếp.

b, Giảng bài.

Hớng dẫn HS thực hành luyện tập.

* Bài 1: Tớnh

10 10 10 10 10 ....

(16)

- - - - -

9 6 8 7 4 ...

1 4 2 3 4 - Gv nhận xột củng cố mối quan hệ giữa phộp cộng và phộp trừ, ghi đ2.

* Bài 2: Tớnh:

9 + 1 = .. 8 + 2 = 7 + 3 = 10 - 9 = .. 10 - 8 = 10 – 7 = 10 – 1 = ... 10 – 2 = 10 – 3 =

* Bài 3: Tớnh:

7 + 2 + 1 = 10 – 4 + 3 =

6+ 2 +2 = 1 + 9 – 8 =

GV nhận xột củng cố cỏch điền.

* Bài 4: Viết phộp tớnh thớch hợp

10 - 3 = 7

Bài 5: đố vui: Tổ chức trũ chơi ( dành cho học sinh năng khiếu)

III. Củng cố, dặn dũ: (5')

Khi làm bài cần dựa vào cỏc phộp cộng, trừ…..

3 h/s lờn bảng làm.

- HS khỏc nhận xột.

Hs làm sỏch TH 2 h/s miệng

lớp nghe – nhận xột Kq’

- HS dới lớp làm vào vở ô li.

- Gv đi từng bàn quan sát giúp đỡ HS .

- 2 HS nờu bài toỏn theo tranh

- Học sinh làm bài,nờu pt

Ngày soạn: 16/12/2019

Ngày giảng: Thứ năm ngày 19 tháng 12 năm 2019 Học vần

Tiết 147, 148: Bài 63: EM – ấM ( t1,2)

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh đọc và viết đợc: em - êm, con tem, sao đêm

(17)

- Đọc đợc từ ứng dụng và câu ứng dụng của bài.

KN: Luyờn núi tư 2-4 cõu theo chủ đề: Anh chị em trong nhà.

TĐ: Giỏo dục HS yờu thớch tiếng việt, tự tin trong giao tiếp.

II. ĐỒ DÙNG

Tranh SGK, bộ đồ dựng Tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

Tiết 1 1. Bài cũ: (5')

- Đọc bài: ụm- ơm.

- Viết bảng con: sỏng sớm, nấu cơm.

2. Bài mới :(35')

1. Giới thiệu: Vần bài em - ờm 2. Dạy vần.

* Vần em.

a) Nhận diện.

b) Phỏt õm.

- Vần: em - Tiếng: tem Từ: con tem

* Vần ờm (quy trỡnh tương tự) c) So sỏnh: em - ờm

d) Đọc từ:

trẻ em ghế đệm que kem mềm mại

GV giải nghĩa từ e) Viết bảng con:

- GV đưa chữ mẫu: em - ờm - con tem - sao đờm.

- GV viết mẫu ,nờu qui trỡnh viết.

- Vần em cú 2 õm: õm e và õm m - Cài vần em

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch vần em - Cài tiếng: tem

- Đỏnh vần, đọc, phõn tớch - Đọc

- HS nhẩm đọc tỡm tiếng mới.

- HS luyện đọc.Nhận vần, tiếng bất kỡ.

HS đọc, nờu cấu tạo, độ cao cỏc con chữ.

- HS viết bảng con.

- HS đọc, nờu cấu tạo, độ cao cỏc con

(18)

- Quan sát, uốn nắn HS. chữ.

- HS viết bảng con.

Tiết 2 3. Luyện tập.

a) Luyện đọc.(10')

- Đọc bảng T1: Bảng -SGK - Giới thiệu tranh

?Tranh vẽ gì.

+ GV ghi câu ứng dụng lên bảng:

Con cò mà đi ăn đêm ... lộn cổ xuống ao.

+ Gọi HS đọc- Nghe, chỉnh sửa phát âm.

-10 em

- Quan sát và nhận xét.

+ HS nêu ND tranh.

+ HS tìm đọc tiếng mới (đêm ,cành mềm).

+ HS luyện đọc từng câu thơ.

+ HS luyện đọc 2 dòng thơ.

+ Nhận vần, tiếng bất kì b) Luyện nói: (10')

Chủ đề: “Anh chị em trong nhà”

- Bức tranh vẽ gì ?

- Anh em trong một nhà còn gọi là anh em gì - Trong nhà nếu em là anh thì em đối xử với em như thế nào ?

- Em kể tên các anh chị em trong nhà cho các bạn nghe ?

- Quan sát tranh và trả lời .

c) Luyện viết.(15')

- GV viết mẫu và hướng dẫn viết từng dòng.

- Quan sát ,uốn nắn HS viết.

- Chữa và NX 5 bài.

Lưu ý: Nét nối khoảng cách và viết dấu thanh.

- HS quan sát.

- HS viết bài.

4. Củng cố.(5') - Đọc toàn bài - NX tiết học.

(19)

...

Thực hành Tiếng Việt Tiết 2: OM, ễM, ƠM

I. MỤC TIấU

- Củng cố các vần: om, ụm, ơm. Mở rộng vốn từ qua phần điền tiếng

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Momg muốn tự do(1)

- Viết được cõu: Mựi cốm thơm làng xúm.Học sinh năng khiếu viết hoa đầu cõu.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần om ụm, ơm

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần om, ụm, ơm giống nhau

Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần om – ụm, ơm.

GV chốt : cỏi nơm,con tụm, đom đúm, chụm chụm, lom khom, đống rơm : Bài 2: Đọc bài: trớch trong sỏch( học sinh năng khiếu đọc lưu loỏt)

- Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Mựi cốm thơm làng xúm.

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc =m Khác nhau o, ụ, ơ.

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT - HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS đọc chậm.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

………

(20)

HĐNT

Ngày soạn: 17/12/2019

Ngày giảng: Thứ sáu ngày 20 tháng 12 năm 2019 Tiết 149, 150: TẬP VIẾT

Tuần 13: Nhà trường, buụn làng, hiền lành, bệnh viện

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh viết đúng cỏc chữ; nhà trường, buụn làng, hiền lành,bệnh viện.

Học kiểu chữ cỡ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết1, tập 1.

KN: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ: Yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG

Bảng phụ viết bài tập viết.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1.Bài cũ: (5')

- Viết bảng con: củ riềng, vầng trăng.

- Nhận xột bài trước.

2. Bài mới.

1. Giới thiệu từ.(3') - Hs đọc từ.

- GV giải thớch: nhà trường, buụn làng, đỡnh làng.

2. Hướng dẫn viết bảng con.(15') a, Hướng dẫn viết: nhà trường.

- GV giới thiệu chữ mẫu - GV viết mẫu.

- Yờu cầu HS viết trờn bảng con.

- NX uốn nắn .

- HS đọc, nờu cấu tạo độ cao.

- HS viết bảng con.

(21)

b, Hướng dẫn viết :buụn làng và cỏc từ cũn lại(Tiến hành tương tự).

3.

Hướng dẫn viết vởVTV(15') , - HS đọc lại ND bài viết.

- GV lưu ý HS: Viết đỳng độ cao, khoảng cỏch

- HD cỏch trỡnh bày: Mỗi dũng viết 1 từ theo - GV theo dừi, uốn nắn HS.

Chỳ ý: Tư thế ngồi viết ...

4. Chữa và NX bài.

- GV chữa và NX 5 bài.

NX rỳt kinh nghiệm.

5. NX dặn dũ.(2')

- HS quan sỏt mẫu - HS viết từng dũng.

Tập viết

Tuần 14: Đỏ thắm, mầm non, chụm chụm...

I. MỤC TIấU

KT: Học sinh viết đúng cỏc chữ; đỏ thắm, mầm non, chôm chôm trẻ em, ghế

đệm, mũm mĩm, kiểu chữ cỡ viết thường, cỡ vừa theo mẫu chữ trong vở Tập viết1, tập 1.

KN: Thực hiện tốt cỏc nề nếp: Ngồi viết, cầm bỳt, để vở đỳng tư thế.

TĐ: Học sinh yờu thớch mụn học.

II. ĐỒ DÙNG

Phấn màu.Chữ mẫu.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC

1. Bài cũ: (5')

- Viết bảng con: nhà trường, hiền lành - Hs viết bảng con

(22)

- Nhận xét bài trước.

2. Bài mới.

1. Giới thiệu từ.(3') - Hs đọc từ.

- GV giải thích: đỏ thắm, mầm non, mũm mĩm.

2. Hướng dẫn viết bảng con.(15') a/ Hướng dẫn viết: đỏ thắm.

- GV giới thiệu chữ mẫu

- GV hướng dẫn: Đặt bút dưới đường kẻ 2, viết th lia bút sang phải viết ăm liền mạch.

- GV viết mẫu.

- Yêu cầu HS viết trên bảng con.

- NX uốn nắn.

b/ Hướng dẫn viết từ mầm non và các từ còn lại (tiến hành tương tự).

3.

Hướng dẫn viết vở VTV(15’)

- GV lưu ý HS: Viết đúng độ cao, khoảng cách

- HD cách trình bày: Mỗi dòng viết 1 từ theo mẫu

- GV theo dõi, uốn nắn HS.

- HS viết từng dòng.

-HS đọc, nêu cấu tạo, độ cao: đỏ thắm

- HS quan sát.

- HS viết trên bảng con.

- HS đọc lại ND bài viết.

- HS quan sát

(23)

Chú ý: Tư thế ngồi viết ...

4. Chữa và NX bài.

- GV chữa và NX 5 bài.

NX rút kinh nghiệm.

5. NX dặn dò.(2')

- GV NX chung tiết học.

- Khen ngợi HS viết đẹp.

...

Toán

Tiết 60: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. MỤC TIÊU

KT: HS tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.

KN: Biết làm tính trừ trong phạm vi 10. Áp dụng làm đúng bài tập.

TĐ: Làm tính nhanh, trình bày sạch. Hứng thú học tập.

II. ĐỒ DÙNG

- Tranh SGK, bộ TH toán.

III . CÁC HOẠT ĐỘNG DAY HỌC 1. Bài cũ(5') :

- Đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

-Viết bảng: + = 9 2. Bài mới:(15')

Thành lập công thức trừ trong phạm vi 10

Hs mở SGK, quan sát hình vẽ và nêu bài toán.

Sử dụng bộ TH toán gài các phép tính 10 - 1 = 9 10 - 7 = 3

10 - 9 = 1 10 - 7 = 3 10 - 2 = 8 10 - 6 = 4 10 - 8 = 2 10 - 4 = 6 10 - 5 = 5

Gv xoá dần, hướng dẫn HS học thuộc.

Hs đọc cá nhân, đồng thanh

- Hs nêu yêu cầu, tự làm bài, đổi vở kiểm tra kết quả.

(24)

3. Luyện tập.(15')

*Bài 1: Tính

a) Lưu ý: Viết kết quả thẳng cột.

b) Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

9 + 1 = 10 10 – 1 = 9 1 + 9 = 1 10 – 9 = 1

*Bài 2: Điền số.

a, Hướng dẫn HS:

10 gồm 1 và mấy?

10 gồm 2 và mấy?

- Hs nêu yêu cầu.

+...gồm 1 và 9.Viết 9 dưới 1.

+...gồm 2 và 8.

+ HS làm bài.

+ Thi điền nhanh theo dãy bàn.

*Bài 3: Điền dấu >, <, = ?

? Nêu cách thực hiện.

Lưu ý: Tính kết quả của phép tính rồi so sánh từ trái sang phải .

- NX chữa bài.

- 2HS nêu yêu cầu.

+ HS làm bài.

+ 3 HS chữa bảng.

*Bài 4: Viết phép tính thích hợp . - NX kết quả:

Phép tính:

10 – 2 = 8 hoặc: 10 – 8 = 2.

Y/c HS nêu bài toán phù hợp với phép tính.

4. Củng cố:(5')

- HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 10 - Nhận xét giờ học.

- Nêu yêu cầu

- HS quan sát hình vẽ ,nêu bài toán.

+ HS viết phép tính thích hợp + Nêu miệng kết quả.

...

SINH HOẠT TUẦN 15

I. MỤC TIÊU

(25)

- Giỳp HS nắm được một số ưu khuyết điểm trong tuần để sửa chữa và phỏt huy. HS nắm được phương hướng phấn đấu tuần sau.Củng cố cỏc bài mỳa hỏt sõn trường .

- HS cú thúi quen phờ và tự phờ.

- Giỏo dục HS ý thức chấp hành nội quy trường lớp.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần. Cú hướng khắc phục và phỏt huy.

II. Chuẩn bị: ND nhận xột.

III. ND sinh hoạt.

1- Lớp trưởng nhận xột.

2- í kiến học sinh.

3- GV nhận xột chung:

*. Học tập:

...

...

...

...

...

*. Nề nếp:

...

...

...

...

...

4- Các hoạt động tuần 16:

………

………

………

………

………

………

………..

5. Bầu Hs ngoan:

- Hs tự bầu trong các tổ.

- Gv chốt lại.

Tổ 1:...

Tổ 2:...

Tổ 3:...

(26)

6. Sinh ho¹t v¨n nghÖ:

- H×nh thøc:

+ H¸t, Móa + KÓ chuyÖn:

………..

SINH HOẠT CHỦ ĐỀ HÁT VỀ ANH BỘ ĐỘI

I. Mục tiêu :

- HS biết sưu tầm và hát được 1 số bài hát ca ngơi anh bộ đội.

- Hs biết hát đúng tiết tấu, giai điệu của bài hát.

- Kính trọng, tự hào và biết ơn anh bộ đội.

II. Tài liệu.

- Sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.

III. Các bước tiến hành Bước 1: Chuẩn bị

+ Gv thông báo trước cho HS về nội dung, hình thức của hoạt động.

+ Hướng dẫn HS tự tìm hiểu, sưu tầm các bài hát, bài thơ về anh bộ đội.

Bước 2: Khởi động.

- Đội văn nghệ của lớp biểu diễn 1 tiết mục văn nghệ.

Bước 3: Biểu diễn văn nghệ.

Các đội tiến hành biểu diễn văn nghệ, múa hát, đọc thơ, kể truyện về anh bộ đội.

Bước 4:Tổng kết, đánh giá

GV nhận xét đánh giá thái độ và sự chuẩn bị của lớp, cá nhân, tổ.

Trao phần thưởng cho các cá nhân, tổ có phần biểu diễn xuất sắc.

Dặn dò nội dung cần chuẩn bị cho buổi học sau.

Hs nghe Hs thực hiện

Hs nghe

………

Thực hành Tiếng Việt Tiết 3: EM, ÊM

I. MỤC TIÊU

- Cñng cè c¸c vÇn: em, êm, . Më réng vèn tõ qua phần điền tiếng

(27)

-Rèn kỹ năng đọc lu loát và rõ ràng, phát âm chính xác bài: Momg muốn tự do(2)

- Viết được cõu: Hai anh em đếm sao.Học sinh năng khiếu viết hoa đầu cõu.

II. ĐỒ DÙNG

SGK + bộ đồ dùng tiếng Việt.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG CHÍNH

*Hớng dẫn ôn tập(30’)

1. Đọc vần, tiếng, từ trên bảng lớp

2. G: Hỏi chúng ta đã học những vần nào

?

Đã học vần om ụm, ơm

G ghi bảng. H đọc cá nhân

Vần om, em, ờm giống nhau

Bài 1: Điền vần, tiếng cú vần em – ờm.

GV chốt: cốc kem, tấm nệm, trẻ em, ngừ hẻm, xúm văn nghệ, đờm tối.

Bài 2: Đọc bài: trớch trong sỏch (học sinh năng khiếu đọc lưu loỏt) bài Mong muố tự do (2)

- Gv nhận xột, sửa sai

Bài 3: HD viết cõu: Hai anh em đếm sao.Học sinh năng khiếu viết hoa đầu cõu.

- GV quan sỏt HD HS

Giống nhau: Đều kết thúc =m Khác nhau e, ờ.

HS tỡm và đọc miệng

- H đọc + kết hợp phân tích tiếng

- đọc CN- ĐT - HS viết bài

- G nhận xét, chỉnh sửa cho HS.

Chú ý HS đọc chậm.

3.Củng cố dặn dò.(5’) - GV củng cố lại toàn bài.

……….

Tửù nhieõn- Xaừ hoọi.

Baứi 15.

LễÙP HOẽC I/ Muùc tieõu.

KT: Giuựp hoùc sinh bieỏt:

- Lụựp hoùc laứ nụi caực em ủeỏn haứng ngaứy.

(28)

- Nơi nào các thành viên của lớp và các đồ dùng có trong lớp học.

- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.

KN: Nhận dạng và phân lọai (Ở mức độ đơn giản) đồ dùng trong lớp.

T : Kính trọng thầy cô giáo, Đ đồn kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.

GDKNS: Biết giữ gìn lớp học, đồ dùng học tập sạch sẽ.Thực hiện tốt một số việc để giữ lớp học đồ dùng học tập sạch sẽ.

II/ Đồ dùng dạy học.

Ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp vào các bìa nhỏ.

III/ Các họat động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:

-Các em học ở trường nào? Lớp nào?

Hôm nay chúng ta tìm hiểu về lớp học.

Họat động 1: Quan sát.

* Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp và đồ dùng trong lớp.

-Chia nhóm 2 học sinh.

+Trong lớp học có những ai và nhũng thứ gì?

+ Lớp học của bạn gần giốpng với lớp nhọc nào?

+Bạn thích lớp học nào? Tại sao?

+Kể tên cô giáo và các bạn của mình.

+Trong lớp, em thường chơi với ai?

+Trong lớp học của em co91 những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì?

- Học sinh trả lời tên trường, tên lớp.

-Quan sát các hình trang 33 SGK.

-Trả lời.

Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy (cô) giáo và học sinh. Trong lớp học có bàn có ghế cho giáo viên và học sinh, bảng, tủ đồ, đồ, tranh ảnh… Việc trang bị thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện của từng trường.

Họat động 2: Thảo luận theo cặp.

*Mục tiêu: Giới thiệu lớp học của mình.

Gọi một số học sinh lên trình bày trước lớp.

-Thảo luận.

-2 học sinh lên trình bày.

Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình. Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi em đến học hàng ngày vói thầy (cô) và các bạn.

Họat động 3: Trò chơi “Ai nhanh ai đúng”

(29)

*Nhận dạng và phân lọai đồ dùng trong lớp.

-Phát bìa cho các nhóm.

-Nhóm nào làm nhanh và đúng đựơc khen.

-Nhận xét.

-Chọn tấm bìa có ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên dán lên bảng.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Muïc tieâu : Hoïc sinh bieát ñöôïc kí hieäu ñöôøng giöõa hình vaø veõ ñöôïc giaùo vieân giôùi thieäu maãu kí hieäu ñöôøng daáu giöõa hình laø ñöôøng coù

- Muoán söû duïng caùc ñoà duøng baèng goã (söù, thuyû tinh) beàn vaø ñeïp caàn löu yù ñieàu gì?.. Muoán ñoà duøng beàn vaø ñeïp ta phaûi bieát caùch baûo

-Naêm nay baïn ñaõ laø hoïc sinh lôùp 5.Vaäy baïn haõy cho moïi ngöôøi bieát HS lôùp 6 thì coù nhöõng ñieåm gì khaùc vôùi hoïc sinh caùc lôùp khaùc trong tröôøng.

 Ñeå lôùp hoïc saïch, ñeïp moãi hoïc sinh phaûi luoân coù yù thöùc giöõ gìn vaø tham gia nhöõng hoaït ñoäng laøm cho lôùp mình saïch ñeïp... Hãy kể tên một số dụng cụ

Coù 12 hoïc sinh chia thaønh caùc nhoùm, moãi nhoùm coù 3 hoïc sinh... Hoûi moãi nhoùm coù maáy

Hoïc thuoäc loøng baûng tröø. Hoïc thuoäc loøng

-Hoïc thuoäc baûng tröø : 12 tröø ñi moät soá - Xem tröôùc baøi: Tìm soá

- Naêm nay baïn ñaõ laø hoïc sinh lôùp 5.Vaäy baïn haõy cho moïi ngöôøi bieát HS lôùp 5 thì coù nhöõng ñieåm gì khaùc vôùi hoïc sinh caùc lôùp khaùc trong tröôøng.