• Không có kết quả nào được tìm thấy

Chuyên đề mặt nón – mặt trụ – mặt cầu – Lư Sĩ Pháp - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Chuyên đề mặt nón – mặt trụ – mặt cầu – Lư Sĩ Pháp - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
55
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

HÌNH HỌC 12

MẶT NĨN MẶT TRỤ

MẶT CẦU

Giáo Viên Trường THPT Tuy Phong

0939989966 - 0355334679

(2)
(3)

Quý đọc giả, quý thầy cô và các em học sinh thân mến!

Nhằm giúp các em học sinh có tài liệu tự học môn Toán, tôi biên soạn cuốn tài liệu TRỌNG TÂM HÌNH HỌC 12.

Nội dung của cuốn tài liệu bám sát chương trình chuẩn và chương trình nâng cao về môn Toán đã được Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định.

Bài tập HÌNH HỌC 12 gồm 2 phần Phần 1. Phần tự luận

Ở phần này tôi trình bày đầy đủ lí thuyết và bài tập có hướng dẫn giải ở từng bài học. Với mong muốn mong các em nắm được phương pháp giải bài tập trước khi chuyển sang giải Toán trắc nghiệm.

Phần 2. Phần trắc nghiệm có đáp án

Ở phần này tôi trình bày tóm tắt các lý thuyết cần nắm, kĩ năng làm bài trắc nghiệm, hướng dẫn sử dụng máy tính cầm tay cần thiết trong quá trình làm bài trắc nghiệm.

Cuốn tài liệu được xây dựng sẽ còn có những khiếm khuyết. Rất mong nhận được sự góp ý, đóng góp của quý đồng nghiệp và các em học sinh để lần sau cuốn bài tập hoàn chỉnh hơn.

Mọi góp ý xin gọi về số 0939 98 99 66 – 0916 620 899 Email: lsp02071980@gmail.com

Chân thành cảm ơn.

Lư Sĩ Pháp

GV_ Trường THPT Tuy Phong

LỜI NÓI ĐẦU

(4)

MỤC LỤC

Bài 1. Khái niệm về mặt tròn xoay ... 01 – 02

Bài 2. Mặt cầu ... 02 – 03

Các dạng toán ... 03 – 04

Bài tập tự luận ... 05 – 23

Bài tập trắc nghiệm ... 24 – 39

Ôn tập chương II ... 40 – 49

Đáp án trắc nghiệm chương II ... 50 – 51

(5)

CHƯƠNG II

MẶT NĨN, MẶT TRỤ, MẶT CẦU

---0o0---

A. KIẾN THỨC CẦN NẮM

§1. KHÁI NIỆM VỀ MẶT TRỊN XOAY

I. SỰ TẠO THÀNH MẶT TRỊN XOAY

Trong KG, cho mp (P) chứa đường thẳng ∆ và một đường (C). Khi quay (P) quanh ∆ một gĩc 3600 thì mỗi điểm M trên (C) vạch ra một đường trịn cĩ tâm O thuộc ∆ và nằm trên mp vuơng gĩc với ∆. Khi đĩ (C) sẽ tạo nên một hình đgl mặt trịn xoay.

(C) đgl đường sinh của mặt trịn xoay đĩ. ∆ đgl trục của mặt trịn xoay.

II. Mặt nĩn trịn xoay 1. Định nghĩa

Trong mp (P) cĩ hai đường thẳng d và ∆ cắt nhau tại điểm O và tạo thành gĩc nhọn β. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì d sinh ra một mặt trịn xoay đgl mặt nĩn trịn xoay đỉnh O.

∆ gọi là trục, d gọi là đường sinh, gĩc 2β gọi là gĩc ở đỉnh của mặt nĩn đĩ.

2. Mặt nĩn trịn xoay và khối nĩn trịn xoay

a) Cho ∆OIM vuơng tại I. Khi quay nĩ xung quanh cạnh gĩc vuơng OI thì đường gấp khúc OMI tạo thành một hình đgl hình nĩn trịn xoay.

– Hình trịn (I, IM): mặt đáy – O: đỉnh

– OI: đường cao – OM: đường sinh

– Phần mặt trịn xoay sinh ra bởi OM: mặt xung quanh.

b) Khối nĩn trịn xoay là:

Phần khơng gian được giới hạn bởi một hình nĩn trịn xoay kể cả hình nĩn đĩ đgl khối nĩn trịn xoay.

3. Diện tích xung quanh của hình nĩn trịn xoay và thể tích của khối nĩn trịn xoay

Cho hình nĩn N cĩ chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.

Gọi Sxqlà diện tích xung quanh hình nĩn và VN là thể tích khối nĩn. Ta cĩ: Sxqrl , 1 2

3 VN = πr h Diện tích tồn phần của hình nĩn: Stp=Sxq+Sđáy

Một hình chĩp đgl nội tiếp hình nĩn nếu đáy của hình chĩp là đa giác nội tiếp đường trịn đáy của hình nĩn và đỉnh của hình chĩp là đỉnh của hình nĩn.

Diện tích xung quanh của hình nĩn trịn xoay bằng một nửa tích của độ dài đường trịn và độ dài đường sinh.

Thể tích của khối nĩn trịn xoay là giới hạn của thể tích khối chĩp đều nội tiếp khối nĩn khi số cạnh đáy tăng lên vơ hạn

III. Mặt trụ trịn xoay 1. Định nghĩa

Trong mp (P) cho hai đường thẳng ∆ và l song song nhau, cách nhau một khoảng bằng r. Khi quay (P) xung quanh ∆ thì l sinh ra một mặt trịn xoay đgl mặt trụ trịn xoay. ∆ gọi là trục, l gọi là đường sinh, r là bán kính của mặt trụ đĩ.

2. Hình trụ trịn xoay và khối trụ trịn xoay

(6)

a) Xét hình chữ nhật ABCD. Khi quay hình đĩ xung quanh đường thẳng chứa 1 cạnh, chẳng hạn AB, thì đường gấp khúc ADCB tạo thành 1 hình đgl hình trụ trịn xoay.

– Hai đáy.

– Đường sinh.

– Mặt xung quanh.

– Chiều cao.

b) Khối trụ trịn xoay là:

Phần khơng gian được giới hạn bởi một hình trụ kể cả hình trụ đĩ đgl khối trụ trịn xoay.

3. Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ

Cho hình trụ cĩ chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r. Gọi Sxqlà diện tích xung quanh hình trụ và VT là thể tích khối trụ

Ta cĩ: Sxq =2πrlVTr h2

Diện tích tồn phần của hình trụ: Stp =Sxq+2Sđáy

Một hình lăng trụ đgl nội tiếp một hình trụ nếu hai đáy của hình lăng trụ nội tiếp hai đường trịn đáy của hình trụ.

Diện tích xung quanh của hình trụ là giới hạn của diện tích xung quanh của hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ khi số cạnh đáy tăng lên vơ hạn.

Diện tích xung quanh của hình trụ bằng tích độ dài đường trịn đáy và độ dài đường sinh.

Thể tích khối trụ là giới hạn của thể tích khối lăng trụ đều nội tiếp khối trụ đĩ khi số cạnh đáy tăng lên vơ hạn.

§2. MẶT CẦU

I. Mặt cầu và các khái niệm liên quan đến mặt cầu 1. Mặt cầu

Tập hợp những điểm M trong khơng gian cách điểm O cố định một khoảng khơng đổi bằng r (r > 0) đgl mặt cầu tâm O bán kính r. Kí hiệu S(O; r).

Như vậy: S O r( ; )=

{

M OM r=

}

Nếu điểm M nằm trên mặt cầu (S) thì đoạn thẳng OM được gọi là bán kính của mặt cầu (S).

Một mặt cầu được xác định nếu biết tâm và bán kính của nĩ hoặc biết một đường kính.

2. Điểm nằm trong và nằm ngồi mặt cầu. Khối cầu Cho S(O; r) và điểm A bất kì.

OA = r ⇔ A nằm trên (S) OA < r ⇔ A nằm trong (S) OA > r ⇔ A nằm ngồi (S)

Tập hợp các điểm thuộc S(O; r) cùng với các điểm nằm trong mặt cầu đĩ đgl khối cầu hoặc hình cầu tâm O bán kính r.

3. Biểu diễn mặt cầu

Hình biểu diễn của mặt cầu qua phép chiếu vuơng gĩc là một hình trịn.

Vẽ một đường trịn cĩ tâm và bán kính là tâm và bán kính của mặt cầu.

(7)

II. GIAO CỦA MẶT CẦU VÀ MẶT PHẲNG Cho mặt cầu S(O; r) và mp (P).

Đặt h = d(O, (P)).

h > r ⇔ (P) và (S) không có điểm chung.

h < r ⇔ (P) cắt (S) theo đường tròn tâm H, bán kính r′ = r2h2 .

Điểm H gọi là tiếp điểm của(S) & (P).

Mặt phẳng (P) gọi là tiếpdiện của mặt cầu (S) Chú ý:

Điều kiện cần và đủ để (P) tiếp xúc với S(O; r) tại H là (P) vuông góc với OH tại H.

Nếu h = 0 thì (P) cắt (S) theo đường tròn tâm O bán kính r. Đường tròn này đgl đường tròn lớn và (P) đgl mặt phẳng kính của mặt cầu (S).

III. GIAO CỦA MẶT CẦU VỚI ĐƯỜNG THẲNG. TIẾP TUYẾN CỦA MẶT CẦU

Cho mặt cầu S(O; r) và đường thẳng ∆. Gọi d = d(O, ∆).

d > r ⇔ ∆ và (S) không có điểm chung.

d = r ⇔ ∆ tiếp xúc với (S).

d < r ⇔ ∆ cắt (S) tại hai điểm M, N phân biệt.

Chú ý

Điều kiện cần và đủ để đường thẳng ∆ tiếp xúc với mặt cầu S(O; r) tại điểm H là ∆ vuông góc với bán kính OH tại H. ∆ đgl tiếp tuyến, H đgl tiếp điểm.

Nếu d = 0 thì ∆ đi qua tâm O và cắt (S) tại hai điểm A, B. AB là đường kính của (S).

Nhận xét

a) Qua một điểm A nằm trên mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến của (S). Tất cả các tiếp tuyến này đều nằm trên mặt phẳng tiếp xúc với (S) tại A.

b) Qua một điểm A nằm ngoài mặt cầu S(O; r) có vô số tiếp tuyến với (S). Các tiếp tuyến này tạo thành một mặt nón đỉnh A.

Khi đó độ dài các đoạn thẳng kẻ từ A đến các tiếp điểm đều bằng nhau.

IV. Khái niệm mặt cầu nội tiếp, ngoại tiếp hình đa diện Mặt cầu đgl nội tiếp hình đa diện nếu mặt cầu đó tiếp xúc với tất cả các mặt của hình đa diện.

Mặt cầu đgl ngoại tiếp hình đa diện nếu tất cả các đỉnh của hình đa diện đều nằm trên mặt cầu.

O K

O

K

O K

B

F

C A

O D

E H

(8)

Mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp và hình lăng trụ Mặt cầu gọi ngoại tiếp hình chĩp (hình lăng trụ) nếu nĩ đi qua tất cả các đỉnh của hình chĩp (hình lăng trụ).

Điều kiện cần và đủ để một hình chĩp cĩ mặt cầu ngoại tiếp là hình chĩp đĩ cĩ đường trịn ngoại tiếp

Điều kiện cần và đủ để một lăng trụ cĩ mặt cầu ngoại tiếp là hình trụ đĩ phải là một hình lăng trụ đứng và cĩ đáy là một đa giác cĩ đường trịn ngoại tiếp.

B. CÁC DẠNG TỐN 1. Mặt cầu ngoại tiếp hình chĩp và hình lăng trụ

Phương pháp:

a. Muốn chứng minh mặt cầu ngoại tiếp một hình chĩp hoặc một hình lăng trụ ta cần chứng minh mặt cầu đĩ đi qua tất cả các đỉnh của hình chĩp hoặc của hình lăng trụ. Sau đĩ ta cần xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp.

Chú ý:

- Điều kiện cần và đủ để một hình chĩp cĩ mặt cầu ngoại tiếp là đáy của hình chĩp đĩ cĩ đường trịn ngoại tiếp.

- Điều kiện cần và đủ để một hình lăng trụ cĩ mặt cầu ngoại tiếp là hình lăng trụ đĩ phải là một hình lăng trụ đứng và cĩ đáy là một đa giác cĩ đường trịn ngoại tiếp.

b. Xác định tâm của mặt cầu:

- Dựng trục của mặt đáy

- Dựng đường trung trực cắt trục tại một điểm O.

- Suy ra O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp.

2. Diện tích – Thể tích

a). Diện tích hình nĩn - Thể tích hình nĩn

Phương pháp: Cho hình nĩn N cĩ chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.

Gọi Sxqlà diện tích xung quanh hình nĩn và VN là thể tích khối nĩn

Ta cĩ: Sxqrl và 1 2

3 VN = πr h Diện tích tồn phần của hình nĩn: Stp=Sxq+Sđáy

b). Diện tích hình trụ và thể tích khối trụ

Cho hình trụ cĩ chiều cao h, đường sinh l và bán kính đáy bằng r.

Gọi Sxqlà diện tích xung quanh hình trụ và VT là thể tích khối trụ Ta cĩ: Sxq=2πrlVTr h2

Diện tích tồn phần của hình trụ: Stp =Sxq+2Sđáy c). Diện tích mặt cầu và thể tích khối cầu Mặt cầu bán kính bằng r.

Gọi SClà diện tích mặt cầu và VC là thể tích khối cầu Ta cĩ: SC =4πr2 và 4 3 3 VC = πr

K I

S

O D

C A

B H

(9)

BÀI TẬP

Bài 1. Cắt một hình nĩn N bằng một mặt phẳng đi qua trục của nĩ, ta được thiết diện là một tam giác đều cạnh 2a. Tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần của hình nịn và thể tích của khối nĩn (N).

HDGiải Giả sử thiết diện là tam giác đều SAB cạnh 2a.

Ta cĩ: r=a l, =2 ,a h= l2r2 =a 3. Ta cĩ: Sxqrl=2πa2

2 2 2

2 3

tp xq đáy

S =S +S = πaa = πa .

2 3

1 3

3 3

N

V = πr ha

Bài 2. Thiết diện qua trục của một khối nĩn là một tam giác vuơng cân cĩ cạnh huyền bằng a. Tính diện tích xung quanh của hình nĩn và thể tích của khối nĩn đĩ.

HDGiải

Giả sử thiết diện là tam giác vuơng cân SAB tại S cạnh huyền AB=a. Hình nĩn cĩ bán kính

2 2

AB a

r= = , chiều cao

2

h=SO= a, đường sinh 2

2

l=SA= a . Vậy:

2 2

4

xq

Srla , =1π 23

3 24

N

V r h a

Bài 3. Cho hình nĩn cĩ đỉnh S, đáy là hình trịn (O) tâm O, bán kính r=4a . Thiết diện qua trục của hình nĩn là một tam giác cân cĩ gĩc ở đỉnh bằng 1200. Tính diện tích xung quanh của hình nĩn và thể tích của khối nĩn đĩ.

HDGiải Giả sử thiết diện là tam giác cân SAB và ASB=1200 Hình nĩn cĩ bán kính r=4a, chiều cao

0 0 4 3

cot 60 cot 60 3

h=SO OA= =r = a , đường sinh 2 8 3 3 l=SA= SO= a .

Vậy:

32 2 3 3

xq

Srl= πa ,

2 3

1 64 3

3 9

N

V = πr h= πa

Bài 4. Cho hình nĩn đỉnh S , đáy là hình trịn tâm O bán kính r. Một mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S của hình nĩn cắt hình nĩn theo một thiết diện là tam giác SAB vuơng cân tại S. Biết diện tích tam giác SAB là

3 2

4

r . Tính diện tích xung quanh của hình nĩn và thể tích của khối nĩn đã cho.

HDGiải Tam giác SAB vuơng cân tại S,

2 2

1 3

2 4

SAB

S = SA = r đường sinh 6

2

l=SA=r . Chiều cao 2 2 2

2 h=SO= SAOA =r

Vậy:

2 6

2

xq

S =πrl=πr , VN =13πr h2 =πr36 2

Bài 5. Một khối tứ diện đều cạnh a nội tiếp một khối nĩn. Tính thể tích và diện tích xung quanh của khối nĩn đĩ.

HDGiải

r h

l

O S

B A

r l h

O S

B A

600 1200

r l h

O S

B A

r l h

O S

B A

(10)

Giả sử khối tứ diện đều SABC, tam giác ABC đều cạnh bằng a. Chiều

cao 6

2

SH =a . Bán kính: 2 3

3 3

r=HA= AM= a

Vậy:

2 3

1 6

3 27

N

V = πr ha

2 3

3

xq

S =πa

Bài 6. Cho hình lập phương ABCD A B C D. / / / / cĩ các cạnh bằng a . Tính diện tích xung quanh và thể của khối nĩn cĩ đỉnh tâm O của hình vuơng ABCD và đáy là hình trịn nội tiếp hình vuơng

/ / / /

A B C D .

HDGiải Hình nĩn cĩ chiều cao h a= , bán kính

2 r= a

Đường sinh 2 2 5 2 l= h +r =a

Vậy:

2 5

4

xq

Srla .

2 3

1

3 12

N

V = πr ha

Bài 7. Cho tam giác vuơng OIM vuơng tại I, gĩc IOM=300 và cạnh IM = a. Khi quay tam giác IOM quanh cạnh gĩc vuơng OI thì đường gấp khúc OIM tạo thành một hình nĩn trịn xoay.

a) Tính diện tích xung quanh của hình nĩn trịn xoay đĩ

b) Tính thể tích của khối nĩn trịn xoay tạo nên bởi hình nĩn trịn xoay nĩi trên HDGiải

Hình nĩn trịn xoay tạo thành cĩ bán kính r=IM=a, đường sinh l=OM=2a, chiều cao h OI= =a 3

a) Sxqrl=2πa2 b)

2 3

1 3

3 3

N

V = πr ha

Bài 8. Cắt một hình nĩn bằng một mặt phẳng qua trục của nĩ ta được một tam giác vuơng cân cĩ cạnh huyền bằng a 2.

a) Tính diện tích xung quanh, diện tích đáy và thể tích của khối nĩn tương ứng

b) Cho dây cung BC của đường trịn đáy hình nĩn sao cho mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng chứa đáy hình nĩn một gĩc 600 . Tính diện tích tam giác SBC.

HD Giải Giả sử cắt hình nĩn bởi mặt phẳng đi qua trục SO của hình nĩn đĩ là tam giác vuơng cân SAB ,

(

SASB AB a, = 2

)

. Hình nĩn cĩ bán kính 2

2 2

AB a

r= = , chiều cao 2

2

h=SO= a và đường sinh l=a.

a) Ta cĩ:

2 2

2

xq

Srl= πa ,

2 2

2

đáy

Sra

2 3

1 2

3 12

N

V = πr ha

b) Kẻ OHBC thì SHBC, theo giả thiết 600

SHO= . Ta cĩ: 0 36

sin 60 SO a

SH= = và

2 2 3

3 BH= SBSH = a .

C

A M

B S

H

l h

r

a

a

a O

D'

A' B'

C'

D C

A B

a M

O

I

l h

r 300

l

C B A

S

h I

H

(11)

Vậy

2 2

. 3

SBC

S =SH BH= a

Bài 9. Cho hình nón đỉnh S có bán kính đáy bằng r, góc ở đỉnh là 2 ,45α 0< <α 900. Tính diện tích xung quanh và thể tích của hình nón

HDGiải Hình nón có bán kính r, đường sinh

sin sin

OM r

l SM

α α

= = = , chiều cao

cot h=SO=r α Vậy:

2

sin

xq

S πr

= α ,

3cot 3

N

V =πr α

Bài 10. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Gọi I và H lần lượt là trung điểm của các cạnh AB và CD .Khi quay hình vuông đó xung quanh trục IH ta được một hình trụ tròn xoay. Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ tròn xoay nói trên.

HDGiải Hình trụ có bán kính

2

r=a, đường sinh l=a, chiều cao h=a. Vậy: Sxq =2πrla2, 2 1 3

4 VTr h= πa

Bài 12. Một hình trụ có bán kính đáy r=5cmvà có khoảng cách giữa hai đáy bằng 7cm. a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ và thể tích của khối trụ được tạo nên

b) Cắt khối trụ bởi một mặt phăng song song với trục và cách trục 3cm. Hãy tính diện tích của thiết diện được tạo nên.

HDGiải

a) Hình trụ có bán kính r=5cm, đường sinh l=7cmvà chiều cao 7

h= cm. Vậy: Sxq =2πrl=2 .5.7 219,91(π ≈ cm2)

2 .5 .7 549,77(2 3) VTr h=π ≈ cm

b) Mặt phẳng

(

AA B B/ /

)

song song với trục OO/ và cách trục 3cm cắt khối trụ theo thiết diện là hình chữ nhật AA B B/ / . Gọi I là trung điểm của dây cung AB, ta có:

2 2 2 16 4

AI =OAOI = ⇒AI = cmAB=2AI =8cm. Vậy: / /

/ 2

. 8.7 56( )

AA B B

S =AB AA = = cm

Bài 13. Một hình trụ tam giác đều có cạnh đáy bằng a và chiếu cao bằng h nội tiếp một khối trụ. Tính thể tích khối trụ đó.

HDGiải Xét khối trụ tam giác đều ABC A B C. / / / có cạnh đáy bằng a và chiều cao h. Đáy là hình tròn ngoại tiếp tam giác đều ABC. Hình trụ có bán kính 2 3

3 3

r OA= = AM= a . Vậy:

2 3

3

T

Vr ha h

Bài 14. Một hình trụ có bán kính r và chiều cao h r= 3

a) Tính diện tích xung quanh và diện tích toàn phần của hình trụ. Tính thể tích khối trụ tạo nên bởi hình trụ đã cho

M O

O h l

r α

(12)

b) Cho hai điểm A và B lần lượt nằm trên hai đáy sao cho gĩc giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ bằng 300 . Tính khoảng cách giữa đường thẳng AB và trục của hình trụ.

HDGiải

a) Hình trụ cĩ bán kính r, đường sinh l bằng chiều cao và bằng r 3 Vậy: Sxq =2πrl=2 3πr2, VTr h2 = 3πr3

( )

2 2 2

2 2 3 2 2 3 1

tp xq đáy

S =S + S = πr + πr = + πr

b) Ta cĩ: OA=O B/ =r. Gọi AA/là đường sinh của hình trụ, ta cĩ:

/ 3

AA = =l r . Ta cĩ:

(

AB OO, /

) (

= AB AA, /

)

=300 . Tính

/ /tan 300

BA =AA =rd OO AB

(

/,

) (

=d OO/,(ABA/)

)

=O H/ =r23.

Bài 15. Cho hình trụ cĩ bán kính đáy r, trục OO/ =2r và mặt cầu đường kính OO/. a) Hãy so sánh diện tích mặt cầu và diện tích xung quanh của hình trụ

b) Hãy so sánh diện tích mặt cầu và diện tích tồn phần của khối trụ c) Hãy so sánh thể tích khối trụ và khối cầu.

HDGiải a) Ta cĩ: Sxq =2πrl=4πr2, Smc=4πr2Sxq =Smc b) Stp=Sxq+2Sđáy=4πr2+2πr2=6πr2.Ta cĩ:

2 2

4 2 2

3 3

6

mc

mc tp

tp

S r

S S

S r

π

= π = ⇒ =

c) Ta cĩ: 4 3, 2 3

3

C T

V = πr V = πr . 2 2

3 3

C

C T

T

V V V

V = ⇒ =

Bài 16. Một hình trụ cĩ thiết diện qua trục là hình vuơng, diện tích xung quanh bằng 4π . a) Tính diện tích tồn phần của hình trụ

b) Thể tích của khối trụ

c) Tính thể tích khối trụ n_giác đều nội tiếp hình trụ d) Tính thể tích khối cầu ngoại tiếp hình trụ

HDGiải

Hình trụ cĩ bán kính đáy bằng r, chiều cao h=OO/Sxq =4π a) Ta cĩ: Sxq =2 .πr OO/Stp =2πr r OO

(

+ /

)

Khi đĩ: / 1 1 1 3

2 2

tp xq

S r

S =OO + = + = , Vậy 3.4 6 2

Stp = π = π

b) Ta cĩ: Sxq =4π ⇔2 . .2π r r=4π ⇒r=1. Thể tích khối nĩn là:

2 / 2 3 2

VNr OO = πr = π

c) Gọi A C1 1 là một cạnh của n_giác đều nội tiếp hình trụ, thì

/

1 1

A O C 2 n

= π và diện tích đáy hình lăng trụ:

1 / 1

1 2 2 2

. . sin sin

2 2

n A O C

S n S n r n

n n

π π

= = = và thể tích của n_giác

đều là Vn S OOn. / nsin2 n

= = π .

d) Đường trịn lớn của hình cầu ngoại tiếp hình trụ là đường trịn ngoại tiếp thiết diện qua trục.

Vậy bán kính mặt cầu là

C 2

r =r . Thể tích khối cầu là:

4 3 8 2

3 3

C C

V = πr = π Bài 17. Một khối trụ cĩ bán kính đáy bằng r và cĩ thiết diện qua trục là một hình vuơng a) Tính diện tích xung quanh của khối trụ đĩ

b) Tính thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho

O

O'

(13)

c) Gọi V là thể tích hình lăng trụ đều nội tiếp hình trụ và V/ là thể tích khối trụ. Hãy tính V/ V HDGiải

a) Vì thiết diện qua trục là một hình vuông nên đường sinh l bằng chiều cao h và bằng 2r. Do đó diện tích xung quanh của khối trụ là: Sxq =2πrl=4πr2

b) Gọi ABCD A B C D. / / / / là hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho. Ta có hình vuông ABCD nội tiếp trong đường tròn đáy.

Do đó: AB r= 2 và Thể tích của hình lăng trụ tứ giác đều nội tiếp trong hình trụ đã cho là: V=SABCD.AA/ =

( )

r 2 22 r=4r3

c) Thể tích khối trụ có bán kính bằng r và chiều cao bằng 2r là:

/ 2.2 2 3

V =Bhr r= πr . Vậy V/ 2 V =π

Bài 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC A B C. / / / có 9 cạnh đều bằng a . Xác định tâm và bán kính r của mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ. Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ và thể tích khối cầu được tạo nên bởi mặt cầu ngoại tiếp hình lăng trụ

HD Giải

Gọi I I, / lần lượt là trọng tâm của hai tam giác đáy lăng trụ. Như vậy , /

I I đồng thời là tâm của hai đường tròn ngoại tiếp các tam giác ấy và nằm trong hai mặt phẳng cùng vuông góc với đường thẳng II/ . Suy ra trung điểm O của II/chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp đi qua 6 đỉnh của lăng trụ đã cho.

Mặt cầu này có bán kính r=OA=OB=OC =OA/ =OB/ =OC/. Ta có:

2 2 2

2 2 2 7

3 4 12

a a a

OA = AI +IO = + =

Vậy: 21

6

r=a . Diện tích:

2 2

2 21 7

4 4

6 3

a a

S= πr = π = π

 

 

Thể tích:

3 3

4 7 21

3 54

V = πr = πa

Bài 19. Ba đoạn thẳng SA SB SC, , đôi một vuông góc với tạo thành một tứ diện SABC với

, ,

SA=a SB=b SC=c. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện đó.

HD Giải Gọi M là trung điểm AB. Ta có M là tâm của đường tròn ngoại tiếp tam giác SAB. Từ M kẻ Mx // SC. Mặt phẳng trung trực của đoạn SC cắt Mx tại O. Như vậy O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC

Ta có:

2 2

2 2 2 2

4 4

AB SC r =OS =SM +MO = +

(

2 2 2

)

1

4 SA SB SC

= + +

Vậy: 1 2 2 2

r=2 a + +b c

Bài 20. Cho hình chóp tam giác đều S ABC. có cạnh đáy bằng a và mỗi cạnh bên đều bằng b . Hãy xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

I' A'

B'

C' O

B

C I

A

I

y x

O

B

M A

C

S

(14)

HD Giải S ABC. là hình chóp đều nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó nằm trên đường cao SH trong đó H là trọng tâm của tam giác đều ABC

Gọi I là trung điểm của SA. Trong (SAH), kẻ OISA. Khi đó : O là tâm của mặt cầu và bán kính r=SO. Xét hai tam giác vuông SIO và SHA đồng dạng.

Từ đó suy ra:

2 SO SI SA SA = SH = SH Do đó:

2

2 r SO SA

= = SH . Mà SH2 =SA2AH2

2 2

1 3

SH 3 b a

⇒ = − . Vậy:

2

2 2

3 2 3 r b

b a

= −

Bài 21. Cho hình lập phương ABCD A B C D. / / / / có cạnh a .

a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ có đường tròn hai đáy ngoại tiếp các hình vuông ABCD

/ / / /

A B C D .

b) Tính diện tích mặt cầu đi qua tất cả các đỉnh của hình lập phương

c) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay nhận đường thẳng AC/ làm trục và sinh ra bởi cạnh AB.

HD Giải a) Hình trụ có chiều cao h=a và bán kính đáy 2

2 r= a Vậy: Sxq =2πrha2 2

b) Gọi I là tâm của hình lập phương. Tất cả các đỉnh của hình lập phương đều có khoảng cách đến I bằng 3

2

a nên chúng nằm trên mặt cầu tâm I

bán kính 3

2

r= a . Vậy: Smc=4πr2 =3πa2

c) Đường tròn đáy của hình nón xoay đỉnh A tạo nên bởi cạnh AB là đường tròn nội tiếp tam giác đều A DB/ , tam giác này có cạnh bằng a 2 và có đường cao bằng 6

2

a . Do đó đường tròn đáy hình nón có bán kính

/ 6

3

r = a .Vậy hình nón tròn xoay này có đường sinh l = a và có diện tích

xung quanh là

/ 2 6

3

xq

Sr la

Bài 22. Cho tam giác vuông cân ABC có cạnh huyền AB = 2a . Trên đường thẳng d qua A và vuông góc với mặt phẳng (ABC), lấy điểm S khác A ta được tứ diện SABC.

a) Xác định tâm mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC

b) Tính bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC trong trường hợp mặt phẳng (SBC) tạo với mặt phẳng (ABC) một góc bằng 300

HD Giải

a) Gọi I là trung điểm của AB. Vì tam giác ABC vuông cân tại C nên IA IB IC= = . Vậy I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC.

a a b

b

b

a H

O

C

B A

I

S

(15)

Do đó tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC phải nằm trên đường thẳng d/vuông góc với mặt phẳng (ABC) tại I. Từ đó suy rad// /d

/ ,

dSB O O SB= ∈ . Ta có: OA OB OC OC= = = . Vậy O là tâm của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện SABC và bán kính r=SO

b) Ta có:

(

(ABC),(SBC)

)

=SCA=300. AB=2a AC=a 2

0 6

.tan30 3

SA=AC =a . Bán kính

2 2 42

2 2 6

SB SA AB a

r= = + =

Bài 23. Trong mặt phẳng cho một hình lục giác đều cạnh a . Tính thể tích và diện tích toán phần của khối tròn xoay có được khi quay hình lục giác đó quanh đường thẳng đi qua hai đỉnh đối diện của nó.

HD Giải

Khối tròn xoay có được do quay lục giác đều ABCDEF cạnh a quanh đường thẳng AD có thể phân thành ba khối: Khối trụ có được do quay hình chữ nhật BCEF quanh AD, khối nón đỉnh A, đáy là hình tròn đường kính BF và khối nón đỉnh D, đáy là hình tròn đường kính CE.

Ta có: AB a BAF= , =600 nên BF CE a= = 3. Thể tích khối trụ

2

2 3 3 3

2 4

T

Vr ha a= πa

 

 

và thể tích khối nón

2

2 3

1 1 3 . 1

3 3 2 2 8

N

a a

V = πr h= π  = πa

 

.

Vậy thể tích khối tròn xoay VKTX = +VT 2VNa3

Bài 24. Trong không gian, cho hình chóp S.ABC có đường cao SA = a, đáy ABC là tam giác đều cạnh a . Tính bán kính, diện tích và thể tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp.

HD Giải

Tâm O là giao điểm của trục tam giác ABC và trung trực của SA trong mặt phẳng (SAH). Do SA⊥(ABC OH), ⊥(ABC) nên AHIO là hình chữ nhật.

Từ đó

2 2

2 2 21

2 3 6

a a a

r OA AI AH    

= = + =   +  =

   

2 2

2 21 7

4 4

6 3

mc

a a

S = πr = π = π

 

 

,

3 3

4 3 4 21 21

3 3 6 54

C

a a

V = πr = π =π

 

 

Bài 25. Cho hình chóp tahm giác đều S.ABC, cạnh đáy bằng a, góc giữa mặt bên và mặt đáy là 600. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng.

HD Giải

S ABC. là hình chóp đều nên tâm I của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó nằm trên đường cao SO trong đó O là trọng tâm của tam giác đều ABC. Gọi J là trung điểm của SA, trong mặt phẳng (SAO), ta có IJSO=I. Vậy I là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính r=SI =IA IC= =IB. Theo giả thiết:

(

(SBC),(ABC)

)

=SMA=600.

Trong tam giác đều ABC, ta có: 1 3

3 6

OM= AM= a và 2 3

3 3

OA= AM= a

C A

O I

S

(16)

tan 600

2 SO OM= =a,

2 2 2

2 2 2 7

4 3 12

a a a

SA =SO +OA = + = Mặt khác: ∆SIJ∼∆SOA, ta có:

2

2 7

. 12 7

2 2. 12

2 a

SI SJ SA SJ SA a

SI a

SA=SO = SO = SO= = Vậy bán kính 7

12 r= a,

2 2

2 7 49

4 4

12 36

mc

a a

S = πr = π = π

  và

3 3

4 3 4 7 343

3 3 12 1296

C

a a

V = πr = π = π

 

Bài 26. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi mặt bên và đáy bằng 600. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng.

HD Giải Hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O=ACBD .

( )

SO ABCD

⇒ ⊥ . SO là truc của tứ giác ABCD, do đó tâm của mặt cầu nằm trên SO. Gọi M là trung điểm của SA, ta có:

,

MKSO KSO. Từ đó suy ra K là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính r SK= .

(

(SBC),(ABCD)

)

=SHO=600

Ta có: ∆SOA∼∆SMK, ta có: SO SA SM =SK

2 2

2 2 2

3 2

2 2

. 5 3

2 2 2. 3 12

2

a a

SM SA SA SO OA a

SK SO SO SO a

   

+

   

   

+    

⇒ = = = = =

Vậy: 5 3

12 r= a ,

2 2

2 5 3 25

4 4

12 12

C

a a

S = πr = π  = π

 

3 3

4 3 4 5 3 125 3

3 3 12 48

C

a a

V = πr = π  = π

 

Bài 27. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và góc hợp bởi cạnh bên và mặt đáy bằng 600. Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng.

HD Giải Hình chóp tứ giác đều S.ABCD, gọi O=ACBD .

( )

SO ABCD

⇒ ⊥ . SO là truc của hình chóp, do đó tâm của mặt cầu nằm trên SO. Gọi M là trung điểm của SA, ta có:

MKSO K, ∈SO. Từ đó suy ra K là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp và bán kính r SK= . Theo giả thiết

(

( ),(SA ABCD)

)

=SAO=600, AO=12AC= a22,

0 6

tan 60 2

SO OA= =a . Ta có: ∆SOA∼∆SMK, ta có:

SO SA

SM = SK . 2 6

2 3

SM SA SA a

SK SO SO

= = =

600 I

O

C M B A

J

S

600 H K

O

D C

A B

M

S

a A a

S

M

B

C D

O K

600

(17)

Vậy: 6 3 r= a ,

2 2

2 6 8

4 4

3 3

C

a a

S = πr = π = π

 

 

3 3

4 3 4 6 8 6

3 3 3 27

C

a a

V = πr = π = π

 

 

Bài 28. Trong không gian cho tứ diện đều ABCD có cạnh là a . Xác định tâm và bán kính của mặt cầu ngoại tiếp tứ diện. Tính diện tích và thể tích khối cầu tương ứng.

HD Giải S ABC. là hình chóp đều nên tâm O của mặt cầu ngoại tiếp hình chóp đó nằm trên đường cao SH trong đó H là trọng tâm của tam giác đều ABC

Gọi I là trung điểm của SA. Trong (SAH), kẻ OISA. Khi đó : O là tâm của mặt cầu và bán kính r SO= . Tam giác BDC đều, ta có:

2 2

2 3, , 6

3 3 2 3

a a a

BH= BK= AI= AH = ABBH =

Xét AO AI

ABH AOI

AB AH

∆ ⇒ = . 6

4 AB AI a r OA AH

= = =

Vậy: 6

4 r= a ,

2 2

2 6 3

4 4

4 2

C

a a

S = πr = π  = π

 

3 3

4 3 4 6 6

3 3 4 8

C

a a

V = πr = π  =π

 

Bài 29. Cho hình vuông ABCD cạnh a . Từ đỉnh O của hình vuông dựng đường thẳng ∆ vuông góc với mặt phẳng

(

ABCD

)

. Trên lấy điểm S sao cho

2

SO= a. Xác định tâm và bán kính mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD. Tính diện tích của mặt cầu và thể tích của khối cầu tạo nên bởi mặt cầu đó.

HD Giải Gọi M là trung điểm của SA. Trong mặt phẳng (SAO) đường trung trực của đoạn SA cắt đường thẳng SO tại I. Như vậy: I là tâm mặt cầu và bán kính r=SI

Hai tam giác vuông SAO và SIM đồng dạng nên ta có: SA SI SO= SM 3. 3

. 2 4 3

4 2

a a

SA SM a

SI SO a

⇒ = = =

Vậy: 3

4 r= a,

2 9 2

4 4

mc

S = πr = πa ,

3 3

4 9

3 16

C

V = πr = πa

Bài 30. Cho tứ diện đều ABCD cạnh a . Gọi H là hình chiếu vuông góc của đỉnh A xuống mặt phẳng (BCD)

a) Chứng minh H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính độ dài đoạn AH

b) Tính diện tích xung quanh và thể tích của khối trụ có đường tròn đáy ngoại tiếp tam giác BCD và chiều cao AH.

HD Giải

a) Vì AH ⊥(BCD)và AB=AC=AD nên HB=HC=HD. Vậy H là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Trong tam giác đều BCD cạnh a, ta có: 2. 3 3

3 2 3

a a

BH= = .

O

H C

K B D

I

A

I O

C

A B

D M

S

(18)

Vậy: AH= AB2BH2 2 3 2 6

9 3

a a

= a − =

b) Diện tích xung quanh của hình trụ Sxq =2πrl với 3 3 r= a , 6

3

l= AH= a . Vậy

2 2 2 3

xq

S = πa , 2 3 6

9

T

Vr ha

Bài 31. Trong không gian, cho tam giác vuông cân tại A, có cạnh BC=60cm

a) Tính diện tích xung quanh của hình nón tròn xoay khi quay đường gấp khúc CAB xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB. Tính góc ở đỉnh của hình nón đó.

b) Gọi (C) là đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích mặt cầu được tạo nên khi cho đường tròn (C) quay xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh BC và thể tích khối cầu giới hạn bởi mặt cầu đó.

HD Giải

a) Khi quay đường gấp khúc CBA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB ta được hình nón tròn xoay có bán kính r=AC=30 2cm có độ dài đường sinh l=BC =60cm.

Vậy: Sxq =2πrl=π.30 2.60 1800= π 2cm2 Hình nón có góc ở đỉnh bằng: 2.ABC=2.450 =900 b) Mặt cầu được tạo nên có bán kính 30

2

r=BC = cm.

Vậy: SC =4πr2 =4 .30π 2 =3600πcm2 và 4 3 36000 3 3

VC= πr = πcm Bài 32. Trong không gian cho hình vuông ABCD có cạnh bằng a .

a) Tính diện tích xung quanh của hình trụ tròn xoay khi quay đường gấp khúc BCDA xung quanh trục là đường thẳng chứa cạnh AB

b) Tính diện tích của mặt cầu chứa hai đường tròn đáy của hình trụ nói trên và thể tích của khối cầu tương ứng

HD Giải a) Hình trụ tròn xoay có bán kính r=a và đường sinh l=a Vậy: Sxq =2πrl=2πa2

b) Hình cầu chứa hai đường tròn đáy của hình trụ nói trên có tâm I là trung điểm của đoạn thẳng AB và có bán kính

5 2

r=IC=ID=a . Vậy: Smc =4πr2 =5πa2

3 3

4 5 5

3 6

C

V = πr = πa Bài 33. Cho tam giác vuông ABC có hai cạnh góc vuông CB=a CA, =b .

a) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng CA. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành b) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng CB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành c) Quay tam giác ABC quanh đường thẳng AB. Tính thể tích khối tròn xoay tạo thành d) Tìm sự liên hệ giữa các thể tích của ba khối đó.

HD Giải

a) Khối tròn xoay tạo thành là khối nón có bán kính đáy là r=CB=a và đường cao h=AC=b.

a O

H C

N B D

M

A

(19)

Vậy thể tích 1 2 V =π3a b

b) Khối tròn xoay tạo thành là khối nón có bán kính đáy là r=CA=b và đường cao h=BC =a.

Vậy thể tích 2 2 V =π3b a

c) Gọi CH là đường cao của tam giác ABC. Khối tròn xoay tạo thành khi quay tam giác ABC quanh AB có thể phân chia thành hai khối nón cùng chung đáy là đường tròn có bán kính r = CH và có đường cao lần lượt là BH và AH. Vậy nó có thể tích là:

2 2 2

2

3 2 2

1 . . .

3 3 3

CA CB a b

V CH AB AB

AB a b

π π

π

= =   =

  +

d) Ta có:

2 2

2 2 2 4 2 2 4 2 4 4 2

1 2 3

1 1 9 1 1 9 .a b 1

V V π a b a b π a b V

  +

+ =  + = =

 

Bài 34. Cho một hình lăng trụ ABC A B C. / / /, có đáy ABC là tam giác vuông tại B. Biết

, 2

AB=a BC= aAA/ =3a.

a) Tính theo a thể tích khối lăng trụ ABC A B C. / / /

b) Chứng minh rằng có một mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình lăng trụ đã cho. Hãy tính theo a diện tích của mặt cầu (S).

HD Giải a) Thể tích của khối trụ ABC A B C. / / /là 1 . . / 3 3

V =2AB BC AA = a b) Ta có: ACC A/ / là hình chữ nhật. Hơn nữa, theo giả thiết dựa vào định lí ba đường vuông góc ta chứng minh tam giác C BA/ và tam giác AB C/ /là các tam giác vuông. Gọi O=AC/A C/ thì ta có:

/ / /

OA=OC =OC=OA =OB=OB . Suy ra O là tâm của mặt cầu (S) và bán kính

/

2

r= AC . Trong tam giác ACC/ ta có:

/ 2 (2 )2 (3 )2 14

AC = a + a + a =a nên 14

2 r= a

Vậy

2

2 14 2

4 4 14

2

mc

S = πr = πa  = πa

 

Bài 35. Cho hình chóp S.ABCD, có đáy ABCD là một hình chữ nhật và cả hai mặt bên (SAB) và (SAD) cùng vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết AB=a AD, =bSA=c

a) Chứng minh rằng có một mặt cầu (S) đi qua các đỉnh của hình chóp đã cho

b) Tính theo a, b, c tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu (S).

HD Giải

a) Theo giả thiết, ta có: SA⊥(ABCD). Ta chứng minh SAC SBA, và SDClà các tam giác vuông có chung cạnh huyền SC. Gọi O là trung điểm SC thì OS OA OC OB OD= = = = . Suy ra O là tâm của mặt cầu (S). Bán kính

2 r=SC

Trong tam giác vuông SAC, ta có: SC= a2+ +b2 c2

3a

a 2a

O

A

B

C C'

B' A'

(20)

b) Tỉ số giữa thể tích của khối chóp S.ABCD và thể tích của khối cầu (S):

( )

3 3

2 2 2

2 2 2

1 . 2

3 4

3 2

kch S

V ab c abc

V π a b c π a b c

= =

 + +  + +

 

 

 

Bài 36. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là một hình vuông cạnh a và các cạnh bên cùng tạo với đáy một góc 600.

a) Tính theo a thể tích của khối chóp đã cho

b) Một hình nón (N) có đỉnh S và đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. Tính theo a thể tích của phần không gian nằm trong khối nón (N) và nằm ngoài khối chóp S.ABCD.

HD Giải a) Ta có:

(

SA ABCD,

) (

= SA AO,

)

=SAO=600. Tính

0 6

tan 60 2

SO OA= =a . Vậy:

2 3

1 6

3 6

ch

V = AB SO= a

b) Hình nón có chiều cao là SO, còn đáy của hình nón đó là hình tròn có đường kính bằng AC. Ta có:

2 3

1 2 . 6 6

3 2 2 12

N

a a a

V = π =π

 

 

. Suy ra thể tích của phần không gian nằm trong khối nón (N) và nằm ngoài khối chóp S.ABCD là

3 6 3 6 ( 2) 3 6

12 6 12

N ch

a a a

VV =π − = π−

Bài 37. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao h=a và bán kính đáy r=2 .a Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh S cắt đường tròn đáy tại ABsao cho AB=2 3 .a Tính khoảng cách d từ tâm của đường tròn đáy đến (P).

HD Giải

Bài 38. Cho hình chóp tứ giác đều S ABCD. có các cạnh đều bằng a 2.

a) Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD.

b a

c

O

D

B C A

S

(21)

b) Tính thể tích V của khối nón đỉnh S và đường tròn đáy là đường tròn ngoại tiếp tứ giác ABCD. HD Giải

a) Gọi O= ACBDSO⊥(ABCD). Gọi ,r h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình nón. Ta có:

2 2

2; 2

r= a h=SO= SAOA =a Vậy:

3

1 2

3 6 .

V = πr ha

b) Gọi ,r h lần lượt là bán kính đường tròn đáy và chiều cao của hình nón. Ta có:

;

r =a h=SO=a Vậy:

2 3

1 .

3 3

V = πr ha

Bài 39. Tính bán kính R của mặt cầu ngoại tiếp một hình lập phương có cạnh bằng 2 .a HD Giải

Hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng 2 .a Gọi O=BD′∩B D′ suy ra O chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương

.

ABCD A B C D′ ′ ′ ′. Bán kính

2 2

2 2 3.

BD BD DD

R= = + =a

Bài 40. Cho khối nón có bán kính đáy r= 3 và chiều cao h=4.Tính thể tích V của khối nón đã cho.

HD Giải

Ta có: 1 2 1

.3.4 4 .

3 3

V = πr h= π = π

Bài 41. Cho mặt cầu bán kính R ngoại tiếp một hình lập phương cạnh a.Tìm a theo bán kính R.

HD Giải

Hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′ có cạnh bằng 2 .a Gọi O=BD′∩B D′ suy ra O chính là tâm của mặt cầu ngoại tiếp hình lập phương ABCD A B C D. ′ ′ ′ ′.

Bán kính

2 2 3 2 3.

2 2 2 3

BD BD DD a R

R= = + = ⇒a=

Bài 42. Cho tứ diện đều ABCD có cạnh đáy bằng 3 .a Hình nón (N) có đỉnh A và đường tròn đáylà đường tròn ngoại tiếp tam giác BCD. Tính diện tích xung quanh Sxq của (N).

HD Giải

Gọi I, O lần lượt là trung điểm của CD và trọng tâm của tam giác BCD.

Do ABCD là tứ diện đều nên O là tâm của đường tròn đáy v

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Mặt phẳng   P đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2A. Diện tích của

Quay quanh BC, các tam giác AHB và AHC tạo thành hai hình nón tròn xoay bán kính đáy chung là AH nên. Quay ∆ABC quanh AC thì ∆BHC tạo thành hình nón xoay có

Khối đa diện (H) là hợp của hình đa diện (H) và miền trong của nó. 4) Phép dời hình và sự bằng nhau giữa các khối đa diện. a) Trong không gian quy tắc đặt tương

Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng 60 ◦A. Thể tích của khối

DẠNG TOÁN: Đây là dạng toán tìm tâm và bán kính mặt cầu có tâm thuộc một mặt phẳng và đi qua hai điểm cho trước và thỏa mãn thêm điều kiện

Một mặt phẳng đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo một thiết diện là tam giác đều, góc giữa mặt phẳng và mặt đáy của hình nón bằng?. Thể tích của khối nón

Mặt phẳng đi qua trục cắt hình nón theo một thiết diện làm tam giác vuông cân.. Thể tích khối

Mặt phẳng (P) đi qua đỉnh của hình nón và cắt hình nón theo thiết diện là một tam giác cân có độ dài cạnh đáy bằng 2.. Diện tích của thiết