• Không có kết quả nào được tìm thấy

QUYẾT ĐỊNH

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "QUYẾT ĐỊNH"

Copied!
50
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

---

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

---

Số: 184/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 05 tháng 07 năm 2013

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 382 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 82

CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC

Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;

Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;

Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/

QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;

Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;

Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;

Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 382 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 82.

Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-….-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.

Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.

Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.

Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

Nơi nhận:

- Như Điều 5;

- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);

- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;

- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;

- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;

- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;

- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;

- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;

- Tổng Công ty Dược VN;

- Các Công ty XNK Dược phẩm;

- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;

- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;

- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).

CỤC TRƯỞNG

Trương Quốc Cường

DANH MỤC

382 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 82 (Ban hành kèm theo Quyết định số 184/QĐ-QLD ngày 05/7/2013)

1. Công ty đăng ký: Actavis EAD (Đ/c: 29 Atanas Dukov Lozenes Sofia 1407 - Bulgaria)

(2)

1.1. Nhà sản xuất: Balkanpharma Razgrad AD (Đ/c: 68, Aprilsko Vastanie Blvd. 7200 Razgrad. - Bulgaria)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 1 Dex-Tobrin Tobramycin (dưới

dạng tobramycin sulfate) 3mg/1ml;

Dexamethasone 1mg/1ml

Hỗn dịch nhỏ mắt 24

tháng NSX Hộp 1 lọ

5ml VN-16553- 13

2. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)

2.1. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurvegur 76-78, PO Box 420, 220 Hafnarfj

ordur - Iceland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 2 Actelsar 40mg Telmisartan 40mg Viên nén 24

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

14 viên VN-16554-13 3 Actelsar 80mg Telmisartan 80mg Viên nén 24

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

14 viên VN-16555-13 2.2. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurgegur 76-78, PO Box 420, 220 Hafnarfj

ordur - Iceland)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm Iượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 4 Torvalipin 10mg Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16556-13 5 Torvalipin 20mg Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16557-13 3. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)

3.1. Nhà sản xuất: Ajanta Pharma Limited (Đ/c: B-4/5/6 M.I.D.C Indl. Area Paithan-431 128 District, Aurangabad, India -

India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 6 Cholter 10 Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

6 viên VN-16558-13 7 Cholter 20 Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16559-13 4. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)

4.1. Nhà sản xuất: Ajinomoto Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 103-1, Shirasakaushishimizu, Shi

rakawa-shi, Fukushima - Japan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng

bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 8 Amiyu L-Isoleucine

203,9mg; L-Leucine 320,3mg; L-Lysine HCI 291mg; L- Methionine 320,3mg;

L-Phenylalamine 320,3mg; L-

Threonine 145,7mg;

L-Tryptophan

Cốm 36

tháng NSX Hộp 210 gói 2,5g; hộp 630 gói 2,5g

VN-16560-13

(3)

72,9mg; L-Valine 233mg; L-Histidine HCl hydrate 216,2mg

5. Công ty đăng ký: Alembic Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)

5.1. Nhà sản xuất: Alembic Limited (Đ/c: 72, EPIP-1, Jharmajri, Baddi, Distt, Solan (H.P) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 9 Alemctum Cefoperazone

(dưới dạng Cefoperazone natri) 500mg;

Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 500mg

Bột vô khuẩn pha tiêm

24

tháng USP Hộp 1 lọ 1g VN-16561-13

6. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 Gujarat - India)

6.1. Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. 21-22, EPIP, Phase-I, Jharmajri, Baddi, Dist. Sol

an H.P - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 10 Lormeg Loratadine 10mg Viên nén 24

tháng

NSX Hộp lớn gồm 10 hộp nhỏ x 01 vỉ x 10 viên

VN-16562-13

6.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill Hariyala, Tal. Matar, Dist.

Kheda-387411, Gujarat - India

)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 11 Alembic Owin D Ofloxacin 3mg/1ml;

Dexamethasone phosphate (dưới dạng

Dexamethasone sodium phosphate) 1mg/1ml

Dung dịch nhỏ mắt 24

tháng USP Hộp 1 lọ

5ml VN-16563-13

7. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, "Devashish", Senapati Bapat Marg, Lower Parel, Mumbai-400 013 - India)

7.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist. Solan. (HP), India

- India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 12 Ondem Tablets 4

mg Ondansetron (dưới

dạng Ondansetron hydrochloride) 4mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x

10 viên VN-16564-13 8. Công ty đăng ký: Amn Life Science Pvivate Ltd. (Đ/c: 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 - India)

8.1. Nhà sản xuất: AMN Life Science Pvt. Ltd. (Đ/c: 150, Sahajanand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat State - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 13 Amtopid Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16565-13 9. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercical BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)

(4)

9.1. Nhà sản xuất: Atra Pharmaceuticals Pvt. Ltd (Đ/c: H-19, MIDC Waluj Aurangabad 431133 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm Iượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 14 Deworm TricIabendazole

250mg Viên nén 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4

viên VN-16567-13 10. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)

10.1. Nhà sản xuất: APC Pharmaceuticals & Chemical (Đ/c: Plot No. J-76 MIDC Tarapur, Boisar 401 506 Dist. Thane - Ind

ia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 15 Efferex 500 Deferiprone

500mg

Viên nang cứng

36 tháng

NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16566-13 10.2. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B, GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 16 Lycocin Injection

1.0g Capreomycin

(dưới dạng Capreomycin sulphate) 1g

Bột pha

tiêm 24

tháng USP Hộp 1 lọ VN-16568-13

17 Lykarab (NSX dung môi: Nirma Ltd., đ/c:

Village - Sachana, Tal-Viramgam, City:

Sachana - 382 150, Dist. Ahmedabad, India)

Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX Hộp 1 lọ + 1 ống 10 ml dung môi NaCl 0,9%

VN-16569-13

10.3. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - Indi

a)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 18 Lyrab (NSX dung

môi: Nirma Ltd., đ/c:

Viilage - Sachana, Tal-Viramgam, City:

Sachana - 382 150, Dist. Ahmedabad, India)

Rabeprazole natri

20mg Đột đông

khô pha tiêm

24

tháng NSX Hộp 1 lọ + 1 ống 10 ml dung môi NaCl 0,9%

VN-16570-13

10.4. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist.

Kheda-387411, Gujarat - I

ndia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 19 Amflox Levofloxacin (dưới

dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/100ml

Dung dịch tiêm truyền 24

tháng NSX Hộp 1 chai

100ml VN-16571-13

20 Moxflo Moxifloxacin (dưới dạng Moxifloxacin hydrochloride) 400mg

Dung dịch tiêm truyền

24 tháng

NSX Hộp 1 chai 100ml

VN-16572-13

21 Salbules Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate)

Dung dịch khí dung 24

tháng NSX Hộp 50 ống

2,5ml VN-16573-13 10.5. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431

136 - India)

(5)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 22 Buprine 200 Hfa

Inhalation

Budesonide 200mcg/liều

Khí dung 24 tháng

NSX Hộp 1 ống hít định liều, ống 200 liều

VN-16574-13

11. Công ty đăng ký: Aristo pharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)

11.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 23 Emparis Injection EsomeprazoIe

(dưới dạng Esomeprazole sodium) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24

tháng NSX Hộp 1 lọ bột đông khô +1 ống dung môi chứa 5ml NaCl 0,9%

VN-16575-13

12. Công ty đăng ký: Aristo Pharmaceuticals limited (Đ/c: 23-A, Shah Industrial Estate, Off Veera Desai road, Andheri (W) Mumbai - 400 053. - India)

12.1. Nhà sản xuất: Aristo Laboratories Pvt. Ltd. (Đ/c: Survey No. 375/3 Kunbar Falia, Dabhel Village, Nani Daman, Daman 396210 - Indi

a)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 24 Thuốc tiêm Kfur

1,5g

Cefuroxime (dưới dạng Cefuroxime natri) 1,5g

Bột đông khô pha tiêm tĩnh mạch

30 tháng

USP Hộp 1 lọ 1,5g

VN-16576-13

13. Công ty đăng ký: Ascent Pharmahealth Ltd (Đ/c: 151-153 Clarendon Street, South Melbourne, Victoria 3205, - Australia)

13.1. Nhà sản xuất: Strides Arcolab Ltd. (Đ/c: 36/7 Suragajakkanahalli, Indlavadi Cross, Anekal Taluk, Bangadore - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 25 Arconate D-alpha-

Tocopherol 400 IU

Viên nang

mềm 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên; 3 vỉ x 10 viên

VN-16577-13

14. Công ty đăng ký: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan) 14.1. Nhà sản xuất: Atco Laboratories Ltd. (Đ/c: B-18, S.I.T.E, Karachi - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 26 Healit Skin

Ointment Bacitracin 500 đơn vị; Polymyxin B Sulphat 5000 đơn vị; Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 3,5mg;

Lidocaine 40mg

thuốc mỡ bôi ngoài da

24

tháng USP 32 Hộp 1 tuýp 10g thuốc mỡ

VN-16578-13

15. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant lnd. Ctr 2-12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)

15.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridw

ar, Uttarakhand - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm

lượng

Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 27 Slimlife-60 Orlistat Orlistat 60mg Viên nang 36 NSX Hộp 5 vỉ x 6 VN-16579-13

(6)

Capsules 60mg cứng tháng viên

15.2. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand -

India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 28 Miraxone Ceftriaxone (dưới

dạng Ceftriaxone natri) 1g/lọ

Bột pha tiêm

36 tháng

USP Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16580-13

16. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)

16.1. Nhà sản xuất: Baxter Oncology GmbH. (Đ/c: Kantstrasse 2, D-33790 Halle. - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 29 Endoxan Cyclophosphamide

500mg/lọ Bột pha

tiêm 36

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16582-13 30 Endoxan Cyclophosphamide

200mg/lọ Bột pha

tiêm 36

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16581-13 17. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)

17.1. Nhà sản xuất: Cenexi (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sou

s Bois. - France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 31 Bepanthene Dexpanthenol

100mg Viên nén 18

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16583-13 32 Laroscorbine Acid ascorbic

(vitamin C) 500mg/

5ml

Dung dịch

tiêm 24

tháng NSX Hộp 6 ống

tiêm 5ml VN-16585-13 33 Laroscorbine Acid ascorbic

(vitamin C) 1g/5ml Dung dịch tiêm tĩnh mạch

18

tháng NSX Hộp 6 ống

tiêm 5ml VN-16584-13 18. Công ty đăng ký: BDR Pharmaceuticals International Pvt. Ltd. (Đ/c: 407/408, Sharda Chambers New Marine Lines Mumbai 400020 - India)

18.1. Nhà sản xuất: Lyka Labs Ltd. (Đ/c: Plot No. 4801/B, GIDC, Ankleshwar - 393002, Gujarat State - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 34 Lypime Cefepime (dưới

dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha

tiêm 24

tháng USP Hộp 1 lọ VN-16586-13 19. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger St. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

19.1. Nhà sản xuất: M/s Cipla Ltd (Đ/c: Plot No L-139 to L146, Verna Industrial Estate, Verna-Goa - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 35 Twynsta (Đóng gói

và xuất xưởng:

Boehringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/

c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim

Telmisartan 80mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén 36

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16590-13

(7)

am Rhein, Germany)

36 Twynsta (Đóng gói và xuất xưởng:

Bochringer Ingelheim Pharma GmbH & Co.KG; đ/

c: Bingerstr. 173 55216 Ingelheim am Rhein, Germany)

Telmisartan 40mg; Amlodipine (dưới dạng Amlodipine besylate) 5mg

Viên nén 36 tháng

NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16589-13

20. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)

20.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Str. 173, 55216 Ingelheim Rhein - Germany

)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 37 Micardis Plus Telmisartan 40mg;

Hydrochlorothiazide 12,5mg

Viên nén 36

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16587-13 20.2. Nhà sản xuất: Delpharm Reims (Đ/c: 10 rue Colonel Charbonneaux, 51100 Rei

ms - France)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 38 Mucosolvan Ambroxol

hydrochloride 30mg

Viên nén 60

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

viên VN-16588-13 21. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)

21.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 39 Brudic Diclofenac sodium

(dưới dạng Diclofenac

diethylamine) 1,0%

(w/w)

gel 36

tháng BP Hộp 1 tuýp

30g VN-16591-13

40 Dasfricef 1g Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone sodium) 1g

Bột pha

tiêm 24

tháng USP 32 Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16592-13

41 Dixapim Cefepime (dưới dạng Cefepime hydrochloride) 1g

Bột pha

tiêm 24

tháng USP 32 Hộp 1 lọ + 1 ống 10ml nước cất pha tiêm

VN-16593-13

42 Erabru Cefazolin (dưới dạng Cefazolin sodium) 1g

Bột pha

tiêm 24

tháng USP 32 Hộp 1 lọ + 1 ống 5ml nước cất pha tiêm

VN-16594-13

43 Metasone Betamethasone

0,5mg Viên nén 24

tháng BP 2011 Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16595-13 22. Công ty đăng ký: BRN Science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si,

Chungcheongbuk-do - Korea)

22.1. Nhà sản xuất: BRN science Co., Ltd. (Đ/c: 924, Wangam-dong, Jecheon-si, Chungcheongbuk-do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất

chính - Hàm Dạng bào

chế Tuổi thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký

(8)

lượng 44 Proginale L-Cystine

500mg Viên nang

mềm 36 tháng NSX Hộp 12 vỉ x

5 viên VN-16596-13 23. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)

23.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H. No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 45 Derinide 100

Inhaler Budesonide (Micronised) 100mcg/liều

Thuốc hít phân liều 24

tháng NSX Hộp 1 bình xịt phân liều (chứa 200 liều)

VN-16597-13

23.2. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 46 HCQ Hydroxychloroquine

sulfate 200mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16598-13

47 Trap Tramadol

hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325 mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16599-13

48 Valazyd 160 Valsartan 160mg Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16600-13 23.3. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Sarkhej-Bavla N.H, No 8A, Moraiya, Tal Sanand Ahmedabad 382 210 - In

dia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 49 Zydesmo Nasal

Spray Desmopressin

acetat 0,1mg/1ml Dung dịch xịt mũi 24

tháng NSX Hộp 1 chai 5ml chứa 50 liều xịt

VN-16601-13

24. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)

24.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat, Gujarat State - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 50 Jovan T 20 Tadalafil 20mg Viên nén

bao phim 24

tháng NSX Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x vỉ x 1 viên

VN-16602-13

51 Rabeloc I.V. Rabeprazole natri 20mg

Bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX Hộp 1 lọ VN-16603-13

24.2. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat; Gujarat state - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 52 Teli 40 Telmisartan

40mg

Viên nén 24 tháng

NSX Hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16604-13

24.3. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat; Gujarat state - In

dia)

(9)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 53 Teli 80 Telmisartan 80mg Viên nén 24

tháng

NSX Hộp lớn chứa 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên

VN-16605-13

25. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)

25.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 54 Cromal eye drop Cromolyn sodium

2% (w/w) Dung dịch nhỏ mắt 36

tháng USP Hộp 1 lọ 5ml VN-16606-13 26. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Corporate Towers, Near Parimal Railway Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 380 006. - India)

26.1. Nhà sản xuất: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Chacharwadi - Vasana, Sanand, Ahmedabad, Gujarat-382213 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 55 Dung dịch tiêm

truyền tĩnh mạch 5D

D-Glucose

25g/500ml Dung dịch tiêm truyền tĩnh mạch

36

tháng BP Chai nhựa

500ml VN-16607-13 27. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đổng Đa, Hà Nội - Việt Nam)

27.1. Nhà sản xuất: JSC “Kievmedpreparat” (Đ/c: 139, Saksaganskogo St., Kyiv, 01032 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 56 Herpevir Acyclovir (dưới

dạng Acyclovir natri) 250mg

Bột pha dung dịch tiêm

24

tháng NSX Hộp 10 lọ VN-16608-13 28. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, P4, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

28.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spai

n)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 57 Belsartas 300mg Irbersartan

300mg Viên nén

bao phim 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

14 viên VN-16609-13 29. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: T.1 Cư xá Bắc Hải, P.15, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

29.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Normon, S.A. (Đ/c: Ronda de Valdecarrizo, 6-28760 Tres cantos (Madrid) - Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 58 Vancomycin

Normon 1g Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16610-13

59 Vancomycin Normon 500mg

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg/lọ

Bột pha dung dịch truyền tĩnh mạch

24 tháng

NSX Hộp 1 lọ VN-16611-13

30. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao (Đ/c: 37 Đường 7A, Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

(10)

30.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC, Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003, Haryana - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm Iượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 60 Conchol-10 Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp to x 3 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10 viên

VN-16612-13

61 Ikorib-500 Ribavirin 500mg Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp to x 5 hộp nhỏ x 2 vỉ x 10

VN-16613-13

30.2. Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Village-Thana, Near Baddi, Tehsil-Nalagarh, Dist-Solan, (HP), 173205 - Indi

a)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm Iượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 62 Indclav 625 Amoxicillin (dưới

dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg;

Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanate potassium)

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 32 Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16614-13

31. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Cửu Long (Đ/c: số 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)

31.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt, Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India

)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 63 Oratid Cefaclor 250mg Viên nang

cứng 24

tháng BP Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16615-13 64 Oratid-500 Cefaclor 500mg Viên nang

cứng 24

tháng BP Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16616-13 65 Sofkof Dextromethorphan

HBr 10mg;

Phenylephrin HCl 5mg;

Chlorpheniramine maleate 2mg

Viên nang

mềm 36

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16617-13

32. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

32.1. Nhà sản xuất: Klonal S.R.L. (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aries - Argentina)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 66 Artaxim Cefotaxim (dưới

dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP 35 Hộp 25 lọ;

hộp 100 lọ VN-16618-13 67 Klotacef Ceftriaxone (dưới

dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP Hộp 25 lọ;

hộp 100 lọ VN-16619-13 32.2. Nhà sản xuất: Pliva Croatia Ltd (Đ/c: Prilcaz Baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb - Croatia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 68 Azithromycin-Teva Azithromycin

(dưới dạng Azithromycin Dihydrate) 500mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x 3

viên VN-16620-13

(11)

32.3. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant 1 (Đ/c: Carrera 65B

No. 18-28, Bogota D.C., Cundinamarca - Colombia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 69 Oxatalis Oxacilin (dưới

dạng Oxacilin natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP 34 Hộp 10 lọ VN-16621-13 32.4. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant 6 (Đ/c: Carrera 65B No. 19-06, Bogota D.C.,

Cundinamarca - Colombia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 70 Cefotalis Cefotaxim (dưới

dạng Cefotaxim natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP 34 Hộp 10 lọ VN-16622-13 71 Ceftazivit Ceftazidim (dưới

dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16623-13 72 Ceftritina Ceftriaxon (dưới

dạng Ceftriaxon natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP 34 Hộp 1 lọ VN-16624-13 73 Vifepime Cefepim (dưới

dạng Cefepim hydroclorid) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP 34 Hộp 1 lọ VN-16625-13 74 Vitaroxima Cefuroxim (dưới

dạng Cefuroxim natri) 750mg

Bột pha

tiêm 30

tháng NSX Hộp 10 lọ VN-16626-13 32.5. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A. Plant No. 3 (Đ/c: Carrera 67A No. 9-55/59, Bogota D.C., Cundinamarca - Colombia)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 75 Viprazo Omeprazol (dưới

dạng Omeprazol natri) 40mg

Đột đông khô pha tiêm

36

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16627-13 33. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Quan Sơn (Đ/c: 36 Đường 7A Cư xá Bình Thới, P.8, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

33.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 76 Atobaxl Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16628-13

77 Atobaxl-20 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16629-13 34. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

34.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1)Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Industrial Co- Op. Estate Ltd. PaIghar-401 404, Maharashtra - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất

chính - Hàm lượng

Dạng bào

chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng 78 Tadachem-20 Tadalafil Viên nén bao

phim 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

2 viên VN-16630- 13 79 Widrox-200 Oflaxacin Viên nén bao 36 USP Hộp 10 vỉ VN-16631-

(12)

3mg/1ml phim tháng x 10 viên 13 35. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Fulink Việt Nam (Đ/c: Số 96, ngõ 192 phố Lê Trọng Tấn, P.

Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)

35.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC. (Đ/c: 63 Frunze str., Kiev, 04080 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào

chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng 80 Apamtor 10mg Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao

phim 24

tháng NSX Hộp 6 vỉ x

10 viên VN-16632- 13 81 Apamtor 20mg Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao

phim 24

tháng NSX Hộp 4 vỉ x

10 viên VN-16633- 13 82 Nancifam Ciprofloxacin

(dưới dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 3mg/

ml (0,3%w/v)

Dung dịch nhỏ mắt

24 tháng

NSX Hộp 1 lọ 5ml

VN-16634- 13

36. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phổ Bạch Mai, P. Bạch Mai Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)

36.1. Nhà sản xuất: Ltd Farmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Republic of Moldova)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 83 Canvey Metronidazole

225mg;

Chloramphenicol 100mg; Nystatin 75mg;

Dexamethasone acetate 0,5mg

Viên đặt

âm đạo 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5

viên VN-16635-13

84 Safaria Metronidazole 225mg;

Chloramphenicol 100mg; Nystatin 75mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 5 viên

VN-16636-13

37. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần ứng dụng & Phát triển Công nghệ Y học Sao Việt (Đ/c:

Phòng 5, Nhà A10, Tập thể Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam, Ngõ 59 phố Chùa Láng, P. Láng Thượng, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)

37.1. Nhà sản xuất: Ahn Gook Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 903-2, Sangsin-ri, Hyangnam- myeon, Hwaseong-si, Gyeonggi-do - Korea)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 85 Lefrocix Injection Levofloxacin (dưới

dạng Levoflxacin hemihydrate) 5mg/

ml

Dung dịch tiêm

36 tháng

NSX Hộp 1 lọ 100ml

VN-16637-13

38. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Y tế Đức Minh (Đ/c: Số 51, ngõ 205, ngách 323/83, đường Xuân Đỉnh, xã Xuân Đỉnh, huyện Từ Liêm, Hà Nội - Việt Nam)

38.1. Nhà sản xuất: Lessac Research Laboratories Private Limited (Đ/c: No. A-87 Pipdic Industrial Estate, Mettupalayam, Puducherry 605009 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 86 Chemtel-80 Telmisartan 80mg Viên nén

bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16638-13 87 Roschem-10 Rosuvastatin

(dưới dạng Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16639-13

(13)

Rosuvastatin calcium) 10mg 88 Roschem-20 Rosuvastatin

(dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên

VN-16640-13

39. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP.

Hồ Chí Minh - Việt Nam)

39.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 89 Bru-cod Cefpodoxim (dưới

dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg/5ml

Bột pha hỗn dịch uống

36

tháng USP Hộp 1 lọ VN-16641-13 40. Công ty đăng ký: Công ty CPDP Ta Da (Đ/c: 44A Đinh Công Tráng, P. Tân Định, Q.1, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)

40.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 90 Irwin 150 Irbersartan 150mg Viên nén

bao phim 24 tháng

NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên

VN-16642-13 91 Kutab 10 Olanzapine 10mg Viên nén

phân tán tại miệng

36

tháng NSX Hộp 7 vỉ x 7

viên VN-16643-13 92 Tadaritin Desloratadine 5mg Viên nén

bao phim 24 tháng

NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên

VN-16644-13 41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

41.1. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceuticals GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 93 Atracurium-Hameln

10mg/ml

Atracurium besilate 10mg/ml

Dung dịch tiêm

24 tháng

NSX Hộp 5 hoặc 10 ống x 2,5ml hoặc 5ml

VN-16645-13

41.2. Nhà sản xuất: IDT Biologika GmbH (Đ/c: Am Pharmapark, 06861 Dessau - Rosslau, Saxony - Anhalt - Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 94 Rasanvisc Sodium

hyaluronate 20mg/2ml

Dung dịch

tiêm 36

tháng NSX Hộp 1 ống

2ml VN-16647-13 41.3. Nhà sản xuất: Thymoorgan Pharmazie GmbH (Đ/c: Schiffgraben 23-38690 Vienenburg - Germany)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 95 Vammybivid's (Xuất

xưởng: Sanavita Pharmaceuticals GmbH, đ/c:

Lohstrasse 2, D- 59368 Werne, Đức)

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochloride) 500mg

Thuốc bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX Hộp 5 lọ VN-16649- 13

(14)

96 Vammybivid's (Xuất xưởng: Sanavita Pharmaceuticals GmbH, đ/c:

Lohstrasse 2, D- 59368 Werne, Đức)

Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydrochlorid) 1g/lọ

Thuốc bột đông khô pha tiêm

24 tháng

NSX Hộp 5 lọ VN-16648- 13

42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62-36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

42.1. Nhà sản xuất: Hikma Farmacêtica (Portugal) S.A (Đ/c: Estrada do Rio da Mó No 8, 8A, 8B - Fervenca, 2705-906 Terrugem SNT - Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm Iượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 97 Bitazid 1g Ceftazidime (dưới

dạng Ceftazidime pentahydrate) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP Hộp 10 lọ VN-16646-13 43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, KCN Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)

43.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma - Producoes Farmaceuticas S.A (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 98 Redbama Pantoprazole (dưới

dạng Pantoprazole sodium

sesquihydrate) 40mg

Viên nén kháng dịch dạ dày

36

tháng NSX Hộp 6 vỉ x

10 viên VN-16650-13

44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dịch vụ Thương mại Dược phẩm Chánh Đức (Đ/c: 41 Lê Trung Nghĩa, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

44.1. Nhà sản xuất: S.C.Sindan-Pharma SRL (Đ/c: 11th lon Mihalache blvd, Sector 1, Zip code 011171, Bucharest - Romania)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 99 Oxaliplatin Oxaliplatin 5mg/

ml Bột đông

khô để pha dung dịch tiêm truyền

36

tháng NSX Hộp 1 lọ

100mg VN-16651-13

45. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)

45.1. Nhà sản xuất: Greater Pharma Manufacturing Co., Ltd. (Đ/c: 55/2 Moo 1 Bangtoei- Watsuwan Road, Salaya, Phuttmonthon, Nakhon Pathom 73170 - Thailand)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 100 Mybacin Lozenges

Lemon

Neomycin base (dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg

Viên ngậm 36 tháng

NSX Hộp 40 gói x 10 viên

VN-16652- 13

101 Mybacin Lozenges

Mint Neomycin base

(dưới dạng Neomycin sulfate) 2,5mg; Kẽm bacitracin 100,0 IU; Amylocaine HCl 0,5mg

Viên ngậm 36

tháng NSX Hộp 40 gói

x 10 viên VN-16653- 13

45.2. Nhà sản xuất: Rottendorf Pharma GmbH (Đ/c: Ostenfelder Str. 51-61 D-59320 Ennigerloh. - Germany)

(15)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 102 Fluomizin Dequalinium

chloride 10mg

Viên đặt âm đạo

36 tháng

NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên

VN-16654- 13 46. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Đời sống Việt Nam (Đ/c: Số nhà 10, ngách 22, ngõ 279 Đội Cấn, P. Ngọc Hà, Q. Ba Đình, Hà Nội - Việt Nam)

46.1. Nhà sản xuất: M/s Nectar Lifescience Limited. (Đ/c: Village Bhatoli kalan, Baddi, Tehsil Nalagarh, Distt. Solan, Himachal, Pradesh - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 103 Necpod-100 Cefpodoxim (dưới

dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

Viên nén bao phim

24 tháng

USP 30 Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16655- 13 47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Trung Hòa, Cầu Giấy, HN-VN)

47.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 104 Atoronobi 20 Atorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 20mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16656-13 105 Atoronobi 40 Alorvastatin (dưới

dạng Atorvastatin calcium) 40mg

Viên nén

bao phim 24 NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16657-13 106 Rabenobe Rabeprazole natri

20mg Viên nén

bao tan trong ruột

24

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7

viên VN-16658-13 48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: P 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Thượng Đình, Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)

48.1. Nhà sản xuất: Shenzhen South China Pharmaceutical (NCPC) Co., Ltd (Đ/c: 4F, Sixth Building, Yuehai Industrial Village, Nanshan District; Shenzhen - China)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 107 Mystrep Streptomycin base

(dưới dạng Streptomycin sulfate) (1g) 1.000.000 IU

Bột pha tiêm

36 tháng

CP 2010Hộp 50 lọ VN-16659-13

49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Việt pháp (Đ/c: 11B phố Hoa Bằng. P. Yên Hòa, Q. Cầu Giấy, TP. Hà Nội - Việt Nam)

49.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Richet S.A (Đ/c: Terrero 1251 - Buenos Air

es - Argentina)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 108 Acido Zoledronico

Richet Zoledronic acid

4mg/5ml Dung dịch đậm đặc pha tiêm truyền

24

tháng NSX Hộp 1 lọ 5mlVN-16660-13

50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm An sinh (Đ/c: Số 46 Lê Thánh Tông, P.15, Q.

Tân Bình TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

50.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 109 Clealine 50mg Sertraline (dưới Viên nén 36 NSX Hộp 6 vỉ x VN-16661-13

(16)

dạng Sertraline hydrochloride) 50mg

bao phim tháng 10 viên

50.2. Nhà sản xuất: Kilitch Drugs India Limited (Đ/c: C-301/2, TTC Industrial Area, MIDC, Pawane, Navi Mumbai 400 705 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 110 Zocilin Piperacilin (dưới

dạng Piperacilin sodium) 4g;

Tazobactam (dưới dạng Tazobactam sodium) 0,5g

Bột pha tiêm

24 tháng

USP Hộp 1 lọ VN-16662-13

51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Âu Mỹ (Đ/c: 13 đường Ba Tháng Hai, Quận 10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

51.1. Nhà sản xuất: Unimax Laboratories (Đ/c: Plot No. 7, Sector 24, Faridabad, Haryana - 121 005 - India)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 111 Amloxcin Ofloxacin 200mg Viên nén

bao phim 36 tháng

USP Hộp 10 vỉ x 10 viên

VN-16663-13 52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)

52.1. Nhà sản xuất: AS “Grindeks” (Đ/c: 53, Krustpils Str., Riga, LV-1057 - Latvia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính-

Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 112 Tusiquin Pseudoephedrin

hydrochlorid 30mg/5ml;

Chlorpheniramin maleat 2mg/5ml

Si rô 24

tháng

NSX Hộp 1 lọ 100ml

VN-16664-13

52.2. Nhà sản xuất: Delta Pharma Limited (Đ/c: Tarakandi, Pakundia, Kishoreganj - Bangladesh) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 113 Ictit Desloratadine 5mg Viên nén

bao phim 36 tháng

NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên; 10 vỉ x 10 viên

VN-16665-13

114 Likiep 10 Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcicum) 10mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16666-13 115 Lodnets 500 Levofloxacin (dưới

dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg

Viên nén bao phim 36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10; hộp 5 vỉ x 4 viên

VN-16667-13

52.3. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcel

ona - Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 116 Dloe 4 Ondansetron (dưới

dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg/2ml

Dung dịch

tiêm 36

tháng NSX Hộp lớn chứa 2 hộp nhỏ x 5 vỉ x 5 ống

VN-16669-13

117 Dloe 4 Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 4mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX Hộp 6 vỉ x 5 viên

VN-16668-13

(17)

52.4. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 145 Industrial Triangle, Kakuta Road, Islamabad - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào

chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 118 Bantet Betamethasone

(dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g;

Neomycin sulfate 5mg/g

Kem bôi ngoài

da 24

tháng NSX Hộp 1 tuýp

15g VN-16670-

13

119 Efulep Pefloxacin (dưới dạng Pefloxacin mesylate dihydrate) 400mg

Viên nén bao

phim 36

tháng USP Hộp 1 vỉ x

10 viên VN-16671- 13

120 Emtaxol Betamethasone (dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g

Mỡ bôi da 24

tháng USP Hộp 1 tuýp

15g VN-16672-

13

121 Fedmen Fexofenadine hydrochloride 180mg

Viên nén bao phim

36 tháng

USP Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16673- 13 122 Helmadol Sắt nguyên tố

(dưới dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymahose) 100mg; Folic acid 0,35mg

Viên nén bao

phim 24

tháng NSX Hộp 1 vỉ x

10 viên VN-16674- 13

123 Hezoy Sắt nguyên tố (dưới dạng phức hợp sắt III) hydroxid polymaltose) 100mg; Folic acid 0,35mg

Viên nén nhai 24

tháng NSX Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16675- 13

124 Ivyra Ibuprofen

100mg/5ml Hỗn dịch uống 24

tháng USP Hộp 1 lọ 60ml; hộp 1 lọ 90ml

VN-16676- 13 125 Letristan 250 Levofloxacin (dưới

dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg

Viên nén bao

phim 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x

10 viên VN-16677- 13

126 Letristan 500 Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 500mg

Viên nén bao phim

36 tháng

NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên

VN-16678- 13

127 Liapom Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calcium) 10mg

Viên nén bao

phim 36

tháng NSX Hộp 3 vỉ x

10 viên VN-16679- 13 128 Singdot 10 Montelukast (dưới

dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao

phim 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x

14 viên VN-16680- 13 129 Singdot 5 Montelukast (dưới

dạng Montelukast sodium) 5mg

Viên nén nhai 36

tháng NSX Hộp 1 vỉ x

14 viên VN-16681- 13 130 Skidin Betamethasone

(dưới dạng Betamethasone valerate) 1mg/g;

Neomycin sulfate

Mỡ bôi ngoài

da 24

tháng NSX Hộp 1 tuýp

15g VN-16682-

13

(18)

5mg/g

131 Uznar 100 Celecoxib 100mg Viên nang

cứng 24

tháng NSX Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16683- 13 132 Watpa Methyldopa 250mg Viên nén bao

phim 36

tháng USP Hộp 10 vỉ x

10 viên VN-16684- 13 52.5. Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A. (Đ/c: 1 Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm Iượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 133 Praverix 250mg Amoxicillin (dưới

dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg

Viên nang

cứng 24

tháng EP Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16685-13 134 Praverix 500mg Amoxicillin (dưới

dạng Amoxicillin trihydrate) 500mg

Viên nang

cứng 24

tháng EP Hộp 1 vỉ x

10 viên VN-16686-13 135 Trozal 250mg Amoxicillin (dưới

dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg

Viên nang

cứng 24

tháng EP Hộp 2 vỉ x

10 viên VN-16687-13 52.6. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita, Dhamrai

, Dhaka. -

Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 136 Miowan 10 Montelukast (dưới

dạng Montelukast sodium) 10mg

Viên nén bao phim 24

tháng NSX Hộp 3 vỉ x 5

viên VN-16688-13 137 Piezi Pantoprazole

(dưới dạng Pantoprazole sodium) 40mg

Bột đông khô pha tiêm

24

tháng NSX Hộp 1 lọ bột đông khô +1 ống 10 ml dung môi pha tiêm

VN-16689-13

52.7. Nhà sản xuất: The Schazoo Pharmaceutical laboratories (Pvt) Limited (Đ/c: Kalalwala 20km Lahore Jaranwala Road - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 138 Cilavef Celecoxib 200mg Viên nang

cứng 24

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10

viên VN-16690-13 53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B; ngõ 123 Trung Kính, P.

Yên Hòa, Q. Cầu Giẩy, Hà Nội - Việt Nam)

53.1. Nhà sản xuất: Venus Remedies Limited (Đ/c: Hill Top Industrial Estate, Jharmajari EPIP;

Phase-I (ext), Bhatoli Kalan, Baddi (HP) - India) STT Tên thuốc

Hoạt chất chính- Hàm

lượng

Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 139 Esmo Zoledronic acid

(dưới dạng Zoledronic acid monohydrate) 4mg

Bột đông khô pha tiêm

24

tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16691-13

54. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Hồng Phúc (Đ/c: 139 Thành Mỹ, Phường 8, Quận Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

54.1. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Limited (Đ/c: 2/C North East Darus Salam Road, Industrial Plot, Section-1, Mirpur, Dhaka 121

6 - Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 140 Zalilova Cefpodoxim (dưới Viên nang 30 NSX Hộp 4 vỉ x 4 VN-16692-13

(19)

dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg

cứng tháng viên

54.2. Nhà sản xuất: Eskayef Bangladesh Ltd. (Đ/c: 400, Tongi Industrial Area, Squibb Road, Gazipur - Bangladesh)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 141 Eskafolvit Capsule Dried ferrous

sulfate 150mg;

Folic acid 0,5mg;

Ascobic acid 50mg; Thiamin mononitrat 2mg;

Riboflavin 2mg;

Pyridoxin HCl 1mg; Nicotinamide 10mg

Viên nang bao tan trong ruột

24

tháng NSX Hộp 15 vỉ x

6 viên VN-16693-13

55. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Huy Cường (Đ/c: 37 Trần Nhật Duật, P. Tân Định, Q.1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

55.1. Nhà sản xuất: Bosch Pharmaceuticals (PVT) Ltd. (Đ/c: Bosch house 221, sector 23, Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính- Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 142 Ritozol 40mg

Capsules Esomeprazole (dưới dạng Esomeprazole magnesium dihydrate) 40mg

Viên nang cứng (chứa dạng hạt cải bao tan trong ruột)

36

tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7

viên VN-16694-13

55.2. Nhà sản xuất: Jiangsu Sihuan Bioengineering Co., Ltd. (Đ/c: No. 10 Dingshan Road Binjiang Development Zone, Jiangyin, Yixing, Jiangsu - China)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính -

Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 143 Penemi Paracetamol

1g/100ml Dung dịch truyền tĩnh mạch

36

tháng NSX Chai 100 ml VN-16695-13 55.3. Nhà sản xuất: LDP Laboratorios Torlan SA (Đ/c: Carretera de Barcelona 135 B Cerdanyola del Vallès, 08290, Barcelona. - Spain)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính

- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi

thọ Tiêu

chuẩn Quy cách

đóng gói Số đăng ký 144 Ceftriaxone Gerda

1g/100ml Ceftriaxone (dưới dạng Ceftriaxone natri) 1g

Bột pha

tiêm 36

tháng USP Hộp 1 lọ + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml

VN-16696-13

56. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

56.1. Nhà sản xuất: S.C.Arena Group SLA. (Đ/c: Bd. Dunarii nr 54, Voluntari, IIfov district; 077910 - Romania)

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng

Dạng bào chế

Tuổi thọ

Tiêu chuẩn

Quy cách

đóng gói Số đăng ký 145 Eurozitum 60mg Diltiazem

hydrochloride 60mg

Viên nén 36 tháng

NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên

VN-16697-13

57. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Khang An (Đ/c: 1/64 hẻm 303 Tân Sơn Nhì, P.

Tân Sơn Nhì, Q. Tân Phú, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)

57.1. Nhà sản xuất: M/S Stallion Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: C1B, 305, 2&3 GIDC, Kerala (Bavla) Dist. Ahmedabad (Gujarat) - India)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký... Nhà sản xuất: Miracle Labs

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký... Công ty đăng ký: Amoli

Nhà sản xuất: Micro Labs Limited (Đ/c: 92, Sipcot Hosur 635-126 Tamil Nadu - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -. Hàm

STT Tên thuốc Hoạt chất Dạng bào Tuổi thọ Tiêu chuẩn Quy cách Số đăng ký... Nhà sản xuất: Aristo

Thuốc Pofol Injection, SĐK: VN-17719-14 do Công ty TNHH Thương mại Dược phẩm Đông Phương đăng ký, trong Quyết định ghi tên nhà sản xuất là “Dongkook pharm

Trong quá trình lưu hành, công ty đăng ký thuốc, nhà sản xuất phải phối hợp với các cơ sở điều trị để thực hiện theo đúng các quy định hiện hành về thuốc kê đơn

STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký.. Nhà sản xuất: Hanbul Pharm. Nhà sản xuất: Healthcare Pharmaceuticals Ltd. Nhà sản

Ngừng tiếp nhận mới hồ sơ đăng ký thuốc và ngừng cấp số đăng ký lưu hành thuốc cho các hồ sơ đã nộp trong thời gian 24 tháng đối với thuốc do Công