BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
---
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---
Số: 419/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 27 tháng 12 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 423 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 84
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 3861/QĐ-BYT ngày 30/9/2013 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 423 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 84.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-……-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản lý Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
DANH MỤC
423 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 84 (Ban hành kèm theo Quyết định số 419/QĐ-QLD ngày 27/12/2013)
1. Công ty đăng ký: A. Menarini Singapore Pte. Ltd (Đ/c: 30 Pasir Panjang Road, # 08-32 Mapletree Business City, (117440) - Singapore)
1.1. Nhà sản xuất: Patheon Inc. (Đ/c: Toronto Region Operations 2100 Syntex Court, Mississauga, Ontario, L5N 7K9 - Canada)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
1 Tracleer Bosentan (dưới dạng Bosentan
monohydrat) 125mg
Viên nén bao
phim 60
tháng NSX Hộp 1 lọ
60 viên VN-17203- 13 2 Tracleer Bosentan (dưới dạng
Bosentan
monohydrat) 62,5mg
Viên nén bao phim
60 tháng
NSX Hộp 1 lọ 60 viên
VN-17204- 13 2. Công ty đăng ký: Abbott Laboratories (Đ/c: 100 Abbott Park Road, Abbott Park, Illinois 60064- USA)
2.1. Nhà sản xuất: Recipharm Fontaine (Đ/c: Rue des Prés Potets 21121 Fontaine Les Dijon - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 3 Lipanthyl 200M Fenofibrate 200mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên; Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-17205-13
3. Công ty đăng ký: Abbott Products GMBH (Đ/c: Hans-Boeckler-Allee 20, 30173 Hannover - Germany)
3.1. Nhà sản xuất: Abbott Healthcare SAS (Đ/c: Route de Belleville, Lieu dit Maillard, 01400 Châtillon-sur-Chalaronne
- France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 4 Betaserc 16mg Betahistine
dihydrochloride 16mgViên nén 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x
20 viên VN-17206-13 5 Serc 8mg Betahistine
dihydrochloride 8mg Viên nén 36
tháng NSX Hộp 4 vỉ x
25 viên VN-17207-13 4. Công ty đăng ký: Actavis International Ltd (Đ/c: BLB 016 Bulebel Industrial Estate, Zejtun ZTN 3000 - Malta)
4.1. Nhà sản xuất: Actavis HF (Đ/c: Reykjavikurvegur 78, 220 Hafnarfjordur - Iceland) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 6 Acilesol 10mg Rabeprazole natri
10mg Viên nén
kháng dịch dạ dày
24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17208-13 7 Acilesol 20mg Rabeprazole natri
20mg
Viên nén kháng dịch dạ dày
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-17209-13
4.2. Nhà sản xuất: Actavis Italy S.p.A. (Đ/c: Viale Pasteur 10, 20014 Nerviano (MI) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 8 Sindoxplatin
100mg Oxaliplatin 5mg/ml Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
48
tháng NSX Hộp 1 lọ
100mg VN-17210-13 9 Sindoxplatin
50mg Oxaliplatin 5mg/ml Bột đông khô pha dung dịch tiêm truyền
48
tháng NSX Hộp 1 lọ
50mg VN-17211-13 4.3. Nhà sản xuất: Actavis Ltd. (Đ/c: BLB016 Bulebel Industrial Estate Zejtun ZTN 3000 - Malta)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 10 Luvinsta 80mg Fluvastatin (dưới
dạng Fluvastatin natri) 80mg
Viên nén phóng thích kéo dài
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-17212-13
4.4. Nhà sản xuất: BAG Health Care GmbH (Đ/c: Amtsgerichtsstr. 1-5 - 35423 Lich - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 11 Somatosan Somatostatin (dưới
dạng Somatostatin acetate) 3mg/ống
Bột pha dung dịch tiêm hoặc truyền tĩnh mạch
36
tháng EP 2013 Hộp 1 ống;
Hộp 5 ống VN-17213-13
5. Công ty đăng ký: Ajanta Pharma Ltd. (Đ/c: Ajanta House 98, Govt. Industrial Area, Charkop, Kandivli(W), Mumbai-400067 - India)
5.1. Nhà sản xuất: Ciron Drugs & Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: N-118,119, M.I.D.C., Tarapur, Dist: Thane - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
12 Lacoma Latanoprost
0,05mg/1ml Dung dịch nhỏ mắt 36
tháng NSX Hộp 1 lọ
2,5ml VN-17214-13 6. Công ty đăng ký: Ajinomoto Pharma Co., Ltd. (Đ/c: 1-1, Irifune 2-chome, Chuo-ku, Tokyo - Japan)
6.1. Nhà sản xuất: Ajnomoto Pharmaceuticals Co., Ltd. (Đ/c: 6-8, Hachiman, kawajima-machi, Hiki-gun, saitama 350-0151 - Japan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 13 Morihepamin Mỗi 200ml có chứa L-
Isoleucine 1,840g; L- Leucine 1,890g; L- Lysine acetate 0,790g;
L-Methionine 0,088g; L- Phenylalamine 0,060g;
L-Threonine 0,428g; L- Tryptophan 0,140g; L- Valine 1,780g; L-Alanine 1,680g; L-Arginine 3,074g; L-Aspartic acid 0,040g; L-Histidi
Dung dịch truyền tĩnh mạch
36
tháng NSX Túi 200ml,
túi 500ml VN-17215-13
7. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Route des Arsenaux 41, P.O. Box 61, 1701 Fribourg-Switzerland)
7.1. Nhà sản xuất: Laboratoires Alcon (Đ/c: 21-23, Avenue Georges Ferrenbach 68240 Kaysersberg - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 14 Systane UItra UD Polyethylene
glycol 400 0,4%;
Propylene glycol 0,3%
Dung dịch nhỏ mắt 24
tháng NSX Hộp 24 lọ
0,5ml VN-17216-13
7.2. Nhà sản xuất: s.a. Alcon-Couvreur N.V (Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Puurs - Belgium) STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 15 Nevanac Nepafenac 1mg/
ml Hỗn dịch
nhỏ mắt 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-17217-13 8. Công ty đăng ký: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Alembic Road Vadodara 390 003 - India)
8.1. Nhà sản xuất: Alembic Pharmaceuticals Limited (Đ/c: Plot No. 21-22, EPIP, Phase-1, Jharmajri, Baddi, Dist. Solan H.P - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 16 Sionara-200 Celecoxib 200mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 01 vỉ x
VN-17218-13
10 viên, Hộp 3 vỉ x 10 viên, hộp 1 vỉ x 10 viên
8.2. Nhà sản xuất: Marck Biosciences Limited (Đ/c: 876, NH No. 8, Vill. Hariyala, Tal. Matar, Dist.
Kheda-387411, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 17 Alembic
Alemtob D Tobramycin (dưới dạng Tobramycin sulfate) 15mg; Dexamethasone phosphate (dưới dạng Dexamethasone natri phosphate) 5mg
Dung dịch nhỏ mắt 24
tháng NSX Hộp 1 lọ
5ml VN-17219-13
9. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26 - 80026 Casoria 80026 (Napoli) - Italy)
9.1. Nhà sản xuất: Zeta Farmaceutici S.p.A. (Đ/c: Vial Galvani 10, 36066 Sandrigo (VI) - Italy) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 18 Microclismi 3g Glycerol 2,25g; Dịch
chiết hoa cúc La Mã 0,1g; Dịch chiết hoa cẩm quỳ 0,1g
Dung dịch thụt trực tràng
60
tháng NSX Hộp 6 tuýp
3g VN-17220-13
19 Microclismi 9g Glycerol 6,75g; Dịch chiết hoa cúc La Mã 0,3g; Dịch chiết hoa cẩm quỳ 0,3g
Dung dịch thụt trực tràng
60
tháng NSX Hộp 6 tuýp
9g VN-17221-13
10. Công ty đăng ký: Alfa Intes Industria Terapeutica Splendore S.r.l (Đ/c: Via F.lli Bandiera, 26- 80026 Casoria (Napoli) - Italy)
10.1. Nhà sản xuất: Industria Farmaceutica Nova Argentia S.p.A (Đ/c: Via G. Pascoli, 1, 20064 Gorgonzola (MI) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 20 Itametazin Mequitazine 5mg Viên nén 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 7
viên VN-17222-13 10.2. Nhà sản xuất: Laboratorio Farmaceutico C.T.s.r.l. (Đ/c: Strada Solaro, 71-18038 Sanremo (IM) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 21 Daytrix Ceftriaxon (dưới dạng
Ceftriaxon natri) 1 g
Bột pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ + 1 ống dung môi 3,5ml
VN-17223-13
11. Công ty đăng ký: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Alkem House, Devashish, Sempati Bapat Marg, Lower Parel - 400 013 - India)
11.1. Nhà sản xuất: Alkem Laboratories Ltd. (Đ/c: Vill. Thana, Baddi, Dist Solan. (HP) - India) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 22 Jupiros 5 Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calci) 5mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17224-13 12. Công ty đăng ký: Amn Life Science Pvivate Ltd. (Đ/c: 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 - India)
12.1. Nhà sản xuất: AMN Life Science Pvt Ltd. (Đ/c: 150, Sahajnand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
lượng chế thọ chuẩn đóng gói 23 Ampito Piperacilin (dưới dạng
Piperacilin natri) 4g;
Tazobactam (dưới dạng Tazobactam natri) 0,5 g
Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ
4,5g VN-17225-13
13. Công ty đăng ký: Amoli Enterprises Ltd. (Đ/c: Room 1101, Paramount Bld., 12 Ka Yip Str., Chaiwan - HongKong)
13.1. Nhà sản xuất: Umedica Laboratories PVT. Ltd. (Đ/c: Plot No. 2211, G.I.D.C., Vapi 396195 Gujarat - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 24 Roxithromycin
150mg Roxithromycin
150mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17226-13 25 Utralene-100 Sertraline (dưới dạng
Sertraline hydrochloride) 100mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17227-13
26 Utralene-50 Sertraline (dưới dạng Sertraline
hydrochloride) 50mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17228-13 14. Công ty đăng ký: Amtec Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: #204, Dattasai Complex, RTC X Roads, Hyderabad 500020 - India)
14.1. Nhà sản xuất: FDC Limited (Đ/c: B-8, MIDC Industrial area Waluj, Aurangabad 431136 Maharashtra State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 27 Salmodil
Expectorant Syrup
100ml Si rô có chứa:
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 40mg; Bromhexin HCl 80mg
Si rô 24
tháng NSX Hộp 1 lọ
100ml VN-17229-13
15. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
15.1. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 28 Fanigan Fast
Gel Dầu lanh (Oleum Lini usitatissimi) 3% w/w;
Diclofenac natri (dưới dạng Diclofenac diethylamine) 1% w/w;
Menthol 5% w/w;
Methyl salicylate 10%
w/w
Gel bôi
ngoài da 24
tháng NSX Hộp 1 tuýp 30g; hộp 1 tuýp 100g
VN-17232-13
29 Kataria
Granules Natri citrate 4g Cốm 24
tháng NSX Hộp 6 gói VN-17233-13 30 Lolip Tablets
10mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 10mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17234-13 31 Lolip Tablets
20mg Atorvastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17235-13 32 Mukex Ambroxol hydroclorid
30mg Viên nén 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10
viên VN-17236-13 33 Tigeron TabletsLevofloxacin (dưới Viên nén 36 NSX Hộp 1 vỉ x 5 VN-17237-13
250mg dạng Levofloxacin
hemihydrate) 250mg bao phim tháng viên 34 Wolvit 5mg Biotin 5mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17238-13 15.2. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 35 Aerofor 100
Hfa Budesonide
(Micronised)
100mcg/Iiều; FormoteroI fumarate (dưới dạng FormoteroI fumarate dihydrate) 6mcg/liều
Ống hít qua đường miệng
24
tháng NSX Hộp 1 ống
hít 120 liều VN-17240-13
36 Aerofor 200
Hfa Budesonide
(Micronised)
200mcg/Iiều; FormoteroI fumarate (dưới dạng FormoteroI fumarate dihydrate) 6mcg/liều
Ống hít qua đường miệng
24
tháng NSX Hộp 1 ống
hít 120 liều VN-17241-13
16. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)
16.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosur Road, Bangalore, 560 099 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 37 Torfin-100 Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên
VN-17230-13 38 Torfin-50 Sildenafil (dưới dạng
Sildenafil citrat) 50mg Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4
viên VN-17231-13 16.2. Nhà sản xuất: Midas-Care Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: B-16, MIDC, Waluj, Aurangabad 431 136 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 39 Aeroflu 250
HFA Inhalation
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 25mcg/liều xịt;
Fluticasone propionate 250mcg/liều xịt
Khí dung 24 tháng
NSX Hộp 1 ống hít 120 liều
VN-17239-13
17. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
17.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka - 1204 - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 40 Bronast Tablet Esomeprazole (dưới
dạng Esomeprazole magnesi dihydrate) 20mg
Viên bao tan trong ruột
24 tháng
NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-17242-13
18. Công ty đăng ký: AstraZeneca Singapore Pte., Ltd. (Đ/c: 8 Wilkie Road, #06-01 Wilkie Edge, Singapore 228095 - Singapore)
18.1. Nhà sản xuất: AstraZeneca AB (Đ/c: SE-151 85 Sodertalje - Sweden) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 41 Betaloc Zok Metoprolol succinat Viên nén 36 NSX Hộp 1 vỉ x 14 VN-17243-13
25mg 23,75mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 25mg)
phóng thích kéo dài
tháng viên
42 Betaloc Zok 50mg
Metoprolol succinat 47,5mg; (tương đương với Metoprolol tartrate 50mg)
Viên nén phóng thích kéo dài
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-17244-13
18.2. Nhà sản xuất: AstraZeneca Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 2 Huang Shan, Wuxi, Jiangsu - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 43 Betaloc 50mg Metoprolol tartrate
50mg Viên nén 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 20
viên VN-17245-13 44 Zestril Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 5mg
Viên nén 36
tháng BP 2013 Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17248-13 45 Zestril Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 10mg
Viên nén 36 tháng
BP 2013 Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-17246-13
46 Zestril Lisinopril (dưới dạng Lisinopril dihydrat) 20mg
Viên nén 36
tháng BP 2013 Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17247-13 18.3. Nhà sản xuất: Bristol-Myers Squibb (Đ/c: 4601 Highway 62 East, Mount Vernon, Indiana, 47620-USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 47 Onglyza (Đóng gói:
Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ:
Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)
Saxagliptin
2,5mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17249-13
48 Onglyza (Đóng gói:
Bristol-Myers Squibb S.r.l, địa chỉ:
Contrada Fontana del Ceraso, 03012 Anagni, Italy)
Saxagliptin 5mg Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17250-13
18.4. Nhà sản xuất: Corden Pharma S.P.A (Đ/c: Viale Dell'Industria, 3 E Reparto Via Galilei, 17- 20867 Caponago (MB) - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 49 Diprivan Propofol 10mg/ml
(1%) Nhũ
tương tiêm/
truyền tĩnh mạch
24
tháng NSX Hộp 1 bơm tiêm đóng sẵn 50ml
VN-17251-13
19. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad, Andhra Pradesh - 500 038 - India)
19.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Survey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 50 Aurolex 500 Cefalexin 500mg Viên nang
cứng 36
tháng BP 2005 Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17252-13 19.2. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313, bachupally Village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng
bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 51 Auroliza 5 Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 5mg
Viên nén 48
tháng NSX Hộp 2 vỉ x
14 viên VN-17253- 13 52 Auroliza-H Lisinopril (dưới dạng
Lisinopril dihydrat) 10mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên;
Hộp 20 vỉ x 14 viên
VN-17254- 13
19.3. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-VI, Surrvey No 329/39 & 329/47 Chitkul Village, Patancheru Mandal, Medak District Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 53 Auromitaz 1000 Ceftazidim (dưới
dạng Ceftazidim pentahydrat và đệm natri carbonat) 1g
Bột pha
tiêm 36
tháng USP 36 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước pha tiêm
VN-17255-13
19.4. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-XII, Survey No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 54 Koact 1000 Amoxicilin (dưới
dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg;
Acid Clavulanic (dưới dạng Kali
clavulanate) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
BP 2007 Hộp 3 vỉ x 5 viên
VN-17256-13
20. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2U G/F Valiant Ind. Ctr 2- 12 Au Pai Wan St. Fo Tan Shatin, Nt. - HongKong)
20.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 55 Acyclolife Aceclofenac 100mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17257-13 20.2. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: 69-A, Mittal Chambers, Nariman Point, Mumbai- 400 021. - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 56 Cefozone-S Cefoperazone (dưới
dạng Cefoperazon natri) 500mg;
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ bột và 1 ống nước pha tiêm 5ml
VN-17258-13
20.3. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 57 Euroflox 500 Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17259-13 21. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang - Malaysia)
21.1. Nhà sản xuất: B.Braun Melsungen AG (Đ/c: Carl - Braun - Strasse 1, 34212 Melsungen -
Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 58 Water for Injections
B.Braun
Nước cất pha tiêm 10ml/ống
Dung môi pha tiêm
36 tháng
EP 2013 Hộp 100 ống 10ml
VN-17260-13 22. Công ty đăng ký: Baxter Healthcare (Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road #30-01/08 Gateway West, 189720 - Singapore)
22.1. Nhà sản xuất: Baxter Healthcare of Puerto Rico (Đ/c: Route 3 km 142.5, Guayama, Puerto Rico 00784 - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 59 Suprane Desflurane 100% Thuốc mê
bay hơi (chất lỏng dùng để hít)
36
tháng NSX Chai 240ml VN-17261-13
23. Công ty đăng ký: Bayer (South East Asia) Pte., Ltd. (Đ/c: 63 Chulia Street # 14-00, Singapore (049514) - Singapore)
23.1. Nhà sản xuất: Bayer Pharma AG (Đ/c: D-51368 Leverkusen - Germany) STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 60 Levitra Vardenafil (dưới
dạng Vardenafil hydrochloride trihydrate) 5mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên
VN-17262-13
23.2. Nhà sản xuất: Cenexi SAS (Đ/c: 52 rue Marcel et Jacques Gaucher 94120 Fontenay - Sous Bois. - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 61 Becozyme Vitamin B1 10mg/2ml;
Vitamin B2
5,47mg/2ml; Vitamin B5 6mg/2ml; Vitamin B6 4mg/2ml; Vitamin PP 40mg/2ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 12 ống
x 2ml VN-17263-13
62 Biotine Bayer
0.5 pour cent Biotin (Vitamin H) 5mg/
1ml Dung dịch
tiêm 12
tháng NSX Hộp 6 ống x
1ml VN-17264-13
24. Công ty đăng ký: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan, - Korea) 24.1. Nhà sản xuất: Binex Co., Ltd. (Đ/c: 480-2, Jangrim-dong, Saha-gu, Busan. - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 63 Levotra Levofloxacin
25mg/5ml Dung dịch nhỏ mắt 36
tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-17265-13 25. Công ty đăng ký: Blue Cross Laboratories Ltd (Đ/c: A-12, Ambad Industrial Area, Nasik- 422010, Maharashtra - India)
25.1. Nhà sản xuất: Sance Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: VI/51 B, P.B No.2, Kozhuvanal, Pala, Kottayam-686523 Kerala - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 64 Amzedil-1000 Ceftazidim (dưới
dạng Ceftazidim pentahydrat và đệm natri carbonat) 1g
Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-17266-13
65 Peractum -
500+500 Cefoperazon (dưới
dạng Cefoperazon Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-17267-13
natri) 500mg;
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 500mg
26. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
26.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingeiheim Pharma GmbH & Co. KG (Đ/c: Birkendorfer Strasse 65 88397 Biberach an der Riss - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 66 Metalyse Tenecteplase
50mg/lọ Bột đông khô pha tiêm
24
tháng NSX Hộp 1 lọ và 1 xy lanh đóng sẵn 10 ml dung môi
VN-17268-13
26.2. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 67 Berodual Ipratropium bromide
khan (dưới dạng Ipratropium bromide monohydrate) 0,02mg/
nhát xịt; Fenoterol hydrobromide 0,05mg/
nhát xịt
Thuốc dạng phun sương trong bình định liều
24
tháng NSX Hộp 1 bình xịt 200 nhát xịt (10ml)
VN-17269-13
68 Pradaxa Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 172,95mg) 150mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp chứa 1,3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên
VN-17270-13
69 Pradaxa Dabigatran (dưới dạng Dabigatran etexilate mesilate 86,48mg) 75mg
Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp chứa 1, 3 hoặc 6 vỉ nhôm x 10 viên; hộp 1 chai nhựa chứa 60 viên
VN-17271-13
70 Sifrol Pramipexol dihydrochlorid monohydrat (tương đương Pramipexol 0,26mg) 0,375mg
Viên nén giải phóng chậm
36
tháng NSX Hộp 3 vỉ 10
viên VN-17272-13
26.3. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: 1809 Wilson Road Columbus, Ohio 43228 - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 71 Trajenta Linagliptin 5mg Viên bao
phim
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-17273-13 26.4. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Roxane Inc (Đ/c: Columbus, OH 43228 - USA)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 72 Viramune Nevirapine 50mg/
5ml Hỗn dịch
uống 36
tháng NSX Hộp 1 chai 20ml, hộp 1 chai 240ml
VN-17274-13
27. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
27.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001,
Haryana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 73 Bacforxime 1g Cefotaxime (dưới
dạng Cefotaxime natri) 1,0g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 32 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
VN-17275-13
74 Braciti Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1,0g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 32 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
VN-17276-13
75 Brutax Cefotaxime (dưới dạng Cefotaxime natri) 1,0g
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 32 Hộp 1 lọ bột + 1 ống nước cất pha tiêm 10ml
VN-17277-13
76 Buclapoxime tablets
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 32 Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17278-13
77 BucIapoxime-
100 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén bao phim 24
tháng USP 32 Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17279-13 78 Foocgic Fluconazol 150mg Viên nang
cứng
24 tháng
NSX Hộp 10 gói x 1 vỉ x 1 viên
VN-17280-13 28. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)
28.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Swaraj Majra, Juddi Kalan, Baddi Dist. Solan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 79 Penegra 100 Sildenafil (dưới
dạng Sildenafil citrat) 100mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4
viên VN-17281-13 80 Penegra 50 Sildenafil (dưới
dạng Sildenafil citrat) 50mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4
viên VN-17282-13 29. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)
29.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabad, Gujarat State - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 81 Allerstat 180 Fexofenadine
hydrochloride 180mg Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17283-13 82 Caditor 10 Atovastatin (dưới dạng
Atorvastatin calci) 10mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-17284-13
83 Caditor 20 Atovastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-17285-13
84 Caditor 40 Atovastatin (dưới dạng Atorvastatin calci) 40mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp lớn gồm 3 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-17286-13
85 Ceficad 100 Cefepime (dưới dạng Cefepime
Bột pha tiêm
24 tháng
USP 35 Hộp 1 lọ VN-17287-13
hydrochloride) 1g 86 Ceftopix 100 Cefpodoxim (dưới
dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén bao phim 24
tháng USP 34 Hộp gồm 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên;
hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17288-13
87 Ceftopix 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén bao phim 24
tháng USP 36 Hộp lớn gồm 5 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên
VN-17289-13
88 Ceftopix 50 suspension
Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 50mg/5ml
Bột pha hỗn dịch uống
24 tháng
USP 30 Hộp 1 chai 36g (để pha 60ml hỗn dịch)
VN-17290-13
89 Des OD Desloratadin 5mg Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17291-13 30. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)
30.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd (Đ/c: Plot No 9 & 10, Pharma zone, Phase II, Indore SEZ, Pithampur (MP)-454775 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 90 Ciplox Ciprofloxacin (dưới
dạng Ciprofloxacin hydrochlorid) 15mg/5ml
Dung dịch nhỏ mắt và nhỏ tai
36
tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-17292-13
31. Công ty đăng ký: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Corporate Towers, Near Parimal Railway Crossing, Ellisbridge, Ahmedabad - 380 006. - India)
31.1. Nhà sản xuất: Claris Lifesciences Limited (Đ/c: Chacharwadi - Vasana, Sanand, Ahmedabad, Gujarat-382213 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 91 Metrocide MetronidazoI
500mg/100ml Dung dịch truyền tĩnh mạch
36
tháng BP 2009 Túi 100ml VN-17293-13 92 Sucrofer Sắt (dưới dạng Sắt
hydroxide trong phức hợp với sucrose) 20mg/1ml
Dung dịch tiêm tĩnh mạch
36 tháng
USP 34 Hộp 50 ống thủy tinh 5ml
VN-17294-13
32. Công ty đăng ký: Công ty cồ phần BT Việt Nam (Đ/c: Số 1B Trung Liệt, P. Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Berko IIac ve Kimya San. A.S (Đ/c: Adil Mah. Beykoz Cad. Tanidik Sok No.1 Sultanbeyli - Istanbul - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 93 Levoximed Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrate) 250mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 7
viên VN-17295-13 33. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần DP Pha no (Đ/c: 396-398 Cách mạng Tháng 8, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L. (Đ/c: Avda. Barcelona, 69 08970 Sant Joan Despi (Barcelona) - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 94 Valbelis 160/25mg Valsartan 160mg;
Hydrochlorothiazide 25 mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x
14 viên VN-17296- 13
95 Valbelis 80/12.5mg Valsartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5 mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x
14 viên VN-17297- 13 34. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược Đại Nam (Đ/c: T.1 Cư xá Bắc Hải, P. 15, Q. 10, TP.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Anfarm hellas S.A (Đ/c: 53-57, Perikleous str., 153 44 Gerakas Attikis, Athens - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 96 Somaritin Somatostatin
(dưới dạng Somatostatin acetate hydrate) 3mg/ống;
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 ống bột đông khô pha tiêm +1 ống dung môi pha tiêm 1 ml
VN-17298-13
34.2. Nhà sản xuất: Anfarm Hellas S.A. (Đ/c: Schimatari Viotias, 32009 - Greece) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 97 Amikan Amikacin (dưới dạng
Amikacin sulphat) 500mg/2ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 2ml VN-17299-13 35. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao (Đ/c: 37 Đường 7A, Cư xá Bình Thới, P. 8, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
35.1. Nhà sản xuất: IKO Overseas (Đ/c: 106-107, HSIDC Industrial Estate, Sec-31, Faridabad - 121003 Haryana - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 98 Ikotef Tenofovir disoproxil
fumarate 300mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-17300-13 36. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: Baliarda S.A. (Đ/c: Saavedra 1260/62 (C1247 AAA), Ciudad Autónoma de Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 99 Reagin Plus Citicolin (dưới dạng
Citicolin natri) 100mg;
Nimodipin 30mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17301-13 36.2. Nhà sản xuất: Klonal S.R.L. (Đ/c: Lamadrid 802, Quilmes, Province of Buenos Aires -
Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 100 Forzid Clindamycin (dưới dạng
Clindamycin phosphat 600mg/4ml
Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 100 ống
4ml VN-17302-13
101 Klocedim Ceftazidim (dưới dạng Ceftazidim pentahydrat) 1g
Bột pha
tiêm 36
tháng USP 35 Hộp 25 lọ VN-17303-13 102 Suklocef Cefoperazon (dưới
dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng Sulbactam natri) 0,5g
Bột pha
tiêm 36
tháng NSX Hộp 1 lọ;
hộp 25 lọ;
hộp 100 lọ
VN-17304-13
36.3. Nhà sản xuất: Pliva Croatia Ltd. (Đ/c: Prilaz Baruna Filipovica 25, 10000 Zagreb - Croatia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
- Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 103 Azithromycin-Teva Azithromycin
(dưới dạng Azithromycin Dihydrat) 250mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6
viên VN-17305-13
36.4. Nhà sản xuất: Teva Pharmaceutical Works Private Limited Company (Đ/c: H-2100 Godollo, Tancsics Mihaly ut 82 - Hungary)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng góiSố đăng ký 104 Docetaxel Teva Docetaxel 20mg/lọ Dung dịch
đậm đặc để pha tiêm truyền
18
tháng NSX Hộp 1 lọ 0,72ml &
1 lọ dung môi 1,28ml
VN-17306- 13
105 Docetaxel Teva Docetaxel 80mg/lọ Dung dịch đậm đặc để pha tiêm truyền
18
tháng NSX Hộp 1 lọ 2,88ml &
1 lọ dung môi 5,12ml
VN-17307- 13
106 Methylprednisolone -
Teva 125mg Methylprednisolone (dưới dạng
Methylprednisolone natri succinate) 125mg
Bột đông khô để pha tiêm truyền
24
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-17308- 13
107 Midazolam-Teva Midazolam 5mg/ml Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 lọ
1ml VN-17309- 13 37. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Khánh Hòa (Đ/c: 82 đường Thống Nhất, P.
Vạn Thắng, TP. Nha Trang, tỉnh Khánh Hòa - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: Korea Arlico Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 160-17, Whoijuk-ri, Gwanghyewon-myeon, Jincheon-gun, Chungcheongbuk-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 108 Acrason Cream Betamethasone
dipropionate 6,4mg/10g;
Clotrimazole 100mg/10g;
Gentamicin sulfate 10mg/g
Kem thoa ngoài da
36 tháng
NSX Hộp 1 tuýp 10g
VN-17310-13
38. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Minh Kỳ (Đ/c: số 1-3, Lô C, Cư xá Lạc Long Quân, P.5, Q.11, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Atabay Kímya Sanayi Ve Tícaret A.S (Đ/c: Tavsanli Koyu, Esentepe Mevkii, Gebze/Kocaeli - Turkey)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 109 Klavunamox
400/57mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 400mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 57mg
Bột pha hỗn dịch uống
24
tháng NSX Hộp 1 lọ
70ml VN-17311-13
110 Klavunamox
625mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 500mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 5
viên VN-17312-13
111 Klavunamox
Fort Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydiate) 250mg; Acid clavulanic
Bột pha hỗn dịch uống
24
tháng NSX Hộp 1 lọ
100ml VN-17313-13
(dưới dạng Clavulanat kali) 62,5mg
112 Klavunamox-
Bid 1000mg Amoxicilin (dưới dạng Amoxicilin trihydrate) 875mg; Acid clavulanic (dưới dạng Clavulanat kali) 125mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5
viên VN-17314-13
39. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược phẩm Việt An (Đ/c: Số 278 Lê Trọng Tấn, P. Khương Mai, Q. Thanh Xuân, Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Aurochem Pharmaceuticals (1) Pvt.Ltd. (Đ/c: 58 Palghar Taluka Industrial Co- Op. Estate Ltd. Palghar-401 404, Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 113 Walenafil-100 Sildenafil (dưới
dạng Sildenafil citrat) 100mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4
viên VN-17315-13 40. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: ZAO "Rester" (Đ/c: 3, Pesochnaya str., Izhevsk 426003 - Russia) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 114 Maykary Ciprofloxacin (dưới
dạng Ciprofloxacin hydrochloride) 200mg/
100ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Túi 100ml;
hộp 3 túi x 100ml
VN-17316-13
41. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ (Đ/c: Số 14 tổ 39, P. Mai Dịch, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: Laboratorio IMA S.A.I.C. (Đ/c: Palpa 2862/2870/2878/2886, Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 115 Plaxel 100 (đóng
gói: Laboratorio Libra S.A., địa chỉ:
Arroyo Grande 2832, Montevideo,
Uruguay)
Paclitaxel 100mg/
16,67ml Dung dịch
tiêm 24
tháng USP 34 Hộp 1 lọ
16,67ml VN-17317-13
42. Công ty đăng ký: Công ty CP Cá Sấu Vàng (Đ/c: 243/4 Tô Hiến Thành, P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt.Ltd. (Đ/c: 185-186, Yellampet, Medchal Mandal, Ranga Reddy-District, A.P - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 116 Praycide 100 Cefpodoxim (dưới
dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén bao phim
36 tháng
USP 32 Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-17318-13
117 Praycide 200 Cefpodoxim (dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 200mg
Viên nén bao phim 36
tháng USP 32 Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17319-13 43. Công ty đăng ký: Công ty CP Dược Mê Kông (Đ/c: G17 ngõ 28 Xuân La, P. Xuân La, Tây Hồ, Hà Nội - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: S.C. Slavia Pharm S.R.L. (Đ/c: Bd. Theodor Pallady nr. 44C, District 3, Bucharest - Romania)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
118 Kbat Itraconazol
100mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 6 vỉ x 5
viên VN-17320-13 44. Công ty đăng ký: Công ty CP Y Dược phẩm Vimedimex (Đ/c: 246 Cống Quỳnh - Quận 1, TP.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. -India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 119 Nefiadox-100 Cefpodoxim
(dưới dạng Cefpodoxim proxetil) 100mg
Viên nén bao phim 24
tháng USP 30 Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17321-13
45. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm, thiết bị y tế Hà Nội (Đ/c: 2 Hàng Bài - Hoàn Kiếm - Hà Nội - Việt Nam)
45.1. Nhà sản xuất: Gador S.A (Đ/c: Darwin 429, C1414CUI, Buenos Aires - Argentina) STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 120 Alendro Acid alendronic (dưới
dạng alendronat natri) 70mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4 viên, hộp 1 vỉ x 1 viên
VN-17322-13
46. Công ty đăng ký: Công ty THHH TM DP Đông Á (Đ/c: Số 13, lô 13A, phố Trung Hòa, Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
46.1. Nhà sản xuất: Guangxi Huahong Pharmaceutical Co., Ltđ (Đ/c: No. 529 Liubao Road, Liujiang county, Liuzhou, Guangxi - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 121 Hoa Hồng
Phiến Nhất điểm hồng 1,25g;
Bạch hoa xà thiệt thảo 0,75g; Ké hoa đào 1,25g; Bùm bụp 1,25g;
Kê huyết đằng 0,75g;
Đào kim nương 1,25g;
Tích mịch 0,75g
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 túi, mỗi túi 2 vỉ x 12 viên
VN-17323-13
46.2. Nhà sản xuất: Guilin Tianhe Pharmaceutical Co., Ltd (Đ/c: No. 1st. Fuhe Road, Guilin, Guangxi - Trung Quốc)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 122 Cao dán cốt
thông (Gutong Adhesive Plasters)
Đinh công đằng 105mg; Ma hoàng 63mg; Đương quy 21mg; Can khương 21mg; Bạch chỉ 21mg;
Hải phong đằng 21mg;
Nhũ hương 105mg;
Tam thất 63mg;
Khương hoàng 42mg;
Ớt 126mg; Long não 105mg; Tinh dầu quế 4,2mg; Bình vôi Quảng tây 84mg; Menthol 58,8mg
Cao dán 36
tháng NSX Hộp 5 túi x 2
miếng VN-17324-13
47. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P. 14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
47.1. Nhà sản xuất: HameIn Pharmaceutical GmbH (Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
123 Fentanyl- Hameln 50mcg/
ml
Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 ống
10ml VN-17325-13 124 Fentanyl-
Hameln 50mcg/
ml
Fentanil (dưới dạng fentanil citrate) 50mcg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 10 ống 2ml
VN-17326-13
125 Naloxone- hameln 0,4mg/ml Injection
Naloxone HCl (dưới dạng Naloxone hydroclorid dihydrat) 0,4mg/ml
Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 10 ống
1ml VN-17327-13
126 Ondansetron- hameln 2mg/ml injection
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 ống
x 4ml VN-17328-13
127 Ondansetron- hameln 2mg/ml injection
Ondansetron (dưới dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
Dung dịch tiêm
24 tháng
NSX Hộp 10 ống x 2ml
VN-17329-13
47.2. Nhà sản xuất: Panpharma (Đ/c: Z.I. du Clairay - Luitré, 35 133 Fougères. - France) STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 128 Pan-Cloxacillin
500mg
Cloxacillin (dưới dạng Cloxacillin natri) 500mg
Bột pha tiêm truyền
24 tháng
NSX Hộp 50 lọ VN-17330-13
47.3. Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34212 Melsungen - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 129 Ciprofloxacin-hameln
2mg/ml
Ciprofloxacin 200mg/100ml
Dung dịch tiêm truyền
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ 100ml; hộp 5 lọ 100ml;
hộp 10 lọ 100ml
VN-17331-13
48. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: 65 Vũ Ngọc Phan, Quận Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
48.1. Nhà sản xuất: Sopharma PLC (Đ/c: 16, Iliensko Shosse str., 1220 Sofia - Bulgaria) STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 130 Nivalin Galantamin
hydrobromid 5mg/ml Dung dịch
tiêm 60
tháng NSX hộp 10 ống
1ml VN-17334-13
131 Nivalin Galantamin
hydrobromid 2,5mg/
ml
Dung dịch tiêm
60 tháng
NSX hộp 10 ống 1ml
VN-17333-13
49. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Đại Bắc (Đ/c: Số 11, đường Công nghiệp 4, khu công nghiệp Sài Đồng B, P. Thạch Bàn, Q. Long Biên, Hà Nội - Việt Nam)
49.1. Nhà sản xuất: Farmak JSC (Đ/c: 74 Frunze str., Kyiv, 04080 - Ukraine) STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 132 Davicum Vinpocetine
10mg/2ml Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 ống
2ml VN-17332-13
50. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: Số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
50.1. Nhà sản xuất: Dr. Willmar Schwabe GmbH & Co. KG (Đ/c: Willmar-Schwabe - Str. 4, D- 76227 Karlsruhe - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
- Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 133 Tebonin Cao khô từ lá
Ginkgo biloba 120mg
Viên nén bao phim 60
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 20 viên, hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-17335-13
50.2. Nhà sản xuất: PT. Novell Pharmaceutical Laboratories (Đ/c: JI. Wanaherang No. 35, Tlajung Udik, Gunung Putri, Bogor 16962 - Indonesia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 134 Novocress
Infusion Levofloxacin (dưới dạng Levofloxacin hemihydrate) 5mg/ml
Dung dịch truyền tĩnh mạch
24
tháng NSX Hộp 1 chai
100ml VN-17336-13 50.3. Nhà sản xuất: The United Drug (1996) Co.,Ltd. (Đ/c: 208 Romklao Road, Minburi Bangkok 10510 - Thailand)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 135 Betex Thiamin hydrochlorid
100mg; Pyridoxin hydrochlorid 200mg;
Cyanocobalamin 200mcg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 25 vỉ x 10 viên; hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-17337-13
50.4. Nhà sản xuất: Upha Pharmaceutical Manufacturing (M) Sdn. Bhd. (Đ/c: Lot 2 & 4, Jalan P/7, Section 13, Bangi Industrial Estate, 43650 Bandar Baru Bangi, Selangor Darul Ehsan - Malaysia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 136 Champs D-Worms 6 Albendazole
200mg
Viên nén nhai
36 tháng
NSX Hộp 1 gói x 2 viên
VN-17338-13 51. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kính, Phường Trung Hòa, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
51.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách
đóng gói Số đăng ký 137 Celenobe-100 Celecoxib 100mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17339-13 138 Celenobe-200 Celecoxib 200mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-17340-13 52. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, Phường Thượng Đình, Quận Thanh Xuân - Hà Nội, - Việt Nam)
52.1. Nhà sản xuất: Furen Pharmaceutical Group Co., Ltd. (Đ/c: Xuanwu Economic Developing Area, Luyi County, Henan - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 139 Spacetin injection Piracetarn
1000mg/5ml Dung dịch
tiêm 36
tháng CP 2010 Hộp 10 ống
5ml VN-17341-13
53. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Quang Anh (Đ/c: 83 Hòa Hưng, P12, Q10, TP Hồ Chí Minh - Việt Nam)
53.1. Nhà sản xuất: Atlantic Pharma- Producoes Farmaceuticas S.A (Fab. Abrunheira) (Đ/c: Rua da Tapada Grande, 2 2710-089 Sintra - Portugal)
STT Tên thuốc Hoạt chất
chính - Hàm lượng
Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 140 I.P.Cyl Forte (Cơ sở
xuất xưởng: West Pharma-Producoes de
Gabapentin
300mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 6 vỉ x 10
viên VN-17342-13