BỘ Y TẾ CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
---
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---
Số: 261/QĐ-QLD Hà Nội, ngày 01 tháng 10 năm 2013
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH DANH MỤC 244 THUỐC NƯỚC NGOÀI ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH TẠI VIỆT NAM - ĐỢT 83
CỤC TRƯỞNG CỤC QUẢN LÝ DƯỢC
Căn cứ Luật Dược ngày 14/6/2005;
Căn cứ Nghị định số 63/2012/NĐ-CP ngày 31/8/2012 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế và Quyết định số 3106/
QĐ-BYT ngày 29/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc sửa đổi, bổ sung Điều 3 Quyết định số 53/2008/QĐ-BYT ngày 30/12/2008 của Bộ trưởng Bộ Y tế quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Cục Quản lý Dược thuộc Bộ Y tế;
Căn cứ Thông tư số 22/2009/TT-BYT ngày 24/11/2009 của Bộ Y tế quy định việc đăng ký thuốc;
Căn cứ ý kiến của Hội đồng tư vấn cấp số đăng ký lưu hành thuốc - Bộ Y tế;
Xét đề nghị của Trưởng phòng Đăng ký thuốc - Cục Quản lý Dược,
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục 244 thuốc nước ngoài được cấp số đăng ký lưu hành tại Việt Nam - Đợt 83.
Điều 2. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc có trách nhiệm cung cấp thuốc vào Việt Nam theo đúng các hồ sơ tài liệu đã đăng ký với Bộ Y tế. Số đăng ký được Bộ Y tế Việt Nam cấp phải được in lên nhãn thuốc. Số đăng ký có ký hiệu VN-…-13 có giá trị 05 năm kể từ ngày ký Quyết định.
Điều 3. Nhà sản xuất và công ty đăng ký thuốc phải chấp hành đầy đủ pháp luật của nước CHXHCN Việt Nam và các quy định của Bộ Y tế về nhập khẩu thuốc và lưu hành thuốc tại Việt Nam; nếu có bất cứ thay đổi gì trong quá trình lưu hành thuốc ở nước sở tại và ở Việt Nam thì phải báo cáo ngay cho Cục Quản lý Dược - Bộ Y tế Việt Nam.
Điều 4. Quyết định có hiệu lực kể từ ngày ký ban hành.
Điều 5. Giám đốc Sở Y tế các tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương, giám đốc nhà sản xuất và công ty đăng ký có thuốc tại Điều 1 chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Bộ trưởng Nguyễn Thị Kim Tiến (để b/c);
- Cục Quân Y - Bộ Quốc phòng, Cục Y tế - Bộ Công an;
- Cục Y tế Giao thông vận tải - Bộ Giao thông vận tải;
- Tổng cục Hải quan - Bộ Tài chính;
- Bảo hiểm Xã hội Việt Nam;
- Vụ Pháp chế, Cục Quản lý Y, Dược cổ truyền, Cục Quản Khám, chữa bệnh - Bộ Y tế, Thanh tra Bộ Y tế;
- Viện KN thuốc TW, Viện KN thuốc TP. HCM;
- Tổng Công ty Dược VN;
- Các Công ty XNK Dược phẩm;
- Các Bệnh viện & Viện có giường bệnh trực thuộc Bộ Y tế;
- Website của Cục QLD, Tạp chí Dược & MP - Cục QLD;
- Lưu: VP, KDD, ĐKT(10).
CỤC TRƯỞNG
Trương Quốc Cường
DANH MỤC
244 THUỐC ĐƯỢC CẤP SỐ ĐĂNG KÝ LƯU HÀNH HIỆU LỰC 05 NĂM - ĐỢT 83 (Ban hành kèm theo Quyết định số 261/QĐ-QLD ngày 01/10/2013)
1. Công ty đăng ký: Alcon Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Route des Arsenaux 41, P.O. Box 61, 1701 Fribourg - Switzerland)
1.1. Nhà sản xuất: Alcon Cusi, S.A. (Đ/c: Camil Fabra, 58, 08320 El
Masnou, Barcelona - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 1 Tobrex Eye
Ointment Tobramycin 0,3% Thuốc mỡ tra mắt 36
tháng NSX Hộp 1 tuýp X
3,5g VN-16935-13 1.2. Nhà sản xuất: S.A. Alcon-Couvreur N.V. (Đ/c: Rijksweg 14, B-2870 Pu
urs - Belgium)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 2 Duotrav Travoprost 0,04mg/
ml; Timolol maleate 6,8mg/ml
Dung dịch nhỏ mắt 36
tháng NSX Hộp 1 lọ 2,5ml VN-16936-13 2. Công ty đăng ký: Amn Life Science Pvt Ltd. (Đ/c: 215 Bharat Industrial Estate, 2nd floor LBS Marg, Bhandup (w) Mumbai-400078 - India)
2.1. Nhà sản xuất: AMN Life Science Pvt Ltd. (Đ/c: 150, Sahajanand Estate, Sarkhej-Sanand Road, Sarkhej. Tal. City., Ahmedabad, Gujarat - I
ndia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 3 Acimip Imipenem 500mg;
Cilastatin (dưới dạng Cilastatin natri) 500mg
Bột pha tiêm 24
thángUSP32 Hộp 1 lọ VN-16937-13
4 Amnox Clopidogrel (dưới dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg
Viên nén
bao phim 36
tháng USP
30 Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-16938-13 5 Fipam Cefepime (dưới
dạng Cefepime hydroclorid) 1g
Bột pha tiêm 24 tháng
USP 30
Hộp 1 lọ VN-16939-13
3. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: 19/F, Chung Hing Commercial BLDG. 62-63 Connaught Road Central, Central - Hong Kong)
3.1. Nhà sản xuất: Kusum Healthcare Pvt Ltd. (Đ/c: SP-289(A), RIICO Industrial Area, Chopanki, (Bhiwadi) Distt-Alwar, Rajasthan - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 6 Diclotol Aceclofenac 100 mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-16940-13 7 Klopi Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 14 viên
VN-16941-13
8 Kusapin Oxcarbazepine
300mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-16942-13 9 L-Cet Levocetirizine (dưới
dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg
Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-16943-13 10 Neurodar Citicoline (dưới dạng
Citicoline natri) 500mg
Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-16944-13 3.2. Nhà sản xuất: Mylan Laboratories Limited (Đ/c: F-4 & F-12, MIDC, Malegaon, Sinnar, Nashik- 422113, Maharashtra - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 11 Ricovir EM Tenofovir
disoproxil fumarate 300mg;
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Chai 30 viên VN-16946-13
Emtricitabine 200mg 12 Tenofovir Disoproxil
fumarate/
Efavirent/Emtricitabine 300mg/600mg/200mg
Tenofovir
disoproxil fumarate 300mg;
Emtricitabine 200mg; Efavirenz 600mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 1 chai 30 viên
VN-16947-13
4. Công ty đăng ký: APC Pharmaceuticals & Chemical Ltd. (Đ/c: Suite 2102, 21/F Wing on centre, 111 Connaught Road, Central - Hong Kong)
4.1. Nhà sản xuất: M/s Cipla Ltd (Đ/c: Malpur, Solan, (H.P
.) 173205 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 13 Coughnil (Orange) 2,4 DichIorobenzyl
Alcohol 1,2mg;
Amylmetacresol 0,6mg
Viên ngậm 24
tháng NSX Hộp 25 vỉ xé x 8 viên
ngậm
VN-16945-13
5. Công ty đăng ký: Aristopharma Ltd. (Đ/c: 26/A (New 7) Purana Paltan Line, Dhaka-1000 - Bangladesh)
5.1. Nhà sản xuất: Aristopharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21, Road No. 11 Shampur - Kadamtali I/A Dhaka -1204 -
Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 14 Xibraz-60 Tablet Etoricoxib 60mg Viên nén
bao phim 24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-16948-13 15 Xibraz-90 Tablet Etoricoxib 90mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 2 vỉ x
15 viên VN-16949-13 6. Công ty đăng ký: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 2, Maitrivihar, Ameerpet, Hyderabad, Andhra Pradesh - 500 038 - India)
6.1. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit III, Survey No 313, bachupally Village, Qu
thubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 16 Kardak 20 Simvastatin 20mg Viên nén
bao phim 36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-16950-13 17 Kardak 40 Simvastatin 40mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x
10 viên VN-16951-13 6.2. Nhà sản xuất: Aurobindo Pharma Ltd. (Đ/c: Unit-XII, Survey
No. 314 Bachupally village, Quthubullapur Mandal, Ranga Reddy District, Andhra Pradesh - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 18 Koact I.2 Amoxicillin (dưới
dạng Amoxicillin natri) 1000 mg;
Acid clavulanic (dưới dạng Kali clavulanat) 200mg
Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16952-13
7. Công ty đăng ký: Austin Pharma Specialties Company (Đ/c: Unit R2UG/F Valiant Ind Ctr 2-12 Au Pai Wan Str. Fo Tan Shatin, NT. - HongKong)
7.1. Nhà sản xuất: Eurolife Healthcare Pvt., Ltd. (Đ/c: Khasra No-242, Village Bhagwanpur, Roorkee, Dist. Haridwar, Uttarakhand - I
ndia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 19 Ctoplife 75 Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg
Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-16953-13 7.2. Nhà sản xuất: Miracle Labs (P) Ltd. (Đ/c: 449, Solanipuram, Roorkee-247667, Uttarakhand - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 20 Levomir 10 Levocetirizine (dưới
dạng Levocetirizine dihydrochloride) 10mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16954-13
8. Công ty đăng ký: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas Free Industrial Zone, P.O. Box 880, 10810 Penang- Malaysia)
8.1. Nhà sản xuất: B.Braun Medical Industries Sdn. Bhd. (Đ/c: Bayan Lepas free industrial zone, 11900 Bayan Lepas, Pulau Pinang - Malaysia
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 21 Metronidazole
Intravenous Infusion 500 mg
Metronidazole
500mg/100ml Dung dịch truyền tĩnh mạch
36
tháng NSX Hộp 50 chai nhựa
100 ml
VN-16955-13
9. Công ty đăng ký: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: 5 th Floor, Lakshmi Narayan Comples, 10/1, Palace Road Bangalore 560 052 - India)
9.1. Nhà sản xuất: Bal Pharma Ltd. (Đ/c: Plot No. 21 & 22, Bommasandra Industrial Area, Hosu
r Road, Bangalore, 560 099 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 22 Lipofix 10 Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calcium) 10 mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16956-13 10. Công ty đăng ký: Blue Cross Laboratories Ltd (Đ/c: A-12, Ambad Industrial Area, Nasik- 422010, Maharashtra - India)
10.1. Nhà sản xuất: Sance Laboratories Pvt. Ltd (Đ/c: VI/
51 B, P.B No.2, Kozhuvanal, Pala, Kottayam-686523 Kerala - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 23 Safepim-1000 Cefepime (dưới
dạng Cefepime hydrochloride) 1g/lọ
Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-16957-13 11. Công ty đăng ký: Boehringer Ingelheim International GmbH (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingelheim am Rhein - Germany)
11.1. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim do Brasil Quimica e Farmaceutica Ltda
(Đ/c:
Rodovia Regis Bittencourt, km 286 Itapecerica da Serra, Sao Paulo, CEP 06888-700 - Brazil)
STT Tên thuốc
Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 24 Berodual Ipratropium bromide
khan 25mcg/ml;
Fenoterol hydrobromide 500mcg/ml
Dung dịch khí dung 60
tháng NSX Hộp 1 lọ 20ml VN-16958-13
11.2 .Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim Espana S.A (Đ/c:
Prat de la Riba, 50 08174-Sant Cugat del Valles (Barcelona). - Tây Ban Nha)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Dạng bào Tuổi Tiêu Quy cách Số đăng ký
Hàm lượng chế thọ chuẩn đóng gói 25 Mobic Meloxicam
15mg/1,5ml Dung dịch
tiêm 60
tháng NSX Hộp 5 ống x
1,5 ml VN-16959-13 11.3. Nhà sản xuất: Boehringer Ingelheim pharma GmbH & Co. KG. (Đ/c: Binger Strasse 173, 55216 Ingel
heim am Rhein - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 26 Micardis Plus Telmisartan 80mg;
Hydrochlorothiazide 12,5mg
Viên nén
không bao 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-16960-13 27 Mobic Meloxicam 15mg Viên nén
không bao 36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10
viên
VN-16961-13
28 Mobic Meloxicam 7,5mg Viên nén
không bao 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên, 3 vỉ x 10
viên
VN-16962-13
29 Spiriva Respimat
Tiotropium 0,0025mg/nhát xịt
Dung dịch khí dung
36 tháng
NSX Hộp chứa 1 dụng cụ khí dung và 1 ống
thuốc 4ml chứa 60 nhát
xịt
VN-16963-13
11.4. Nhà sản xuất: Pharmatis (Đ/c: Z.A. Est No 1, 60 190 Estrees Saint Deni
s - France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 30 Phosphalugel Aluminium
phosphate 20% gel 12,38g/gói 20g
Hỗn dịch
uống 36
tháng NSX Hộp 26 gói x
20g VN-16964-13 12. Công ty đăng ký: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c: Delhi Stock Exchange Building 4/4B Asaf Ali Road, New Delhi 110002 - India)
12.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd (Đ/c:.13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. -
India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 31 Avir Acyclovir 200mg Viên nén
không bao 24 tháng BP
2009 Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-16965-13 13. Công ty đăng ký: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Zydus Tower. Satellite Cross Road, Ahmedabad 380 015 - India)
13.1. Nhà sản xuất: Cadila Healthcare Ltd. (Đ/c: Kundaim Industrial Estate, ponda, Goa-403 401 -
India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 32 Valazyd 40 Valsartan 40mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16966-13 33 Valazyd 80 Valsartan 80mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16967-13 14. Công ty đăng ký: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Sarkhej Dholka Road, Bhat-Ahmedabad, 382 210, Gujarat - India)
14.1. Nhà sản xuất: Cadila Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 1389, Trasad Road, Dholka-387 810, District: Ahmedabat, Gujarat s
tate - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 34 Rabical 10 Rabeprazole natri Viên nén 24 NSX Hộp lớn chúa VN-16968-13
10mg bao tan
trong ruột tháng 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10 viên 35 Rabical 20 Rabeprazole natri
20mg Viên nén
bao tan trong ruột
24
tháng NSX Hộp lớn chứa 10 hộp nhỏ x 1
vỉ x 10 viên
VN-16969-13
15. Công ty đăng ký: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 23 Hsiang Yang Rd., Taipei 100 - Taiwan)
15.1. Nhà sản xuất: China Chemical & Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 182-1, Keng Tze Kou, Hsinfo
ng, Hsinchu - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 36 Calatec tablets
25mg Captopril 25mg Viên nén
không bao 36
tháng USP
32 Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16970-13 16. Công ty đăng ký: Cipla Ltd. (Đ/c: Mumbai Central Mumbai 400 008 - India)
16.1. Nhà sản xuất: Cipla Ltd.
(Đ/c: A-42, MIDC, Patalganga, 410 220 Dist: Raigad, Maharashtra - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 37 Artesunate and
Mefloquine Hydrochloride Tablets 100/220 mg
Artesunate 100mg;
Mefloquine (dưới dạng Mefloquin hydrochloride 220mg) 200mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 3 viên, 2 vỉ x 3
viên
VN-16971-13
17. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần BT Việt Nam (Đ/c: số 1B Trung Liệt, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
17.1. Nhà sản xuất: SIC "Borshchahivskiy Chemical-Pharmaceutical Plant" CJSC
(Đ/c: 17 Myru str., Kyiv 03134 - Ukraine)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 38 Lucyxone Ambroxol
hydrochloride 30mg
Viên nén 48 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-16972-13 39 Maxsetron Ondansetron (dưới
dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 2mg/ml
Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 5 ống 4ml VN-16973-13
18. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Dược liệu Trung ương 2 (Phytopharma) (Đ/c: 24 Nguyễn Thị Nghĩa, Q. 1, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
18.1. Nhà sản xuất: JSC "Brinsalov-A"
(Đ/c: 1 Nagatinskaya Street, Moscow 117105 - Russia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 40 Gentamicin-
Ferein Gentamicin (dưới dạng Gentamicin sulfat) 80mg/2ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 ống
2ml VN-16974-13 19. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm - thiết bị y tế Hà Nội (Hapharco) (Đ/c: Số 2 Hàng Bài, Q. Hoàn Kiếm, Hà Nội - Việt Nam)
19.1. Nhà sản xuất: Cardinal Health Argentina 400 S.A.I.C (Đ/c: Avenida Marquez 691, B1
657 CSA, Villa Loma Hermosa, Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 41 Aminomux
100mg Capsules
Pamidronate disodium 100mg
Viên nang cứng
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 15 viên
VN-16975-13
20. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm Ánh Sao (Đ/c: 37 Đường 7A, Cư xá Bình Thái, P.8, Q. 11, TP. Hồ Chí Minh- Việt Nam)
20.1. Nhà sản xuất: Indchemie Health Specialities Pvt. Ltd. (Đ/c: Village-Thana, Near Baddi, Tehsil-Nalagarh, Dist-Solan, (HP), 173205 - Indi
a)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 42 Indelav 375 Amoxicillin (dưới
dạng Amoxicillin trihydrate) 250mg;
Acid clavulanic (dưới dạng Potassium
clavulanate) 125mg
Viên nén bao phim
24 tháng
USP 32
Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-16976-13
21. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm APAC (Đ/c: 86/62 Phổ Quang, Phường 2, Quận Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
21.1. Nhà sản xuất: Doppel Farmaceutici S.r.l. (Đ/c: Via Martiri delle Foi
be, 1-29016 Cortemaggiore-Piacenza - Italy)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 43 Meclon Clotrimazole 100mg;
Metronidazole 500mg
Viên trứng đặt âm đạo 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 5
viên VN-16977-13 22. Công ty đăng ký: Công ty cổ phẩn dược phẩm Cửu Long (Đ/c: Số 150 đường 14 tháng 9, Phường 5, TP. Vĩnh Long, tỉnh Vĩnh Long - Việt Nam)
22.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Raj
asthan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 44 Fungiact Metronidazol
500mg; Neomycin sulfat 65.000 IU;
Nystatin 100.000 IU
Viên nén không bao đặt âm đạo
24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-16978-13
45 Zysmas Alpha amylase (dưới dạng Fungal diastase 1 :800) 100 mg; Papain 100 mg;
Simethicon 30mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-16979-13
23. Công ty đăng ký: Công ty Cổ phần Dược phẩm Duy Tân (Đ/c: 22 Hồ Biểu Chánh, Q. Phú Nhuận, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
23.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Cinfa SA (Đ/c: Avenida Roncesvalles S/N, Poligono De Ollokilanda, Ol
loqui (Navarra), ES 31699 - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 46 Tacrolimus-
Teva 0.5mg Tacrolimus 0,5mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-16980-13 47 Tacrolimus-
Teva 1mg Tacrolimus 1 mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-16981-13 48 Tacrolimus-
Teva 5mg Tacrolimus 5mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-16982-13 23.2. Nhà sản xuất: Pharmachemie B.V.
(Đ/c: Swensweg 5, 2031 GA Haarlem - The Netherlands)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 49 Epirubicin
Hydrochloride Epirubicin
hydroclorid 2mg/ml Dung dịch tiêm truyền 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-16984-13
2mg/ml 50 Epirubicin
Hydrochloride 2mg/ml
Epirubicin
hydroclorid 2mg/ml Dung dịch tiêm truyền 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 25ml VN-16983-13 23.3. Nhà sản xuất: Vitrofarma S.A., Plant 8
(Đ/c: Vereda la Diana, La
Victoria Bis, Lote 2 Via Briceno - Sopo, Sopo, Cundinamarca - Colombia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 51 Vifenac Diclofenac natri
75mg/3ml Dung dịch
tiêm 30
tháng NSX Hộp 10 ống 3ml; hộp 50 ống 3ml
VN-16985-13
24. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần dược phẩm và trang thiết bị y tế Thuận Phát (Đ/c: Lô 44 - TT 2B- Khu đô thị Văn Quán, Q. Hà Đông, Hà Nội - Việt Nam)
24.1. Nhà sản xuất: Catalent Australia Pty. Ltd. (Đ/c: 217-221 Governor Road Braeside VIC 3195 - Aust
ralia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 52 PM Kiddiecal Calcium hydrogen
phosphate anhydrous (tương đương Calcium 200mg và
Phosphorus 154mg) 678mg; Vitamin D3 (dưới dạng
Cholecalciferol 5mcg) 200IU;
Vitamin K1 (Phytomenadione) 30mcg;
Viên nang mềm dạng nhai
36
tháng NSX Hộp 1 lọ 30
viên VN-16986-13
25. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Đầu tư và Phát triển ACM Việt Nam (Đ/c: Số nhà 106, ngõ 459/82, phố Bạch Mai, P. Bạch Mai, Q. Hai Bà Trưng, Hà Nội - Việt Nam)
25.1. Nhà sản xuất: Ltd Parmaprim (Đ/c: 5 Crinilor street, Village Porumbeni, Criuleni reg., MD-4829 - Republ
ic of Moldova)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 53 Clougit Clotrimazol 100 mg Viên đạn đặt
âm đạo
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 6 viên
VN-16987-13 26. Công ty đăng ký: Công ty cổ phần Thương mại Y dược Sao Đỏ (Đ/c: Số 14 tổ 39, Phường Mai Dịch, Quận Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
26.1. Nhà sản xuất: Laboratorio IMA SAIC
(Đ/c: Palpa 2862/2870/2878/2886, Buenos Aires - Argentina)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính
- Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 54 Plaxel 30 (đóng
gói: Laboratorio Libra S.A., địa chỉ: Arroyo Grande 2832, Montevideo, Uruguay)
Paclitaxel 30mg/
5ml Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 5ml VN-16988-13
27. Công ty đăng ký: Công ty CP Cá sấu Vàng (Đ/c: 243/4 Tô Hiến Thành, P.13, Q.10, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
27.1. Nhà sản xuất: Prayash Healthcare Pvt.Ltd. (Đ/c: 185-186, Yellampet, Medchal Mandal, Ranga Reddy-District, A.P - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 55 Omeprazole-
20 OmeprazoIe 20mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16989-13 28. Công ty đăng ký: Công ty CP dược phẩm Pha No (Đ/c: 396-398 Cách Mạng tháng tám, Q. Tân Bình, Tp HCM - Việt Nam)
28.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, SX. (Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Ba
rcelona - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 56 Belsartas 150
mg Irbesartan 150mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-16990-13 29. Công ty đăng ký: Công ty dược phẩm trung ương 1 (Đ/c: Giáp Bát, Phương Liệt - Đống Đa - Hà Nội, Việt Nam)
29.1. Nhà sản xuất: General Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Mouchak, Kaliakair, Gaz
ipur - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 57 Nutrozinc Kẽm nguyên tố
(dưới dạng Zinc sulphate monohydrate) 200mg/100ml
Siro 36
tháng NSX Hộp 1 chai 100
ml VN-16991-13
30. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Bình Việt Đức (Đ/c: 62/36 Trương Công Định, P.14, Q. Tân Bình, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
30.1. Nhà sản xuất: Artesan Pharma GmbH & Co., KG (Đ/c: Wendlandstrasse 1, 29439 Luchow
Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 58 Deplin 600 mg
(Đóng gói và xuất xưởng: Biokanol Pharma GmbH, địa chỉ: Kehler Str. 7, D-76437 Rastatt, Germany)
Alpha-Lipoic Acid
600mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 20
viên VN-16992-13
30.2. Nhà sản xuất: Hameln Pharmaceutical GmbH
(Đ/c: Langes Feld 13, 31789 Hameln - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 59 Midazolam -
hameln 5mg/ml Midazolam (dưới dạng Midazolam HCl) 5mg/ml
Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 10 ống
1ml VN-16993-13 60 Sufentanil-
hameln 50mcg/
ml
Sufentanil (dưới dạng sufentanil citrate) 0,25mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 5 ống x 5ml
VN-16994-13
30.3. Nhà sản xuất: Solupharm Pharmazeutische Erzeugnisse GmbH (Đ/c: Industriestrasse 3, 34
212 Melsungen - Germany)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 61 Deplin 600mg
(Đóng gói và xuất xưởng:
Biokanol
Alpha-Lipoic acid (dưới dạng muối trometamol) 600mg/
24ml
Dung dịch thuốc tiêm
60 tháng
NSX Hộp 10 ống x 24ml
VN-16995-13
Pharma GmbH, địa chỉ: Kehler Strasse 7, D- 76437 Rastatt, Germany)
31. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DKSH Việt Nam (Đ/c: số 23 Đại lộ Độc Lập, khu công nghiệp Việt Nam - Singapore, huyện Thuận An, tỉnh Bình Dương - Việt Nam)
31.1. Nhà sản xuất: Bordern Co., Pte. Ltd.
(Đ/c: 9 Jalan Kilang # 06-01 Borden Centre, 159409 - Singapore)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 62 Eagle Brand
Muscle Rub Menthol 12,5%w/w;
Methyl salicylate 40%w/w; Camphor 12,5%w/w
Dầu xoa bóp 36
tháng NSX Hộp 1 chai
85ml VN-16996-13
32. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiền Vĩ (Đ/c: Số 25B, ngõ 123 phố Trung Kinh, Trung Hòa, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
32.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - In
dia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 63 Lediceti Levocetirizine (dưới
dạng Levocetirizine dihydrochloride) 5mg
Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16997-13 32.2. Nhà sản xuất Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II
), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035, India - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 64 Risperinob-2 Risperidone 2mg Viên nén
bao phim
24 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-16998-13 65 Risperinob-4 Risperidone 4mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-16999-13 33. Công ty đăng ký: Công ty TNHH DP Hiệp Thuận Thành (Đ/c: Phòng 104-A3 Tập thể công ty cơ khí Hà Nội, P. Thượng Đình, Q. Thanh Xuân - Hà Nội - Việt Nam)
33.1. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd (Đ/c: No. 47 Fengshou Road, Shijiazhuang City - Chin
a)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 66 Henseki Cefuroxime (dưới
dạng Ceturoxime sodium) 1,5g
Bột pha tiêm 36
tháng USP
32 Hộp 1 lọ VN-17000-13 33.2. Nhà sản xuất: CSPC Zhongnuo Pharmaceutical (Shijiazhuang) Co., Ltd (Đ/c: No 188 Gongnong Road, Shijiazhuang
City - China)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 67 Wonderlife Cefoperazone (dưới
dạng Cefoperazon natri) 1g; Sulbactam (dưới dạng
Sulbactam natri) 1g
Bột pha tiêm 24 tháng CP
2010 Hộp 1 lọ 2g VN-17001-13
33.3. Nhà sản xuất: U Chu Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 17-1 Chihlan Village Shin Wu Hsiang, Tao Yuang Hsien, Taiw
an - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
68 Con-You Hemo
Ointment Neomycin (dưới dạng Neomycin sulphat) 6mg/1g;
Hydrocortison (dưới dạng Hydrocortison acetat) 5mg/1g;
Dibucain HCl 5mg/
1g; Esculin 10mg/1g
Thuốc mỡ
bôi da 36
tháng NSX Hộp 1 tuýp 15g + 1 ống nhựa
nối dài
VN-17002-13
34. Công ty đăng ký: Công ty TNHH BP và Hóa chất Nam Linh (Đ/c: 22/6 đường 15, P. Tân Kiểng, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
34.1. Nhà sản xuất: Hospira Australia Pty Ltd (Đ/
c: 1-5, 7-23 and 25-39 Lexia Place, Mulgrave VIC 3170 - Australia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 69 DBL Oxaliplatin Oxaliplatin
50mg/500mg Bột đông khô pha tiêm
36
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-17004-13 70 DBL Oxaliplatin Oxaliplatin 100
mg/1000mg
Bột đông khô pha tiêm
36 tháng
NSX Hộp 1 lọ VN-17003-13
35. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm DO HA (Đ/c: Số 30, Tập thể Trần Phú, ngõ 105 đường Nguyễn Phong Sắc, tổ 16, P. Dịch Vọng Hậu, Q. Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
35.1. Nhà sản suất: Enzo Biopharma Ltd (Đ/c: V.P.O
. Manpura, Nalagarh, Solan (HP)-173205 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 71 Zincasa Kẽm nguyên tố
(dưới dạng Zinc acetate dihydrate) 20mg
Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17005-13
35.2. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi, S.L.
(Đ/c: Avda. Barcelona 69-08970 Sant Joan Despi, Barcelona - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 72 Dloe 8 Ondansetron (dưới
dạng Ondansetron hydrochloride dihydrate) 8mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 6 vỉ x 5
viên VN-17006-13
35.3. Nhà sản xuất: M/s Bio-Labs (Pvt) Ltd. (Đ/c: Pl
ot No. 145 Industrial Triangle, Kahuta Road, Islamabad - Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 73 Crintic Rosuvastatin 10 mg Viên nén
bao phim 36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-17007-13 74 Ebta Sắt nguyên tố (dưới
dạng phức hợp Sắt (III) hydroxid polymaltose) 50mg/5ml
Si rô 24
tháng NSX Hộp 1 lọ
60ml VN-17008-13
75 Uznar 200 Celecoxib 200mg Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 10 viên
VN-17009-13 35.4. Nhà sản xuất: S.C. Antibiotice S.A.
(Đ/c: 1 Valea Lupului Street Zip code 707410, Iasi - Romani)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký
76 Trozal 500mg Ampicillin (dưới dạng Ampicillin trihydrate) 500mg
Viên nang
cứng 24
thángEP 7.8 Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17010-13 35.5. Nhà sản xuất: The Acme Laboratories Ltd. (Đ/c: Dhulivita
, Dhamrai, Dhaka - Bangladesh)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 77 Miowan 5 Montelukast (dưới
dạng Montelukast natri) 5mg
Viên nén
nhai 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17011-13 35.6. Nhà sản xuất: The Belmedpreparaty RUE
(Đ/c: 220007, Minsk, 30
Fabricius Street - Republic of Belarus)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 78 Fixibest Ceftriaxone (dưới
dạng Ceftriaxone sodium) 1g
Bột pha dung dịch tiêm
24 tháng
BP 2007
Hộp 1 lọ VN-17012-13
36. Công ty đăng ký: Công ty TNHH dược phẩm Hồng Phước (Đ/c: số 49 Ngõ 766, Đê La Thành, P. Giảng Võ, Q. Đống Đa, Hà Nội - Việt Nam)
36.1. Nhà sản xuất: Brawn Laboratories Ltd
(Đ/c: 13, New Industrial Township, Faridabad 121001, Haryana. - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 79 Aciclovir Tablets
BP
Acyclovir 200mg Viên nén không bao
24 tháng
BP 2009
Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-17013-13 37. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược Phẩm Huy Nhật (Đ/c: 37/13/27 Ngô Tất Tố, phường 21, quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
37.1. Nhà sản xuất: S.C. Arena Group S.A (Đ/c: Bd. Dunării nr. 54, Voluntari, Ilf
ov district, 077910 - Romania)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 80 Nadecin 10 mg Isosorbid dinitrat
(dưới dạng Isosorbid dinitrat 25% trong lactose) 10mg
Viên nén 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17014-13
38. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Liên Hợp (Đ/c: 480C Nguyễn Thị Thập, Phường Tân Quy, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
38.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Lesvi S.L (Đ/c: Avda, Barcelona 69-08970 Saint Joan Despi, Barcel
ona - Spain)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 81 Asclo 75mg Clopidogrel (dưới
dạng Clopidogrel bisulphate) 75mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 14
viên VN-17015-13 39. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Rồng Vàng (Đ/c: Phòng 4A, tầng 4, Tòa nhà sông Đà 1, Ngõ 165 Cầu Giấy, Hà Nội - Việt Nam)
39.1. Nhà sản xuất: Astral Steritech Private Limited (Đ/c: 911, GIDC, Makarpura, Vadodara, Guj
arat 390010 - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 82 Supriclav Acid clavulanic (dưới
dạng Kali clavulanate) Bột pha
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 1,2g VN-17016-13
200mg; Amoxicillin (dưới dạng Amoxicillin natri) 1000 mg
83 Zopetum Piperacilin (dưới dạng Piperacilin sodium) 4g;
Tazobactam (dưới dạng Tazobactam Sodium) 0,5g
Bột pha tiêm
24 tháng
NSX Hộp 1 lọ 4,5g VN-17017-13
40. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Huy (Đ/c: 29/31/7 Đất Thánh, Phường 6, Q.
Tân Bình, Tp. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
40.1. Nhà sản xuất: Mepro Pharmaceuticals Pvt. Ltd. (Đ/c: (Unit II), Q road, Phase IV, GIDC, Wadhwan-363035 - Ind
ia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 84 Heavarotin 10 Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin Calcium) 10 mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17018-13 85 Heavarotin 5 Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin Calcium) 5 mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17019-13 41. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Dược phẩm Tây Sơn (Đ/c: 62 đường Cao Lỗ, P. 4, Q. 8, Tp.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
41.1. Nhà sản xuất: Delta Generic Formulation Pvt., Ltd. (Đ/c: 1st Floor, 14, Mahesh-Naresh Society, Ghodasar, Ahmedabad-50, Guj
arat State, - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 86 Vasitor 20 Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calcium) 20mg
Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17020-13 42. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Kiến Việt (Đ/c: 437/2 Lê Đức Thọ, Phường 16, Q. Gò Vấp, Tp.
Hồ Chí Minh - Việt Nam)
42.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt., Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Rajasthan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 87 Plitaz Montelukast (dưới
dạng Montelukast natri) 4mg/1g
Bột pha hỗn dịch uống 24
tháng NSX Hộp 10 gói 1g VN-17021-13 88 Tramxl-P Tramadol
hydrochloride 37,5 mg; Paracetamol 325mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17022-13
43. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Nam Dược (Đ/c: Lô M13 (C4-9) khu công nghiệp Hòa Xá, Tp.
Nam Định, tỉnh Nam Định - Việt Nam)
43.1. Nhà sản xuất: Novocol Pharmaceuticals of Canada, Inc.
(Đ/c: 25 Wolseley Court Cambridge, Ontario N1R 6X3 - Canada)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 89 Isocaine 3% Mepivacain
hydroclorid 54mg Dung dịch gây tê nha khoa
36
tháng NSX Hộp 50 ống x
1,8ml VN-17023-13 90 Posicaine 100 Articain
hydrochlorid 68mg;
Epinephrine (dưới dạng Epinephrine
Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa
24
tháng NSX Hộp 50 ống x
1,7ml VN-17024-13
bitartrat 0,031mg) 0,017mg
91 Posicaine 200 Articain
hydrochlorid 68mg;
Epinephrine (dưới dạng Epinephrine bitartrat 0,015mg) 0,0085mg
Dung dịch tiêm dùng trong nha khoa
24
tháng NSX Hộp 50 ống x
1,7ml VN-17025-13
44. Công ty đăng ký: Công ty TNHH Sanofi-Aventis Việt Nam (Đ/c: 123 Nguyễn Khoái, Quận 4, TP. Hồ Chí Minh - Việt Nam)
44.1. Nhà sản xuất: Sanofi Winthrop Industrie (Đ/c: 6, Boulevard de 1 Europe - 21800 Quetigny -
France)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 92 Ercefuryl Nifuroxazide
200mg Viên nang
cứng 60
tháng NSX Hộp 2 vỉ X 14
viên VN-17026-13 45. Công ty đăng ký: Curemed Healthcare Pvt, Ltd. (Đ/c: I-17, Shivlok House-1, Karampura Commercial Complex, Karam Pura New Delhi, Delhi 110015 - India)
45.1. Nhà sản xuất: XL Laboratories Pvt, Ltd. (Đ/c: E-1223, Phase-I Extn (Ghatal) RIICO Industrial Area, Bhiwadi-301019, Raj
asthan - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 93 Atroact-10 Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium) 10 mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 3 vỉ x
10 viên VN-17027-13 94 Atroact-20 Atorvastatin (dưới dạng
Atorvastatin calcium) 20mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 3 vỉ x 10 viên
VN-17028-13
95 Lipeact 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x
10 viên VN-17029-13 96 Lowas 20 Rosuvastatin (dưới dạng
Rosuvastatin calcium) 20mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17030-13
97 Rosuxl 20 Rosuvastatin (dưới dạng Rosuvastatin calcium) 20mg
Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x
10 viên VN-17031-13 46. Công ty đăng ký: Daewoo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 579, Shinpyung-Dong, Pusan-City - Korea) 46.1. Nhà sản xuất: Daewoo Pharm. Ind. Co., Ltd.
(Đ/c: 579, Shin Pyung-Dong, Saha-gu, Pusan City - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 98 Philhyrolid Roxithromycin.
150mg
Viên nén bao phim
36 tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-17032-13 47. Công ty đăng ký: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 km National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)
47.1. Nhà sản xuất: Demo S.A. Pharmaceutical Industry (Đ/c: 21 km
National Road Athens - Lamia, 14568 Krioneri - Greece)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 99 Turatam Ampicillin (dưới dạng
Ampiccillin Natri) 2g;
Sulbactam (dưới dạng Sulbactam Natri) 1g
Bột pha
tiêm 36
tháng NSX Hộp 1 lọ VN-17033-13
48. Công ty đăng ký: Dong Sung Pharm Co., Ltd (Đ/c: 703-14, Banghak-dong, Dobong-gu, Seoul - Korea)
48.1. Nhà sản xuất: JRP Co., Ltd. (Đ/c: 900-2 Sangshin-Ri, Hyangnam-Myeon, Hwasung-Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 100 Dandias Capsule Diacerhein 50mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17034-13 49. Công ty đăng ký: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: 8-2-337, Road No.3, Banjara Hills, Hyderabad-500034, Andhara Pradesh - India)
49.1. Nhà sản xuất: Dr. Reddys Laboratories Ltd. (Đ/c: Vilage: Khol, Nalagarh Road, Baddi, Dist.
Solan H.P
- India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 101 Atocor 20 Atorvastatin (dưới
dạng Atorvastatin calcium) 20mg
Viện nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 10 hộp nhỏ x 1 vỉ x 10
viên
VN-17035-13
50. Công ty đăng ký: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Grenzacherstrasse 124, CH-4070 Basel - Switzerland)
50.1. Nhà sản xuất: F.Hoffmann-La Roche Ltd. (Đ/c: Wurmisweg, 4303 Kaiseraugst - Switzerl
and)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 102 Rocephin 1 g I.V. Ceftriaxon 1g Thuốc bột
pha tiêm 36
tháng NSX Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 10 ml dung môi pha
tiêm
VN-17036-13
103 Rocephin 250mg
I.V. Ceftriaxone 250mg Thuốc bột pha tiêm 36
tháng NSX Hộp 1 lọ thuốc + 1 ống 5ml dung môi pha
tiêm
VN-17037-13
51. Công ty đăng ký: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No. 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi - Pakistan)
51.1. Nhà sản xuất: Getz Pharma (Pvt) Ltd. (Đ/c: Plot No, 29-30/27 Korangi Industrial Area, Karachi -
Pakistan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 104 Getcoran Tablets
10 mg Nicorandil 10 mg Viên nén 18
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10
viên VN-17038-13 105 Getcoran Tablets
20mg Nicorandil 20 mg Viên nén 18
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 10
viên VN-17039-13 106 Richstatin 5 mg Rosuvastatin (dưới
dạng Rosuvastatin calcium) 5mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17040-13 52. Công ty đăng ký: GlaxoSmithKline Pte., Ltd. (Đ/c: 150 Beach Road, # 21-00 Gateway West, Singapore 189720 - Singapore)
52.1. Nhà sản xuất: Glaxo Operations UK Ltd. (Đ/c: Priory Street, Ware, Hertf
ordshire, SG12 ODJ- UK)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 107 Seretide
Accuhaler 50/500mcg
Mỗi liều hít chứa:
Salmeterol (dưới dạng Salmeterol xinafoate) 50 mcg;
Fluticasone Propionate 500mcg
Bột hít phân
liều 24
tháng NSX Hộp 1 dụng cụ hít accuhaler chứa 60 liều hít
VN-17041-13
52.2. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKIine Australia Pty., Ltd. (Đ/c: 1061 Mountain Highway Boro
nia Victoria 3155. -Australia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 108 Ventolin
Rotacaps 200mcg
Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate) 200mcg
Thuốc bột hít đóng trong viên nang cứng
36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17042-13
52.3. Nhà sản xuất: GlaxoSmithKline Inc. (Đ/c: 7333 Mi
ssissauga Road, North Mississauga, Ontario, L5N6L4 - Canada)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 109 Epivir 10mg/ml Lamivudine 10mg/
ml
Dung dịch uống
18 tháng
NSX Hộp 1 chai 240ml
VN-17043-13 52.4. Nhà sản xuất: SmithKline Beecham (Đ/c: Don Celso Tuason Avenue, Cainta
, Rizal - Philippines)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 110 Ventolin
Expectorant Salbutamol (dưới dạng Salbutamol sulfate);
Guaifenesin 50mg/
5ml
Si rô 18
tháng NSX Hộp 1 chai
60ml VN-17044-13
53. Công ty đăng ký: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)
53.1. Nhà sản xuất: Glenmark Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot No. E-37, 39 MIDC
Area Satpur, Nasik 422 007 Maharashtra. - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 111 Candid CIotrimazole 1% kl/
kl Cream 48
tháng NSX Tuýp 20g VN-17045-13 112 Candid -V6 CIotrimazol 100 mg Viên nén đặt
âm đạo 48
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6
viên VN-17046-13 113 Telma 20 Telmisartan 20mg Viên nén 24
tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17047-13 114 Telma 40 Telmisartan 40mg Viên nén 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17048-13 54. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam- Ku, Seoul - Korea)
54.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd. (Đ/c: 11, Samgun-ri, Ganam-myen, Yeoju-gun, Gyeounggi-do - Korea
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 115 Newmetforn
Inj. 0,5g Meropenem (dưới dạng Meropenem trihydrate) 0,5g
Bột pha tiêm 24
tháng USP
32 Hộp 10 lọ VN-17050-13 54.2. Nhà sản xuất: Hankook Korus Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 253-12, Kangj
e-Dong, Chechon, Chung chong-Bukdo - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 116 Koruclor cap. Cefaclor 250mg Viên nang
cứng
36 tháng
USP 32
Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-17051-13
54.3. Nhà sản xuất: Hwail Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 454-3, Mongnae-dong, Danwon-gu, Ansan-si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 117 Hwazim lnj Ceftazidim 1g Bột pha tiêm 24
tháng USP
32 Hộp 10 lọ VN-17052-13 118 Hwazon Inj Cefoperazone (dưới
dạng Cefoperazon sodium) 1 g
Bột pha tiêm 24
tháng USP
32 Hộp 10 lọ VN-17053-13 119 Pirimas Inj. Piracetam
1000mg/5ml
Dung dịch tiêm
36 tháng
NSX Hộp 10 ống 5ml
VN-17054-13 55. Công ty đăng ký: Hana Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 301, Bando B/D, 946-18, Doguk-Dong, Kangnam- Ku, Seoul. - Korea)
55.1. Nhà sản xuất: BCWorld Pharm.Co.,Ltd.
(Đ/c: 11, Samgun-ri, Ganam-myen, Yeoju-gun, Gyeounggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 120 Kecam Piroxicam 20mg/
1ml Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 10 ống x
1ml VN-17049-13 56. Công ty đăng ký: Hyphens Pharma Pte. Ltd (Đ/c: 138 Joo Seng Road, #03-00, Singapore 368361 - Singapore)
56.1. Nhà sản xuất: Unique Pharmaceuticals Laboratories. (Đ/c: Survey No 101/2 & 102/1 Daman Industrial Estate, Airport Road, Kadaiya, Nani Daman 396210 - India
)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 121 Viên ngậm kháng
viêm Difflam vị chanh-mật ong (Xuất xưởng:
iNova
Pharmaceuticals (Australia) Pty.
Ltd.)
Benzydamine hydrochloride 3mg;
Cetylpyridinium chloride 1,33mg
Viên ngậm họng không đường
36 tháng
NSX Hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 4 vỉ
x 8 viên
VN-17055-13
122 Viên ngậm kháng viêm Difflam vị quả mâm xôi (Xuất xưởng:
iNova
Pharmaceuticals (Australia) Pty.
Ltd.)
Benzydamine hydrochloride 3mg;
Cetylpyridinium chloride 1,33mg
Viên ngậm họng không đường
36
tháng NSX Hộp 2 vỉ x 8 viên; hộp 4 vỉ
x 8 viên
VN-17056-13
57. Công ty đăng ký: II Hwa Co., Ltd. (Đ/c: 437 Sutaek-dong, Guri-shi, Kyonggi-do - Korea) 57.1. Nhà sản xuất: Kyongbo Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 345-6 Silok-Dong, Asan Si
,
Chungcheong Nam-Do, 336-020 - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 123 Hupinop Inj. 2g Cefotaxim (dưới
dạng Cefotaxim natri) 2g
Bột pha tiêm 24
tháng NSX Hộp 10 lọ VN-17057-13 57.2. Nhà sản xuất: Kyung Dong Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 535-3, Daeyang-Li, Yanggan-Myun, Hwasung-
Si, Gyeonggi-Do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 124 Nefasul Inj Ceftazidim 1g Bột pha tiêm 24
tháng USP
32 Hộp 10 lọ VN-17058-13
125 Seomeczi Enteric Coated Tablet
Pancreatin 170mg;
Simethicone 84,433mg
Viên nén bao tan trong ruột
36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17059-13 58. Công ty đăng ký: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: 2nd Floor, Chinubhai Centre, Off. Nehru Bridge, Ashram Road, Ahmedabad - 380 009 - India)
58.1. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals (Đ/c: Camp Road, Selaqui, Dehradun, Uttarakhand - In
dia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 126 Intalin-P75 Pregabalin 75mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-17060-13 127 Inta-TLM 80 Telmisartan 80mg;
HydrochIorothiazide 25mg
Viên nén hai lớp không bao
24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17061-13 128 Inta-TM 40 Telmisaitan 40mg Viên nén
không bao 24 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-17062-13 129 Inta-TM 80 Telmisartan 80mg Viên nén
không bao 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-17063-13 58.2. Nhà sản xuất: Intas Pharmaceuticals Ltd. (Đ/c: Plot Numbers 457 & 458, Sarkhej-Bavla Highway, Matoda, Sanand, Ahmedabad, Gujarat, In-382210 - I
ndia)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 130 Inta-BT 150 Irbesartan 150mg Viên nén
bao phim 24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 6 viên
VN-17064-13 131 Inta-BT 300 Irbesartan 300mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 6
viên VN-17065-13 132 Inta-GB 600 Gabapentin 600mg Viên nén
bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 2
viên VN-17066-13 133 Inta-GB 800 Gabapentin 800mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 2
viên VN-17067-13 134 Intalevi 1000 Levetiracetam 1000
mg
Viên nén bao phim
24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17068-13 135 Intatacro 0.5 Tacrolimus (dưới
dạng Tacrolimus monohydrate) 0,5mg
Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 5 vỉ x 10
viên VN-17069-13
136 Intatacro 1 Tacrolimus (dưới dạng Tacrolimus monohydrate) 1 mg
Viên nang cứng
24 tháng
NSX Hộp 5 vỉ x 10 viên
VN-17070-13
137 Inta-TO 100 Topiramate 100 mg Viên nén bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17071-13 138 Inta-TO 200 Topiramate 200mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 4
viên VN-17072-13 139 Inta-TO 25 Topiramate 25mg Viên nén
bao phim 24 tháng
NSX Hộp 1 vỉ x 10 viên
VN-17073-13 140 Inta-TO 50 Topiramate 50mg Viên nén
bao phim 24
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 10
viên VN-17074-13 141 Inta-TS 100 Sumatriptan (dưới
dạng Sumatriptan succinate) 100 mg
Viên nén bao phim 36
tháng NSX Hộp 1 vỉ x 2
viên VN-17075-13 59. Công ty đăng ký: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: International House 48, Kandivli Industrial Estate, Kandivli (W), Mumbai 400 067 - India)
59.1. Nhà sản xuất: Ipca Laboratories Ltd. (Đ/c: Plot
No. 255/1, Athal, Silvassa,
Pin. 396 230, (D&NH) - India)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 142 Gabex-100 Gabapentin 100 mg Viên nang
cứng 24
tháng NSX Hộp 3 vỉ x 10
viên VN-17076-13 60. Công ty đăng ký: Kolon Global Corp (Đ/c: 1-23, Byeoryang-dong, Gwacheon-si, Gyeonggi-do 427-709 - Korea)
60.1. Nhà sản xuất: Samjin Pharmaceutical Co., Ltd.
(Đ/c: 904-2, Sangsin-ri, Hyangnam-Eup, Hwaseong-Si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 143 Goldpacetam Piracetam 400mg Viên nang
cứng 36
tháng NSX Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17077-13 61. Công ty đăng ký: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan-ri, Bongdong-eup, Wanju- Gun, Chonbuk - Korea)
61.1. Nhà sản xuất: Korea Prime Pharm. Co., Ltd. (Đ/c: 865-1, Dunsan
-ri, Bongdong-eup, Wanju-gun, Chonbuk - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm
lượng Dạng bào
chế Tuổi thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 144 Espanlir Inj L-ornithin-L-aspartat
500mg/5ml Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 10 ống
5ml VN-17078-13 145 Naspen Talniflumate 370mg Viên nén
bao phim 36 tháng
NSX Hộp 6 vỉ x 10 viên
VN-17079-13 62. Công ty đăng ký: Korea United Pharm Inc. (Đ/c: 154-8 Nonhyun-dong, Kangnam-gu, Seoul Korea)
62.1. Nhà sản xuất: Korea United Pharm. Inc.
(Đ/c: 107, Gongdan-ro, Yeonseo- myeon, Sejong-si - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 146 Thuốc tiêm Korea
United Vancomycin HCl 1g
Vancomycin (dưới dạng Vancomycin hydroclorid) 1g
Bột pha
tiêm 24
tháng USP
35 Hộp 10 lọ VN-17080-13 147 Uniloxin 500 mg Levofloxacin (dưới
dạng Levofloxacin hemihydrat) 500mg/
100ml
Dung dịch
tiêm 24
tháng NSX Hộp 1 lọ 100
ml VN-17081-13
63. Công ty đăng ký: Kukje Pharma Ind. Co.,Ltd. (Đ/c: 513-2, Yatab-dong, Bundang-gu, Seongnam-city, Gyeonggi-do - Korea)
63.1. Nhà sản xuất: Hutecs Korea Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 555-2 YeongCheon-ri, Dongtan- M
yeon, Hwaseng si, Gyeonggi-do - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 148 Hutevir Acyclovir 200mg Viên nén 36
tháng
NSX Hộp 10 vỉ x 10 viên
VN-17082-13 63.2. Nhà sản xuất: Samik Pharmaceutical Co., Ltd. (Đ/c: 374-1 Cheongcheon-Dong, Boopyeong- Gu, Incheon - Korea)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 149 Beejedroxil Cefadroxil (dưới
dạng Cefadroxil monohydrate) 500mg
Viên nang
cứng 48
tháng USP
32 Hộp 10 vỉ x 10
viên VN-17083-13
64. Công ty đăng ký: Kwan Star Co., Ltd. (Đ/c: 21F-1, No. 268, Sec. 1, Wen Hwa Road, Banciao Dist., New Taipei city 220 - Taiwan)
64.1. Nhà sản xuất: Oriental Chemical Works Inc.
(Đ/c: No-12, Lane 195, Chung- Shan 2 Rd, Lu-Chou Dist, New Taipei City 247 - Taiwan)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính -
Hàm lượng Dạng bào chế Tuổi
thọ Tiêu
chuẩn Quy cách
đóng gói Số đăng ký 150 Oritaren
Injection
"Oriental"
Diclofenac Sodium
75mg/3ml Dung dịch
tiêm 36
tháng NSX Hộp 10 ống x 3
ml VN-17084-13
65. Công ty đăng ký: Laboratorios Recalcine S.A. (Đ/c: Avenida Pedro de Valdivia 295, 7500524 Providencia, Santiago - Chile)
65.1. Nhà sản xuất: Laboratorios Recalcine S.A
(Đ/c: No 5670 Carrascal Avenue, Santiago - Chile)
STT Tên thuốc Hoạt chất chính - Hàm lượng
Dạng bào chế
Tuổi thọ
Tiêu chuẩn
Quy cách đóng gói
Số đăng ký 151 Estraceptin Desogestrel
0,15mg;
Ethin