• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đề thi thử online THPT quốc gia môn Vật lý năm 2020 | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "Đề thi thử online THPT quốc gia môn Vật lý năm 2020 | Vật Lý, Đề thi THPT quốc gia - Ôn Luyện"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Đề thi thử THPT Lương Thế Vinh lần 2 năm 2020 Môn: Vật lí

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C.

Tần số dao động riêng của mạch là Câu 1.

A.

f = 1 .

2π LC √ −− −

B.

f = 1 .

2π L C

√ −−

C.

f = 2π .

−− LC −

D.

f = 1 .

2π √ −− LC −

Hạt nhân Côban có

Câu 2. 6027

Co

A. 60 prôtôn và 27 nơtron. B. 33 prôtôn và 27 nơtron.

C. 27 prôtôn và 33 nơtron. D. 27 prôtôn và 60 nơtron.

Nguyên tắc hoạt động của máy quang phổ lăng kính dựa vào hiện tượng Câu 3.

A. phản xạ ánh sáng. B. giao thoa ánh sáng.

C. tán sắc ánh sáng. D. nhiễu xạ ánh sáng.

Trên một sợi dây đàn hồi có chiều dài , hai đầu cố định, đang có sóng dừng. Trên dây có một bụng sóng. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là không đổi. Tần số của sóng là

Câu 4.

l

v

A.

v .

2l

B.

v .

l

C.

v .

4l

D.

2v .

l

Hai điện tích điểm đặt gần nhau thì hút nhau. Kết luận nào sau đây đúng?

Câu 5.

q

1

, q

2

A.

q

1 và trái dấu.

q

2 B.

q

1 và đều là điện tích dương.

q

2

C.

q

1 và đều là điện tích âm.

q

2 D.

q

1 và cùng dấu.

q

2

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp thì

cường độ dòng điện qua mạch là Hệ số công suất của đoạn

mạch bằng

Câu 6.

u = U

0

cos(100πt − ) (V ) π

6

i = I

0

cos(100πt + ) (A). π 6

A. 0,71. B. 0,86. C. 1,00. D. 0,50.

Đơn vị đo cường độ âm là Câu 7.

A. Ben (B). B. Niutơn trên mét vuông (N/m ).2

C. Oát trên mét vuông (W/m ).2 D. Oát trên mét (W/m).

Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc. Nếu tại điểm M trên màn quan sát là vân tối thì hiệu đường đi của ánh sáng từ hai khe S , S đến M bằng Câu 8.

1 2

A. bán nguyên lần bước sóng. B. nguyên lần nửa bước sóng.

C. chẵn lần nửa bước sóng. D. nguyên lần bước sóng.

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm một biến trở R mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ từ cảm H. Điều chỉnh biến trở để công suất tỏa nhiệt trên biến trở đạt cực đại, khi đó cường độ dòng điện hiệu dụng trong đoạn mạch bằng

Câu 9.

u = 200 cos 100πt (V )

1 π

#295714

#295715

#295716

#295717

#295718

#295719

#295720

#295721

#295722

(2)

A. 2 A. B. 1 A.

C.

A.

2 2

D.

2A.

Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây, quay đều có tốc độ góc quanh trục vuông góc với đường sức của một từ trường đều có cảm ứng từ B. Suất điện động cực đại xuất hiện trong khung dây có độ lớn là

Câu 10.

ω

A. E0= NBS. B. E0=

ω

BS.

C. E0= BS. D. E0=

ω

NBS.

Chùm sáng đơn sắc màu đỏ và tím truyền trong chân không có cùng Câu 11.

A. tần số. B. tốc độ. C. bước sóng. D. chu kỳ.

Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1 mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quat sát là 2 m. Trong hệ vân giao thoa trên màn quan sát, vân sáng bậc 4 cách vân trung tầm 4,8 mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc dùng trong thí nghiệm là

Câu 12.

A.

0, 6 μm.

B.

0, 5 μm.

C.

0, 4 μm.

D.

0, 7 μm.

Trong dao động điều hòa, lực kéo về Câu 13.

A. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha

với li độ. B. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha

với gia tốc.

C. biến thiên tuần hoàn nhưng không điều

hòa. D. biến thiên điều hòa cùng tần số, cùng pha

với vận tốc.

Xét nguyên tử hiđrô theo mẫu nguyên tử Bo, gọi bán kính quỹ đạo K của êlectron là r . Khi êlectron chuyển từ quỹ đạo M về quỹ đạo L thì bán kính quỹ đạo giảm bớt

Câu 14. 0

A. 5r .0 B. r .0 C. 8r .0 D. 4r .0

Tại nơi có gia tốc trọng trường g, một con lắc đơn có sợi dây dài đang dao động điều hòa. Chu kì dao động của con lắc là

Câu 15.

l

A.

1 . 2π

l g

−−

B.

2π l .

g

−−

C.

2π g .

l

√ −−

D.

1 .

2π g

l

√ −−

Cho phản ứng hạt nhân: Hạt X là

Câu 16. 2713Al+ He42

3015P + X.

A. nơtron. B.

2D.

1

C. proton. D.

2T.

1

Hạt nhân có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn của prôtôn Biết Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là

Câu 17. 10Be

4

m

n

= 1, 0087u,

= 1, 0073u.

m

p 1u = 931,5 MeV.c2 10Be

4

A. 6,3249 MeV. B. 0,6324 MeV. C. 632,49 MeV. D. 63,249 MeV.

#295723

#295724

#295725

#295726

#295727

#295728

#295729

#295730

(3)

Một dải sóng điện từ trong chân không có tần số từ đến Biết tốc độ ánh sáng trong chân không Dải sóng trên thuộc vùng nào trong thang sóng điện từ?

Câu 18. 4,0.1014 Hz 7,5.1014 Hz.

c = 3.10

8m/s.

A. Vùng tia Rơnghen. B. Vùng tia tử ngoại.

C. Vùng ánh sáng nhìn thấy. D. Vùng tia hồng ngoại.

Một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E và điện trở trong r nối với mạch ngoài là điện trở R. Cường độ dòng điện trong mạch kín có độ lớn là

Câu 19.

A.

I = E (r + R) .

B.

I = E .

C.

r

I = E . R + r

D.

I = R + r . E

Trong đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn cảm thuần thì hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch Câu 20.

A. sớm pha so với cường độ dòng điện.

π

4

B. trễ pha so với cường độ dòng điện.

π

C. sớm pha so với cường độ dòng điện.

π 2 2

D. cùng pha với cường độ dòng điện.

Trong sơ đồ máy thu thanh vô tuyến điện đơn giản không có bộ phần nào dưới đây?

Câu 21.

A. Mạch tách

sóng. B. Mạch biến

điệu. C. Anten thu. D. Mạch khuếch

đại.

Cho đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Khi dòng điện xoay chiều có tần số góc chạy qua thì tổng trở của đoạn mạch là

Câu 22.

A.

ω

+ .

(ωL)

2

( 1 ) ωC

− −−−−−−−−−−−− −

2

B.

− .

(ωL)

2

( 1 ) ωC

− −−−−−−−−−−−− −

2

C.

.

(ωC)

2

( 1 ) ωL

− −−−−−−−−−−−− −

2

D.

∣ ωL − .

∣∣ 1

ωC ∣

∣∣

Khi nói về một hệ dao động cưỡng bức ở giai đoạn ổn định, phát biểu nào dưới đây sai?

Câu 23.

A. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

B. Tần số của hệ dao động cưỡng bức luôn bằng tần số dao động riêng của hệ.

C. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc biên độ của ngoại lực cưỡng bức.

D. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Một mạch dao động điện từ lí tưởng gồm một tụ điện có điện dung và một cuộn cảm có độ tự cảm Cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 0,15 A. Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là

Câu 24.

0, 125 μF

50 μH.

A. 5 V. B. 10 V. C. 3 V. D. 6 V.

Máy biến áp là thiết bị Câu 25.

A. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều. B. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.

C. biến dòng điện xoay chiều thành dòng

điện một chiều. D. có khả năng biến đổi điện áp hiệu dụng

của dòng điện xoay chiều.

Sóng ngang là sóng có các phần tử sóng dao động theo phương Câu 26.

#295731

#295732

#295733

#295734

#295735

#295736

#295737

#295738

(4)

A. hợp với phương truyền sóng một góc

60

0

.

B. hợp với phương truyền sóng một góc

30

0

.

C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng.

Một vật nhỏ dao động điều hòa thực hiện 2020 dao động toàn phần trong 505 s. Tần số dao động của vật là

Câu 27.

A. 4 Hz. B. 2 Hz.

C. 8

π

Hz. D. 0,25 Hz.

Công thoát êlectron ra khỏi một kim loại là 1,88 eV. Biết

và Giới hạn quang điện của kim loại đó là

Câu 28.

h = 6, 625.10

−34

J. s,

1 eV = 1,6.10-19 J

c = 3.10

8m/s.

A.

0, 33 μm.

B.

0, 66.10

−19

μm.

C.

0, 66 μm.

D.

0, 22 μm.

Con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng 80 N/m và vật nặng có khối lượng 200 g dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 5 cm. Lấy Trong một chu kì T, khoảng thời gian lò xo bị nén là

Câu 29.

g = 10

m/s2

.

A.

π s.

24

B.

π s.

15

C.

π s.

30

D.

π s.

60

Một người cận thị có điểm cực viễn cách mắt 50 cm. Để nhìn rõ vật ở vô cực mà mắt không phải điều tiết, người này đeo sát mắt một kính có độ tụ là

Câu 30.

A.

0, 5

dp. B.

2

dp.

C.

− 2

dp. D.

− 0, 5

dp.

Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình

(x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng trong môi trường bằng

Câu 31.

u = 5 cos(6πt − πx)

A. 6 m/s. B. 6 cm/s.

C.

1

m/s.

6

D.

3

m/s.

Một vật nhỏ đang dao động điều hòa trên trục Ox với vận tốc

(t tính bằng s). Tại thời điểm ban đầu, vật ở li độ Câu 32.

v = 20π cos(2πt + 2π ) (

cm/s

) 3

A.

5 cm.

B.

5 √ 3– cm.

C.

−5 √ 3– cm.

D.

−5 cm.

Một động cơ điện xoay chiều hoạt động bình thường với điện áp hiệu dụng bằng 220 V và dòng điện hiệu dụng bằng 3 A. Biết điện trở trong của động cơ là và hệ số công suất của động cơ là 0,9. Công suất hữu ích của động cơ này là

Câu 33.

30 Ω

A. 324 W. B. 594 W. C. 270 W. D. 660 W.

Một nhóm học sinh tiến hành thí nghiệm sóng dừng với sợi dây AB (đầu A nối với cần rung và đầu B cố định). Sau khi An điều chỉnh tần số của sóng để quan sát rõ 4 bụng sóng, A và B là hai nút sóng thì Nam giữa chặt để cố định điểm chính giữa của sợi dây AB. Khi đó, trên dây

Câu 34.

A. vẫn có sóng dừng với 2 bụng sóng. B. không quan sát được hiện tượng sóng dừng.

#295739

#295740

#295741

#295742

#295743

#295744

#295745

#295746

#295747

(5)

C. vẫn có sóng dừng với 8 bụng sóng. D. vẫn có sóng dừng với 4 bụng sóng.

Một vật khối lượng 100 g dao động điều hòa với tốc độ trung bình trong một chu kì là 20 cm/s. Cơ năng của vật là

Câu 35.

A. 7,24 mJ. B. 3,62 mJ. C. 8,72 mJ. D. 4,93 mJ.

Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là 40 dB và 70 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M

Câu 36.

A. 1000000 lần. B. 40 lần. C. 3 lần. D. 1000 lần.

Trong hiện tượng giao thoa sóng nước, hai nguồn A, B cách nhau 10 cm dao động cùng biên độ, cùng pha, tạo ra sóng có bước sóng 4 cm. C là điểm trên mặt nước sao cho ABC là tam giác vuông tại C với BC = 8 cm. M và N là hai cực đại giao thoa trên BC gần nhau nhất. Độ dài đoạn MN có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây?

Câu 37.

A. 2,8 cm. B. 1,9 cm. C. 2,4 cm. D. 1,3 cm.

Đặt điện áp vào hai đầu đoạn mạch gồm: biến trở R, cuộn

cảm thuần L và tụ điện C người ta thu được đồ thị biểu diễn quan hệ giữa công suất mạch điện với điện trở R như hình vẽ. Giá trị x, y, z lần lượt là

Câu 38.

u = 220 √ 2– cos(100πt − ) ( π

V

) 4

A. 484, 605, 40. B. 484, 40, 605. C. 484, 1210,

40. D. 400, 500, 40.

Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng 10 N/m và quả nặng có khối lượng 100 g được đặt trên mặt phẳng nằm ngang. Kéo vật dọc theo trục của lò xo đề lò xo giãn một đoạn 5 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Hệ số ma sát giữa vật và mặt phẳng nằm ngang là 0,01, lấy Tốc độ của vật khi qua vị trí lò xo không biến dạng lần thứ hai là

Câu 39.

g = 10

m/s2

.

A. 0,47 m/s. B. 0,50 m/s. C. 0,94 m/s. D. 1,00 m/s.

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C thay đổi được và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Lần lượt điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở, tụ điện và cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá

trị cực đại đó bằng và Giá trị

của k là

Câu 40.

u = U

0

cos ωt (

V

)

,

U

R max

U

C max

U

L max

, U

C max

= √ U 3–

R max

= k. U

L max

.

A. 1. B.

√ −− 1, 5 − .

C. 2. D.

√ 2– .

#295748

#295749

#295750

#295751

#295752

#295753

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đặt điện áp xoay chiều u có giá trị hiệu dụng U không đổi và tần số f thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện

Đặt điện áp xoay chiều có giả trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L , biến trở R và tụ

Đoạn mạch AM gồm điện trở thuần R 1 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần R 2 mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L

Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R , cuộn cảm thuần và tụ điện thì cảm kháng của cuộn dây, dung kháng của tụ điện lần lượt là Z Z L

Câu 129 (VDC): Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch AB mắc nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, điện trở R và tụ

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi và tần số góc ω thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm biến trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm

Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L mắc nối tiếp..