• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
38
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Soạn : 14 / 12 / 2018

Dạy: Thứ 2/17/12/ 2018

BUỔI SÁNG Tiết 2: Toán

TIẾT 55: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 9.

2. Kĩ năng:

- Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.

3. Thái độ:

- Hs say mê học toán.

II. Đồ dùng.

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

III. Các hoạt động dạy - học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - Bảng con:

4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 = 9 - 5 + 3 = - GV nhận xét, tuyên dương

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: trực tiếp (1') b. HD Hs luyện tập:

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm:T61- VBT (5')

? Nêu y/c bài ?

a, 1 + 8 = 9 9 - 8 = 1 6 + 3 = 9 9 – 6 = 3 8 + 1 = 9 9 - 1 = 8 3 + 6 = 9 9 – 3 = 6 - Củng cố cho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

b, + HD: 7 3

4

viết các số thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

=> Kquả: 9, 2, 6, 9, 8.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phép cộng trừ nào để làm bài?

c, 3+… = 9

6 + …= 9 GV HD

- 6 Hs đọc

- 2 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng 4 HS 4 cột.

+ HS trả lời.

+ HS trả lời.

(2)

+ Hs tự làm bài.

Bài 2. Nối phép tính với số thích hợp:T61 ( 5') - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3. Điền dấu > ,< ,= ? T61 ( 6')

Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đã học để điền số thích hợp.

-NX chữa bài:

6 + 3 = 9 3+ 4 < 5 + 3 4 + 5 = 5 + 4 9 – 2 > 6 9 - 0 = 8 + 1 9 – 6 > 8 - 6

-2 HS nêu yêu cầu.

+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+Hs làm bài. Đổi bài kiểm tra KQ.

-2 HS nêu yêu cầu.

+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+HS làm bài.

Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (6')

- Chú ý: Phép tính phù hợp với bài toán nêu ra.

-NX chữa bài.

Phép tính: 9 - 5 = 4

- Quan sát tranh viết phép tính tương ứng và nêu bài toán.

Bài 5. Hình dưới đây có: (4')

- Có 2 hình vuông. Có 4 hình tam giác.

3. Củng cố-Dặn dò: (5') - GV củng cố ND ôn tập.

- Nhận xét giờ học - Về chuẩn bị bài

- HS thảo luận nhóm 4.

+Đại diện trả lời.

_____________________________

Tiết 3,4: Học vần BÀI 60: OM, AM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hiểu được cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết được vần om- am, làng xóm, rừng chàm

2. Kĩ năng:

- Nhận ra được vần om - am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Đọc được các từ và câu ứng dụng

Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn 3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: Yêu cầu đọc SGK bài 59 - 6 Hs đọc, lớp đọc

(3)

b. Viết: xinh tươi, lênh khênh - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

om

a) Nhận diện vần: om - Ghép vần om

- Em ghép vần om ntn?

- Gv viết: om

- So sánh vần om với on b) Đánh vần:

- Gv HD: o - m - om.

xóm - Ghép tiếng xóm

- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?

- Gv viết :xóm

- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.

làng xóm * Trực quan tranh :làng xóm + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: làng xóm - Gv chỉ: làng xóm

om - xóm - làng xóm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: om

- Gv chỉ: om - xóm - làng xóm.

am ( 7') ( dạy tương tự như vần om) + So sánh vần am với vần om - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chòm râu quả trám

đom đóm trái cam

+ Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương d) Luyện viết: ( 11')

- Hs viết bảng con.

Hs ghép om

- ghép âm o trước, âm m sau

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần om có âm m cuối vần, vần on có âm n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần om sau dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát

+ Cảnh làng xóm - Hs ghép

- ghép tiếng làng trước rồi ghép tiếng xóm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là tiếng xóm, vần om

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: chòm, đom đóm, trám, cam và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần om gồm âm o trước, âm m

(4)

* Trực quan: om, am

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om, am?

+ So sánh vần om với am?

+ Khi viết vần om, am viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

làng xóm, rừng tràm ( dạy tương tự vần om)

3. Củng cố: ( 5') - 3 HS đọc lại bài.

sau. am gồm a trước m sau. o, a, m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần o và a.

+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(123) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần am?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (123) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+Tại sao bé lại cảm ơn chị?

+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn chưa?

+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị gãy.

Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời đỏ chói.

- 1 Hs đọc: Mưa tháng...

... trái bòng.

+ trám, rám, tám - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, mỗi dòng thơ có 6 tiếng.

- 8 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Vẽ chị cho em quả bóng bay

(5)

khác?

+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp - Gv nghe Nxét uốn nắn, ghi điểm.

*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.

- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ, giúp đỡ.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần am,làng xóm, rừng tràm dạy tương tự như vần om)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 61.

...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35) - Hs viết bài

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Tiết 1: Đạo đức

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ ( TIẾT 2) I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.

2. Kĩ năng:

- Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.

3. Thái độ:

- Học sinh yêu thích môn học.

II. Các kĩ năng sống cơ bản được giáo dục trong bài - Kĩ năng giải quyết vấn đềđể đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

III. Các phương pháp/ kĩ năng dạy học tích cực có thể sử dụng - Thảo luận nhóm

- Động não

- Xử lí tình huống

IV. Phương tiện dạy học - Vở bài tập

(6)

- Tranh minh họa. đồ dùng để sắm vai V. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

2. Bài mới:

* Hoạt động 1:( 13')( Sắm vai tình huống trong bài tập 1

- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.

- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai.

- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

* Hoạt động 2:(8') Hs thảo luận nhóm bài tập 5 - Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2 học sinh đóng nhân vật trong tình huống

- Cho hs đóng vai trước lớp.

+Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?

=> KL: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học.

* Hoạt động3: ( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Gv nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.

- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

3. Củng cố- dặn dò:( 5')

=> Kl: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

- Gv nhận xét giờ học

- Gv nhắc nhở hs không được đi học muộn

- 2 hs nêu.

- Hs thảo luận nhóm 2.

- Học sinh sắm vai trong từng tình huống.

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.

- Hs đóng vai trước lớp.

- Học sinh trả lời.

- Hs tự nhận xét.

- Vài hs kể.

- 2 học sinh đọc.

- Hs hát tập thể.

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài

_________________________________

Tiết 2: Thủ công GẤP CÁI QUẠT I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh biết cách gấp quạt.Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp.

2. Kĩ năng:

- Rèn khéo tay,yêu thích môn học.

(7)

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học II. Đồ dùng dạy học:

- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ).

- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của GV Hoạt động của Hs

1. Ổn định lớp: Hát tập thể.

2. Bài cũ: 5’

Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh, nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới:

 Hoạt động 1:10’

Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.

Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.

- Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?

- Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.

 Hoạt động 2: 20’

Hd học sinh cách gấp

Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở.

Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.

 Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.

 Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.

 Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.

Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.

4. Củng cố:3’

Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.

5. Nhận xét – Dặn dò:2’

- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

- Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1

Học sinh quan sát và trả lời.

Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.

Học sinh thực hành trên giấy vở.

(8)

sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.

_______________________________________

Tiết 3: Âm nhạc

ÔN TẬP 2 BÀI HÁT: ĐÀN GÀ CON, SẮP ĐẾN TẾT RỒI I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS hát đúng giai điệu và thuộc lời ca

- Biết kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách hoặc đệm theo tiết tấu lời ca.

2. Kĩ năng:

- Tập hát kết hợp vận động phụ họa II. Chuẩn bị.

- Máy nghe và băng nhạc

- Nhạc cụ gõ (song loan, thanh phách,...) - Tranh minh hoạ 2 bài hát (nếu có).

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY-HỌC CHỦ YẾU

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Ổn định tổ chức: 1’

- Nhắc HS sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

2. Kiểm tra bài cũ: 4’

- Kết hợp kiểm tra trong quá trình ôn hát.

3. Bài mới:25’

*Hoạt động 1: Ôn tập bái hát Đàn gà con.

- Cho HS xem tranh minh hoạ bài hát Đàn gà con kết hợp nghe giai điệu bài hát.

- Hỏi học sinh tên bài hát vừa nghe giai điệu, ai tác giả sáng tác bài hát.

- Hướng dẫn học sinh ôn lại bài hát với nhiều hình thức:

+ Bắt giọng cho học sinh hát ( Giáo viên giữ nhịp bằng tay).

+ Đệm đàn và bắt nhịp cho HS

+ Cho HS hát và vỗ tay đệm theo phách, theo tiết tấu lời ca

- Hướng dẫn HS ôn hát kết hợp vận động phụ hoạ

- Mời HS lên biểu diễn trước lớp ( hát kết

- Ngồi ngay ngắn, chú ý xem tranh và nghe giai điệu bài hát.

- Đoán tên bài hát và tác giả.

- Hát theo hướng dẫn của GV:

+ Hát không có nhạc.

+ Hát theo nhạc đệm.

+ Hát kết hợp vỗ tay hoặc gõ đệm theo phách, tiết tấu lời ca.

- Hát kết hợp với vận động phụ hoạ theo hướng dẫn.

- HS biểu diễn trước lớp.

+ Từng nhóm.

+ Cá nhân.

- HS tập hát đối đáp theo hướng dẫn của GV.

- Tập hát lĩnh xướng theo hướng dẫn

(9)

hợp vận động phụ hoạ.

- Chia lớp thành 4 nhóm tập hát đối đáp từng câu ( mỗi nhóm hát mối câu theo thứ tự 1, 2, 3, 4 sau đó đến lờ 2 đổi ngược lại).

- Hướng dẫn HS tập hát lĩnh xướng: Một em hát câu đầu, cả lớp 2 câu và vỗ tay theo tiết tấu lời ca. Một em hát câu 3, cả lớp hát câu 4.

- Nhận xét.

*Hoạt động 2: Ôn tập bài hát: Sắp đến Tết rồi.

- GV cho HS nghe giai điệu bài hát, kết hợp vỗ tay theo tiết tấu lời ca để HS đoán tên bài hát, tác giả.

- GV hướng dẫn HS ôn bái hát kết hợp vỗ tayhoặc đệm theo phách và tiết tấu lời ca.

- Hướng dẫn HS hát kết hợp vận động phụ hoạ

*Củng cố - dặn dò: 2’

- Kết thúc tiết học, GV nhận xét (khen cá nhân và những nhóm biểu diễn tốt, nhắc nhở những nhóm chưa đạt cần cố gắng hơn).

Nhắc HS về ôn lại2 bài hát đã học

- HS nghe giai điệu và tiết tấu lời ca, trả lời.

- HS ôn hát theo hướng dẫn:

+ Cả lớp hát.

+ Từng dãy, nhóm, cá nhân hát.

- HS biểu diễn kết hợp vận động phụ hoạ.

- HS tập biểu diễn bài hát trước lớp ( từng nhóm, từng cá nhân).

- HS lắng nghe và ghi chú.

__________________________________________________________________

Soạn: 15/12/2018

Dạy: Thứ ba/ 18/12/ 2018

Tiết 1: Toán

TIẾT 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thành lập và ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng:

- Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.

Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán

- Bảng phụ, LHTM (màn hình quảng bá) III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

(10)

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc: phép cộng, trừ 9.

b.Tính: 8 + 1 = .... 9 = 4 + ...

1 + 8 = ... 9 = 1 + ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. (15’)

*Thành lập công thức:9 + 1 = 10 và 1 + 9= 10

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 81) LHTM (màn hình quảng bá)

- HD Hãy Qsát hình thứ nhất nêu bài toán

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Làm thế nào em biết có 10 chấm tròn?

+ Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 9 + 1 = ...

- Gv viết: 9+ 1 = 10

* HD pcộng: 1 + 9 = 10

- Gv nói 1 cộng 9 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

- Gv viết vào ptính 1 + 9 = 10 - Gv chỉ 2ptính: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) HD Hs thành lập công thức:

8+ 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7

=10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10.

( dạy tương tự như 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 10.

- Gv chỉ :9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10

+ 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+ Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen. Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Có tất cả10 chấm tròn.

+ Hs: Đếm tất cả số chấm tròn + Hs viết 10 vào ptính 9 + 1 = 10 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

chín cộng một bằng mười"

+ Hs điền 10 vào ptính 1 + 9 = 10 - 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh "

một cộng chín bằng mười"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ - 4-> 6 Hs đọc thuộc

(11)

7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 10

2. Thực hành:

Bài 1. Tính: (6') + Bài Y/C gì?

a) Trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 1 9

=> Kquả: 1 0 10, 10, 10, 10, 10.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Y/C Hs làm bài

- HD Hs học yếu làm bài

=> 4+ 6 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 6 - 4 = 2 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 Bài 2. Số? ( 4')

+ Bài Y/c gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs yếu làm bài - Gv Nxét đgiá

Bài 3. Viết phép tính thích hợp: T62.( 5') + Bài Y/C gì?

- H+ Làm thế nào?

a)

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

Bài 4: Số.T62( 3’) + Bài y/c gì?

+ GV HD hs cách làm.

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi 3. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Thi đọc thuộc bảng cộng 10 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+Dựa vào pcộng trong phạm vi 10.

- Trình bày theo hàng ngang - Hs làm bài

- 4 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

- Điền số vào chỗ trống.

- Tính Kquả các ptính . - Hs làm bài

- Hs nêu Kquả - 3 Hs đọc

- Viết ptính thích hợp vào ô trống - Qsát hình vẽ, nêu bài toán - 2 Hs làm bài

a)

5 + 5 = 10

b)

7 + 3 = 10

- Lớp Nxét.

- Số

- Hs tự làm bài

(12)

-Về đọc thuộc bảng cộng 10, chuẩn bị tiết 58.

________________________________

Tiết 3,4: Học vần BÀI 61: ĂM - ÂM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm, câu ứng dụng: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Thứ, ngày, tháng" từ 2 đến 4 câu.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức học bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép, LHTM( màn hình quảng bá)

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. bài 60 trong SGK( 122 + 123) b. Viết: trái cam, tối om

- Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ăm ( 8') * Nhận diện vần:

- Ghép vần: ăm

- Em ghép vần :ăm ntn?

- Gv viết: :ăm

- So sánh vần :ăm với am

* Đánh vần:

- Gv HD: ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm ă.

tằm - Ghép tiếng tằm

- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn?

- Gv viết:tằm

- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm . nuôi tằm

* Trực quan : nuôi tằm

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép :ăm

- ghép âm ă trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần :ămi có âm ă đầu vần, vần am có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu huyền trên a.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

(13)

LHTM ( màn hình quảng bá) + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm - Em ghép ntn?

- Gv viết:nuôi tằm - Gv chỉ: : nuôi tằm

:ăm - tằm - nuôi tằm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: :ăm

- Gv chỉ: :ăm - tằm - nuôi tằm.

âm ( 7') ( dạy tương tự như vần ăm) + So sánh vần âm với vần ăm - Gv chỉ phần vần

:ăm - tằm - nuôi tằm :âm - nấm - hái nấm c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tăm tre mầm non

đỏ thắm đường hầm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') ăm, âm * Trực quan: ăm, âm

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần ăm, âm?

+ So sánh vần ăm, âm?

+ Khi viết vần ăm, âm viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nuôi tằm, hái nấm ( dạy tương tự vần om) e) Củng cố: (4')

+ Học vần mới nào?

+ So sánh 2 vần?

- Gv chỉ bài bảng lớp

+ Con tằm

+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...

- Hs ghép

- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng tằm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới là tiếng tằm, …vần ăm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ăm gồm âm ă trước, âm m sau, vần âm gồm â trước m sau. ă, â m cao 2 li.

- Giống đều có âm m cuối vần, kihác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang m

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs trả lời

- 3 Hs đọc, đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15')

(14)

a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(125) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ăm, âm?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv giải thích

- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 125) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì chung ?

- Em hãy đọc thời khoá biểu ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Được nghỉ Tết emcó vui không?

- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âm, nuôi tằm, hái nấm tương tự như vần ăm)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ SGK - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 62.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây, nhà, núi...

- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.

- 3 Hs đọc + ... có 2 câu

+ Chữ : Con, Đàn là chữ cái đầu câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày - quyển lịch. thời khoá biểu - Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm ...

- 2Hs đọc

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 61 (35) - Hs viết bài

- Hs trả lời

- 3 Hs đọc nối tiếp

(15)

__________________________________________________________________

BUỔI CHIỀU Văn hóa giao thông

Bài 4: VĂN MINH, LỊCH SỰ KHI ĐI BỘ I. MỤC TIÊU

1. Kiến thức

Biết được cách ứng xử văn minh, lịch sự khi đi bộ.

2. Kĩ năng

Biết thực hiện các quy định khi đi bộ.

3. Thái độ

HS có ý thức thực hiện và nhắc nhở bạn bè, người thân thực hiện đúng các quy định khi đi bộ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC 1. Giáo viên

- Tranh ảnh minh họa đúng/sai về người đi bộ - Tranh ảnh trong sách văn hóa giao thông.

2. Học sinh

- Sách Văn hóa giao thông dành cho học sinh lớp 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Trải nghiệm: 5’

- GV nêu câu hỏi cho HS hồi tưởng và chia sẻ những trải nghiệm của bản thân về khi đi bộ:

+ Ở lớp, có em nào đã từng đi bộ trên vỉa hè chưa?

+ Khi đi trên vỉa hè mà bị vật liệu xây dựng choán chỗ hết thì em phải làm sao?

- Cá nhân HS giơ tay phát biểu.

- GV chuyển ý sang phần hoạt động cơ bản.

2. Hoạt động cơ bản:12’

- GV đọc truyện 2 lần.

- GV yêu cầu HS dựa vào nội dung câu chuyện, kết hợp quan sát tranh minh họa và thảo luận nhóm đôi trả lời các câu hỏi trong SGK.

- Đại diện nhóm trả lời từng câu hỏi:

+ Minh, Sơn và Hồng đi đâu?

+ Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế đã đúng chưa?

- Lắng nghe - Vài HS trả lời - Lắng nghe.

- Quan sát tranh, thảo luận nhóm đôi trong 2 phút.

- HS: Minh, Sơn và Hồng đi đến hiệu sách để mua hộp bút chì màu.

- Theo em, ba bạn ấy đi bộ như thế chưa đúng.

- HS trả lời theo cá nhân - Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên đi hàng một cho văn minh, lịch sự.

(16)

+Ba bạn ấy có nên đi như thế không? Tại sao?

+ Theo em, khi đi trên vỉa hè, chúng ta nên đi như thế nào cho văn minh, lịch sự?

- GV cho HS xem một số tranh ảnh minh họa.

- GV chốt ý, yêu cầu HS đọc ghi nhớ trang 17.

3. Hoạt động thực hành: 5’

- GV nêu yêu cầu - Gọi 1 HS nêu yêu cầu

- GV yêu cầu HS thảo luận nhóm 4 theo tranh; nêu nội dung tranh và đánh dấu x vào ô trống ở hình ảnh thể hiện điều không nên làm trong SGK.

- Gọi HS nêu nội dung từng tranh, lớp nhận xét, bổ sung.

- Yêu cầu HS bày tỏ ý kiến của mình về điều nên làm hoặc không nên làm theo từng tranh bằng thẻ. (GV đưa hình ảnh) -Yêu cầu HS nêu ý kiến vì sao nên/ không nên theo từng tranh cụ thể.

- GV liên hệ giáo dục

* Đối với tranh 2, 3, 4 GV đặt câu hỏi:

- Em sẽ nói gì với các bạn trong các hình ảnh thể hiện điều không nên làm ở các tranh trên?

4. Hoạt động ứng dụng: 5’

GV kể cho HS nghe câu chuyện ứng dụng + Nếu có mặt ở đó, nhìn thấy cụ già em sẽ làm gì?

+ Gọi các nhóm lên đóng vai; lớp nhận xét, bổ sung (nếu cần)

- GV kết luận, rút ra bài học:

- Gọi 1 HS đọc lại ghi nhớ 5. Củng cố, dặn dò: 2’

- GV nhận xét tiết học, tuyên dương những em học tập tích cực

- Dặn HS chuẩn bị bài sau.

- HS xem tranh minh họa - Lắng nghe, HS đọc ghi nhớ - 1 HS nêu yêu cầu

- Thảo luận nhóm 4 trong 2 phút - HS nêu nội dung từng bức tranh - HS bày tỏ ý kiến của mình bằng thẻ.

*Tranh 1, 5: nên làm

*Tranh 2, 3, 4:không nên làm.

- HS trả lời - Lắng nghe.

- HS trả lời, HS khác nhận xét, bổ sung

- HS thảo luận nhóm, đóng vai xử lí tình huống

- Lắng nghe

- 1 HS đọc ghi nhớ.

- Lắng nghe

_____________________________________________________________

Soạn: 16/ 12/ 2018

(17)

Dạy: Thứ tư/ 19/ 12/ 2018

Tiết 1: Toán TIẾT 57: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 10.

2. Kĩ năng:

- Rèn các kĩ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng:

- Bộ ghép, bảng phụ

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Hs làm nháp

a.Viết phép tính thích hợp Có : 4 lá cờ Vẽ thêm : 6 lá cờ Có tất cả : ... lá cờ?

b. Đọc bảng cộng 10.

- Gv nhận xét, đánh giá.

2. Bài mới

a. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp b.HD Hs làm bài luyện tập:

* Bài 1.( 6') T63.Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả:a)

9 + 1= 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 ……

1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 …..

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Em có Nxét gì về 2 ptính cộng, trừ ở cột 2?

* Bài 2: (6')T63. Số

- GV hướng dẫn cách làm.

- Nhận xét, chữa bài

* Bài 3:(6') T63.Viết số thích hợp vào chỗ chấm.

- Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

- Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 5, 1, 10, 8, 4, 1.

- Gv Nxét, bổ sung.

+ Dựa và bảng nào để làm bài?

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài

- 3 Hs đọc bảng cộng 10

+ Tính - Hs làm bài - 5 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

+ số 8 và số 2 đổi chỗ ... kquả = nhau, ....

- Hs Qsát + HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

- Hs nêu

+ Dựa và bảng cộng10 để làm bài

+Hs làm bài, 1 Hs làm bảng Hs đổi bài Ktra

+ Hs Nxét, bổ sung.

(18)

.

* Bài 4. ( 6') Viết phép tính thích hơp : + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, HD Hs học yếu

=> Kquả: a, 8 + 2 = 10; b, 7 + 2 = 9 * Bài 5. T63.Tính

GV HD

- Gv Nxét, chữa bài.

3. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li. Cbị bài 59.

+ Dựa và bảng cộng10 để làm bài

- Viết phép tính thích hợp.

+ Qsát hình vẽ nêu btoán rồi viết ptính

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs chữa bài trên bảng + Hs Nxét Kquả

-Hs tự làm bài

_____________________________

Tiết 2,3: Học vần BÀI 62. ÔM, ƠM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm và câu ứng dụng:

Vàng mơ như trái chín ... xôn xao.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Bữa trưa" từ 2 đến 4 câu.

3. Thái độ:

- Hs có ý thức đọc bài.

* Trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền đựơc đi học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. bài 61 SGK ( 124 + 125) b. Viết: chăm làm, mâm xôi - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ôm ( 8') * Nhận diện vần: ôm - Ghép vần ôm

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôm

(19)

- Em ghép vần ôm ntn?

- Gv viết: ôm

- So sánh vần ôm với om

* Đánh vần:

- Gv HD: ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm ô.

tôm - Ghép tiếng tôm

+ Có vần ôm ghép tiếng tôm. Ghép ntn?

- Gv viết :tôm

- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.

con tôm * Trực quan tranh:con tôm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tôm" ghép từ : con tôm - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tôm - Gv chỉ: con tôm

ôm - tôm - con tôm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôm

- Gv chỉ: ôm -tôm - con tôm ơm ( 7') ( dạy tương tự như vần ôm) + So sánh vần ơm với vần ôm - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôm (ơm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') . ôm, ơm

* Trực quan: ôm, ơm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm, ơm?

+ So sánh vần ôm với ơm?

- Gv HD cách viết

- ghép âm ô trước, âm m sau - Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần ôm có âm ô đầu vần, vần ơm có âm ơ đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ôm sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tôm + làm thức ăn - Hs ghép

-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là tiếng tôm, vần ôm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm, thơm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần ôm gồm âmô trước, âm m sau ơm gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm ô, ơ đầu vần.

- Hs Qsát

(20)

- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tôm, đống rơm ( dạy tương tự vần ôm, ơm)

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 127) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?

+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ?

+ Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát

? Em thích ăn món gì nhất ? +Mỗi bữa em ăn mấy bát ? Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Gv viết mẫu vần ôm HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơm, con tôm, đống rơm dạy tương tự như vần ôm)

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn Hs dân tộc...

+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín

... xôn xao.

+ thơm lạ - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm

...

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

(21)

- Gv HD Hs viết yếu

- Nhận xét 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 63.

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 17/ 12/2018

Dạy: Thứ năm/ 20/ 12/ 2018

BUỔI SÁNG Tiết 2,3: Học vần BÀI 63: EM, ÊM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ ngữ: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại và câu ứng dụng:

Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Anh chị em trong nhà" từ 2 đến 4 câu.

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn tiếng việt.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129) b. Viết: con tôm, đống rơm - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

em ( 7') * Nhận diện vần: em - Ghép vần em

- Em ghép vần em ntn?

- Gv viết:em

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép em

- ghép âm e trước, âm m sau

(22)

- So sánh vần em với om

* Đánh vần:

- Gv HD: e - m - em . khi đọc nhấn ở âm e.

tem - Ghép tiếng tem

+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?

- Gv viết :tem

- Gv đánh vần: tờ - em - tem.

con tem * Trực quan tranh:con tem + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tem - Gv chỉ: con tem

em - tem - con tem + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: em

- Gv chỉ: em - tem - con tem êm( 7') ( dạy tương tự như vần em) + So sánh vần êm với vần em - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') trẻ em ghế đệm que kem mềm mại

+ Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết bảng con: ( 10') em, êm * Trực quan: em, êm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, êm?

+ So sánh vần em với êm?

- Gv HD cách viết

- Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần em có âm e đầu vần, vần om có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ... ghép âm t trước, vần em sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tem

+ Dùng để gửi thư - Hs ghép

- ... ghép tiếng con trước tiếng tem sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh - Hs: từ mới con tem, tiếng mới là tiếng tem, …vần em.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần em gồm âm e trước, âm m sau êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm e, ê đầu vần.

(23)

- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tem, sao đêm ( dạy tương tự vần em, êm) e) Củng cố: (4')

+ Vừa học vần mới nào? So sánh vần?

- Gv chỉ bảng

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - 1 Hs nêu - 2 Hs đọc

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 128) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần êm?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 129) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi

+ Tranh vẽ gì?

+ Họ đang làm gì?

+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?

+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào?

+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị như thế nào?

+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây và con chim ở dưới nước

+1 Hs đọc:

Con cò mà đi ăn đêm Đậu phải ... cổ xuống ao.

+ ăn đêm, cành mềm - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng

+ Chữ : C, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 2 Hs/ lượt, đồng thanh

- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày

+ Tranh vẽ hai anh em +Đang ngồi rửa quả + Anh chị em ruột +....

- Hs Nxét bổ sung

(24)

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm - Gv viết mẫu vần em HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êm, con têm, sao đêm dạy tương tự như vần em)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 64.

Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

- Hs viết bài

- Hs tìm: ngõ hẻm, thèm ăn, ....

- Hs trả lời - 2 Hs đọc _______________________________________

Tiết 3:Toán

TIẾT 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.

3. Thái độ:

- Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 5 +5 = 3 + 3 + 3 = 4 + 6 = 3 + 4 + 3 = b. Đọc bảng cộng trong phạm vi 10

- Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1')

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.( 14')

HD Thành lập công thức: (5')

* 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1

- Lớp làm bảng con - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 83)

(25)

*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 83) ( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9) - Gv chỉ 10 - 1 = 9

10 - 9 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

10 -2 = 8, 10 - 8 = 2, .... 10 - 5 = 5 HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10( 6') 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1 10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv nxét tuyên dương + Mấy trừ 5 bằng 5?

10 - mấy = 3?

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3. Thực hành luyện tập:

Bài 1. ( 4')T64.Tính:

+Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 10 8 2

- Viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Gv HD: 9 + 1 = ...

1 + 9 = ...

10 - 1 = ...

10 – 9 =…

- Gv Y/C Hs làm bài

-Y/C Hs Nxét ptính: 4 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 2: ( 4') Số?

- GV hướng dẫn mầu: Lấy 10 trừ cho số ở hàng trên được kết quả bao nhiêu ghi vào ô trống hàng dưới tương ứng.

VD: a, 10 - 1 = 9, ghi 9 ở cột tương ứng.

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1 bằng 9","10 trừ 9 bằng 1"

- Hs Nxét

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs đọc thuộc lòng 6Hs, đồng thanh 1 lần

- Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả + Đổi bài Ktra Kquả và trình bày

- Hs nhận xét.

+ Dựa vào các phét trừ ...10 để làm bài.

+ Theo hàng ngang

+ 1 Hs tính: : 9 + 1 = 10 - Hs làm bài

+ 2 Hs tính miệng Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 10

- HS nêu yêu cầu:

+ HS quan sát.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết quả, mỗi HS nêu 1 phép tính.

(26)

b, 8 – 5 = 3 - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: ( 4') >,<, = ?

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu vào ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

5 + 5 = 10 10 = 4 + 6 5 < 10 - 4 5 + 4 < 10 6 + 4 > 4 + 5 6 > 9 - 4 Bài 4: ( 4')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Y/C Hs tự làm

- Gv chữa bài, Nxét.

4. Củng cố- dặn dò: ( 4') + Đọc bảng trừ 10

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ Làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa bài.

+ Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp

- Hs làm bài - 1 Hs làm bảng :

10 - 2 = 8

- Hs Nxét Kquả - 3 Hs

________________________________________

BUỔI CHIỀU Bồi dưỡng Tiếng việt

THỰC HÀNH ĐỌC, VIẾT : OM, AM I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc, viết 1 cách chắc chắn các vần om,am.

2. Kĩ năng:

- Hs biết đọc và làm đúng các dạng bài tập đã học 3. Thái độ:

- HS có ý thức tự giác rèn chữ đẹp giữ vở sạch.

II. Đồ dùng dạy học:

Sgk, vbt

III. CÁC HO T Ạ ĐỘNG D Y H CẠ Ọ

Hoạt động của GV Hoạt động của HS

1. Kiểm tra bài cũ: 3’

- Hs đọc bài : bài 60: om,am -Gv nhận xét, đánh giá

2. HD học sinh làm bài trong vở BT Bài 1: Nối

- HD học sinh quan sát tranh, đọc từ ngữ rồi nối với tranh phù hợp.

- 3 hs đọc bài

- Hs nối tranh với từ ngữ phù hợp

(27)

- Gv gọi học sinh đọc lại từ ngữ - GVNX

Bài 2: Điền vần om hay am?

Quan sát tranh

? Tranh vẽ gì?

- GV HD mẫu - Cho hs đọc từ - GVNX

Bài 3: Viết: đom đóm, trái cam - Cho 1 hs đọc từ

- HD nhận xét độ cao các con chữ, khoảng cách giữa các con chữ, chữ, đánh dấu thanh, - HD học sinh viết vở bài tập

3. Củng cố, dặn dò: 3’

- Cho học sinh đọc lại bài

- HD học sinh về nhà viết lại từ vừa viết vào vở ô li.

- GV chấm một số bài. NX giờ học

- Hs đọc

- học sinh quan sát tranh trong vbt rồi điền vần

- HS đọc - HS phân tích

- HS viết vở

____________________________________

Bồi dưỡng Toán LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Giúp hs thực hiện được phép cộng trong phạm vi 10. Viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

2. Kĩ năng:

- HS có kĩ năng ghi nhớ, áp dụng làm các bài tập.

3. Thái độ:

- HS yêu thích học và là toán.

II. Chuẩn bị:

GV: Phiếu bài tập

II- Các hoạt động dạy – học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: 5’

- Gọi hs đọc bảng cộng trong phạm vi 10.

- Chữa bài tập 3 (sgk).

- GV nhận xét

2. Bài luyện tập: 30’

Bài 1: Tính:

- Cho hs dựa vào bảng cộng 10 để làm bài tập.

- 2 hs đọc.

- 2 hs làm bài trên bảng.

- Hs nêu miệng kết quả.

9 + 1 = 1 7 + 3 = 10 1 + 9 = 10 3 + 7 = 10

(28)

- Hs nhận xét

- GV nhận xét, tuyên dương Bài 2: Tính:

- HD cách viết kết quả thẳng cột.

- HS nhắc lại cách đặt tính theo thẳng cột - HS lên bảng dán phiếu bài tập

Bài 3: Số?

- Yêu cầu hs điền số để có kết quả bằng 10.

- GV phát phiếu bài tập - HS thực hiện theo bàn Bài 4: Tính:

- Cho hs nêu cách tính: 5+ 3+ 2= 10 - CC cách thực hiện phép tính có 2 dấu Bài 5: Viết phép tính thích hợp:

- Cho hs quan sát tranh, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp: 7+ 3= 10

3. Củng cố, dặn dò: 5’

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà học thuộc bảng cộng trong phạm vi 10.

8 + 2 = 10 6 + 4 = 10 2 + 8 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10

10 + 0 = 10

- hs làm bài trên phiếu bài tập.

- Hs điền phiếu bài tập.

- Hs đổi chéo bài kiểm tra.

- Hs làm phiếu bài tập

- Hs đọc yêu cầu.

- HS làm vở

__________________________________________________________________

Sọan: 18/ 12/ 2018

Dạy: Thứ sáu/ 21/ 12/2018

BUỔI SÁNG Tiết 1: Tập viết

Tiết 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ "Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện" đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

Trình bày sạch đẹp.

3. Thái độ:

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

(29)

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: vầng trằng, cây sung - Gv chấm 6 bài tuần 12.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 13.

- Gv viết bảng: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15') nhà trường

* Trực quan: nhà trường

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà trường?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh, chữ "trường " ta rê bút viết liền mạch từ chữ ghi âm tr sang chữ ghi vần ương rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ơ.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nhà" cách chữ "trường "

bằng 1 chữ o.

- Viết từ " nhà trường "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?

* buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện (dạy tương tự từ đình làng) - Hd Hs viết yếu

c. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng .

- 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng trăng,...rặng dừa.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu huyền trên a.

+ chữ "trường" gồm chữ ghi âm tr viết trước, chữ ghi vần ương viết sau dấu huyền trên ơ.

+ n, ơ, ư, a cao 2 li, t cao 3 li, g, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu: viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần ương dấu huyền trên ơ - Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết - Hs nêu

(30)

- Qsát HD Hs viết yếu d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 4. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Xem bài viết tuần 14.

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

____________________________________________

Tiết 2: Tập viết

Tiết 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, QUẢ TRÁM

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs viết được các chữ ghi từ :đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám đúng chữ cỡ nhỡ.

2. Kĩ năng:

- Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Trình bày sạch đẹp.

3. Thái độ:

- Ngồi viết đúng tư thế.

II. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.

- Gv chấm 6 bài tuần 13.

- Nxét bài viết 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1')

- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ b. HD viết bảng con. ( 15')

đỏ thắm * Trực quan: đỏ thắm

Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ ghi âm

- 2 Hs nêu: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ " đỏ" gồm chữ ghi âm đ

(31)

đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm dừng của chữ đầu.

- Gv viết HD : đỏ thắm - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám rặng dừa( dạy tương tự: đỏ thắm)

c. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu d. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì 4. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Xem bài viết tuần 15.

viết trước, chữ ghi vần o viết sau, dẩu viết trên o

+ chữ "thắm" gồm chữ ghi âm th viết trước, chữ ghi vần ăm viết sau, dấu sắc trên âm ă.

+ c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Hs mở vở tập viết - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi ________________________________________

Tiết 3: Tự nhiên – xã hội BÀI 15: LỚP HỌC I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Lớp học là nơi các em đến học. Nói được các thành viên, đồ dùng, tên lớp, tên cô giáo chủ nhiệm.

2. Kĩ năng:

- Nhớ tên lớp, tên các bạn, tên cô giáo và các đồ dùng trong lớp học.

3. Thái độ:

- Kính trong thày cô giáo, đoàn kết với bạn và yêu quý lớp học của mình.

* Quyền bình đẳng giới.

- Quyền được học hành.

- Bổn phận chăm ngoan, học giỏi, vâng lời thầy cô giáo.

II. Đồ dùng

Tranh SGK, LHTM ( màn hình quảng bá) III. Các hoạt động dạy - học

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. KT Bài cũ:( 5')

+Khi ở nhà em không chơi những đồ vật gì để tránh tai nạn xảy ra?

+ Khi bị chảy máu tay, chân không có người lớn ở nhà em cần làm gì?

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài.(1’)

- 4 Hs trả lời.

(32)

? Các con học trường nào ? lớp nào ? b. Bài dạy

* Hoạt động 1: (5’) Quan sát tranh và thảo luận nhóm.

LHTM ( màn hình quảng bá)

a) Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp học, các đồ dùng trong lớp học.

b) Cách tiến hành:

+Trong lớp học có những ai ? có những đồ vật gì?

+ Lớp học của em giống với lớp học nào trong các hình đó ?

+ Bạn thích lớp học nào ? tại sao ?

=> KL: Trong lớp nào cũng có thầy giáo( cô giáo) và HS. Trong lớp có các đồ dùng phục vụ học tập như : lọ hoa, tranh ảnh,…Việc có nhiều đồ dùng, đồ dùng cũ hay mới, đẹp hay sấu tuỳ vào ĐK của từng trường.

* Hoạt động 2: (10’) Kể về lớp học của mình.

a) Mục tiêu: Hs giới thiệu được về lớp học của mình.

b) Cách tiến hành:

+Quan sát lớp học và kể về lớp học của mình với các bạn.

=>Kl: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình và yêu quý giữu gìn các đồ đạc trong lớp học của mình. Vì đó là nơi các em đến học hằng ngày với các thầy cô và các b¹n.

3. Củng cố- Dặn dò: (3') - Nhận xét tiết học.

- Giữ gìn lớp sạch đẹp...

- Quan sát hình tr32,33 thảo luận trả lời

- Đại diện nhóm trình bày - Lớp nhận xét, bổ sung

- Hs thảo luận theo cặp - Đại diện trình bày

- Kể tên lớp, tên giáo viên chủ nhiệm, các thành viên trong lớp và đồ đạc của lớp.

- Lớp nhận xét, bổ sung

__________________

Sinh hoạt lớp – Kỹ năng sống SINH HOẠT LỚP I. Mục tiêu:

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 15. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 16.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 16.

II. Sinh hoạt

1. Giáo viên nhận xét tuần 15: 13’

1. Nề nếp: ...

(33)

...

...

...

2. Học tâp: ...

...

...

III. Phương hướng tuần 16: 5’

1. Nề nếp:

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 15.

- Mặc đồng phục đều trong các ngày phù hợp với thời tiết.

2. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 15.

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm tốt.

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: ...

- ... đọc, viết còn yếu cần tập đọc, viết nhiều hơn nữa.

- Trong lớp chú ý nghe giảng nắm chăc kiến thức ngay trên lớp, ôn tập bài tốt để chuẩn bị cho kiểm tra kì I.

- Đôi bạn tích cực giúp nhau học tập 3. Các HĐ khác: 2’

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định - TTD, Múa tập thể đếu, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống dịch bệnh.

- Mặc đồng phục đúng quy định.

B. KỸ NĂNG SỐNG

Bài 8: KĨ NĂNG TỰ CHUẨN BỊ ĐỒ DÙNG HỌC TẬP, TRANG PHỤC ĐẾN TRƯỜNG

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS có kỹ năng tự ra quyết định và giải quyết vấn đề 2. Kĩ năng:

- HS tự biết những việc nên làm và những việc không nên làm

(34)

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống III. Ho t ạ động d y h c.ạ ọ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động học của học sinh 1. Bài cũ: 2’

Hãy nêu các bước rửa tay?

2. Bài mới: 16’

a. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

GV giới thiệu v

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Kĩ năng:- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. Thái độ:- Học sinh thực hiện việc đi

- Kiến thức: Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Kĩ năng: Học sinh thực hiện việc đi

- Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mìnhC. - Kĩ năng: - Học sinh thực hiện việc

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Học sinh thực hiện việc đi

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình..

- Cung cấp nguyên liệu (thịt, trứng) cho công nghiệp chế biến thực phẩm2. - Lông gà dùng làm chổi,

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình..

ThÞt gµ, trøng gµ lµ thùc phÈm th¬m ngon,cã gi¸ trÞ dinh d ìng cao vµ lµ nguån cung cÊp nguyªn liÖu cho c«ng nghiÖp.. chÕ biÕn