• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
32
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 15 Soạn : 28 / 11 / 2015

Dạy: Thứ 2/ 30 / 11 / 2015

HỌC VẦN

BÀI 60: OM, AM

A. Mục đích, yêu cầu

- Kiến thức: - HS hiểu được cấu tạo của vần: om - am . Đọc viết được vần om- am, làng xóm, rừng chàm

- Nhận ra được vần om- am trong các tiếng, từ khác và câu ứng dụng trong bài - Kĩ năng: - Đọc được các từ và câu ứng dụng

Mưa tháng bảy gãy cành trám Nắng tháng tám rám trái bòng.

- Thái độ: - Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề : Nói lời cảm ơn B. Đồ dùng dạy học.

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học.

Tiết 1 I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc: Yêu cầu đọc SGK bài 59 2. Viết: xinh tươi, lênh khênh - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

om

a) Nhận diện vần: om - Ghép vần om

- Em ghép vần om ntn?

- Gv viết: om

- So sánh vần om với on b) Đánh vần:

- Gv HD: o - m - om.

xóm - Ghép tiếng xóm

- Có vần om ghép tiếng xóm. Ghép ntn?

- Gv viết :xóm

- Gv đánh vần: xờ - om - xom - sắc - xóm.

làng xóm * Trực quan tranh :làng xóm + Bức tranh vẽ cảnh gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép om

- ghép âm o trước, âm m sau

- Giống đều có âm o đầu vần, Khác vần om có âm m cuối vần, vần on có âm n cuối vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm x trước, vần om sau dấu sắc trên o.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

+ Hs Qsát

(2)

- Có tiếng " xóm" ghép từ : làng xóm.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: làng xóm - Gv chỉ: làng xóm

om - xóm - làng xóm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: om

- Gv chỉ: om - xóm - làng xóm.

am ( 7') ( dạy tương tự như vần om) + So sánh vần am với vần om - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chòm râu quả trám

đom đóm trái cam

+ Tìm tiếng mới có chứa vần om (am), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, ghi điểm d). Luyện viết: ( 11') * Trực quan: om, am

+Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần om, am?

+ So sánh vần om với am?

+ Khi viết vần om, am viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

làng xóm, rừng tràm ( dạy tương tự vần om)

3. Củng cố: ( 5') - 3 HS đọc lại bài.

+ Cảnh làng xóm - Hs ghép

- ghép tiếng làng trước rồi ghép tiếng xóm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới: làng xóm, tiếng mới là tiếng xóm, vần om

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần a và o.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: chòm, đom đóm, trám, cam và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa 4 từ - Lớp đồng thanh.

+ Vần om gồm âm o trước, âm m sau. am gồm a trước m sau. o, a, m cao 2 li.

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần o và a.

+ viết liền mạch từ âm o(a) sang m - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

Tiết 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 - 6 Hs đọc, đồng thanh

(3)

a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(123) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần am?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv HD: Đọc theo nhịp 3/3. Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy.

- Gv đọc mẫu HD, chỉ b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK (123) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+Tại sao bé lại cảm ơn chị?

+Em đã bao giờ nói : Em xin cảm ơn chưa?

+Khi nào ta phải nói lời cảm ơn người khác?

+ Gọi 1 số HS lên nói lời cảm ơn trước lớp - Gv nghe Nxét uốn nắn, ghi điểm.

*Hs có bổn phận phải kính trọng và biết ơn các thầy cô giáo.

- Biết nói lời cảm ơn khi được chia sẻ, giúp đỡ.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: om, am, làng xóm, rừng tràm

- Gv viết mẫu vần om HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần am,làng xóm, rừng tràm dạy tương tự như vần om)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới

- Hs Qsát

- Tranh1:vẽ trời mưa to cành cây bị gãy.

Tranh2: cây có nhiều quả và mặt trời đỏ chói.

- 1 Hs đọc: Mưa tháng...

... trái bòng.

+ trám, rám, tám - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng, mỗi dòng thơ có 6 tiếng.

- 8 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời cảm ơn

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại + Vẽ chị cho em quả bóng bay ...

- Đại diện 6 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Hs nêu

- Mở vở tập viết bài 60 (34 + 35) - Hs viết bài

- Hs thi tìm - Hs trả lời - 2 Hs đọc

(4)

- Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 61.

Rút kinh nghiệm:………

………..

____________________________________________________________

MĨ THUẬT Bài 15: VẼ CÂY I.MỤC TIÊU.

Giúp học sinh:

-Kiến thức: - Nhận biết được các loại cây và hình dáng của chúng Biết cách vẽ một vài loại cây quen thuộc

-Kĩ năng: - Vẽ được hình cây và vẽ màu theo ý thích.

-Thái độ: - Hs yêu thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

1. Giáo viên:

- Một số tranh, ảnh về các loại cây: cây tre, cây phương, cây dừa…

- Hình vẽ các loại cây - Hình hướng dẫn cách vẽ 2. Học sinh:

- Vở tập vẽ 1

- Bút chì đen, chì màu, sáp màu

III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1.Giới thiệu tranh, ảnh một số cây:

- GV cho HS xem một số cây và nhận biết về hình dáng, màu sắc của chúng

+Tên cây…

+Các bộ phận của cây

- Cho HS tìm thêm một số cây khác - Tóm tắt:

Có nhiều loại cây: cây phượng, cây dừa, cây bàng… Cây gồm có: vòm lá, thân và cành.

Nhiều loại cây có hoa, có quả 2.Hướng dẫn HS cách vẽ cây.

- GV có thể giới thiệu cho HS cách vẽ cây theo từng bước sau:

+Vẽ thân, cành +Vẽ vòm lá (tán lá) +Vẽ thêm chi tiết

- Quan sát và trả lời

- HS nêu tên các cây mà em biết

- Quan sát

(5)

+Vẽ màu theo ý thích

- Cho HS xem vài bài vẽ cây của họa sĩ, của thiếu nhi

3.Thực hành:

- Hướng dẫn HS thực hành

+Vẽ hình cây vừa với phần giấy ở Vở tập vẽ 1

+Vẽ màu theo ý thích

*GV lưu ý HS:

- Vẽ hình tán lá, thân cây theo sự quan sát, nhận biết ở thiên nhiên, không nên chỉ vẽ tán lá tròn hay thân cây thẳng, khiến hình dáng của cây thiếu sinh động

- Vẽ màu theo ý thích

+Màu xanh non (lá cây mùa xuân) +Xanh đậm (lá cây mùa hè)

+Màu vàng, cam, đỏ (lá cây mùa thu, đông

…)

- GV giúp HS yếu để hoàn thành bài vẽ 4. Nhận xét, đánh giá:

- GV cùng HS nhận xét một số bài vẽ về:

+Hình vẽ

+Cách sắp xếp hình +Màu sắc

5.Dặn dò:

- Dặn HS về nhà:

- Quan sát tranh - HS thực hành:

+Có thể vẽ 1 cây

+Có thể vẽ nhiều cây thành hàng cây, vườn cây ăn quả (có thể vẽ nhiều loại cây, cao thấp khác nhau)

- Chọn bài vẽ mà mình yêu thích

- Quan sát cây ở nơi mình ở về hình dáng, màu sắc

Rút kinh nghiệm:………

………..

______________________________________________________________

Soạn: 29/11/2015

Dạy: Thứ ba/ 1/12/ 2015

HỌC VẦN

BÀI 61: ĂM - ÂM

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm.

(6)

- Kĩ năng: - Đọc được từ tăm tre, đỏ thắm, mầm non, đường hầm, câu ứng dụng: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Thứ, ngày, tháng" từ 2 đến 4 câu.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bộ ghép

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 60 trong SGK( 122 + 123) 2. Viết: trái cam, tối om

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ăm ( 8') a) Nhận diện vần:

- Ghép vần: ăm

- Em ghép vần :ăm ntn?

- Gv viết: :ăm

- So sánh vần :ăm với am b) Đánh vần:

- Gv HD: ă - m - :ăm. khi đọc nhấn ở âm ă.

tằm - Ghép tiếng tằm

- Có vần :ăm ghép tiếng tằm. Ghép ntn?

- Gv viết:tằm

- Gv đánh vần: tờ - ăm - tăm- huyền -tằm . nuôi tằm

* Trực quan : nuôi tằm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng "tằm" ghép từ : nuôi tằm - Em ghép ntn?

- Gv viết:nuôi tằm - Gv chỉ: : nuôi tằm

:ăm - tằm - nuôi tằm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: :ăm

- Gv chỉ: :ăm - tằm - nuôi tằm.

âm ( 7') ( dạy tương tự như vần ăm)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

Hs ghép :ăm

- ghép âm ă trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần, Khác vần :ămi có âm ă đầu vần, vần am có âm a đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ăm sau và dấu huyền trên a.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tằm

+ Để lấy tơ dệt vải, con tằm để ăn,...

- Hs ghép

- ghép tiếng nuôi trước rồi ghép tiếng tằm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới nuôi tằm, tiếng mới là tiếng tằm, …vần ăm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(7)

+ So sánh vần âm với vần ăm - Gv chỉ phần vần

:ăm - tằm - nuôi tằm :âm - nấm - hái nấm c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') tăm tre mầm non

đỏ thắm đường hầm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ăm (âm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d) Luyện viết: ( 11') ăm, âm * Trực quan: ăm, âm

+ Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi vần ăm, âm?

+ So sánh vần ăm, âm?

+ Khi viết vần ăm, âm viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

nuôi tằm, hái nấm ( dạy tương tự vần om) e) Củng cố: (4')

+ Học vần mới nào?

+ So sánh 2 vần?

- Gv chỉ bài bảng lớp

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ă và â.

- 2 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs: tăm, thắm, mầm, hầm và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần ăm gồm âm ă trước, âm m sau, vần âm gồm â trước m sau. ă, â m cao 2 li.

- Giống đều có âm m cuối vần, kihác âm đầu vần ă và â.

- Hs nêu: viết liền mạch từ ă ( â) sang m

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- Hs trả lời

- 3 Hs đọc, đồng thanh TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc: ( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1(125) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

- Hs nêu: vẽ đàn dê, dòng suối, cây, nhà, núi...

- 1 Hs đọc: Con suối sau nhà...bên sườn đồi.

(8)

+ Từ nào chứa vần ăm, âm?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv giải thích

- Gv đọc mẫu HD ngắt, nghỉ hơi - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 125) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ những gì?

- Những sự vật trong tranh nói lên điều gì chung ?

- Em hãy đọc thời khoá biểu ? - Ngày chủ nhật em thường làm gì ? - Được nghỉ Tết emcó vui không?

- Em thích ngày nào nhất trong tuần ? vì sao?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ăm, âm, nuôi tằm, hái nấm - Gv viết mẫu vần ăm HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần âm, nuôi tằm, hái nấm tương tự như vần ăm)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ SGK - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 62.

+ rì rầm, cắm cúi, gặm cỏ.

- 3 Hs đọc + ... có 2 câu

+ Chữ : Con, Đàn là chữ cái đầu câu.

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc chủ đề: Thứ, ngày, tháng, năm.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày - quyển lịch. thời khoá biểu - Hs nêu: thứ, ngày , tháng, năm ...

- 2Hs đọc

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 61 (35) - Hs viết bài

- Hs trả lời

- 3 Hs đọc nối tiếp

Rút kinh nghiệm:………

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 55: LUYỆN TẬP

A. Mục tiêu.

- Kiến thức: Củng cố các phép cộng, trừ trong phạm vi 9.

(9)

- Kĩ năng: - Vận dung làm tính thành thạo, chính xác.

-Thái độ: - HS say mê học toán.

B - Đồ dùng.

Tranh SGK, bộ đồ dùng toán.

C - Các hoạt động dạy - học.

I. Kiểm tra bài cũ: (5')

- Đọc bảng cộng và trừ trong phạm vi 9 - Bảng con:

4 + 2 + 3 = 9 - 6 + 5 = 9 - 5 + 3 = - GV nhận xét , tuyên dương

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: trực tiếp (1') 2. HD Hs luyện tập:

Bài 1. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: (5')

? Nêu y/c bài ?

a, 8 + 1 = 9 9 - 8 = 1 1 + 8 = 9 9 - 1 = 8

- Củng cốcho HS mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.

b, 6 + 3 = 9 9- 6= 3 3 + 6 = 9 9 - 3= 6

? Vận dụng bảng cộng nào để thực hiện.

- 6 Hs đọc

-2 HS nêu yêu cầu.

+HS làm bài.

+Chữa miệng 4 HS 4 cột.

+ HS trả lời.

Bài 2. Viết dấu thích hợp vào ô trống: ( 5') Lưu ý: 5 + 4 = 9 ... ...

4 + 4 = 8 2 + 7 = 9 - Nhận xét, chữa bài.

Bài 3. Điền dấu > ,< ,= ? ( 6')

Hướng dẫn H vận dụng bảng cộng, trừ đã học để điền số thích hợp.

-NX chữa bài:

5 + 4 = 9 6 < 5 + 3 9 - 0 >8

-2 HS nêu yêu cầu.

+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+HS làm bài.Đổi bài kiểm tra KQ.

-2 HS nêu yêu cầu.

+1 HS làm mẫu và nêu cách thực hiện.

+HS làm bài.

(10)

9 – 2 < 8 9 > 5 + 1 4 + 5 = 5 + 4 Bài 4. Viết phép tính thích hợp: (6')

-Chú ý: Phép tính phù hợp với bài toán nêu ra.

-NX chữa bài.

Phép tính: 9 - 6 = 3

-Quan sát tranh viết phép tính tương ứng và nêu bài toán.

Bài 5. Hình bên có mấy hình vuông ? (4') -Có 5 hình vuông.

III. Củng cố-Dặn dò: (5') - GV củng cố ND ôn tập.

- Nhận xét giờ học - Về chuẩn bị bài

-HS thảo luận nhóm 4.

+Đại diện trả lời.

Rút kinh nghiệm:………

………..

___________________________________________________________

Hát nhạc

Tiết 13: Học Hát Bài : Sắp Đến Tết Rồi (Nhạc và lời: Hoàng Vân)

I/Mục tiêu:

- Kiến thức: Hát thuộc lời ca và đúng giai điệu của bài hát.

- Kĩ năng: Biết hát kết hợp vổ tay theo nhịp và tiết tấu của bài hát, hát đều giọng, to rỏ lời đúng giai điệu của bài hát.

- Thái độ: Biết bài hát này là bài hát do nhạc sĩ Hoàng Vân viết.

II/Chuẩn bị của giáo viên:

- Nhạc cụ đệm.

- Băng nghe mẫu.

- Hát chuẩn xác bài hát.

III/Hoạt động dạy học chủ yếu:

- Ổn định tổ chức lớp, nhắc học sinh sửa tư thế ngồi ngay ngắn.

- Kiểm tra bài cũ gọi 2 đến 3 em hát lại bài hát đã học.

-

B i m i:à ớ

Hoạt Động Của Giáo Viên HĐ Của Học Sinh

* Hoạt động 1: Dạy hát bài: Sắp Đến Tết Rồi - Giới thiệu bài hát, tác giả.

- GV cho học sinh nghe bài hát mẫu. - HS lắng nghe.

- HS nghe mẫu.

(11)

- Hướng dẫn học sinh tập đọc lời ca theo tiết tấu của bài hát .

- Tập hát từng câu, mỗi câu cho học sinh hát lại từ 2 đến 3 lần để học sinh thuộc lời ca và giai điệu của bài hát.

- Sau khi tập xong giáo viên cho học sinh hát lại bài hát nhiều lần dưới nhiều hình thức.

- Cho học sinh tự nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên sửa cho học sinh hát chuẩn xác lời ca và giai điệu của bài hát.

* Hoạt động 2: Hát kết hợp vận động phụ hoạ.

- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo nhịp của bài hát.

- Hướng dẫn học sinh hát bài hát kết hợp vỗ tay theo tiết tấu của bài hát.

- Giáo viên hỏi học sinh, bài hát có tên là gì? Do nhạc sĩ nào viết?

- Giáo Viên mời học sinh nhận xét:

- Giáo viên nhận xét:

- Giáo viên rút ra ý nghĩa và sự giáo dục của bài hát.

* Cũng cố dặn dò:

- Cho học sinh hát lại bài hát vừa học một lần trước khi kết thúc tiết học.

- Khen những em hát tốt, biễu diễn tốt trong giờ học, nhắc nhở những em hát chưa tốt, chưa chú ý

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

+ Hát đồng thanh + Hát theo dãy + Hát cá nhân.

- HS nhận xét.

- HS chú ý.

- HS thực hiện.

- HS thực hiện.

- HS trả lời:

+ Bài: Sắp Đến Tết Rồi

+ Nhạc sĩ :Hoàng Vân

- HS nhận xét.

- HS thực hiện.

- HS chú ý.

(12)

trong giờ học cần chú ý hơn.

- Dặn học sinh về nhà ôn lại bài hát đã học.

-HS ghi nhớ.

Rút kinh nghiệm:………

………..

______________________________________________________________

Soạn: 30/ 11/ 2015

Dạy: Thứ tư/ 2/ 12/ 2015 HỌC VẦN

BÀI 62. ÔM, ƠM

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: ôm, ơm, con tôm, đống rơm.

- Kĩ năng: Đọc được từ ngữ: chó đốm, chôm chôm, sáng sớm, mùi thơm và câu ứng dụng:

Vàng mơ như trái chín ... xôn xao.

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Bữa trưa" từ 2 đến 4 câu.

* Trẻ em trai, gái dân tộc đều có quyền đựơc đi học.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 61 SGK ( 124 + 125) 2. Viết: chăm làm, mâm xôi - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

ôm ( 8') a) Nhận diện vần: ôm - Ghép vần ôm

- Em ghép vần ôm ntn?

- Gv viết: ôm

- So sánh vần ôm với om b) Đánh vần:

- Gv HD: ô - m - ôm . khi đọc nhấn ở âm ô.

tôm - Ghép tiếng tôm

+ Có vần ôm ghép tiếng tôm. Ghép ntn?

- Gv viết :tôm

- Gv đánh vần: tờ - ôm - tôm.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép ôm

- ghép âm ô trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần ôm có âm ô đầu vần, vần ơm có âm ơ đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm t trước, vần ôm sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(13)

con tôm * Trực quan tranh:con tôm + Đây là con gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tôm" ghép từ : con tôm - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tôm - Gv chỉ: con tôm

ôm - tôm - con tôm + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôm

- Gv chỉ: ôm -tôm - con tôm ơm( 7') ( dạy tương tự như vần ôm) + So sánh vần ơm với vần ôm - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') chó đốm sáng sớm chôm chôm mùi thơm

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôm (ơm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét, tuyên dương.

d). Luyện viết: ( 11') . ôm, ơm

* Trực quan: ôm, ơm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôm, ơm?

+ So sánh vần ôm với ơm?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu ôm, HD quy trình, độ cao, rộng - HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tôm, đống rơm ( dạy tương tự vần ôm, ơm)

- Hs Qsát + Con tôm + làm thức ăn - Hs ghép

-ghép tiếng con trước tiếng tôm sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tôm, tiếng mới là tiếng tôm, vần ôm.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

+ Khác âm đầu vần ô, ơ đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: đốm, chôm chôm, sớm, thơm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần ôm gồm âmô trước, âm m sau ơm gồm âm ơ trước âm m sau, ô, ơ, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm ô, ơ đầu vần.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

TIẾT

2 3. Luyện tập
(14)

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 127) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

+ Từ nào chứa vần ôm( ơm)?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 127) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi + Tranh vẽ gì?

+ Trong bữa cơm em thấy có những ai?

+ Nhà em ăn mấy bữa cơm trong ngày?

+ Mỗi bữa cơm thường có những gì ? + Nhà em ai nấu cơm ? Ai đi chợ ? Ai rửa bát ? Em thích ăn món gì nhất ?

+Mỗi bữa em ăn mấy bát ? Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôm, ơm, con tôm, đống rơm - Gv viết mẫu vần ôm HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ơm, con tôm, đống rơm dạy tương tự như vần ôm)

- Gv HD Hs viết yếu

- Nhận xét 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh đồi núi, cây, các bạn Hs dân tộc...

+1 Hs đọc: Vàng mơ như trái chín ... xôn xao.

+ thơm lạ - 2 Hs đọc + ... có 4 dòng

+ Chữ : V, C, G, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 4 Hs/ lượt, đọc2 lần, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Bữa cơm - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ cảnh gia đình đang ăn cơm

...

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

(15)

- Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 63.

Rút kinh nghiệm:………

………..

_____________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 56: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 10

A- Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Thành lập và ghi nhớ các phép cộng trong phạm vi 10.

- Kĩ năng: Biết làm tính cộng trong phạm vi 10.

- Thái độ: Tiếp tục củng cố và phát triển kĩ năng xem tranh, đọc đề bài và ghi phép tính tương ứng.

B- Đồ dùng:

- Hình vẽ trong sgk- Bộ học toán - Bảng phụ

C- Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: (5’) 1. Đọc: phép cộng, trừ 9.

2.Tính: 8 + 1 = .... 9 = 4 + ...

1 + 8 = ... 9 = 1 + ...

- Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 10. (15’)

a)Thành lập công thức:9 + 1 = 10 và 1 + 9=

10

*Trực quan hình vẽ trong SGK toán ( 81) - HD Hãy Qsát hình thứ nhất nêu bài toán

+Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen..Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Làm thế nào em biết có 10 chấm tròn?

+ Viết Kquả vào chỗ chấm ptính: 9 + 1 = ...

- Gv viết: 9+ 1 = 10

b) HD pcộng: 1 + 9 = 10

- Gv nói 1 cộng 9 bằng mấy Y/C các em tìm ra Kquả rồi viết Kquả vào chỗ chấm của ptính

+ 4 Hs đọc - 2 Hs làm bảng - Lớp Nxét Kquả.

- Hs Qsát.

+ Có 9 chấm tròn màu xanh và 1 chấm tròn màu đen. Hỏi các tất cả mấy chấm tròn?

+ Có tất cả10 chấm tròn.

+ Hs: Đếm tất cả số chấm tròn + Hs viết 10 vào ptính 9 + 1 = 10

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

" chín cộng một bằng mười"

+ Hs điền 10 vào ptính 1 + 9 =

(16)

- Gv viết vào ptính 1 + 9 = 10 - Gv chỉ 2ptính: 9 + 1 = 10 1 + 9 = 10

+ Em có Nxét gì về 2 số cộng cho nhau và Kquả của 2 Ptính?

c) HD Hs thành lập công thức:

8+ 2 = 10, 2 + 8 = 10, 7 + 3 = 10, 3 + 7 =10, 6 + 4 = 10, 4 + 6 = 10, 5 + 5 = 10.

( dạy tương tự như 9 + 1 = 10 và 1 + 9 = 10) d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 10.

- Gv chỉ :9 + 1 = 10 1 + 9 = 10 8 + 2 = 10 2 + 8 = 10

7 + 3 = 10 3 + 7 = 10 6 + 4 = 10 4 + 6 = 10 5 + 5 = 10 5 + 5 = 10 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Y/C Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 10

2. Thực hành:

Bài 1. Tính: (6') + Bài Y/C gì?

a) Trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 1 9

=> Kquả: 1 0 10, 10, 10, 10, 10.

+ Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Y/C Hs làm bài

- HD Hs học yếu làm bài

=> 1+ 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 9 + 1 = 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 9 - 1 = 8 8 - 2 = 6 7 - 3 = 4 Bài 2. Số? ( 4')

+ Bài Y/c gì?

+ Làm thế nào?

- HD Hs yếu làm bài - Gv Nxét đgiá

10

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

" một cộng chín bằng mười"

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 1 Hs nêu, lớp Nxét bổ sung

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

- 4-> 6 Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- 1 Hs làm bảng lớp - Lớp Nxét

+Dựa vào pcộng trong phạm vi 10.

- Trình bày theo hàng ngang - Hs làm bài

- 4 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

- Điền số vào chỗ trống.

- Tính Kquả các ptính theo chiều mũi tên.

(17)

Bài 3. Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài Y/C gì?

- H+ Làm thế nào?

a)

- Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Thi đọc thuộc bảng cộng 10 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

-Về đọc thuộc bảng cộng 10, chuẩn bị tiết 58.

- Hs làm bài - Hs nêu Kquả - 3 Hs đọc

- Viết ptính thích hợp vào ô trống

- Qsát hình vẽ, nêu bài toán - 2 Hs làm bài

a)

5 + 5 = 10

b)

5 + 5 = 10

- Lớp Nxét.

Rút kinh nghiệm:………

………..

__________________________________________________________________

ĐẠO ĐỨC

BÀI 7: ĐI HỌC ĐỀU VÀ ĐÚNG GIỜ

( TIẾT 2) I. Mục tiêu.

- Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.

- Kĩ năng: - Học sinh thực hiện việc đi học đều và đúng giờ.

- Thái độ: - hs yêu thích môn học.

II. Các kĩ nang sống cơ bản được giáo dục trong bài.

- Kĩ năng giải quyết vấn đề để đi học đều và đi học đúng giờ.

- Kĩ năng quản lí thời gian để đi học đều và đúng giờ.

III. Các phương pháp/ kĩ năng dạy học tích cực có thể sử dụng.

- Thảo luận nhóm - Động não

- Xử lí tình huống

IV. Phương tiện dạy học.

- Vở bài tập

- Tranh minh họa. đồ dùng để sắm vai V. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 4')

- Gọi hs nêu tư thế khi chào cờ.

- Giáo viên nhận xét.

II. Bài mới:

*Hoạt động 1:( 13')( Sắm vai tình huống trong

- 2 hs nêu.

(18)

bài tập 1

- Giáo viên chia nhóm và phân công mỗi nhóm đóng vai một tình huống riêng trong bài tập 4.

- Gọi hs đại diện nhóm đóng vai.

- Giáo viên kết luận: Đi học đều và đúng giờ giúp em được nghe giảng đầy đủ.

*Hoạt động 2:(8') Hs thảo luận nhóm bài tập 5

- Giáo viên yêu cầu học sinh thảo luận phân vai 2 học sinh đóng nhân vật trong tình huống - Cho hs đóng vai trước lớp.

+Nếu có mặt ở đó em sẽ nói gì với bạn?

=> KL: Trời mưa, các bạn vẫn đội mũ, mặc áo mưa vượt khó khăn để đi học.

*Hoạt động3:( 5') Thảo luận lớp.

+ Bạn nào lớp mình luôn đi học muộn?

+ Kể những việc cần làm để đi học đúng giờ?

- Gv nêu một số câu hỏi để học sinh trả lời.

- Cả lớp hát bài “Đi tới trường.”

* ND tích hợp: Đi học đều và đúng giờ là quyền lợi và bổn phận của các em thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

III- Củng cố- dặn dò:( 5')

=> Kl: Đi học đều và đúng giờ giúp các em học tập tốt, thực hiện tốt quyền được học tập của mình.

- Cho học sinh đọc câu thơ ở cuối bài.

- Gv nhận xét giờ học

- Gv nhắc nhở hs không được đi học muộn

- Hs thảo luận nhóm 2.

- Học sinh sắm vai trong từng tình huống.

- Các nhóm chuẩn bị đóng vai.

- Hs đóng vai trước lớp.

- Học sinh trả lời.

- Hs tự nhận xét.

- Vài hs kể.

- 2 học sinh đọc.

- Hs hát tập thể.

- 2hs, đồng thanh đọc câu thơ ở cuối bài

Rút kinh nghiệm:………

………..

____________________________________________________________________

Soạn: 1/ 12/2015

Dạy: Thứ năm/ 3/ 12/ 2015

HỌC VẦN

BÀI 63: EM, ÊM

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Học sinh đọc và viết được: em, êm, con tem, sao đêm.

- Kĩ năng: Đọc được từ ngữ: trẻ em, que kem, ghế đệm, mềm mại và câu ứng dụng:

Con cò mà đi ăn đêm

Đậu phải cành mềm lộn cổ xuống ao.

- Thái độ: Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:"Anh chị em trong nhà" từ 2 đến 4 câu.

(19)

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

B. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

C. Các hoạt động dạy học:

I.Kiểm tra bài cũ: (5’)

1. Đọc. bài 62 SGK ( 128 + 129) 2. Viết: con tôm, đống rơm - Gv Nxét, tuyên dương.

II. Bài mới:

1.Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

2. Dạy vần:

em ( 7') a) Nhận diện vần: em - Ghép vần em

- Em ghép vần em ntn?

- Gv viết:em

- So sánh vần em với om b) Đánh vần:

- Gv HD: e - m - em . khi đọc nhấn ở âm e.

tem - Ghép tiếng tem

+ Có vần em ghép tiếng tem. Ghép ntn?

- Gv viết :tem

- Gv đánh vần: tờ - em - tem.

con tem * Trực quan tranh:con tem + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?

- Có tiếng "tem" ghép từ : con tem - Em ghép ntn?

- Gv viết: con tem - Gv chỉ: con tem

em - tem - con tem + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: em

- Gv chỉ: em - tem - con tem êm( 7') ( dạy tương tự như vần em)

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

- Hs ghép em

- ghép âm e trước, âm m sau

- Giống đều có âm m cuối vần.

Khác vần em có âm e đầu vần, vần om có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ... ghép âm t trước, vần em sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát + Con tem

+ Dùng để gửi thư - Hs ghép

- ... ghép tiếng con trước tiếng tem sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con tem, tiếng mới là tiếng tem, …vần em.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm m cuối vần.

(20)

+ So sánh vần êm với vần em - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') trẻ em ghế đệm que kem mềm mại

+ Tìm tiếng mới có chứa vần em (êm), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

d). Luyện viết bảng con: ( 10') em, êm

* Trực quan: em, êm

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần em, êm?

+ So sánh vần em với êm?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu em, HD quy trình, độ cao, rộng

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con tem, sao đêm ( dạy tương tự vần em, êm) e) Củng cố: (4')

+ Vừa học vần mới nào? So sánh vần?

- Gv chỉ bảng

+ Khác âm đầu vần e, ê đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

- 2 Hs đọc

- 2 Hs nêu: em, kem, đệm, mềm và đánh vần.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - giải nghĩa từ

+ Vần em gồm âm e trước, âm m sau êm gồm âm ê trước âm m sau, e, ê, m cao 2 li.

+ Vần giống nhau đều có âm m cuối vần. Khác âm e, ê đầu vần.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 1 Hs nêu - 2 Hs đọc

TIẾT 2 3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1) Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2) Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 128) + Tranh vẽ gì?

+ Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- 6 Hs đọc, đồng thanh - Hs Qsát

+ tranh vẽ cảnh ao xung quanh có cây và con chim ở dưới nước +1 Hs đọc:

Con cò mà đi ăn đêm

(21)

+ Từ nào chứa vần êm?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng ?

+ Những chữ cái nào viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 129) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi

+ Tranh vẽ gì?

+ Họ đang làm gì?

+ Anh chị em trong nhà còn gọi là anh chị em gì?

+ Nếu là anh hoặc chị trong nhà, em phải đối xử với các em như thế nào?

+ Nếu là em trong nhà, em phải đối xử với anh chị như thế nào?

+ Em có anh, chị em không? Hãy kể tên anh chị em trong nhà em cho các bạn nghe?

*Anh chị em trong nhà có bổn phận yêu thương giúp đỡ lẫn nhau.

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: em, êm, con tem, sao đêm - Gv viết mẫu vần em HD quy trình viết, khoảng cách,

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần êm, con têm, sao đêm dạy tương tự như vần em)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

III. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 64.

Đậu phải ... cổ xuống ao.

+ ăn đêm, cành mềm - 2 Hs đọc

+ ... có 2 dòng

+ Chữ : C, Đ vì là chữ cái đầu dòng thơ.

- Đọc nối tiếp 2 Hs/ lượt, đồng thanh

- 2 Hs đọc: Anh chị em trong nhà - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đại diện 1 số Hs lên trình bày + Tranh vẽ hai anh em

+Đang ngồi rửa quả + Anh chị em ruột +....

- Hs Nxét bổ sung -

Mở vở tập viết bài 50 (29) - Qsát

- Hs viết bài

- Hs tìm: ngõ hẻm, thèm ăn, ....

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

Rút kinh nghiệm:……….

(22)

……….

______________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 57: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu: Giúp hs:

- Kiến thức: Củng cố và rèn kĩ năng thực hiện các phép tính cộng trong phạm vi 10.

- Kĩ năng: Rèn các kĩ năng ban đầu của việc giải bài toán có lời văn.

- Thái độ: hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng:

- Bộ ghép, bảng phụ

III. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: ( 5') - Hs làm nháp

1.Viết phép tính thích hợp Có : 4 lá cờ Vẽ thêm : 6 lá cờ Có tất cả : ... lá cờ?

2.Đọc bảng cộng 10.

- Gv nhận xét, đánh giá.

II. Bài mới

1. Giới thiệu bài ( 1') trực tiếp 2.HD Hs làm bài luyện tập:

*Bài 1.( 6') Tính:

+ Bài Y/C gì?

- Y/C Hs tự làm bài

=> Kquả:a)

9 + 1= 10 8 + 2 = 10 7 + 3 = 10 ……

1 + 9 = 10 2 + 8 = 10 3 + 7 = 10 …..

- Gv Nxét, chũa bài.

+ Em có Nxét gì về 2 ptính cộng, trừ ở cột 2?

* Bài 2:(6') Tính:

- Cần chú ý gì khi làm bài?

- Y/C Hs làm bài

=> Kquả: 10, 10, 10, 9, 7, 10.

- Gv Nxét, bổ sung.

+ Dựa và bảng nào để làm bài?

* Bài 3: (6') Số

- GV hướng dẫn cách làm.

- Nhận xét, chữa bài.

* Bài 4: (6')Tính

+ Thực hiện tính thế nào?

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs chữa bài

- 3 Hs đọc bảng cộng 10

+ Tính - Hs làm bài - 5 Hs đọc Kquả - Hs Nxét

+ số 8 và số 2 đổi chỗ ... kquả = nhau, ....

- Hs nêu

+ Viết Kquả thẳng cột +Hs làm bài, 1 Hs làm bảng Hs đổi bài Ktra

+ Hs Nxét, bổ sung.

+ Dựa và bảng cộng10 để làm bài

- Hs Qsát + HS làm bài.

+ Đổi vở kiểm tra kết quả.

- HS nêu yêu cầu.

(23)

- HD Hs học yếu

=> Kquả: 10, 5, 8, 9.

- Chấm 10 bài, chữa bài sai

+ Dựa vào bảng cộng nào để làm bài?

* Bài 4. ( 6')Viết phép tính thích hơp : + Bài Y/C gì?

+ Làm thế nào?

- Gv Qsát, HD Hs học yếu

=> Kquả: 7 + 3 = 10

III. Củng cố- dặn dò:( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài ra vở ô li. Cbị bài 59.

+ Tính từ trái sang phải +Hs làm bài

+4 Hs thực hiện tính

+ Dựa vào bảng cộng9, trừ 10 để làm bài.

- Viết phép tính thích hợp.

+ Qsát hình vẽ nêu btoán rồi viết ptính

+ Hs tự làm bài.

+ 2 hs chữa bài trên bảng + Hs Nxét Kquả

Rút kinh nghiệm:………

………..

_______________________________________________________________

THỦ CÔNG Bài : GẤP CÁI QUẠT I.MỤC TIÊU.

- Kiến thức: Học sinh biết cách gấp quạt. Gấp được cái quạt bằng giấy đẹp.

- Kĩ năng: Rèn khéo tay.

- Thái độ: Yêu thích môn học.

II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC.

- GV : Bài mẫu,giấy màu hình chữ nhật,sợi chỉ (len) màu. Đồ dùng học tập (bút chì,hồ).

- HS : Giấy màu,giấy nháp,1 sợi chỉ hoặc len,hồ dán,khăn,vở thủ công.

III.HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC.

1. Ổn định lớp : Hát tập thể.

2. Bài cũ.

- Kiểm tra đồ dùng học tập của học sinh,nhận xét . Học sinh đặt đồ dùng học tập lên bàn.

3. Bài mới.

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC

SINH

Ÿ Hoạt động 1 : Giới thiệu bài học – Ghi đề bài.

Mục tiêu : Học sinh nhận biết được các nếp gấp cách đều của cái quạt để ứng dụng vào việc gấp.

- Giáo viên giới thiệu bài mẫu và hỏi : Để Học sinh quan sát và trả lời.

(24)

gấp được cái quạt trước hết em phải gấp theo mẫu nào ?

- Giảng thêm : Giữa quạt mẫu có dán hồ,nếu không có hồ ở giữa thì 2 nửa quạt nghiêng về 2 phía.

Ÿ Hoạt động 2 : Hd học sinh cách gấp

Mục tiêu : Học sinh biết cách gấp cái quạt và thực hành trên giấy vở.

Giáo viên hướng dẫn mẫu cách gấp.

Ø Bước 1 : Đặt giấy màu lên bàn gấp các nếp gấp cách đều.

Ø Bước 2 : Gấp đôi lấy dấu giữa,dùng chỉ buộc giữa,bôi hồ nếp gấp ngoài cùng.

Ø Bước 3 : Ép chặt 2 phần vào nhau chờ hồ khô thì mở ra thành quạt.

Học sinh thực hành,giáo viên quan sát,nhắc nhở.

Học sinh quan sát và ghi nhớ thao tác.

Học sinh thực hành trên giấy vở.

4. Củng cố.

- Gọi học sinh nhắc lại các bước gấp cái quạt giấy.

5. Nhận xét – Dặn dò.

- Tinh thần,thái độ học tập và việc chuẩn bị đồ dùng học tập của học sinh.

- Chuẩn bị giấy màu,đồ dùng học tập và 1 sợi chỉ (len) để gấp quạt đẹp ở tiết 2.

Rút kinh nghiệm:……….

……….

_____________________________________________________________________

Tự nhiên- Xã hội.

Bài 15. LỚP HỌC I/ Mục tiêu.

Giúp học sinh biết:

- Ki ến th ức: Lớp học là nơi các em đến hàng ngày.

- Nơi nào các thành viên của lớp và các đồ dùng có trong lớp học.

- Nói được tên lớp, cô giáo chủ nhiệm và một số bạn cùng lớp.

- Kĩ năng: Nhận dạng và phân lọai ( Ở mức độ đơn giản) đồ dùng trong lớp.

- Thái độ: Kính trọng thầy cô giáo, đòan kết với các bạn và yêu quý lớp học của mình.

II/ Đồ dùng dạy học.

Ghi tên 1 đồ dùng có trong lớp vào các bìa nhỏ.

III/ Các họat động dạy học.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Giới thiệu bài:

-Các em học ở trường nào? Lớp nào?

Hôm nay chúng ta tìm hiểu về lớp học.

-

Hs trả lời
(25)

Họat động 1: Quan sát.

* Mục tiêu: Biết các thành viên của lớp và đồ dùng trong lớp.

-Chia nhóm 2 học sinh .

+Trong lớp học có những ai và nhũng thứ gì?

+ Lớp học của bạn gần giốpng với lớp nhọc nào?

+Bạn thích lớp học nào? Tại sao?

+Kể tên cô giáo và các bạn của mình.

+Trong lớp, em thường chơi với ai?

+Trong lớp học của em co91 những thứ gì? Chúng được dùng để làm gì?

Kết luận: Lớp học nào cũng có thầy ( cô ) giáo và học sinh . Trong lớp học có bàn có ghế cho giáo viên và học sinh , bảng, tủ đồ, đồ, tranh ảnh… Việc trang bị thiết bị, đồ dùng dạy học phụ thuộc vào điều kiện của từng trường

Họat động 2: Trò chơi “ Ai nhanh ai đúng”

*Nhận dạng và phân lọai đồ dùng trong lớp.

-Phát bìa cho các nhóm.

-Nhóm nào làm nhanh và đúng đựơc khen.

-Nhận xét.

Kết luận: Các em cần nhớ tên lớp, tên trường của mình.Yêu quý lớp học của mình vì đó là nơi em đến học hàng ngày vói thầy (cô) và các bạn.

*Củng cố dặn dò.

-

Nhận xét tiết học.

-

Dặn dò về nhà.

-

Hs thực hiện.

-

Hs lắng nghe.

-Chọn tấm bìa có ghi tên đồ dùng theo yêu cầu của giáo viên dán lên bảng.

-

Hs lăng nghe

Rút kinh nghiệm:………

……….

_____________________________________________________________________

Sọan: 2/ 12/ 2015

Dạy: Thứ sáu/ 4/ 12/2015

TẬP VIẾT

TUẦN 13: NHÀ TRƯỜNG, BUÔN LÀNG, HIỀN LÀNH ĐÌNH LÀNG, BỆNH VIỆN

(26)

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ "Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện" đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Trình bày sạch đẹp.

- Thái độ: Ngồi viết đúng tư thế.

B. Đồ dùng dạy học:

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 12 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: vầng trằng, cây sung - Gv chấm 6 bài tuần 12.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Viết bài tuần 13.

- Gv viết bảng: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15') nhà trường * Trực quan: nhà trường

- Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ nhà trường?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ ghi tiếng "nhà" viết chữ ghi âm nh lia bút viết chữ ghi âm a sát điểm dừng bút của chữ nh, chữ "trường " ta rê bút

- 2 Hs nêu: con ong, cây thông, vầng trăng,...rặng dừa.

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng

+ chữ "nhà " gồm chữ ghi âm nh viết trước, chữ ghi âm a viết sau, dấu huyền trên a.

+ chữ "trường" gồm chữ ghi âm tr viết trước, chữ ghi vần ương viết sau dấu huyền trên ơ.

+ n, ơ, ư, a cao 2 li, t cao 3 li, g, h cao 5 li.

- Hs Qsát

(27)

viết liền mạch từ chữ ghi âm tr sang chữ ghi vần ương rồi lia bút viết dấu ghi thanh huyền trên ơ.

- Gv viết mẫu HD Qtrình viết, độ rộng, độ cao, khoảng cách chữ "nhà" cách chữ

"trường " bằng 1 chữ o.

- Viết từ " nhà trường "

- Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

- Khi viết chữ "trường " em viết ntn?

* buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện (dạy tương tự từ đình làng) - Hd Hs viết yếu

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nêu tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng . - Qsát HD Hs viết yếu

4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

-Xem bài viết tuần 14.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con

- 1 Hs nêu: viết liền mạch từ chữ ghi âm đầu tr sang chữ ghi vần ương dấu huyền trên ơ

- Lớp Nxét bổ sung

- Hs mở vở tập viết.

- Hs nêu

- Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

Rút kinh nghiệm:………

………..

___________________________________________________________________

TẬP VIẾT

TUẦN 14: ĐỎ THẮM, MẦM NON, CHÔM CHÔM, TRẺ EM, GHẾ ĐỆM, QUẢ TRÁM

A. Mục tiêu:

- Kiến thức: Hs viết được các chữ ghi từ :đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám

đúng chữ cỡ nhỡ.

- Kĩ năng: Hs biết viết đúng quy trình, độ cao, độ rộng, khoảng cách các chữ trong bài.

- Trình bày sạch đẹp.

- Thái độ: Ngồi viết đúng tư thế.

B. Đồ dùng dạy học:

(28)

- Mẫu chữ, bảng phụ.

- Bảng con, phấn.

C. Các hoạt động dạy học:

I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Bài tuần 13 các em đã học viết từ nào?

- Gv đọc: nhà trường, bệnh viện.

- Gv chấm 6 bài tuần 13.

- Nxét bài viết II. Bài mới:

1. Giới thiệu bài: ( 1')

- Gv viết bảng:Tuần 14. đỏ thắm, mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám.

- Hãy đọc tên bài. Giải nghĩa từ 2. HD viết bảng con. ( 15')

đỏ thắm * Trực quan: đỏ thắm

Nêu cấu tạo, độ cao chữ ghi từ đỏ thắm?

- Gv chỉ chữ HD quy trình viết.

Chú ý: khi viết chữ " đỏ thắm" viết chữ ghi âm đầu lia phấn viết chữ ghi vần , âm sát điểm dừng của chữ đầu.

- Gv viết HD : đỏ thắm - Gv Qsát, Nxét, uốn nắn.

* mầm non, chôm trẻ em, ghế đệm, quả trám rặng dừa( dạy tương tự: đỏ thắm)

3. HD Hs viết vở tập viết:( 15')

- Nhắc hs tư thế ngồi viết và cách cầm bút, đặt vở.

- Gv viết mẫu HD Hs viết từng dòng.

- Qsát HD Hs viết yếu 4. Chấm chữa bài: ( 5')

- Gv chấm 8 bài, Nxét, chữa lỗi sai trên bảng.

- Gv Y/C Hs chữa lỗi đã sai bằng bút chì

- 2 Hs nêu: Nhà trường, buôn làng,hiền lành,đình làng,bệnh viện

- Hs viết bảng con

- Hs quan sát.

- 2 hs đọc, giải nghĩa từ.

-1 Hs nêu: từ gồm 2 tiếng + chữ " đỏ" gồm chữ ghi âm đ viết trước, chữ ghi vần o viết sau, dẩu viết trên o

+ chữ "thắm" gồm chữ ghi âm th viết trước, chữ ghi vần ăm viết sau, dấu sắc trên âm ă.

+ c, o, n cao 2 li, h cao 5 li.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Lớp Nxét bổ sung - Hs Qsát

- Hs viết bảng con.

- Hs mở vở tập viết - Hs Qsát viết bài.

- Hs chữa lỗi

(29)

III. Củng cố, dặn dò: ( 4')

- Gv Nxét giờ học, khen ngợi Hs viết đẹp.

- Dặn hs về nhà viết bài đầy đủ.

- Xem bài viết tuần 15.

Rút kinh nghiệm:………

………..

_________________________________________________________________

TOÁN

TIẾT 58: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 10

A. Mục tiêu: Giúp hs củng cố về:

- Tiếp tục củng cố khắc sâu khái niệm phép trừ.

- Thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trong phạm vi 10.

- Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

B. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

C. Các ho t ạ động d y h c:ạ ọ I. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

1.Tính: 5 +5 = 3 + 3 + 3 = 4 + 6 = 3 + 4 + 3 = 3. Đọc bảng cộng trong phạm vi 10

- Nhận xét, tuyên dương.

II, Bài mới:

1. Giới thiệu bài. ( 1')

2. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 10.( 14')

HD Thành lập công thức: (5') a) 10 - 1 = 9 và 10 - 9 = 1

*Trực quan : tranh vẽ dòng 1 trong SGK ( 83) ( Dạy tương tự phép trừ trong phạm vi 9) - Gv chỉ 10 - 1 = 9

10 - 9 = 1

+ Em có Nxét gì về các số trừ cho nhau và Kquả của 2 ptính trừ?

b) 10 -2 = 8, 10 - 8 = 2, .... 10 - 5 = 5) c) HD Hs đọc thuộc bảng trừ trong phạm vi 10 ( 6') 10 - 1 = 9 10 - 9 = 1

10 - 2 = 8 10 - 8 = 2 10 - 3 = 7 10 - 7 = 3 10 - 4 = 6 10 - 6 = 4 10 - 5 = 5 10 - 5 = 5 - Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv nxét tuyên dương

- Lớp làm bảng con - 3 Hs đọc

- Hs Nxét từng bài

- Hs mở SGK( 83)

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "10 trừ 1 bằng 9","10 trừ 9 bằng 1"

- Hs Nxét

- Đồng thanh lớp, tổ

- 6 Hs đọc , đồng thanh

- Hs đọc thuộc lòng 6Hs, đồng thanh 1 lần

(30)

+ Mấy trừ 5 bằng 5?

10 - mấy = 3?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài 3 Thực hành luyện tập:

Bài 1. ( 4')Tính:

+Bài Y/C gì?

a) Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?.

+ HD: 10 1 9

- Viết các số ghi Kquả thẳng hàng - Y/C Hs tự làm bài.

- Gv Nxét, chữa bài.

+ Dựa vào các phét trừ nào để làm bài?

b) Trình bày ntn?

- Gv HD: 1 + 9 = ...

10 - 1 = ...

10 - 9 = ...

- Gv Y/C Hs làm bài

-Y/C Hs Nxét ptính: 3 ptính ở cột 1, + Dựa vào phép cộng, trừ nào để làm bài?

- Gv Nxét, tuyên dương.

Bài 2: ( 4') Số?

- GV hướng dẫn mầu: Lấy 10 trừ cho số ở hàng trên đựợc kết quả bao nhiêu ghi vào ô trống hàng dưới tương ứng.

VD: 10 - 1 = 9, ghi 9 ở cột tương ứng.

- Nhận xét, chữa bài.

Bài 3: ( 4') >,<, = ?

- Yêu cầu học sinh nhắc lại cách điền dấu vào ô trống.

- Nhận xét, chữa bài.

9 < 10 10 > 4 6 = 6 4 + 4 < 10 6 + 4 > 10 6 = 9 - 3 Bài 4: ( 4')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài YC gì?

+ Làm thế nào?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Y/C Hs tự làm

- Hs trả lời

- Tính

+ Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

+1 Hs làm bảng lớp, Hs nxét Kquả và trình bày Kquả

+ Đổi bài Ktra Kquả và trình bày

- Hs nhận xét.

+Dựa vào các phét trừ ...10 để làm bài.

+ Theo hàng ngang

+ 1 Hs tính: : 1 + 9 = 10 - Hs làm bài

+ 2 Hs tính miệng Kquả. Hs Nxét

- Hs Nxét

+ Dựa vào phép cộng, trừ trong phạm vi 10

- HS nêu yêu cầu:

+ HS quan sát.

+ Làm bài.

+ Nêu miệng kết quả, mỗi HS nêu 1 phép tính.

- HS nêu yêu cầu.

+ HS nêu.

+ Làm bài.

+ 3 HS lên bảng chữa bài.

+ Viết phép tính thích hợp + Qsát hình vẽ nêu bài toán rồi

(31)

- Gv chữa bài, Nxét.

III- Củng cố- dặn dò: ( 4') + Đọc bảng trừ 10

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

viết phép tính thích hợp - Hs làm bài

- 1 Hs làm bảng :

10 - 4 = 6

- Hs Nxét Kquả - 3 Hs

Rút kinh nghiệm:………

………..

___________________________________________________________________

SINH HOẠT LỚP

A. Mục tiêu.

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 15. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 16.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 16.

B. Sinh hoạt.

I. Giáo viên nhận xét tuần 15.

1. Nề nếp: ...

...

...

...

2 Học tâp: ...

...

...

...

...

...

II. Phương hướng tuần 16.

1. Nề nếp:

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 15.

- Mặc đồng phục phù hợp với thời tiết.

- Không nói chuyện trong giờ học.

2. Học tập.

- Phát huy mọi ưu điểm của 15.

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm tốt.

(32)

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình.

- Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Trong lớp chú ý nghe giảng nắm chăc kiến thức ngay trên lớp, ôn tập bài tốt để chuẩn bị cho kiểm tra kì I.

- Đôi bạn tích cực giúp nhau học tập 3 Các HĐ khác:

- Thực hiện tốt luật ATGT, và các nội quy quy định - TTD, Múa tập thể đếu, đúng động tác.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ - Mặc đồng phục đúng quy định.

____________________________________________________________________

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Kiến thức: Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Kĩ năng: Học sinh thực hiện việc đi

- Kiến thức: - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mìnhC. - Kĩ năng: - Học sinh thực hiện việc

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. - Học sinh thực hiện việc đi

- Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ là giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình..

Kiến thức - Học sinh biết lợi ích của việc đi học đều, đúng giờ giúp cho các em việc thực hiện tốt quyền học tập của mình.. 2.Kĩ năng - Học sinh có ý thức

Trên đây là phương án tổ chức các công việc khi học sinh đi học trở lại của trường Tiểu học Trần Đình Tri, đề nghị cán bộ viên chức , nhân viên nhà trường thực

- Cung cấp nguyên liệu (thịt, trứng) cho công nghiệp chế biến thực phẩm2. - Lông gà dùng làm chổi,

Bài tập 2: Các em thảo luận nhóm 2, quan sát, đọc nội dung và sắm vai theo tình huống trong tranh... Bài tập 3: Hãy kể những việc cần làm để đi học