• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1:

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1:"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Thi thử THPT QG – Vật lý – Mã đề 357 Trang 1/4 Sở Giáo dục-Đào tạo Đồng Nai

Trường THPT chuyên Lương Thế Vinh

KỲ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2018 Bài thi: KHOA HỌC TỰ NHIÊN

Môn thi thành phần: VẬT LÍ

Thời gian làm bài: 50 phút, không kể thời gian phát đề Câu 1:

Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình

6 cos( )

x

t

 2

(cm). Pha ban đầu có giá trị

A. 2

.

B.

t

 2

 .

C. 

t.

D.

.

Câu 2:

G n một vật có kh i lư ng 400g vào một đầu c a một lò o treo th ng đ ng thì khi vật c n b ng lò o dãn một đo n 0 cm. T vị tr c n b ng, k o vật theo phương th ng đ ng u ng dưới một đo n 5cm r i th nh cho nó dao động điều hòa. Lấ g 0m s2. Tìm độ lớn l c đàn h i tác d ng l n vật vào thời điểm vật đi đư c một đo n đường 7cm đầu ti n.

A.

3,2 N.

B.

2,0N.

C.

4,8 N.

D.

2,8 N.

Câu 3:

Một con l c lò o dao động điều hòa theo phương n m ngang. Khi vật đi t vị tr bi n về vị tr c n b ng thì

A.

độ lớn c a h p l c không đổi.

B.

h p l c ngư c chiều chu ển động.

C.

độ lớn c a h p l c gi m dần.

D.

độ lớn c a h p l c tăng dần.

Câu 4:

Chọn phát biểu sai khi nói về Quang điện trở.

A.

Quang điện trở đư c sử d ng trong một s m ch điện t động.

B.

Quang điện trở ho t động d a tr n tác d ng nhiệt c a ánh sáng khi chiếu vào bán dẫn.

C.

Khi đư c chiếu sáng thì điện trở c a quang điện trở gi m m nh.

D.

Bộ phận ch nh c a quang điện trở là lớp bán dẫn p – n tiếp úc nhau, có g n hai điện c c.

Câu 5:

Công th c t nh chu kỳ dao động c a con l c lò xo là

A. 2

k

T

m

B. 1

2

T m

k

C. 1

2

T k

m

D. 2

m

T

k .

Câu 6:

Chọn phát biểu sai

A.

Những m như tiếng búa đập, tiếng sấm … không có tần s ác định gọi là các t p m.

B.

Nếu m c cường độ m là 2 (dB) nghĩa là cường độ m I lớn gấp 510 lần cường độ m chuẩn Io.

C.

Đ thị dao động c a nh c m luôn có d ng là các đường hình sin hoặc đường hình cos.

D.

Tần s m cơ b n là f1 thì các họa m c a nó có tần s là bội s ngu n lần c a f1.

Câu 7:

Khi nói về sóng cơ, phát biểu nào sau đ sai?

A.

Sóng trong đó các phần tử c a môi trường dao động theo phương vuông góc với phương tru ền sóng gọi là sóng ngang.

B. K

ho ng cách giữa hai điểm tr n cùng một phương tru ền sóng và dao động cùng pha nhau luôn là bước sóng.

C.

T i mỗi điểm c a môi trường có sóng tru ền qua, bi n độ c a sóng là bi n độ dao động c a phần tử môi trường.

D.

Sóng trong đó các phần tử c a môi trường dao động theo phương trùng với phương tru ền sóng gọi là sóng dọc.

Câu 8:

Một sóng m có chu kì 80 ms. Sóng m nà

A.

là siêu âm.

B.

luôn là sóng ngang.

C.

là h m.

D.

là m nghe đư c.

Câu 9:

Trong mặt ph ng O , một vật nhỏ chu ển động tròn đều tr n một đường tròn t m O, đường k nh 20 cm và theo chiều dương c a vòng tròn lư ng giác với t c độ 0,6 m s. T i thời điểm ban đầu vật có tung độ 5 cm và hoành độ dương. Hoành độ c a chất điểm tr n t i thời điểm t đư c ác định bởi

A. 10 cos 3  

x  t

 6

 cm

  .

B. 20 cos 6  

x  t

 6

 cm

  .

C. 10 cos 3  

x  t

 3

 cm .

D. 20 cos 6  

x  t

 3

 cm .

Câu 10:

Chọn phát biểu đúng.

A.

Tia h ng ngo i k ch th ch thị giác làm cho ta nhìn thấ màu h ng.

B.

Tia tử ngo i còn gọi là tia c c t m, t c là có màu t m đậm.

C.

Vật ở nhiệt độ bình thường luôn phát ra tia h ng ngo i.

D.

Tia tử ngo i đư c dùng để sưởi ấm, chữa bệnh trong học.

Mã đề thi 357

(2)

Thi thử THPT QG – Vật lý – Mã đề 357 Trang 2/4

Câu 11:

T i hai điểm A, B tr n mặt chất lỏng có hai ngu n phát sóng kết h p dao động theo phương trình

 

u

A

a.cos 100 t

 và

u

B

b.cos 100 t    . Dao động t i điểm M cách các ngu n lần lư t là 20cm và 25cm có bi n độ c c đ i, giữa M và đường trung tr c c a AB không có điểm c c đ i nào khác. Vận t c tru ền sóng là

A.

50 cm/s

B.

5,0 m/s

C.

25 cm/s

D.

2,5 m/s

Câu 12:

Chọn phát biểu đúng về ánh sáng tr ng.

A.

Ánh sáng tr ng không ph i là ánh sáng đơn s c.

B.

Ánh sáng tr ng là ánh sáng có màu tr ng như tu ết.

C.

Ánh sáng tr ng là ánh sáng chỉ g m b màu cầu v ng.

D.

Chỉ có mặt trời mới phát ra ánh sáng tr ng.

Câu 13:

Một sóng m và một sóng ánh sáng tru ền t nước ra không kh thì bước sóng

A.

c a sóng m và sóng ánh sáng đều tăng.

B.

c a sóng m và sóng ánh sáng đều gi m.

C.

c a sóng m tăng còn bước sóng c a sóng ánh sáng gi m.

D.

c a sóng m gi m còn bước sóng c a sóng ánh sáng tăng.

Câu 14:

Quang phổ v ch phát c a kh Hidro trong vùng ánh sáng nhìn thấ g m

A.

hai v ch vàng đặc trưng rất gần nhau.

B.

hai v ch đỏ đặc trưng rất gần nhau.

C.

nhiều v ch với một v ch đỏ đặc trưng.

D.

nhiều v ch với một v ch vàng đặc trưng.

Câu 15:

Chu kì dao động điều hòa c a con l c đơn tăng l n khi chỉ tha đổi ếu t nào sau đ ?

A.

đưa con l c l n rất cao.

B.

gi m chiều dài s i d .

C.

gi m kh i lư ng c a qu nặng.

D.

tăng kh i lư ng c a qu nặng.

Câu 16:

Trong m ch dao động LC l tưởng đang có dao động điện t t do, điện t ch c a một b n t điện và cường độ dòng điện qua cuộn c m biến thi n điều hòa theo thời gian

A.

luôn ngư c pha nhau.

B.

với cùng bi n độ.

C.

với cùng tần s .

D.

luôn cùng pha nhau.

Câu 17:

Trong má phát điện oa chiều,

A.

tần s c a dòng điện đư c t o ra tỉ lệ với t c độ qua c a rôto.

B.

phần ng là các nam ch m t o ra t trường ban đầu.

C.

phần c m là các cuộn d , nơi uất hiện dòng điện oa chiều.

D.

roto luôn là phần c m, stato luôn là phần ng.

Câu 18:

Trong m ch điện oa chiều chỉ có t điện, biểu th c điện áp t c thời và cường độ dòng điện t c thời lần lư t là uU cos0

 

t ;iI cos0

  t

, giá trị c a φ là

A.

0

B.

2

C.

2

D.

3

Câu 19:

Sóng điện t nào sau đ không do các vật bị nung nóng tới 2000oC phát ra?

A.

Tia tử ngo i.

B.

Tia h ng ngo i.

C.

Ánh sáng kh kiến.

D.

Tia Rơn-ghen.

Câu 20:

Trong một m ch dao động LC g m cuộn c m thuần có độ t c m L không đổi và t điện có điện dung C tha đổi đư c. Chu kỳ dao động ri ng c a m ch

A.

tăng khi tăng điện dung C c a t điện.

B.

không đổi khi tha đổi điện dung C c a t điện.

C.

tăng gấp đôi khi tăng điện dung C c a t điện gấp đôi.

D.

gi m khi tăng điện dung C c a t điện.

Câu 21:

Điều kh ng định nào sau đ là sai khi nói về b n chất c a ánh sáng?

A.

Ánh sáng thể hiện t nh chất sóng qua hiện tư ng giao thoa ánh sáng.

B.

Ánh sáng có tần s càng cao thì t nh chất sóng c a ánh sáng càng rõ n t.

C.

Ánh sáng thể hiện t nh chất h t qua hiện tư ng quang phát quang.

D.

Ánh sáng có bước sóng càng ng n thì t nh chất h t c a ánh sáng càng rõ nét.

Câu 22:

Một vật dao động điều hòa với gia t c c c đ i b ng 86,4 m s2, vận t c c c đ i b ng 2, 6 m s. Quỹ đ o chu ển động c a vật là một đo n th ng dài

A.

5,4 cm.

B.

6,2 cm.

C.

12,4 cm.

D.

10,8 cm.

Câu 23:

Chọn phát biểu sai.

A.

Má biến áp là thiết bị dùng để biến đổi điện áp c a dòng điện oa chiều.

B.

Lõi s t non đư c b tr trong má biến áp để gi m tác d ng c a dòng Fu-cô.
(3)

Thi thử THPT QG – Vật lý – Mã đề 357 Trang 3/4

C.

Khi má biến áp ho t động, dòng điện ở các cuộn sơ cấp và th cấp có cùng tần s .

D.

Trong má biến áp, cuộn d sơ cấp và cuộn d th cấp ph i có s vòng khác nhau.

Câu 24:

Chọn phát biểu sai khi nói về dòng điện oa chiều.

A.

Dòng điện oa chiều có tác d ng tỏa nhiệt như dòng điện một chiều.

B.

Dòng điện oa chiều có cường độ biến thi n điều hòa theo thời gian.

C.

Ngu n t c c a má phát điện oa chiều là hiện tư ng c m ng điện t .

D.

S chỉ c a ampe kế luôn cho giá trị c c đ i c a cường độ dòng điện.

Câu 25:

Khi có sóng d ng trên một s i dây đàn h i, kho ng cách t một b ng đến nút gần nó nhất b ng

A.

một phần tư bước sóng.

B.

một nửa bước sóng.

C.

một bước sóng.

D.

một s ngu n lần bước sóng.

Câu 26:

Một tr m phát điện tru ền đi một công suất không đổi. Ban đầu công suất hao ph tr n đường d t i là 50 kW. Sau đó người ta chỉ m c th m vào đường d một t điện để công suất hao ph tr n đường d gi m đến giá trị c c tiểu là 24,5 kW. Tìm hệ s công suất lúc đầu.

A.

0,80

B.

0,70

C.

0,75

D.

0,65

Câu 27:

Đặt điện áp oa chiều u220 2 cos 100 t

 

V vào hai đầu đo n m ch g m điện trở R 50 , cuộn c m thuần L và hộp k n X m c n i tiếp. Khi đó, dòng điện qua m ch là i 2 cos 100 t

3

  (A). Công suất ti u th tr n đo n m ch X có giá trị

A.

60 W.

B.

120 W.

C.

340 W.

D.

170 W.

Câu 28:

Th nghiệm giao thoa ánh sáng đơn s c c a Young đư c th c hiện lần lư t trong không kh và trong chất lỏng có chiết suất n. Kết qu cho thấ vị tr v n sáng bậc 5 khi th c hiện trong không kh trùng với vị tr v n sáng bậc 8 khi cho c hệ th ng trong chất lỏng. Theo thu ết lư ng tử ánh sáng c a Einstein thì năng lư ng photon c a ánh sáng đơn s c dùng trong th nghiệm tr n khi ở trong chất lỏng sẽ

A.

tăng l n ,6 lần so với khi ở trong không kh .

B.

không tha đổi so với khi ở trong không kh .

C.

gi m đi ,6 lần so với khi ở trong không kh .

D.

tha đổi tù thuộc vào chiết suất c a chất lỏng.

Câu 29:

Một con l c lò o treo th ng đ ng, đầu tr n c định, đầu dưới g n vật nặng. Chọn tr c tọa độ O có phương th ng đ ng, chiều dương hướng u ng. G c O t i vị tr c n b ng. Cho con l c dao động điều hòa theo phương th ng đ ng với bi n độ A, chu kì T. Hình nào sau đ biểu diễn đúng s ph thuộc c a l c đàn h i (

F

dh)

c a lò o tác d ng l n vật vào li độ c a vật?

A.

Hình D3

B.

Hình D2

C.

Hình D4

D.

Hình D1

Câu 30:

Tr n tr c có hai vật tham gia hai dao động điều hoà cùng tần s với các li độ 1 và x2 có đ thị biến thi n theo thời gian như hình vẽ C. Vận t c tương đ i giữa hai vật có giá trị c c đ i gần nhất với các giá trị nào sau đ ?

A.

22 cm/s.

B.

38 cm/s.

C.

39 cm/s.

D.

23 cm/s.

Câu 31:

Cho hai mach dao động L1C1 và L2C2 với 1 2 3 L L  mH

1 2

C C  3nF

 . Ban đầu t ch cho t C1 b ng điện áp 3 V, cho t C2 b ng điện

thế 9 V r i cho chúng đ ng thời dao động. Thời gian ng n nhất kể t khi các m ch b t đầu dao động đến khi hiệu điện thế tr n hai t ch nh nhau 3V là

A.

1,5 µs

B.

2,5 µs

C.

2,0 µs

D.

1,0 µs

F

dh

0 A

x

- A

Hình D2

Fdh

x

0 A

- A

Hình D3

Fdh

x

A - A 0

Hình D4 Hình D1

Fdh

x

0 A

- A

t (s) Hình C

x

1

x (cm) 6

8

0

2 / 3

2

x

2
(4)

Thi thử THPT QG – Vật lý – Mã đề 357 Trang 4/4

Câu 32:

Ứng d ng nào sau đ không li n quan đến hiện tư ng quang – phát quang?

A.

Chiếu ánh sáng tử ngo i để ph n biệt tiền thật – tiền gi .

B.

Sử d ng các lo i sơn qu t tr n một s biển báo giao thông.

C.

Chế t o các bút d quang dùng để đánh dấu đo n văn b n.

D.

Chế t o đèn Led dùng trong các biển qu ng cáo.

Câu 33:

M ch dao động LC l tưởng có L 5 μH và C 8 nF. T i thời điểm t, t đang phóng điện và điện t ch c a t t i thời điểm đó có giá trị q 24 nC. T i thời điểm t + 3π (μs) thì điện áp giữa hai b n t là

A.

– 3 V.

B.

3,6 V.

C.

3 V.

D.

– 3,6 V.

Câu 34:

Trong ngu n tử h đrô, chỉ t các tr ng thái d ng t m c thấp nhất E1 đến m c E100. Có bao nhi u kh năng k ch th ch để electron tăng bán k nh quỹ đ o l n 9 lần?

A.

99

B.

32

C.

33

D.

96.

Câu 35:

Đặt điện áp oa chiều uU cos0

 

t (U0 và ω không đổi) vào hai đầu đo n m ch R1, L m c n i tiếp thì dòng điện qua m ch có giá trị hiệu d ng I và trễ pha

6

 so với điện áp hai đầu m ch. Nếu đặt điện áp tr n vào hai

đầu đo n m ch g m R2, C thì dòng điện qua m ch cũng có giá trị hiệu d ng I nhưng sớm pha 4

so với điện áp hai đầu m ch. Nếu đặt điện áp tr n vào hai đầu hai đo n m ch g m R1, R2, L, C m c n i tiếp thì m ch có hệ s công suất có giá trị gần nhất với

A.

0,899

B.

0,905

C.

0,893

D.

0,908

Câu 36:

Trong th nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, ngu n sáng phát ra ánh sáng đơn s c có bước sóng 1. Tr n màn quan sát, tr n đo n th ng MN vuông góc với hệ v n giao thoa có 0 v n sáng trong đó M và N là vị tr c a hai v n t i. Tha ánh sáng tr n b ng ánh sáng đơn s c có bước sóng 2 5 1

7

   thì t i M là vị tr c a một v n giao

thoa, s v n t i tr n đo n MN lúc nà là

A.

16

B.

13

C.

15

D.

14

Câu 37:

Th nghiệm giao thoa khe Young với ánh sáng đơn s c có bước sóng λ, kho ng cách giữa 2 khe a 0,5 mm. Ban đầu, t i M cách v n trung t m 5,25 mm người ta quan sát đư c v n sáng bậc 5. Giữ c định màn ch a 2 khe, tịnh tiến t t màn quan sát dọc theo phương vuông góc với mặt ph ng ch a 2 khe một đo n 0,375 m thì thấ t i M chu ển thành v n t i lần th 2 ng với vị tr cu i c a màn. Bước sóng λ có giá trị

A.

0,5 μm

B.

0,4 μm

C.

0,7 μm

D.

0,6 μm

Câu 38:

Trong một th nghiệm sóng d ng, ba điểm A, B, C theo th t thuộc cùng một bó sóng, trong đó B là b ng sóng. Người ta đo đư c bi n độ dao động t i A gấp 2lần bi n độ dao động t i C và kho ng thời gian ng n nhất để li độ c a B gi m t giá trị c c đ i đến giá trị b ng với bi n độ c a A và c a C lần lư t là 0,0 s và 0,02 s. Chu kì dao động c a điểm A trong th nghiệm tr n có giá trị gần nhất với các giá trị nào sau đ ?

A.

0,10 s

B.

0,15 s

C.

0,25 s

D.

0,20 s

Câu 39:

Cho m ch điện như hình A , cuộn d thuần c m. Điện áp hai đầu đo n m ch có biểu th c uU 2.cos 2 ft

  

với U không đổi nhưng f có thể tha đổi đư c. Tr n hình A2, ta có đ thị biểu diễn s ph thuộc c a công suất ti u th tr n m ch theo R là đường liền n t khi f f1và là đường đ t n t khi

f

f

2 . Giá trị c a Pmaxgần nhất với giá trị nào sau đ ?

A.

260 W.

B.

130 W

C.

280 W

D.

140 W

Câu 40:

Đặt điện áp ổn định uAB = 200 2cosωt (V) vào hai đầu đo n m ch như hình vẽ B. Biết cuộn d có hệ s công suất 0,8 và t điện có điện dung C tha đổi đư c. Gọi X là tổng s chỉ c a hai vôn kế. Điều chỉnh C để X có giá trị c c đ i, khi đó s chỉ c a vôn kế V2 có giá trị gần nhất với:

A.

240

B.

220 V

C.

180 V

D.

200 V

---

--- HẾT ---

Hình A1 A B

L R C

Pmax

100 P(W)

0 R(Ω)

120 200

Hình A2

B

Hình B

A N C

V

1

V

2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tại thời điểm dòng điện chạy qua cuộn cảm bằng một nửa giá trị hiệu dụng của nó thì điện áp giữa hai đầu cuộn cảm có độ lớn là.. Xác định tốc độ cực đại của vật trong

Câu 22: Trong một mạch điện xoay chiều chỉ có tụ điện thì điện áp giữa hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện trong mạch sẽ:.. với tần số bằng

Câu 20: Trong một thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,5 m, ta thu được các vân giao thoa trên màn E cách

Câu 7: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R và tụ điện mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là Z C.. Đồ thị

Tính góc tạo bởi phương ngang và véctơ vận tốc của vật ngay trước khi vật chạm mặt bàn. Gia tốc trọng trường là g, bỏ qua sức cản của không khí. Chọn hệ qui chiếu có

Câu 10: Một gầu nước khối lượng 10 kg được kéo cho chuyển động đều lên độ cao 6 m trong khoảng thời gian 2 phút.. Công suất của lực

Trong trường hợp bốn lực cân bằng thì nhất thiết các lực phải cân bằng nhau từng đôi một Câu 6: Một quả bóng được ném theo phương ngang với vận tốc đầu có độ lớn là v

Câu 5: Để làm lệch hướng chuyển động của electron một góc α, người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ E và có hướng vuông góc với hướng chuyển động ban