• Không có kết quả nào được tìm thấy

Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm) "

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trang 1/4 - Mã đề thi 142 SỞ GD – ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1

ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG LẦN 1 NĂM HỌC 2020 -2021

Môn Vật lý 11

Thời gian làm bài: 50 phút; (40 câu trắc nghiệm)

Mã đề thi 142

(Thí sinh không được sử dụng tài liệu)

Họ, tên thí sinh:... SBD: ...

Câu 1: Cho vật A trung hoà điện tiếp xúc với vật B nhiễm điện dương. Sau khi tiếp xúc thì vật A cũng nhiễm điện dương là do

A. ion âm từ vật A di chuyển sang vật B. B. điện tích dương từ vật B di chuyển sang vật A.

C. electron di chuyển từ vật A sang vật B. D. electron di chuyển từ vật B sang vật A.

Câu 2: Dòng điện trong kim loại là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các electron ngược chiều điện trường và lỗ trống theo chiều điện trường.

B. các ion, electron trong điện trường.

C. các electron tự do ngược chiều điện trường.

D. các ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

Câu 3: Cho một đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song và mắc vào một hiệu điện thế không đổi. Nếu giảm R2 thì

A. hiệu thế trên R2 giảm. B. công suất tiêu thụ trên R2 giảm.

C. dòng điện qua R1 tăng lên. D. dòng điện qua R1 không thay đổi.

Câu 4: Hai điện tích điểm q1 = 4.10-8 C, q2 = -4.10-8 C đặt cố định tại hai điểm A và B trong không khí cách nhau 4 cm. Lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên điện tích q = 2.10-9 C đặt tại trung điểm của AB có độ lớn là

A. 3,6 mN. B. 36 N. C. 0,36 N. D. 7,2 N.

Câu 5: Để làm lệch hướng chuyển động của electron một góc α, người ta thiết lập một điện trường đều có cường độ E và có hướng vuông góc với hướng chuyển động ban đầu của electron trong thời gian t. Khi t

= 1 ms thì α = 300. Muốn electron lệch hướng chuyển động một góc α = 600 thì thời gian thiết lập điện trường là

A. 3,48 ms. B. 2 ms. C. 3 ms. D. 1,73 ms.

Câu 6: Một đoạn mạch có hai điện trở 3  và 6  mắc song song được nối với một nguồn điện có điện trở trong 1  tạo thành mạch kín. Hiệu suất của nguồn điện xấp xỉ là

A. 11,11 %. B. 90 %. C. 66,66 %. D. 16,66 %.

Câu 7: Một sợi dây đồng có điện trở 74 Ω ở 50°C. Biết hệ số nhiệt điện trở là α = 4.10–4 K–1 và coi chiều dài của dây thay đổi không đáng kể khi nhiệt độ thay đổi. Điện trở của sợi dây đó ở 100°C xấp xỉ là

A. 74,5 Ω. B. 77,0 Ω. C. 75,5 Ω. D. 76,5 Ω.

Câu 8: Một electron chuyển động dọc theo một đường sức điện của điện trường đều. Khi qua điểm M có điện thế 240 V thì electron có tốc độ 107 m/s. Khi qua điểm N electron có tốc độ 216.105 km/h. Điện thế tại điểm N là

A. 298 V. B. -64 V. C. 58 V. D. 120 V.

Câu 9: Trong hệ đơn vị SI, cường độ điện trường có đơn vị là

A. V.m. B. V.m2. C. V/m2. D. V/m.

Câu 10: Một quả cầu nhỏ khối lượng 3,06.10-15 kg, mang điện tích 4,8.10-18 C nằm lơ lửng giữa hai tấm kim loại phẳng, song song nằm ngang nhiễm điện trái dấu, cách nhau một khoảng 2 cm. Lấy g = 10 m/s2. Hiệu điện thế giữa hai tấm kim loại có độ lớn là

A. 255 V. B. 127,5 V. C. 63,75 V. D. 734,4 V.

Câu 11: Hiện tượng dương cực tan xảy ra khi điện phân A. dung dịch muối của kim loại có anốt là điện cực trơ.

B. dung dịch muối, axit, bazơ có anốt làm bằng kim loại.

C. dung dịch muối của kim loại có anốt làm bằng kim loại đó.

D. dung dịch axit có anốt làm làm bằng kim loại.

(2)

Trang 2/4 - Mã đề thi 142 Câu 12: Một điện tích điểm đặt tại điểm có cường độ điện trường 10 V/cm. Lực điện tác dụng lên điện tích đó bằng 8.10-3 N. Độ lớn điện tích đó là

A. 8.10-4 µC. B. 8.10-4 C. C. 8 µC. D. 8 C.

Câu 13: Cho mạch kín gồm nguồn điện có suất điện động 6 V, điện trở trong 1,5 Ω và mạch ngoài gồm một biến trở R, một đèn loại (3 V – 3 W) mắc nối tiếp. Để đèn sáng bình thường thì giá trị của biến trở là

A. 0,5 Ω. B. 0,75 Ω. C. 1,5 Ω. D. 3 Ω.

Câu 14: Công của lực lạ làm di chuyển điện lượng 4 C từ cực âm đến cực dương bên trong nguồn điện là 24 J. Suất điện động của nguồn là

A. 0,166 V. B. 6 V. C. 96 V. D. 0,6 V.

Câu 15: Một điện tích điểm Q = 5.10-9 C đặt trong chân không. Cường độ điện trường do điện tích trên gây ra tại điểm cách điện tích 10 cm có độ lớn là

A. 4500 V/m. B. 0,45 V/m. C. 2250 V/m. D. 0,225 V/m.

Câu 16: Hai điện tích điểm có cùng độ lớn, cùng dấu đặt tại hai điểm A và B. Véc tơ cường độ điện trường tổng hợp tại một điểm trên đường trung trực của AB thì có phương

A. trùng với đường trung trực của AB. B. vuông góc với đường trung trực của AB.

C. tạo với đường nối AB một góc 600. D. tạo với đường nối AB một góc 450.

Câu 17: Hai nguồn có suất điện động E 1 = E 2 = E, điện trở trong r1 khác r2. Biết công suất lớn nhất mà mỗi nguồn có thể cung cấp cho mạch ngoài lần lượt là 20 W và 30 W. Khi hai nguồn trên mắc nối tiếp thì bộ nguồn này có thể cung cấp cho mạch ngoài một công suất lớn nhất là

A. 4,8 W. B. 8,4 W. C. 84 W. D. 48 W.

Câu 18: Một bình điện phân chứa dung dịch bạc nitrat có anôt bằng bạc, cường độ dòng điện chạy qua bình điện phân là 5 A. Biết bạc có A = 108, n = 1 và lấy F = 96500 C/mol. Lượng bạc bám vào cực âm của bình điện phân trong 2 giờ xấp xỉ là

A. 42,9 mg. B. 40,3 mg. C. 42,9 g. D. 40,3 g.

Câu 19: Trong thời gian 8 giây có điện lượng 30 C dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn. Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn là

A. 3,75 A. B. 6 A. C. 0,375 A. D. 2,66 A.

Câu 20: Trong đoạn mạch chỉ có điện trở thuần không đổi, nếu muốn tăng công suất tỏa nhiệt lên bốn lần thì cần

A. tăng hiệu điện thế lên hai lần. B. giảm hiệu điện thế đi hai lần.

C. tăng hiệu điện thế lên bốn lần. D. giảm hiệu điện thế đi bốn lần.

Câu 21: Phát biểu nào sau đây là không đúng?

A. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với thời gian dòng điện chạy qua vật.

B. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với điện trở của vật.

C. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ thuận với bình phương cường độ dòng điện chạy qua vật.

D. Nhiệt lượng toả ra trên vật dẫn tỉ lệ nghịch với hiệu điện thế giữa hai đầu vật.

Câu 22: Một electron chuyển động dọc theo chiều đường sức điện của một điện trường đều có cường độ điện trường E = 100 V/m. Vận tốc ban đầu của electron bằng 2.106 m/s. Khối lượng của electron là m = 9,1.10-31 kg. Đến khi vận tốc của electron bằng không thì electron chuyển động được quãng đường là

A. 5,12 mm. B. 113,75 mm. C. 5,12.10-3 mm. D. 2,56.10-3 mm.

Câu 23: Một biến trở R mắc với một nguồn điện suất điện động 20 V và điện trở trong r tạo thành mạch kín. Thay đổi giá trị của biến trở thì thấy đồ thị công suất tiêu thụ trên R có dạng như hình vẽ. Công suất tiêu thụ cực đại trên biến trở là

A. 20 W. B. 80 W.

C. 30 W. D. 45 W.

Câu 24: Cường độ dòng điện chạy trong dây dẫn kim loại là 2 A. Số electron dịch chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn này trong khoảng thời gian 2 s là

A. 2,5.1018 hạt. B. 2,5.1019 hạt. C. 0,4.10-19 hạt. D. 4.10-19 hạt.

(3)

Trang 3/4 - Mã đề thi 142 Câu 25: Hai điện tích điểm khi đặt cách nhau 8 cm đẩy nhau bằng một lực F0. Cũng trong môi trường đó, nếu đặt hai điện tích trên cách nhau 2 cm thì lực tương tác giữa chúng là

A. 2F0. B. 16F0. C. 4F0. D. Fo/2.

Câu 26: Dòng chuyển dời có hướng của các ion dương, ion âm và electron tự do là dòng điện trong A. chất bán dẫn. B. chất điện phân. C. kim loại. D. chất khí.

Câu 27: Một điện tích điểm q = -1 µC chuyển động theo chiều một đường sức trong một điện trường đều có cường độ điện trường E = 1000 V/m. Khi điện tích dịch chuyển được 1 cm thì công của lực điện là

A. 1 J. B. -0,01 mJ. C. 1 µJ. D. -1000 J.

Câu 28: Cho một mạch điện kín gồm nguồn điện có suất điện động E, điện trở trong 3  và mạch ngoài gồm điện trở R1 = 6  mắc song song với một điện trở R. Để công suất tiêu thụ trên điện trở R đạt giá trị lớn nhất thì điện trở R phải có giá trị là

A. 3 . B. 4 . C. 2 . D. 1 .

Câu 29: Một nguồn điện có điện trở trong 0,1  được mắc với điện trở 4,8  thành mạch kín. Khi đó hiệu điện thế giữa hai cực của nguồn điện là 12 V. Suất điện động của nguồn điện là

A. 12 V. B. 12,25 V. C. 14,50 V. D. 11,75 V.

Câu 30: Chọn phát biểu sai khi nói về tính chất điện của bán dẫn?

A. Độ dẫn điện của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.

B. Tính chất điện của bán dẫn phụ thuộc rất mạnh vào các tạp chất có mặt trong tinh thể.

C. Điện trở suất của bán dẫn tinh khiết giảm mạnh khi nhiệt độ tăng.

D. Điện trở suất của bán dẫn có giá trị trung gian giữa kim loại và điện môi.

Câu 31: Phát biểu nào sau đây đúng?

Điện trở của kim loại

A. thay đổi theo nhiệt độ không theo quy luật. B. tăng khi nhiệt độ tăng.

C. không thay đổi theo nhiệt độ. D. tăng khi nhiệt độ giảm.

Câu 32: Một tụ có điện dung 2 µF. Khi đặt vào hai bản tụ một hiệu điện thế 4 V thì điện tích mà tụ điện tích được là

A. 4.10-6 C. B. 16.10-6 C. C. 2.10-6 C. D. 8.10-6 C.

Câu 33: Tại A đặt điện tích điểm q1 và tại B đặt điện tích điểm q2. Người ta tìm được một điểm M trong đoạn thẳng AB và ở gần A hơn B tại đó điện trường bằng không. Kết luận nào sau đây đúng?

A. q1, q2 khác dấu và q1  q2 . B. q1, q2 cùng dấu và q1  q2 . C. q1, q2 khác dấu và q1  q2 . D. q1, q2 cùng dấu và q1  q2 . Câu 34: Điện năng tiêu thụ được đo bằng dụng cụ nào sau đây?

A. Vôn kế. B. Tĩnh điện kế. C. Ampe kế. D. Công tơ điện.

Câu 35: Khi hai điện trở giống nhau mắc nối tiếp vào một hiệu điện thế U không đổi. Người ta đo được công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là 100 W. Khi hai điện trở trên mắc song song và mắc vào hiệu điện thế U thì công suất tỏa nhiệt trên đoạn mạch là

A. 400 W. B. 200 W. C. 100 W. D. 50 W.

Câu 36: Hai điện tích điểm q1 = q và q2 = 4q cách nhau một khoảng d trong không khí. Gọi M là vị trí mà tại đó lực điện tổng hợp do q1 và q2 tác dụng lên điện tích q0 bằng không. Điểm M cách q1 một đoạn là

A. d/3. B. 0,25d. C. 2d. D. 0,5d.

Câu 37: Dòng điện trong chất điện phân là dòng dịch chuyển có hướng của

A. các ion dương theo chiều điện trường và ion âm, electron tự do ngược chiều điện trường.

B. các electron ngược chiều điện trường và lỗ trống theo chiều điện trường.

C. các ion dương ngược chiều điện trường và electron theo chiều điện trường.

D. các ion dương theo chiều điện trường và ion âm ngược chiều điện trường.

Câu 38: Hai điện tích điểm đặt cách nhau 100 cm trong chất điện môi có hằng số điện môi bằng 2 thì tương tác với nhau bằng lực 8 N. Nếu chúng được đặt cách nhau 50 cm trong chân không thì lực tương tác giữa chúng có độ lớn là

A. 64 N. B. 8 N. C. 2 N. D. 48 N.

Câu 39: Một bóng đèn có ghi 3 V – 3 W. Điện trở của bóng đèn khi sáng bình thường là

A. 9 . B. 3 . C. 6 . D. 12 .

(4)

Trang 4/4 - Mã đề thi 142 Câu 40: Có một số điện trở loại 2 Ω. Người ta ghép các điện trở trên lại với nhau, để có một điện trở tương đương là 5 Ω thì số điện trở tối thiểu cần dùng là

A. 3. B. 4. C. 5. D. 6.

---

--- HẾT --- made cautron dapan

142 1 C

142 2 C

142 3 D

142 4 A

142 5 C

142 6 C

142 7 C

142 8 C

142 9 D

142 10 B

142 11 C

142 12 C

142 13 C

142 14 B

142 15 A

142 16 A

142 17 D

142 18 D

142 19 A

142 20 A

142 21 D

142 22 B

142 23 A

142 24 B

142 25 B

142 26 D

142 27 B

142 28 C

142 29 B

142 30 A

142 31 B

142 32 D

142 33 D

142 34 D

142 35 A

142 36 A

142 37 D

142 38 A

142 39 B

142 40 B

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Áp dụng phương trình đường đi của chuyển động biến đổi đều ta suy ra thời gian rơi của mỗi vật đều bằng t =... sau đó dùng thước kẹp đo chiều cao đáy cốc h

- Sau tín hiệu kết thúc bài 3 thí sinh có 03 phút để hoàn thành phần thi nghe (có tín hiệu nhạc kết thúc phần nghe)... 二、读后判断正误(对的句子: [

- Sau tín hiệu kết thúc bài 3 thí sinh có 03 phút để hoàn thành phần thi nghe (có tín hiệu nhạc kết thúc phần

Он учится на втором курсе на факультете русского языка.. Он живой,

Một học sinh không học bài nên làm bằng cách chọn ngẫu nhiên mỗi câu một phương án.. Tính xác suất để học sinh đó làm đúng đáp án

Khi rôto của máy quay với vận tốc góc n vòng/s thì cường độ dòng điện đi qua cuộn dây có cường độ hiệu dụng I.. Nếu rôto quay với vận tốc 2n vòng/s thì cường độ

Câu 5[630951]: Một điện tích q > 0 di chuyển một đoạn d theo hướng một đường sức của điện trường đều có cường độ điện trường E thì công của lực điện trường

- Để xác định chiều của dòng điện ta căn cứ vào: Chiều dòng điện theo quy ước là chiều từ cực dương qua dây dẫn và các thiết bị điện về cực âm của nguồn điện.. -