• Không có kết quả nào được tìm thấy

Câu Li độ và lực kéo về của một vật dao động điều hoà, biến thiên cùng tần số và A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Câu Li độ và lực kéo về của một vật dao động điều hoà, biến thiên cùng tần số và A"

Copied!
4
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

https://www.facebook.com/ThayLaiDacHop/

LIVE SAT 2022 Live S: Luyện thi Live S+: Nâng cao Live A: Luyện đề Live T: Tổng ôn

KHÓA LIVE S MÔN VẬT LÝ 2022

LIVESTREAM– PHƯƠNG TRÌNH VẬN TỐC, GIA TỐC, LỰC KÉO VỀ

Thầy Lại Đắc Hợp

1

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý

Câu 1 [911474]: Một vật dao động điều hòa

A. gia tốc và vận tốc ngược pha. B. li độ và gia tốc cùng pha.

C. lực kéo về và gia tốc cùng pha. D. vận tốc và li độ ngược pha.

Câu 2 [911475]: Li độ và lực kéo về của một vật dao động điều hoà, biến thiên cùng tần số và A. lệch pha nhau π/2. B. cùng pha với nhau.

C. ngược pha với nhau. D. lệch pha với nhau π/4.

Câu 3 [911476]: Cho một chất điểm đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật biến thiên điều hòa A. sớm pha π/2 so với li độ. B. ngược pha với gia tốc.

C. sớm pha π/2 so với lực kéo về. D. khác chu kì với gia tốc.

Câu 4 [911477]: Li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ) cm, gia tốc của vật có giá trị cực đại là

A. amax A. B. amax  A .2 C. amax  2A .2 D. amax 2A.

Câu 5 [911478]: Gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một vật dao động điều hòa là a0 và v0. Tần số dao động của vật được xác định theo công thức

A.

2 o o

f v .

2 a B.

o o

f v .

2 a C.

o o

f a .

2 v D.

o

o

f 2 a . v

Câu 6 [911479]: Một chất điểm dao động điều hòa vận tốc cực đại 20 cm/s với tần số góc ω = 4 rad/s.

Chiều dài quỹ đạo của vật dao động điều hòa là

A. 20 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 15 cm.

Câu 7 [911480]: Một nhỏ dao động điều hòa với li độ x = 5cos(2πt + π/3) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Lấy π2 = 10. Gia tốc của vật có độ lớn cực đại là

A. 50 cm/s2. B. 100 cm/s2. C. 200 cm/s2. D. 150 cm/s2.

Câu 8 [911481]: Một có khối lượng m = 100 g vật dao động điều hoà với biên độ A = 5 cm và tần số 5 Hz. Lấy π2 = 10. Lực hồi phục cực đại tác dụng lên vật là

A. 10 N. B. 2,5 N. C. 5 N. D. 1 N.

Câu 9 [911482]: Một vật dao động điều hoà theo phương trình vận tốc: v = 40cos(8t + π/3) cm. Gia tốc cực đại tác dụng lên vật là

A. 1,6 m/s2. B. 3,2 m/s2. C. 0,8 m/s2. D. 2,4 m/s2.

(2)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 2

Câu 10 [911483]: Lực kéo về của một vật dao động điều hòa có dạng F 2cos 10t

 /6 N, vật có

khối lượng m = 250g dao động điều hòa. Vận tốc dao động cực đại của vật

A. 20 cm/s. B. 40 cm/s. C. 80 cm/s. D. 120 cm/s.

Câu 11 [911484]: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 5 cm, cứ mỗi phút chất điểm thực hiện được 20 dao động toàn phần. Gia tốc cực đại của chất điểm là

A. 21,93 cm/s2. B. 27,65 cm/s2. C. 15 cm/s2. D. 45 cm/s2.

Câu 12 [911485]: Một vật dao động điều hòa, vận tốc cực đại của vật là 30π (cm/s) và gia tốc cực đại của vật là 90π2 cm/s2 . Tính biên độ dao động.

A. 4,5 cm. B. 10 cm. C. 5 cm. D. 9 cm.

Câu 13 [911486]: Một vật dao động điều hòa có phương trình vận tốc v = 4 cos (4πt + 2π/3) cm/s.

Khi đó vật có

A. biên độ là 4 cm. B. tần số là 4 Hz.

C. gia tốc cực đại là 64π2 cm/s2. D. chu kỳ là 0,5 giây.

Câu 14 [911487]: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos2πt (x tính bằng cm, t tính bằng s). Phát biểu nào sau đây đúng?

A. Chu kỳ của dao động 0,5 s.

B. Gia tốc của chất điểm có độ lớn cực đại là 98,7 cm/s2. C. Tốc độ cực đại của chất điểm là 31,42 cm/s.

D. Tần số của dao động là 2 Hz.

Câu 15 [911488]: Một vật nhỏ có khối lượng 100 g dao động điều hoà trên trục Ox. Biết vận tốc cực đại và gia tốc cực đại của vật có độ lớn lần lượt bằng 40 cm/s và 8 m/s2. Độ lớn lực kéo về cực đại tác dụng lên vật là

A. 2 N. B. 8 N. C. 0,8 N. D. 4 N.

Câu 16 [911489]: Vật dao động điều hòa có phương trình    

 

x 2Asin 2 t

4 . Phương trình vận tốc của vật là

A. v  4A sin 2 t  .

4 B. v  2A cos 2 t  . 4 C. v  4A cos 2 t  .

4 D. v 4A cos 2 t    . 4

Câu 17 [911490]: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình  

 

 

x 4cos 10 t cm .

6 Biểu

thức vận tốc tức thời của chất điểm là A.  

 

 

v 40 cos 10 t cm .

3 B.  

 

 

v 40 sin 10 t cm .

3

C.     

 

 

v 40 sin 10 t cm .

3 D.  

 

 

v 40 cos 10 t cm .

6

(3)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 3

Câu 18 [911491]: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình dạng      x 5cos 4 t 2 .

3 Lấy π2 = 10, biểu thức gia tốc tức thời của chất điểm là

A.     

 

a 800cos 4 t cm /s .2

3 B.     

 

5 2

a 800cos 4 t cm / s .

6

C.      5 2

a 800sin 4 t cm /s .

6 D.    

a 800sin 4 t cm / s .2

6

Câu 19 [911492]: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục Ox, gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng. Biết phương trình vận tốc của vật là:  

 

 

v 40 cos 8 t 5 cm /s .

6 Phương trình dao động của vật có dạng

A.  

 

 

x 5cos 8 t 2 cm .

3 B.  

 

 

x 5sin 8 t cm .

3

C.  

 

 

x 5cos 8 t cm .

3 D.  

 

 

x 5cos 8 t cm .

6

Câu 20 [911493]: Một chất điểm có khối lượng 400 g đang dao động điều hòa trên trục Ox. Phương trình li độ của chất điểm là

 

 

x 20cos t cm .

2 3 Lấy gần đúng π2 = 10. Biểu thức lực kéo về của dao động là

A. F 0,2cos t N.

2 6 B. F 0,1cos t N.

2 6

C.     F 0,2cos t 2 N.

2 3 D.    

F 0,1cos t 2 N.

2 3

Câu 21 [911494]: Một vật dao động điều hòa x 6cos 4 t   cm.

4 Lúc t = 0,125s vật có li độ và vận tốc là

A. x 3 2cm,v 12 2 cm / s.  B. x 3 2cm,v  12 2 cm / s. C. x 3 2cm,v 12 2 cm / s.   D. x 3 2cm,v 12 2 cm / s. Câu 22 [911495]: Một vật dao động điều hòa có phương trình  

 

 

x 4cos t 2 cm, s .

3 Gia tốc của vật lúc t = 2,75s là

A. 38,13 cm/s2. B. -38,13 cm/s2. C. 26,67 cm/s2. D. – 26,67 cm/s2. Câu 23 [911496]: Một vật khối lượng m = 0,5 kg dao động điều hòa với phương trình lực kéo về có dạng  

 

 

F 0,5sin 2 t N .

3 Vận tốc của vật thời điểm 6,25 s có giá trị

A. 13,78 cm/s. B. 17,34 cm/s. C. 31,87 cm/s. D. 17,38 cm/s.

(4)

Live S - Luyện thi THPT QG 2021 Vật lý 4

Câu 24 [911497]: Vật dao động điều hòa. Đại lượng nào sau đây không biến thiên điều hòa theo thời gian?

A. Li độ. B. Vận tốc. C. Pha dao động. D. Gia tốc.

Câu 25 [911498]: Một vật dao động điều hòa theo phương trình  

 

 

x 4cos t cm .

2 Vận tốc và gia tốc của vật khi pha dao động của vật có giá trị bằng 32

3 rad là

A. -10,9 cm/s và 19,7 cm/s2. B. 10,9 cm/s và 19,7 cm/s2. C. 10,9 cm/s và -19,7 cm/s2. D. -10,9 cm/s và -19,7 cm/s2.

Câu 26 [911499]: Mo t va t dao đo ng đie u hòa với phương trình: x 3cos t

  

 

cm . Khi pha dao đo ng bàng 5

6 thì gia tóc của va t là a 2,4 3m / s . 2 Láy  2 10. Chu kỳ dao đo ng của va t là

A. 0,5 s. B. 0,4 s. C. 2 s. D. 2,5 s.

Câu 27 [911747]: Cho hai vật dao động điều hòa có đồ thị của gia tốc hai vật theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số biên độ của hai vật 1

2

A A là

A. 3. B. 1.

3 C. 2

3 . D. 3

2 .

Câu 28 [911748]: Cho hai vật dao động điều hòa có đồ thị của pha dao động hai vật theo thời gian như hình vẽ. Tỉ số biên độ của hai vật 1

2

A 4

A 3. Khối lượng hai vật là m1400g và m2200g . Tỉ số lực kéo về cực đại của vật 1 và vật 2 là A. 9

16. B. 16

9 . C. 27

32 . D. 32

27 .

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

(ĐH2014) Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do, điện tích của một bản tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn cảm thuần biến thiên điều hòa

Gốc thời gian được chọn lúc vật cách vị trí cân bằng 4 cm và đang chuyển động nhanh dần theo chiều âmA. Phương trình dao động của

Câu 27 [330455]: Trong một đoạn mạch RLC (cuộn dây thuần cảm) duy trì điện áp hiệu dụng U giữa hai đầu đoạn mạch cố định.Thay đổi tần số góc ω của dòng điện

cùng chuyển động đến khi chiều dài lò xo đạt cực đại lần thứ nhất thì vật N bị bắn ra với vận tốc ban đầu bằng 150 cm/s theo phương trục của lò xo?. Sau đó vật M

Khi vật đi qua vị trí mà động năng bằng thế năng thì giữ lò xo tại điểm M cách điểm cố định một khoảng bằng một phần ba chiều dài con lắc khi đó, sau đó con lắc

Câu 18: Người ta đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng không đối bằng U (V) và tần số 50 Hz vào hai đầu đoạn mạch AB gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần

biên độ của dao động cưỡng bức phụ thuộc vào độ chênh lệch giữa tần số của lực cưỡng bức và tần số riêng của hệ dao động?. khi tần số của lực cưỡng bức càng gần tần

Thời điểm ban đầu vật cách vị trí cân bằng một khoảng 5cm, có vận tốc bằng 0 và có xu hướng chuyển động theo chiều dương của trục tọa độ.. Phương