I. a. Các đơn vị đo thời gian .
1 thế kỉ = ... năm 1 năm = ... tháng 1 năm = ... ngày
1 năm nhuận = ... ngày
1 tuần lễ = ... ngày 1 ngày = ... giờ 1 giờ = ... phút 1 phút = ....giây
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có 31 ngày.
Tháng tư , tháng sáu, tháng chín, tháng mư ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
Điền số thích hợp vào chỗ trống
1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày
1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
Năm 2000 là năm nhuận
Tìm số ngày trong từng tháng ?
thì những năm nhuận tiếp theo là : 2004, 2008, 2012, 2016 …
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
Tháng một, tháng ba , tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có 31 ngày.
Tháng t ư, tháng sáu, tháng chín, tháng m ời một có 30 ngày.
Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày
1 tuần lễ = 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
Một năm r ưỡi = ... tháng giờ = ... phút
giờ = 60 phút x = 40 phút 0,5 giờ = ... phút
216 60 3 36
216 phút = 3 giờ 36 phút
216 60
3,6 36 0
0
216 phút = 3,6 giờ 3
2
0,5 giờ = 60 phút x 0,5 = 30 phút
Một năm rư ỡi = 1,5 năm = 12 thỏng x 1,5 = 18 thỏng
216 phút = … giờ … phút 216 phút = 3 giờ 36 phút
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ 3
2
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng ười đã có những phát minh vĩ đại. Bảng dư ới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đ ược công bố vào thế kỉ nào.
Sự kiện Năm
Thế kỉKính viễn vọng Bút chì
1784
Đầu máy xe lửa
1804
Xe đạp
1869
Ôtô
1886Máy bay
1903
Máy tính điện tử
1946
Vệ tinh nhân tạo
1957XVII XVIII
XIX
XIX XIX XX
XX XX 16 71
(phát minh của Niuton).
(do NicôLa Giắc Côngtê ng ười Pháp chế tạo).
(phát minh của Risớt ngư ời Anh).
(do công ty Meyer et Cie chế tạo theo thiết kế của ngư ời thợ
đồng hồ Ghinmét)
(phát minh của 2 anh em ng ười Mỹ là Ovin Rai và Vinbơ Rai) (máy tính điện tử đầu tiên Eniac do Giôn Pretxpơ Echcơ và Giôn Uyliơm Mótsli chế tạo).
(của ngư ời Liên Xô)
II. luyện tập.
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm : a. 6 n¨m = ... th¸ng
4 n¨m 2 th¸ng = ... th¸ng
3 n¨m r ìi = .... th¸ng
3 ngµy = ... giê
0,5 ngµy = ... giê
3 ngµy r ìi = ... giê
4 3
2 1 Bµi 2: ViÕt sè thÝch hîp vµo chç chÊm :
a. 6 n¨m = 72 th¸ng
4 n¨m 2 th¸ng = 50 th¸ng
3 n¨m r ìi = 42 th¸ng
3 ngµy = 72 giê
0,5 ngµy = 12 giê
3 ngµy r ìi = 84 giê
a. 72 phót = ... giê. 270 phót = ... giê a. 72 phót = 1,2 giê. 270 phót = 4,5 giê
b. 3 giê = 180 phót 1,5 giê = 90 phót giê = 45 phót 6phót = 360 gi©y phót = 30 gi©y 1 giê = 3600 gi©y
b. 3 giê = ... phót 1,5 giê = ... phót giê = ... phót 6phót = ... gi©y phót = ... gi©y 1 giê = .... gi©y II. luyÖn tËp.
Bµi 3: ViÕt sè thËp ph©n thÝch hîp vµo chç chÊm:
I. a. Các đơn vị đo thời gian .
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận
. Tháng một, tháng ba, tháng năm, tháng bảy, tháng tám, tháng m ời, tháng m ời hai có 31 ngày.
. Tháng tư , tháng sáu, tháng chín, tháng m ời một có 30 ngày.
. Tháng hai có 28 ngày (vào năm nhuận có 29 ngày ).
1 thế kỉ = 100 năm 1 năm = 12 tháng 1 năm = 365 ngày 1 năm nhuận = 366 ngày 1 tuần lễ = 7 ngày
1 ngày = 24 giờ 1 giờ = 60 phút 1 phút = 60 giây
b. Ví dụ về đổi đơn vị đo thời gian
giờ = x 60 = 40 phút 3
2
0,5 giờ = 0,5 x 60 = 30 phút
Một năm r ỡi = 1,5 năm = 1,5 x 12= 18 tháng 3
2
216 phút = 3 giờ 36 phút = 3,6 giờ
II. Luyện tập.
Bài 1. Trong lịch sử phát triển của loài ng ười đã
có những phát minh vĩ đại. Bảng d ưới đây cho biết tên và năm công bố một số phát minh. Hãy
đọc bảng và cho biết từng phát minh đư ợc công bố vào thế kỉ nào.
4 3
2 1
Bài 2. Viết số thích hợp vào chỗ chấm : a. 6 năm = 72 tháng 4 năm 2 tháng = 50 tháng 3 năm r ỡi = 42 tháng 3 ngày = 72 giờ 0,5 ngày = 12 giờ 3 ngày r ỡi = 84 giờ
Bài 3: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a. 72 phút = 1,2 giờ. 270 phút = 4,5 giờ b. 3 giờ = 180 phút 1,5 giờ = 90 phút giờ = 45 phút 6phút = 360 giây phút = 30 giây 1 giờ = 3600 giây
1. T¹i sao cã n¨m nhuËn?
2. V× sao th¸ng 2 cña n¨m nhuËn cã 29 ngµy?
3. N¨m nay Lan 14 tuæi mµ Lan míi chØ ® ưîc sinh