Ki
ểm tra bài c
ũĐiền số thích hợp vào chỗ chấm : a) 3 giờ = …….phút .
120 phút =………giờ .
b) 15 phút = ………giây 360 giây = ……..phút
B
ảng đơn v
ịđo th
ời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
Điền số thích hợp vào chỗ chấm : 1 thế kỉ =……...năm .
1 năm =………tháng . 1năm thường =……ngày 1năm nhuận =……..ngày
100 12
365 366
1tuần lễ .=…….ngày 1 ngày =……..giờ
1giờ =………phút 1phút =…… ...giây
24 60 60 7
b)Ví d
ụv
ềđ
ổi đơn v
ịđo th
ời gian
Đổi đơn vị đo thời gian sau :
* Một năm rưỡi = tháng
* giờ = phút2 3
2 3
* 0,5 giờ = phút
* 216 phút = giờ phút = giờ
= 1,5 năm = 12 tháng x 1,5 18
= 60 phút x 40
30
= 60 phút x 0,5
3,6 3 36
216 60
3
36 216 60
3 36 0 , 6
c) Luyợ̀n tọ̃p
Bài 1: Trong lịch sử phát triển của loài ng ời đã có nhiều phát minh vĩ đại. Hãy đọc bảng và cho biết từng phát minh đ ợc công bố vào thế kỉ nào?
Những phát minh Năm Thế kỉ
Kính viễn vọng 1671
Đầu máy xe lửa 1804
Ô tô 1886
Máy tính điện tử 1946
Bút chì 1794
Xe đạp 1869
Máy bay 1903
Vệ tinh nhân tạo 1957
XVII XIX XIX XX
XX
XX
XVIII
XIX
Tốn :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian c) Luyện tập
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp vµo chỗ chấm:
4 giờ = …….phút 2 giờ rưỡi = ……..phút giờ =……...phút 1,4giờ = …….phút phút =……..giây
34
43
180 phút = …….giờ
366 phút = ……..giờ……phút 240 giây =……...phút
450giây = …….phút… giây 3600 giây =……..giờ
Tốn :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian c) Luyện tập
Bµi 2: ViÕt sè thÝch hỵp vµo chỗ chấm:
4 giờ = 240 phút 2 giờ rưỡi = 150 phút giờ = 45 phút 1,4giờ = 84 phút phút = 45 giây 34
43
180 phút = 3 giờ
366 phút = 6 giờ 6 phút 240 giây = 4 phút
450giây = 7 phút 30 giây 3600 giây = 1 giờ
TRÒ CHƠI: ĐIỀN ĐÚNG - SAI
Các đơn vị đo thời gian
1 thế kỉ = 100 năm . 1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày 1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại có 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1giờ = 60 phút 1phút = 60 giây
1 2 3
4 5 6
Tốn :
Thứ ba ngày 9 tháng 3 năm 2010
B
ảng đơn v
ịđo th
ời gian
Về nhà các em học bảng đơn vị đo thời gian
và làm bài tập 1 ; 2 ; 3 trang 130 - 131 sách
giáo khoa . Chuẩn bị bài : Cợng sớ đo thời
gian.
Kính chúc các thầy, cô giáo mạnh khoẻ, hạnh phúc và thành đạt. Chúc các em học sinh ch
ăm ngoan, học giỏi.
Sai
4 ngày = 98 giờ
Đúng
1 thế kỉ = 25 năm
4
May mắn
May mắn
Đúng
36 tháng = 3 năm
5 năm rưỡi = 66 tháng
Đúng
Tốn :
Thứ ba ngày 8 tháng 3 năm 2010
Bảng đơn vị đo thời gian
a)Các đơn vị đo thời gian
a) 1 thế kỉ = 100 năm . 1 năm = 12 tháng .
1năm thường = 365 ngày 1năm nhuận = 366 ngày
Cứ 4 năm lại cĩ 1 năm nhuận.
1tuần lễ .= 7 ngày 1 ngày = 24 giờ 1giờ = 60 phút 1phút = 60 giây