• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH Bình Khê II #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.container .row.botto"

Copied!
31
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TUẦN 12

Soạn ngày: 18/11/2016

Giảng:Thứ hai ngày 21 thỏng 11 năm 2016 Toỏn

LUYỆN TẬP CHUNG

I.

MỤC TIấU

Giỳp HS củng cố về:

- Thực hiện được cỏc phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học.

- Thực hiện được cỏc phộp cộng, trừ một số cho 0.

- Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ, phấn màu.

- HS: Bảng con, vbt Toỏn

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p) - Gọi HS l m b i.à à

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài.(1- 2p) b. Luyện tập (30 - 32p)

Bài 1:(6P)Tính(vbt- 48) - Cho cả lớp làm bài.

- Gọi 2HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét- Em phải lu ý điều gì khi làm tớnh một số cộng, trừ với 0?

Bài 2: (5p)Tính(vbt- 48).

- Bài này cú gỡ khỏc bài 1?

- Cho cả lớp làm bài.

- Gọi HS đọc chữa bài.

- 2 HS lên bảng làm.

5 - 5 = 0 3 - 0 = 3 0 + 0 = 0 4 + 0 = 4 2 - 2 = 0 5 - 0 = 1

- Hs nhắc lại đầu bài: Luyện tập chung.

- HS đọc yêu cầu.

4 + 0 = 5 - 3 = 5 + 0 = 3 - 3 = ...

1 + 4 = 5 - 2 = 4 - 2 = 4 - 0 = ...

- HS nêu yêu cầu.

- B i n y l à à àcộng, trừ cỏc số cú 3 số liờn tiếp và cú 2 dấu cộng, trừ.

2 + 1 + 1 = 4 5 - 2 - 2 = 1

(2)

- Nhận xột

Bài 3:(7p) Số ?(vbt- 48)

- B i à yờu cầu chỳng ta làm gỡ?.

- GV: 2 thờm mấy bằng 5? Vậy ta phải ghi số cũn thiếu vào ụ trống.

- Gọi 2 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

Bài 4:(8p) (vbt- 48) Viết phép tính thích hợp.

- Bài yêu cầu gì?

- Cho HS nhìn tranh, thảo luận nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp vào ô trống.

- Gọi 2 nhúm lên bảng nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Nhận xét, chữa bài Bài 5: (7p)(vbt- 48) số Học sinh tự làm bài

IV. Củng cố, dặn dò:(3 - 5p) - Vừa học bài gì?

- GV hệ thống bài.

- Nhận xét giờ.

- HS nhận xét - HS đọc yêu cầu.

- Viết số thớch hợp vào ụ trống.

2 + = 5 4 - = 2

5 - = 3 2 + = 4

- 2 HS lên bảng, lớp làm VBT - HS đọc yêu cầu

- HS nờu.

- Hs thảo luận theo nhúm làm bài.

* Bạn An cú 2 con mốo, mẹ mua thờm 3 con mốo nữa, Hỏi An cú tất cả mấy con mốo?

2 + 3 = 5

* Hà cú 5 búng bay, bay đi 2 quả. Hỏi Hà cũn lại mấy quả búng bay?

5 - 2 = 3

- Luyện tập chung.

3

2 2

2

(3)

Học vần BÀI 46:ễN -ƠN

I. MỤC TIấU :

- Đọc và viết được ụn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Đọc được cõu ứng dụng: ụn bài, khụn lớn, cơn mưa, mơn mởn và câu ứng dụng: Sau cơn mưa, cả nhà cỏ bơi đi bơi lại bận rộn.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Mai sau khụn lớn.

II. ĐỒ DÙNG :

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Đọc: bạn thõn khăn rằn gần gũi dặn dũ

- Viết: mẹ con, nhà sàn.

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

cái cân, con trăn

(4)

- Nhận xột, 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

ụn

+ Nhận diện vần:

- Vần ụn gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh ụn với on.

- Gồm ụ đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: ụn cú ụ đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - ụ- n- ụn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần ụn muốn có tiếng chồn phải làm gì?

- Thêm õm ch vào trước ụn.

- Cho HS phân tích tiếng “chồn” - Cú ch đứng trước vần ụn.

- Đánh vần, đọc trơn.

- chờ - ụn- chồn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ con chồn ta làm thế nào ? - Thờm tiếng con vào trước tiếng chồn.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: cỏi cõn.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- con chồn- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

ụn chồn con chồn

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần ụn trong tiếng chồn, từ con chồn.

*

ơ n

(quy trỡnh dạy tương tự ụn)

- So sỏnh ơn với ụn. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: ơn bắt đầu bằng ơ.

- Đỏnh vần- đọc - ơ- n- ơn.

- sờ- ơn-sơn.

- sơn ca.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) GV ghi: ụn bài cơn mưa khụn lớn mơn mởn - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

(5)

+ ụn bài: Học lại hoặc nhắc lại để nhớ những điều đó học được.

+ khụn lớn: Chỉ sự lớn lờn và hiểu biết nhiều hơn, sự trưởng thành của người nào đú.

+ cơn mưa: Chỉ những đỏm mõy u ỏm mang mưa đến.

+ mơn mởn: Chỉ sự non mượt, tươi tốt, đầy sức sống( cú thể kốm theo tranh ảnh).

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

ụn con chồn ơn sơn ca

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần ụn, ơn ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Sau cơn mưa, cả nhà cỏ bơi đi bơi lại bận rộn.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng cơn, bơi, rộn.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu. - HS luyện đọc câu ứng dụng

(6)

b. Luyện viết(8- 10p) - GV giảng quy trình viết.

- HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

ụn con chồn

ơn sơn ca

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Mai sau khụn lớn. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Mai sau khụn lớn con thớch làm gỡ?

- Tại sao con thớch nghề đú?

- Bố mẹ con đang làm nghề gỡ?

- Con đó núi cho bố mẹ biết ý định tương lai của con chưa?

- Muốn trở thành người như con muốn, bõy giờ con phải làm gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần ụn, ơn ...

- Mai sau khụn lớn.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần ụn, ơn?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 47.

...

Đạo đức

NGHIấM TRANG KHI CHÀO CỜ (T1)

I . MỤC TIấU :

- Học sinh hiểu : Trẻ em cú quyền cú quốc tịch . Quốc kỳ VN là cờ đỏ , ở giữa cú ngụi sao vàng 5 cỏnh Quốc kỳ là tượng trưng cho đất nước , cần phải trõn trọng . - Học sinh biết tự hào mỡnh là người VN , biết tụn kớnh quốc kỳ và yờu quý tổ quốc

Việt Nam.

- Học sinh cú kỹ năng nhận biết được cờ Tổ quốc , phõn biệt được tư thế đứng chào cờ đỳng với tư thế sai . Biết nghiờm trang trong cỏc giờ chào cờ đầu tuần.

*Tớch hợp toàn phần

II ĐỒ DÙNG DẠY HỌC :

(7)

- Vở BTĐĐ 1 , lá cờ VN

- Bài hát “ Lá cờ VN ”, Bút màu , giấy vẽ .

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

1.Ổn Định : hát , chuẩn bị vở BTĐĐ.

2.Kiểm tra bài cũ :

- Em phải cư xử với anh chị như thế nào ?

- Khi có đồ chơi đẹp , em có nhường cho em của em không ? - Em đã đối xử với em của em như thế nào ?

- Anh em sống hoà thuận thì cha mẹ thấy thế nào ? - Nhận xét bài cũ . KTCBBM.

3.Bài mới :

HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH TIẾT : 1

Hoạt động 1 : Quan sát tranh

Mt : Học sinh nắm tên bài học . Làm Bài tập 1:

- Cho học sinh quan sát tranh BT1 , Giáo viên hỏi :

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì ? + Các bạn đó là người nước nào ? Vì sao em biết ?

* Giáo viên kết luận :

- Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu làm quen với nhau . Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng : VN , Lào , Trung Quốc , Nhật . Trẻ em có quyền có quốc tịch . Quốc tịch của chúng ta là Việt Nam .

Hoạt động 2 : Đàm thoại

Mt : Học sinh hiểu quốc kỳ tượng trưng cho đất nước . Quốc kỳ VN là cờ đỏ có ngôi sao vàng .

*Giáo viên hỏi :

-Những người trong tranh đang làm gì ?

- Tư thế đứng chào cờ của họ như thế nào ? Vì sao họ đứng nghiêm trang khi chào cờ ( đ/v tranh 1,2 )

- Học sinh quan sát tranh trả lời . - Đang giới thiệu , làm quen với

nhau .

- Các bạn là người nước TQ , Nhật , VN , Lào. Em biết qua lời giới thiệu của các bạn . - Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .

- Học sinh quan sát tranh trả lời + Những người trong tranh đang chào cờ .

+ Tư thế đứng chào cờ nghiêm trang , mắt hướng nhìn lá cờ để tỏ lòng kính trọng Tổ quốc mình . + Thể hiện lòng kính trọng , yêu quý quốc kỳ , linh hồn của Tổ quốc VN .

- Học sinh lắng nghe , ghi nhớ .

(8)

- Vì sao họ sung sướng cùng nhau nâng lá cờ tổ quốc ( tranh 3)

- Em có tự hào vì mình là người Việt Nam không?

* Giáo viên kết luận :

- Quốc kỳ tượng trưng cho một nước . Quốc kỳ VN màu đỏ có ngôi sao vàng 5 cánh ( GV giới thiệu lá cờ VN )

- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước , dùng khi chào cờ . Khi chào cờ cần phải : bỏ mũ nón , sửa sang lại đầu tóc , quần áo cho chỉnh tề . Đứng nghiêm , mắt hướng nhìn quốc kỳ .

- Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính lá quốc kỳ , thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc .

Hoạt động 3 :

Mt : Học sinh thực hành làm BT3 .

* Kết luận :

- Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang , không quay ngang , quay ngửa , nói chuyện riêng .

- Học sinh nhận ra những bạn chưa nghiêm túc trong giờ chào cờ . ( trong tranh )

4.Củng cố dặn dò : (5’)

- Dặn Học sinh thực hiện đúng những điều đã học trong giờ chào cờ đầu tuần . - Chuẩn bị bút màu đỏ, vàng để vẽ lá quốc kỳ VN

Soạn ngày: 19/11/2016

Giảng:Thứ ba ngày 22 tháng 11 năm 2016 Toán

PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6

I. MỤC TIÊU:

HS bước đầu:

- Thuộc bảng cộng, biết làm tính cộng trong phạm vi 6.

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

(9)

II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. C C Á HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4) - Gọi hs làm bài tập:

- Gv nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p) b. HDHS thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.(10)

* HDHS thành lập cụng thức: 5 + 1 = 6;

1 + 5 = 6; 4 + 2 = 6 ; 2 + 4 = 6; 3 + 3 = 6 gv đều hớng dẫn tơng tự nh với phép cộng trong phạm vi 3.

- Cho hs viết và đọc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.

- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.

- GV giỳp HS nhận biết được: 5+ 1= 6;

1+ 5= 6 tức là 5+ 1 cũng bằng 1+ 5 vỡ cựng bằng 6.

4+ 2= 6, 2+ 4= 6 tức là 2+ 4cũng bằng 4+

2vỡ cựng bằng 6.

5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 3 + 3 = 6 3 + 3 = 6 - GV đặt cõu hỏi: "? 4 cộng 2 bằng mấy",

"3 cộng 3 bằng mấy?", "5 cộng mấy bằng 6?", "6 cộng 2 bằng mấy?"...

3. Thực hành:(17)

Bài 1(3P) Tính.(vbt- 49) - Yêu cầu hs tự làm bài:

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xột, cho điểm.

- 2 hs làm bài trên bảng.

4 + 1 = 3 + 2 = 5 + 0 = 2 + 3 = 1 + 4 =

- 2 hs đọc.

- HS nhắc tờn bài.

- Học sinh quan sát - Hs nêu bài toán.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Vài hs nêu.

5+1=.. 1+5=.

4+2=.. 2+4=.

3+3=.. 3+3=.

- HS đọc thuộc bảng cộng 6.

- HS trả lời để nhớ lõu, khắc sõu bảng cộng 6.

- HS nờu yc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

4 2 2 3 1 1 + + + + + + 1 3 2 2 4 3 5 5 4 5 5 4 - HS nờu yc.

- 1 vài hs nêu.

(10)

Bµi 2:(4P) TÝnh vbt- 49

- Híng dÉn hs tÝnh theo cét däc.

- Gäi hs nhËn xÐt.

- Nhận xét

Bài 3(4P)(vbt- 49)

Bµi 42P)(VBT- 49)

ViÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.

- Cho hs quan s¸t h×nh, nªu bµi to¸n råi viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.

- Gäi hs nªu tríc líp.

- GV: Lúc đầu có mấy con chim?

- Sau đó thêm mấy con nữa?

- Muốn biết có tất cả mấy con chim ta làm thế nào?

- GV, nhận xét

- Hs lµm bµi.

5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 6 + 0 = 6 1 + 5 = 6 2 + 4 = 6 0 + 6 = 6 - HS nêu yc.

- 1 vµi hs nªu.

- Hs thảo luận theo cặp làm bài.

4 + 1 + 1 = 6 0 + 5 + 1 = 6 1 + 3 + 2 = 6 2 + 4 + 0 = 6 - HS nêu yc.

HS thảo luận theo nhóm để làm bài.

- Trên cành có 4 con chim, 2 con nữa bay đến đậu cùng. Hỏi có tất cả mấy con chim?

- có 4 con - Thêm 2 con.

- HS tù lµm bµi theo cÆp.

4 + 2 = 6

III. Cñng cè, dÆn dß:(4)

- Chúng ta vừa học kiến thức mới gì?

- HS lập lại bảng cộng trong phạm vi 6.

- 2- 3 HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 6.

- Gv nhËn xÐt giê häc. Tuyên dương HS học tốt

- VN học thuéc b¶ng céng trong ph¹m vi 6. Chuẩn bị bài sau" Phép trừ trong phạm vi 6".

---

Học vần BÀI 47: EN-ÊN

I. MỤC TIÊU:

- Đäc vµ viÕt được: en, ên, lá sen, con nhện.

- Đọc được câu ứng dụng: áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà và c©u øng dông:

Nhà dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, trái, trên, dưới.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

(11)

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Đọc: ụn bài cơn mưa khụn lớn mơn mởn

- Viết: con chồn, sơn ca.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

con chồn sơn ca

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

en

+ Nhận diện vần:

- Vần en gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh en với ơn.

- Gồm e đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: en cú e đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - e- n- en.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần en muốn có tiếng sen phải làm gì?

- Thêm õm s vào trước en.

- Cho HS phân tích tiếng “sen” - Cú s đứng trước vần en.

- Đánh vần, đọc trơn.

- sờ - en- sen.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ lỏ sen ta làm thế nào ? - Thờm tiếng lỏ vào trước tiếng sen.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: lỏ sen.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- lỏ sen- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

en sen lỏ sen

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần en trong tiếng sen, từ lỏ sen.

(12)

*

ờn

(quy trỡnh dạy tương tự en)

- So sỏnh ờn với en. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: ờn bắt đầu bằng ờ.

- Đỏnh vần- đọc - ờ- n- ờn.

- nhờ- ờn-nhờn- nặng - nhện.

- con nhện.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) GV ghi: ỏo len mũi tờn khen ngợi nền nhà - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ ỏo len: Là loại ỏo được đan hoặc dệt bằng len.

+ khen ngợi: Núi lờn sự đỏnh giỏ về ai, về cỏi gỡ, việc gỡ với ý vừa lũng.

+ mũi tờn: Giới thiệu bằng vật mẫu.

+ nền nhà: Yờu cầu HS giải thớch- chỉ xuống nền nhà.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

en lỏ sen ờn con nhện

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần en, ờn ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p)

(13)

+ Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Nhà dế Mốn ở gần bói cỏ non. Cũn nhà Sờn thỡ ở ngay trờn tàu lỏ chuối.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Mốn, Sờn, trờn.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu. - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết.

- HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

en lỏ sen

ờn con nhện

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Mai sau khụn lớn. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Trong lớp bờn phải con là bạn nào?

- Ngồi trước mặt con và sau lưng con là những bạn nào?

- Con viết bằng tay phải hay tay trỏi?

- Con hóy tỡm lấy vị trớ cỏc con vật yờu thớch của con ở xung quanh con?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần en, ờn ...

- Mai sau khụn lớn.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần ụn, ơn?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 48.

Soạn ngày: 20/11/2016

(14)

Giảng:Thứ tư ngày 23 thỏng 11 năm 2016 Học vần BÀI 48:IN-UN

I. MỤC TIấU

- Đọc và viết được: in, un, đốn pin, con giun.

- Đọc được cõu ứng dụng: nhà in, xin lỗi, mưa phựn, vun xới và câu ứng dụng:

Ủn à ủn ỉn, chớn chỳ lợn con, ăn đó no trũn, cả đàn đi ngủ.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Núi lời xin lỗi.

II. ĐỒ DÙNG

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU:

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: ỏo len mũi tờn khen ngợi nền nhà

- Viết: lỏ sen, con nhện.

- Nhận xột,.

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

lỏ sen con nhện

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

in

+ Nhận diện vần:

- Vần in gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh in với en.

- Gồm i đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: in cú i đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - i - n- in.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần in muốn có tiếng pin phải làm gì?

- Thêm õm p vào trước in.

(15)

- Cho HS phân tích tiếng “pin” - Cú p đứng trước vần in.

- Đánh vần, đọc trơn.

- pờ - in- pin.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ đốn pin ta làm thế nào ? - Thờm tiếng đốn vào trước tiếng pin.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: đốn pin.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- đốn pin- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

in pin đốn pin

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần in trong tiếng pin, từ đốn pin.

*

un

(quy trỡnh dạy tương tự in)

- So sỏnh un với in. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: un bắt đầu bằng u.

- Đỏnh vần- đọc - u - n - un.

- gi - un - giun.

- con giun.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc. - cỏ nhõn, nhúm, lớp.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p)

GV ghi: nhà in mưa phựn xin lỗi vun xới

- Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ nhà in: Là nơi in ra sỏch, vở, bỏo,...

+ xin lỗi: Xin được tha thứ vỡ đó biết lỗi.

+ mưa phựn: Mưa rất nhỏ nhưng dày hạt, cú thể kộo dài nhiều ngày, thường cú ở miền Bắc nước ta vào mựa đụng.

+ vun xới: Xới và vun gốc cho cõy.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- HS theo dõi, viết bảng con.

in đốn pin un con giun

(16)

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần in, un ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Ủn à ủn ỉn

Chớn chỳ lợn con Ăn đó no trũn Cả đàn đi ngủ.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Ủn, ỉn, chớn.

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu. - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết.

- HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

in đốn pin

un con giun

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Núi lời xin lỗi. -Đọc tên bài luyện nói IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p)

- Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần in, un ...

- Núi lời xin lỗi.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần in, un?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 49.

(17)

……….

Toỏn

PHẫP TRỪ TRONG PHẠM VI 6

I. MỤC TIấU:

HS bước đầu:

- Thuộc bảng trừ, biết làm tớnh trừ trong phạm vi 6.

- Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.

II. ĐỒ DÙNG :

- Bộ đồ dùng học toán.

- Mô hình phù hợp với bài học.

III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU :

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(4) - Gọi hs làm bài tập:

- Gv nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi bảng(1- 2p) b. HDHS thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.(10)

* HDHS thành lập cụng thức: 6 - 1 = 5;

6 - 5 = 1; 6 - 2 = 4 ; 6 - 4 = 2; 6 - 3 = 3 gv

đều hớng dẫn tơng tự nh với phép trừ trong phạm vi 3.

- Cho hs viết và đọc các phép trừ trong phạm vi 6.

- Gv khuyến khích hs tự nêu bài toán.

- Yêu cầu hs tự ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.

- GV giỳp HS nhận biết được: 6 - 1= 5;

6 - 5 = 1 tức là 6 = 1 + 5 cũng bằng 6 = 5 + 1 và 6 = 4 + 2, 6 = + 2 + 4, 6 = 3 + 3.

Đú chớnh là mối quan hệ giữa phộp cộng và trừ.

6 - 5 = 1 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 - GV xoỏ dần kết quả, cỏc số để HS học thuộc và nhớ lõu.

3. Thực hành:(17)

Bài 1: (5P)Tính.(vbt- 50) - Yêu cầu hs tự làm bài:

- 2 hs làm bài trên bảng.

5 + 1 = 4 + 2 = 2 + 4 = 3 + 3 = 1 + 5 =

- 2 hs đọc.

- HS nhắc tờn bài.

- Học sinh quan sát - Hs nêu bài toán.

- Vài hs đọc.

- Hs đọc cá nhân, đồng thanh.

- 1 hs nêu.

- Hs tự làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Vài hs nêu.

6-1=.. 6-5 =.

6-2=.. 6- 4=.

6-3=.. 6-3 =.

- HS đọc thuộc bảng trừ 6.

- HS nờu yc.

- Hs tự làm bài.

- 1 hs làm trên bảng.

6 6 6 6 6 6

(18)

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xột

Bài 2: (6P)Tính vbt- 50

- Hớng dẫn hs tính theo cột dọc.

- Gọi hs nhận xét.

- Nhận xột

Bài 3(5P)(vbt- 50) - Bài yc ta làm gỡ?

- GV + HS nhận xột Bài 4:(3P)(VBT- 50)

Viết phép tính thích hợp.

- Cho hs quan sát hình, nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp.

- Gọi hs nêu trớc lớp.

- GV: Lỳc đầu cú mấy con chim?

- Sau đú thờm mấy con nữa?

- Muốn biết cú tất cả mấy con chim ta làm thế nào?

- GV HD tương tự như phần a.

- GV, nhận xột

Bài 5:(5P)(VBT- 50) < > =

ở cột 2 ta phải tính kết quả tay trái, kết quả bên tay phải .sau đó so sách 2 kết quả

đó với nhau.

6-1 = mấy 4+1= mấy

Vậy 5 với 5 ta điền dấu gì?

Các phép tính còn lại làm tơng tự Gv quan sát giúp đỡ học sinh Gọi 2 học sinh làm trên bảng - GV nhận xét

- - - - - - 5 4 3 2 1 0 1 2 3 4 5 6 - HS nờu yc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs làm bài.

5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 - HS nờu yc.

- 1 vài hs nêu.

- Hs thảo luận theo cặp làm bài.

6 - 5 - 1 = 0 6 - 4 - 2 = 0 6 - 1 - 5 = 0 6 - 2 - 4 = 0 6 – 3 - 3 = 0

6 – 6 = 0 - HS nờu yc.

HS thảo luận theo nhúm để làm bài.

a. Lỳc đầu dưới ao cú 6 con vịt, sau đú lờn bờ 2 con. Hỏi dưới ao cũn lại mấy con vịt?

- cú 4 con - Thờm 2 con.

- HS tự làm bài theo cặp.

6 - 2 = 4.

b. Trờn cành cú 6 con chim, bay đi 1 con.

Hỏi trờn cành cũn lại mấy con chim?

6 - 1 = 5

6 – 1 = 5 4 + 1 = 5 5 = 5

(19)

III. Cñng cè, dÆn dß:(4)

- Chúng ta vừa học kiến thức mới gì?

- HS lập lại bảng trừ trong phạm vi 6.

- 2- 3 HS đọc lại bảng trừ trong phạm vi 6.

- Gv nhËn xÐt giê häc. Tuyên dương HS học tốt

- VN học thuéc b¶ng trừ trong ph¹m vi 6. Chuẩn bị bài sau" Luyện tập".

Tự nhiên và xã hội NHÀ Ở

I. MỤC TIÊU

Nói được địa chỉ nhà ở và kể được tên một số đồ dùng trong nhà của mình (HS khá ,giỏi nhận biết được đặc điểm của nhà ở ,1 số đồ dùng trong nhà ở nông thôn ,miền núi…)

II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC

- Giáo viên: Tranh SGK phóng to các loại nhà ở.

III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS

1. Kiểm tra bài cũ - Gia đình có những ai?

- Mọi người trong gia đình phải có tình cảm như thế nào với nhau?

2. Bài mới: Giới thiệu bài - Hoạt cảnh “ nhà bạn thỏ ’’

Gv vào bài , ghi bảng đầu bài

Hoạt động 1: Nhận biết các loại nhà ở - Treo tranh, yêu cầu HS quan sát nhà ngôi nhà này ở đâu ? Em thích ngôi nhà nào ? Tại sao ?

Chốt: Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.

Hoạt động 2: Kể tên những đồ dùng trong nhà

- Treo tranh, quan sát trong nhà ở có đồ dùng gì?

Chốt: Mỗi gia đình đều có những đồ dùng trong nhà cần thiết cho sinh hoạt.

Hoạt động 3: Giới thiệu ngôi nhà của mình

Chốt: Mỗi gia đình đều cần có địa chỉ rõ ràng, mỗi người có một ngôi nhà riêng, cần biết yêu quý ngôi nhà của

- Ông ,bà,bố,me,…

- Mọi người trong gia đình phải biết yêu thương nhau,…

- HS đọc đầu bài - Hoạt động nhóm

- Nhà ở nông thôn, ở thành phố.

- Hoạt động theo cặp

- Tủ, giường, bàn ghế.

- Theo dõi

- Hoạt động cá nhân, từng em lên giới thiệu về ngôi nhà của mình cùng đồ đạc

(20)

mỡnh. phổ biến, chỳ ý nờu cả địa chỉ nhà của mỡnh, em khỏc nhận xột bổ sung cho bạn.

- Theo dừi IV.

Củng cố - dăn dũ

- Nhà ở là nơi làm gỡ ? Nhà ở cần cú đồ đạc gỡ?

- Nhận xột giờ học.

- Về nhà học lại bài, xem trươc bài: Cụng việc ở nhà

……….

Soạn ngày: 21/11/2016

Giảng:Thứ năm ngày 24 thỏng 11 năm 2016 Học vần BÀI 49: IấN-YấN

I. MỤC TIấU:

- Đọc và viết được: iờn, yờn, đốn điện, con yến.

cõu ứng dụng: cỏ biển, viờn phấn, yờn ngựa,yờn vui và câu ứng dụng: Sau cơn bóo, kiến đen xõy nhà... về tổ mới.

- Phỏt triển lời núi tự nhiờn theo chủ đề: Biển cả.

II. ĐỒ DÙNG:

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tiết 1

GV HS

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p)

- Đọc: nhà in mưa phựn xin lỗi vun xới

- Viết: đốn pin, con giun.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

đốn pin con giun

2. Bài mới:

(21)

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

iờn

+ Nhận diện vần:

- Vần iờn gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh iờn với ờn.

- Gồm iờ đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: iờn cú iờ đứng trước.

- Ghép vần,đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - iờ - n- in.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần iờn muốn có tiếng điện phải làm gì?

- Thêm õm đ vào trước iờn.

- Cho HS phân tích tiếng “điện” - Cú đ đứng trước vần iờn, dấu nặng dưới chữ ờ.

- Đánh vần, đọc trơn.

- đờ - iờn- điờn- nặng- điện.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ đốn điện ta làm thế nào ? - Thờm tiếng đốn vào trước tiếng điện.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: đốn điện.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- đốn điện- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

iờn điện đốn điện

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần iờn trong tiếng điện, từ đốn điện.

*

yờn

(quy trỡnh dạy tương tự iờn)

- So sỏnh yờn với iờn. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: yờn bắt đầu bằng yờ(i dài).

- Đỏnh vần- đọc - yờ - n - yờn.

- yờn - sắc - yến.

- con yến.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) GV ghi: cỏ biển yờn ngựa viờn phấn yờn vui - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ cỏ biển: Loài cỏ sống ở biển.

+ viờn phấn: (HS qsỏt viờn phấn).

+ yờn ngựa: Là vật đặt lờn lưng ngựa

- cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỳ ý lắng nghe.

(22)

để người cưỡi ngồi.

+ yờn vui: Núi về sự bỡnh yờnvà vui vẻ trong cuộc sống.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

iờn đốn điện yờn con yến

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần iờn, yờn ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Sau cơn bóo, kiến đen xõy nhà... về tổ mới.

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Kiến...

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu. - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết.

- HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

iờn đốn điện

(23)

yờn con yến

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS

c. Luyện nói:(8- 10p) Biển cả. -Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Con thường thấy, thường nghe núi biển cú những gỡ?

- Bờn những bói biển thường cú những gỡ?

- Nước biển ngọt hay mặn? Người ta thường dựng nước biển làm gỡ?

- Những nỳi ở ngoài biển được gọi là gỡ?

- Trờn ấy thường thõy những gỡ?

- Những người nào thường sống ở biển?

- Con cú thớch biển khụng? Con đó bao giờ được bố mẹ cho đi biển lần nào chưa?

- Ở đấy con làm những việc gỡ?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần iờn, yờn ...

- Biển cả.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần iờn, yờn?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 50.

………..

Toán LUYỆN TẬP

I. MỤC TIấU:

Giỳp HS củng cố về:

- Thực hiện được cỏc phộp cộng, phộp trừ cỏc số đó học.

- Thực hiện được cỏc phộp cộng, trừ một số cho 0.

- Biết viết phộp tớnh thớch hợp với tỡnh huống trong hỡnh vẽ.

II. Đ Ồ DÙNG DẠY HỌC :

- Bảng phụ, phấn màu.

- HS: Bảng con, vbt Toỏn

III. C C Á HOẠT ĐỘNG DẠY VÀ HỌC :

GV HS

1. Kiểm tra bài cũ:(3- 5p)

- Gọi HS l m b i.à à - 2 HS lên bảng làm.

(24)

- GV nhận xét 2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài- ghi đầu bài.(1- 2p) b. Luyện tập (30 - 32p)

Bài 1:(5P)Tính(vbt- 51) - Cho cả lớp làm bài.

- Gọi 2HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

- Em phải lu ý điều gì khi đặt tớnh?

Bài 2: (6P)Tính(vbt- 51).

- Bài này cú gỡ khỏc bài 1?

- Cho cả lớp làm bài.

- Gọi HS đọc chữa bài.

- Nhận xột

Bài 3: (5P)> < =?(vbt- 51) - B i à yờu cầu chỳng ta làm gỡ?.

- Gọi 1 HS lên bảng làm bài.

- Nhận xét

B i 4à :(6P) (vbt- 51)

Viết số thớch hợp vào chỗ chấm.

- GVHD: Để tỡm được số cần điền ta lấy kết quả trừ đi số đó biết.

- GV nhận xột, đỏnh giỏ

Bài 54P)(vbt- 51) Viết phép tính thích hợp - Bài yêu cầu gì?

- Cho HS nhìn tranh, thảo luận nêu bài toán

6 - 2 = 6 - 1 = 6 - 3 = 6 - 5 = 6 - 4 = 6 - 0 =

- Hs nhắc lại đầu bài: Luyện tập.

- HS đọc yêu cầu.

3 6 6 6 5 6 + - - - + - 3 3 1 5 1 6 6 3 5 1 6 0

- HS nêu yêu cầu.

- B i n y l à à àcộng, trừ cỏc số cú 3 số liờn tiếp và cú 2 dấu cộng, trừ.

6 - 3 - 1 = 2 1 + 3 + 2 =6 6 - 1 - 2 = 3

- HS nhận xét - HS đọc yêu cầu.

- điền dấu thớch hợp vào ụ trống.

2 + 3..<.. 6 3 + 3..>.. 5 6 - 0.. >.. 4 - 1 HS lên bảng, lớp làm VBT

- HS đọc yêu cầu.

- HS l m b i, à à đọc kquả nối tiếp.

..4. + 2 = 6 3 + ..3. = 6 5 + .1.. = 6

- HS đọc yêu cầu - HS nờu.

- Hs thảo luận theo nhúm làm bài.

(25)

råi viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp vµo « trèng.

- Gäi 1 nhóm lªn b¶ng l m à phiếu v nªuà bµi to¸n råi viÕt phÐp tÝnh thÝch hîp.

- NhËn xÐt, ch÷a bµi

IV. Cñng cè, dÆn dß:(3 - 5p) - Võa häc bµi g×?

- GV hÖ thèng bµi.

- NhËn xÐt giê.

- DÆn HS chuÈn bÞ bµi “Phép cộng trong phạm vi 7”.

* Lúc đầu có 6 con vịt đang bơi dưới ao, sau đó chạy đi 3 con. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?

6 - 3 = 3

- LuyÖn tËp về phép trừ trong phạm vi 6.

=========================

Soạn ngày: 22/11/2016

Giảng:Thứ sáu ngày 25 tháng 11 năm 2016

Học vần

BÀI 50: UÔN-ƯƠN

I. MỤC TIÊU :

- Đäc vµ viÕt được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.

- Đọc được câu ứng dụng: cuộn dây, ý muốn, con lươn, vườn nhãn và c©u øng dông: Mùa thu bầu trời như cao hơn,... ngẩn ngơ bay lượn.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề: chuồn chuồn, châu chấu, cào cào

II. ĐỒ DÙNG :

- GV: Bộ biểu diễn Tiếng Việt 1, phấn màu...

- HS: Bộ ĐD Tiếng Việt 1.

III. C ÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :

Tiết 1

GV HS

(26)

1.Kiểm tra bài cũ(3- 5p) - Đọc: cỏ biển yờn ngựa viờn phấn yờn vui

- Viết: đốn điện, con yến.

- Nhận xột

- 2 học sinh đọc - 1-2 HS đọc bài sgk.

- viết bảng con.

đốn điện con yến

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài - ghi bảng (1- 2p) b. Dạy vần:

uụn

+ Nhận diện vần:

- Vần uụn gồm mấy õm ghộp lại?

- So sỏnh uụn với iờn.

- Gồm uụ đứng trước, n đứng sau.

- Giống: cựng cú n đứng sau.

- Khỏc: uụn cú uụ đứng trước.

- Ghép vần, đánh vần + Đỏnh vần:

* Vần: - uụ - n- uụn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

* Tiếng khoỏ, từ ngữ khoỏ.

- Có vần uụn muốn có tiếng chuồn phải làm gì?

- Thêm õm ch vào trước uụn.

- Cho HS phân tích tiếng “chuồn” - Cú ch đứng trước vần uụn, dấu huyền trờn chữ ụ.

- Đánh vần, đọc trơn.

- chờ - uụn- chuụn- huyền- chuồn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Muốn có từ chuồn chuồn ta làm thế

nào ? - Thờm tiếng chuồn vào trước tiếng chuồn.

- Ta có từ mới gì

- GV giải thớch từ: chuồn chuồn.

- GV chỉnh sửa nhịp đọc.

- chuồn chuồn- HS đọc từ mới - HS lắng nghe.

uụn chuồn chuồn chuồn

- HS đọc cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- Cô vừa dạy vần gì? có trong tiếng gì?

Từ gì? - Vần uụn trong tiếng chuồn, từ chuồn

chuồn.

*

ươn

(quy trỡnh dạy tương tự uụn)

- So sỏnh ươn với uụn. - Giống: cựng kết thỳc bằng n.

- Khỏc: ươn bắt đầu bằng ươ.

- Đỏnh vần- đọc - ươ - n - ươn.

(27)

- vờ - ươn - vươn.

- vươn vai.

- Nhận xột, chỉnh sửa nhịp đọc.

c. Đọc từ ứng dụng(6- 8p) GV ghi: cuộn dõy con lươn ý muốn vườn nhón - Tiếng nào có vần vừa học?

- GV gthớch từ:

+ cuộn dõy: (Đưa cuộn dõy để HS quan sỏt).

+ ý muốn: Điều mong muốn sẽ thực hiện được.

+ con lươn: Là loài cỏ nước ngọt, thõn trũn, dài như rắn, mắt đỏ, da trơn cú nhớt màu nõu vàngsống chui rỳc trong bựn.

+ vườn nhón: Vườn trồng toàn nhón.

- cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS đọc thầm từ ứng dụng.

- Gạch chân tiếng có chứa vần mới.

- Phõn tớch tiếng, đỏnh vần, đọc trơn.

- Cỏ nhõn, nhúm, lớp.

- HS chỳ ý lắng nghe.

- GV đọc mẫu. - 2- 3 HS đọc lại.

d. Hướng dẫn viết bảng con:(5- 8p) - GVviết mẫu vừa viết vừa hướng dẫn quy trình viết.

- GV nhận xột, chỉnh sửa.

- HS theo dõi, viết bảng con.

uụn chuồn chuồn ươn vườn nhón

* Củng cố(1- 2p)

- Chỳng ta vừa học vần mới nào? - Vần uụn, ươn ...

- HS đọc lại toàn bài.

Tiết 2

3. Luyện tập:

a. Luyện đọc(12- 15p) + Đọc bài tiết 1.

- Cho HS đọc trên bảng lớp - HS đọc cá nhân, tập thể.

+ Đọc câu ứng dụng :

- Quan sát tranh ở SGK và cho biết tranh

(28)

vẽ gì? - Hs trả lời.

- Con cú nhận xột gỡ về bức tranh? Hóy đọc cõu ƯD dưới bức tranh.

- GV ghi bảng: Mựa thu bầu trời như cao hơn,... ngẩn ngơ bay lượn .

- HS đọc thầm sgk.

- Tìm tiếng có chứa vần mới - Tiếng Lượn...

- HS đọc cá nhân, tập thể - GV hướng dẫn cách đọc câu, đọc mẫu. - HS luyện đọc câu ứng dụng b. Luyện viết(8- 10p)

- GV giảng quy trình viết.

- HD viết vở

- HS theo dõi - HS qsỏt.

- Nhắc tư thế ngồi viết.

- HS viết vở.

uụn chuồn chuồn

ươn vườn nhón

- Quan sát, uốn nắn t thế viết cho HS c. Luyện nói:(8- 10p) Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.

-Đọc tên bài luyện nói - Tranh vẽ gỡ?

- Con biết những loại chuồn chuồn nào?

- Hóy kể tờn những loại chuồn chuồn đú?

- Con cú thuộc cõu ca dao nào núi về chuồn chuồn khụng?

- Con đó thấy chõu chấu, cào cào bao giờ chưa?

- Hóy kể một số đặc điểm của chỳng?

- Cào cào, chõu chấu thường sống ở đõu?

- Muốn bắt được cào cào, chõu chấu chỳng ta phải làm ntn?

- Con cú nờn ra nắng bắt cào cào, chõu chấu khụng?

- GV nhận xột, bổ sung.

- QS tranh trao đổi cặp đôi

- chuồn ớt, kim, đỏ, bà, chuồn ụng, ...

- HS núi trước lớp.

- Nhận xột, đỏnh giỏ bạn.

IV. Củng cố- dặn dò:(3- 5p) - Chỳng ta vừa học vần gỡ mới?

- Luyện núi về chủ đề gỡ?

- GV yc HS mở sgk.

- Vần uụn, ươn ...

- Chuồn chuồn, chõu chấu, cào cào.

- HS đọc toàn bài trong sgk.

- Tìm những tiếng có vần iờn, yờn?

- Nhận xét tiết học- TD HS học tốt.

- Về nhà ụn lại bài và xem trớc bài 51.

==============================

(29)

Sinh hoạt tuần 12

I.Nhận xét tuần qua:

Giáo viên nhận xét chung:

- Duy trì nền nếp lớp tốt, trang trí lớp tương đối đẹp, sạch - Có nhiều bạn học tập chăm chỉ, có nhiều tiến bộ.

- Đạo đức ngoan, biết chào hỏi mọi người xung quanh.

- Vệ sinh lớp, cá nhân sạch sẽ, gọn gàng.

- Tham gia chơi đảm bảo an toàn.

* Tồn tại:

- Còn hiện tượng mất trật tự chưa chú ý nghe giảng.

- Còn một số bạn chưa làm bài ở nhà:……….

- Có hiện tượng đi học muộn buổi 2:………..

II. Phương hướng tuần tới:

- Duy trì mọi nền nếp lớp cho tốt.

- Khắc phục các hạn chế đã nêu trên.

- Các tổ tiếp tục thi đua học tập, giữ vững nền nếp lớp.

- Nói lời hay làm viêc tốt.

III. Văn nghệ:

(30)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Quân ta tấn công đồn Ngọc Hồi và đồn Đống Đa Quang Trung chỉ huy quân xông vào như vũ bão,.. tiêu diệt

1.Xếp tên các loài chim cho trong ngoặc đơn vào nhóm thích hợp: ( cú mèo, gõ kiến, chim sâu,.. cuốc, quạ,

Hưng Đạo Vương không quên một trong những điều hệ trọng để làm nên chiến thắng là phải cố kết lòng người?. Chuyến này, Hưng Đạo Vương lai kinh cùng

Trong thế giới loài chim có rất nhiều chim, chúng cất tiếng hót cho chúng ta nghe, bắt sâu bảo vệ mùa màng. Vì vậy chúng ta phải biết yêu quý và

Bài 1: Tìm các từ ngữ chỉ đặc điểm, tính chất hoặc trạng thái của sự vật trong các câu văn sau, đặt câu hỏi cho các từ ngữ vừa tìm được...

Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn lấy luôn cả bàn đạp phanh. Bọn bất lương ấy không chỉ ăn cắp tay lái mà chúng còn

Bài 2: Hãy thay cụm từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm từ khác ( bao giờ, lúc nào, tháng mấy, mấy giờ…)?. Luyện từ và câu.. b) Khi

Vẽ đoạn thẳng có độ