UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
MA TRẬN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí - Lớp 6
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút
Cấp độ Chủ đề
Nhận biết TN
Thông hiểu
TN
Vận dụng
Tổng Cấp độ thấp Cấp độ
cao
TN TL TL
1. Đo độ dài.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2. Đo thể tích chất lỏng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
3. Đo thể tích vật rắn không thấm nước.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25đ 2,5%
2 0,5 5%
4. Khối lượng – Đo khối lượng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
5. Lực – Hai lực cân bằng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
6. Tìm hiểu kết quả tác dụng lực.
Số câu Số điểm
2 0,5
1 0,25
3 0,75
Tỉ lệ % 5% 2,5% 7,5%
7. Trọng lực – Đơn vị lực.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
2 0,5 5%
8. Lực đàn hồi.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,75 7,5%
1 0,25 2,5%
1 0,25 2,5%
1 0,5 5%
4 1,75 17,5%
9. Lực kế - Phép đo lực – Trọng lượng và khối lượng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
2 1 10%
5 1,75 17,5%
10. Khối lượng riêng – Trọng lượng riêng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
1 0,5 5%
4 1,25 12,5%
11. Máy cơ đơn giản.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
3 0,75 7,5%
1 0,25 2,5%
4 1 10%
12. Mặt phẳng nghiêng.
Số câu Số điểm Tỉ lệ %
2 0,5 5%
1 0,25 2,5%
3 0,75 7,5%
Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ %
20 TN 5 đ 50%
8 TN 2 đ 20%
8 3 đ 30%
36 10 đ 100%
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Đề số 1
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí - Lớp 6
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm).
Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án A D A B C A C D
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D C B D C D B D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án B D D D A C A C
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án D D D B C A A D
II. TỰ LUẬN (2 điểm) Bài 1 (1,5 điểm).
Tóm tắt
Vbột giặt = 900 cm3 = 0,0009 m3 mbột giặt = 1kg
Vđồng= 2000 cm3 = 0,002 m3, Dđồng = 8900 kg/m3.
a. Dbội giặt = ?
b. mđồng = ? Pđồng = ? Giải:
a. Khối lượng riêng của 1kg bột giặt VISO là:
Dbột giặt
(kg/m3)
b. Khối lượng của quả cầu bằng đồng là:
mđồng = Vđồng.Dđồng = 0,002.8900 =17,8 kg Trọng lượng của quả cầu bằng đồng là:
Pđồng = 10. mđồng = 10.17,8 = 178N Đáp số: a. Dbột giặt kg/m3
0,5 điểm 0,5 điểm 0.5 điểm
b. mđồng =17,8 kg Pđồng = 178N Bài 2 (0,5 điểm).
Vận động viên môn thể thao nhảy cầu lại nhún nhiều lần trên tấm nhún làm bằng chất đàn hồi trước khi nhảy xuống nước vì: Khi vận động viên đứng trên tấm nhún, tấm nhún bị biến dạng làm xuất hiện lực đàn hồi, lực này làm cho tấm nhún đó trở lại hình dạng ban đầu do đó sẽ đầy người đi, nhún nhiều lần thì độ biến dạng tăng, lực đàn hồi tăng làm cho vận động viên nhảy được cao hơn.
UBND HUYỆN GIA LÂM TRƯỜNG THCS ĐẶNG XÁ
Đề số 2
ĐÁP ÁN BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ I Môn: Vật lí - Lớp 6
Năm học: 2019 - 2020 Thời gian làm bài: 45 phút I. TRẮC NGHIỆM (8 điểm).
Mỗi câu đúng: 0,25 điểm
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8
Đáp án D B A C D C A A
Câu 9 10 11 12 13 14 15 16
Đáp án D A D A D B C D
Câu 17 18 19 20 21 22 23 24
Đáp án D A D C D B B D
Câu 25 26 27 28 29 30 31 32
Đáp án D C C C B D D A
II. TỰ LUẬN (2 điểm).
Bài 1 (1,5 điểm).
Tóm tắt
Vcát = 10 dm3 = 0,01 m3 mcát = 15000 g = 15 kg
Vsắt = 200 cm3 = 0,0002 m3, Dsắt = 7800 kg/m3.
a. Dbội giặt = ?
b. mđồng = ? Pđồng = ? Giải:
a. Khối lượng riêng của 15000g cát là:
Dcát 1500 (kg/m3)
b. Khối lượng của quả cầu bằng sắt là:
msắt = Vsắt.Dsắt = 0,0002.7800 =1,56 (kg) Trọng lượng của quả cầu bằng sắt là:
Psắt = 10. msắt = 10.1,56 = 15,6 (N) Đáp số: a. Dcát = 1500 kg/m3
b. msắt =1,56 kg
(0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)
Psắt = 15,6 N Bài 2 (0,5 điểm).
Vận động viên môn thể thao nhảy cầu lại nhún nhiều lần trên tấm nhún làm bằng chất đàn hồi trước khi nhảy xuống nước vì: Khi vận động viên đứng trên tấm nhún, tấm nhún bị biến dạng làm xuất hiện lực đàn hồi, lực này làm cho tấm nhún đó trở lại hình dạng ban đầu do đó sẽ đầy người đi, nhún nhiều lần thì độ biến dạng tăng, lực đàn hồi tăng làm cho vận động viên nhảy được cao hơn.