• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tài liệu lí thuyết 12 luyện thi đại học hay

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tài liệu lí thuyết 12 luyện thi đại học hay"

Copied!
5
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LÝ THUYẾT 5 Câu 1: Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ,

công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là

U

thì độ giảm thế trên đường dây bằng

0 , 1 U .

Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến

A.

20 , 01 U .

B.

9 , 1 U .

C.

100 U .

D.

10 , 01 U .

Hướng dẫn :

       

2

2 1

1

U n a 0,1 100

9,1 U 9,1U 9,1 U U 9,1 0,1U U 10,01U U a n 1 10 0,1 1

 

          

 

Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là

A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng.

C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi.

Câu 3: Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là

q

0

.

Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là

q ,

tần số góc dao động riêng của mạch là

A.

  q

02

 q

2

/ 2 i .

B.

  q

02

 q

2

/ i .

C.

  i / q

02

 q

2

.

D.

  2 i / q

02

 q

2

.

Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch

A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. bằng 0.

Câu 5: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính

A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc.

B. chắc chắn sẽ bị tán sắc.

C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ.

D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng.

Câu 6: Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai?

A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0….

B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm.

C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc.

D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm.

Câu 7: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân sáng trung tâm sẽ

A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về phía nguồn sớm pha.

C. không thay đổi vị trí. D. dịch về phía nguồn trễ pha.

Câu 8: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật

A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo.

C. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng.

D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng.

Câu 9: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần

a

2 a

được dao động tổng hợp có biên độ là

3a .

Hai dao động thành phần đó

A. lệch pha

2  / 3 .

B. cùng pha với nhau.

C. vuông pha với nhau. D. lệch pha

5  / 6 .

Câu 10: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ

T ,

cơ năng

W.

Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị

W

đến giá trị

W / 4

A.

T / 6 .

B.

T / 4 .

C.

T / 2 .

D.

T / 3 .

Câu 11: Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một

Câu 48: Trên mặt nước có hai nguồn sóng giống nhau đặt tại A và B cách nhau một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng λ. Coi biên độ sóng không đổi.

Đối với hai điểm M, N nằm cách nhau λ/4 trên đường thẳng AB, không thể xảy ra trường hợp : các phần tử tại M và N

A. đều là cực đại giao thoa. B. dao động cùng biên độ nhưng ngược pha.

C. dao động cùng pha nhưng khác biên độ. D. đều là cực tiểu giao thoa.

Câu 49: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động điều hòa ? A. Tần số của dao động phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.

B. Pha ban đầu của dao động phụ thuộc vào điều kiện ban đầu của dao động.

C. Pha dao động của vật không phụ thuộc vào thời gian.

D. Biên độ dao động không phụ thuộc vào cách kích thích cho vật dao động.

Câu 50: Quan sát hiện tượng giao thoa trên mặt nước, ở một thời điểm nào đó người ta thấy : các phần tử ở điểm M cao hơn các phần tử lân cận nó ; các phần tử ở điểm N thấp hơn các phần tử lân cận nó. Kết luận nào sau đây đúng ?

A. M là cực đại giao thoa còn N là cực tiểu giao thoa.

B. Cả M và N đều là cực đại giao thoa.

C. Cả M và N đều là cực tiểu giao thoa.

D. M là cực tiểu giao thoa còn N là cực đại giao thoa

Câu 51: Một mạch dao của một anten phát có chu kỳ dao động 9,74ns.

Sóng điện từ do anten này phát ra thuộc dải sóng nào trong thang sóng vô tuyến ?

A. Sóng cực ngắn. B. Sóng ngắn. C. Sóng dài. D. Sóng trung.

Câu 52: Trong mạch dao động điện từ, dao động của điện trường trong không gian giữa hai bản tụ điện và dao động của từ trường trong ống dây luôn luôn

A. ngược pha nhau. B. lệch pha nhau π/4.

C. lệch pha nhau π/2. D. đồng pha nhau.

Câu 53: Khi sóng cơ truyền trên sợi dây bị phản xạ tại đầu cố định, A. tần số của sóng phản xạ luôn nhỏ hơn tần số của sóng tới. B. sóng phản xạ luôn ngược pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

C. tần số của sóng phản xạ luôn lớn hơn tần số của sóng tới. D. sóng phản xạ luôn cùng pha với sóng tới ở điểm phản xạ.

Câu 54: Một chất điểm tham gia đồng thời hai dao động có các phương trình : x1 = 3cos(ωt + φ)cm ; x2 = 4cos(ωt + φ – π/2)cm. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là vo = 100π cm/s. Tần số dao động của vật bằng A. 20π Hz. B. 20 Hz. C. 10π Hz. D. 10 Hz.

Câu 55: Chọn kết luận sai.

A. Biên độ của sóng là biên độ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.

B. Chu kỳ của sóng là chu kỳ dao động của một phần tử môi trường có sóng truyền qua.

C. Bước sóng tỷ lệ thuận với vận tốc chuyển động của các phần tử môi trường.

D. Năng lượng sóng tỷ lệ thuận với bình phương tần số sóng.

Câu 56: Trường nào sau đây không tác dụng lực điện lên điện tích đứng yên ở trong nó ?

A. Từ trường của một nam châm vĩnh cửu đứng yên.

B. Điện trường của một điện tích điểm đứng yên.

C. Từ trường biến thiên theo thời gian.

D. Điện trường biến thiên theo thời gian.

Câu 57: Một sóng vô tuyến đang được truyền từ đài truyền hình Hà Tĩnh vào thị trấn Kỳ Anh. Gọi

B

là vectơ cảm ứng từ ;

E

là vectơ cường độ điện trường. Ở một điểm nào đó trên phương truyền sóng,

A. nếu

B

đang thẳng đứng hướng lên trên thì

E

đang nằm ngang hướng xuống biển Đông.

B. nếu

B

đang thẳng đứng hướng lên trên thì

E

đang nằm ngang hướng lên rừng Trường Sơn.

C. nếu cảm ứng từ đang có giá trị cực đại thì cường độ điện trường đang bằng không.

D. nếu cảm ứng từ đang bằng không thì cường độ điện trường đang có giá trị cực đại hoặc cực tiểu.

(2)

phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng

5 / 4

thì A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương.

B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu.

C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu.

D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương.

Câu 12: Với một vật dao động điều hòa thì

A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất.

B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân ằng.

C. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ

 / 2 .

D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất.

Câu 13: Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ?

A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu.

B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không.

C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt.

D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau.

Câu 14: Mạch dao động điện từ lý tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với tần số f, chu kỳ T. Biết điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0. Biểu thức nào sau đây đúng ?

A.

.

I . 2 f Q

0 0

 

B. T = 2.L.C. C.

. Q . 2 f I

0 0

 

D.

.

C . L . 2 T 1

 

Câu 15: Đường sức của trường nào sau đây không khép kín ? A. Điện trường do điện tích đứng yên gây ra xung quanh nó.

B. Từ trường do nam châm vĩnh cửu đứng yên gây ra xung quanh nó.

C. Điện trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một từ trường biến thiên theo thời gian.

D. Từ trường sinh ra tại một nơi mà do nơi đó có một điện trường biến thiên theo thời gian.

Câu 16: Một mạch dao động lý tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kỳ dao động T. Từ lúc điện tích trên một bản tụ điện đạt giá trị cực đại đến khi điện tích trên bản tụ này bằng 0 lần đầu tiên, khoảng thời gian đó bằng

A. T/2. B. T/4. C. T/6. D. T/8.

Câu 17: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về con lắc đơn ?

A. Bỏ qua lực cản là điều kiện cần nhưng chưa đủ để con lắc đơn dao động điều hòa.

B. Khi đi qua vị trí cân bằng, gia tốc của vật bị triệt tiêu.

C. Khi đi qua vị trí cân bằng, lực căng của dây treo có độ lớn bằng trọng lượng của vật.

D. Chu kỳ dao động của con lắc phụ thuộc vào khối lượng của vật.

Câu 18: Tần số của hệ dao động tự do

A. chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động và không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài.

B. phụ thuộc vào cách kích thích dao động và đặc tính của hệ dao động.

C. phụ thuộc vào điều kiện ban đầu và biên độ của dao động.

D. chỉ phụ thuộc vào cách kích thích dao động và không phụ thuộc vào đặc tính của hệ dao động.

Câu 19: Khi nói về một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây là sai ? A. Vật chuyển động nhanh dần đều khi đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng.

B. Vectơ gia tốc của vật luôn hướng về vị trí cân bằng.

C. Vận tốc của vật đạt giá trị cực đại khi nó đi qua vị trí cân bằng.

D. Cơ năng bằng thế năng khi vật ở vị trí biên.

Câu 20: Khi một nguồn sóng hoạt động tạo ra sóng lan truyền trên mặt nước, các phần tử nơi có sóng truyền qua thực hiện

A. dao động riêng. B. dao động cưỡng bức.

C. dao động duy trì. D. dao động tắt dần.

Câu 21: Đối với dao động cơ, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi tần số của lực cưỡng bức

A. rất nhỏ so với tần số riêng của hệ. B. bằng chu kỳ riêng của hệ.

C. bằng tần số riêng của hệ. D. rất lớn so với tần số riêng của hệ.

Câu 22: (I) điều kiện kích thích ban đầu để con lắc dao động ; (II) chiều dài dây treo ; (III) biên độ dao động ; (IV) khối lượng vật nặng ; (V) gia tốc trọng trường. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc vào :

Câu 58: Khi nói về một hệ cơ học dao động cưỡng bức, phát biểu nào dưới đây là sai?

A. Dao động cưỡng bức gồm hai giai đoạn, giai đoạn chuyển tiếp và giai đoạn ổn định.

B. Dao động cưỡng bức là dao động điều hòa.

C. Tần số của hệ dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức.

D. Biên độ của hệ dao động cưỡng bức phụ thuộc vào tần số của ngoại lực cưỡng bức.

Câu 59: Phát biểu nào sau đây sai? Khi có sự truyền sóng trên một sợi dây đàn hồi rất dài thì

A. các điểm trên dây mà vị trí cân bằng của chúng cách nhau bằng bội số lẻ của bước sóng thì dao động ngược pha.

B. đường biểu diễn sự phụ thuộc ly độ của một điểm trên dây theo thời gian là một đường hình sin có chu kì bằng chu kì dao động của nguồn phát sóng.

C. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0

nào đó cho biết hình dạng sợi dây tại thời điểm t0.

D. đường biểu diễn ly độ của tất cả các điểm trên dây tại một thời điểm t0

nào đó là một đường hình sin có “chu kì” bằng bước sóng.

Câu 60: Cho đoạn mạch xoay chiều gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và biến trở R mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều ổn định thì thấy mạch cộng hưởng. Khi tăng giá trị của R thì:

A. Công suất tiêu thụ trên mạch tăng. B. Công suất tiêu thụ trên mạch giảm.

C. Độ lệch pha giữa u và i giảm D. Độ lệch pha giữa u và i tăng Câu 61: Đặt điện áp u =

U 2 cos  t

có  thay đổi được vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi  = 0 thì trong mạch xảy ra cộng hưởng điện. Với các giá trị 1 = 20, 2 =

2

0, 3 = 0,50, 4 = 0,250, tần số góc  bằng giá trị nào thì có công suất tiêu thụ của đoạn mạch lớn hơn công suất ứng với giá trị còn lại.

A. 4. B. 2. C. 3. D. 1. Hướng dẫn :

- Lưu ý tới dao động cưỡng bức có cộng hưởng.

- ω0 là tần số góc có cộng hưởng. Với các giá trị tần số góc khác, tính hiệu |ωi – ω0|. Hiệu nào cho giá trị nhỏ nhất thì ứng với giá trị đó, công suất lớn hơn các giá trị còn lại.

- Chọn đáp án của ω2.

Câu 62: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động điều hòa của con lắc đơn với dao động điện từ trong mạch LC?

A. Lực cản môi trường (hay ma sát) làm tắt dần dao động của con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch dao động.

B. Kéo con lắc đơn ra khỏi vị trí cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện.

C. Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động.

D. Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng điện trong mạch cực đại.

Câu 63: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song hẹp (coi như một tia sáng) từ không khí vào một bể nước với góc tới bằng 300. Dưới đáy bể có một gương phẳng đặt song song với mặt nước và mặt phản xạ hướng lên.

Chùm tia ló ra khỏi mặt nước sau khi phản xạ tại gương là

A. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, cùng phương với tia tới.

B. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch ít nhất, tia đỏ lệch nhiều nhất.

C. chùm sáng phân kì có màu như cầu vồng, tia tím lệch nhiều nhất, tia đỏ lệch ít nhất.

D. chùm sáng song song có màu như cầu vồng, phương hợp với tia tới một góc 600.

Câu 64: Khi cho dòng điện không đổi qua cuộn sơ cấp của máy biến áp thì trong mạch kín của cuộn thứ cấp

A. có dòng điện xoay chiều chạy qua.B. có dòng điện không đổi chạy qua.

C. có dòng điện một chiều chạy qua D. không có dòng điện chạy qua.

Câu 65: Trên trục chính của một thấu kính hội tụ mỏng, đặt một màn ảnh M vuông góc với trục chính của thấu kính tại tiêu điểm ảnh Fđ’ của thấu kính đối với ánh sáng đỏ. Biết thấu kính có rìa là đường tròn đường kính

(3)

A. (II) và (IV). B. (III) và (IV). C. (II) và (V). D. (I).

Câu 23: Có hai mạch dao động điện từ lý tưởng đang có dao động điện từ tự do. Ở thời điểm t, gọi q1 và q2 lần lượt là điện tích của tụ điện trong mạch dao động thứ nhất và thứ hai. Biết

36 . q

12

 16 . q

22

 24

2

( nC )

2

.

Ở thời điểm t

= t1, trong mạch dao động thứ nhất : điện tích của tụ điện q1 = 2,4nC ; cường độ dòng điện qua cuộn cảm i1 = 3,2mA. Khi đó, cường độ dòng điện qua cuộn cảm trong mạch dao động thứ hai là

A. i2 = 5,4mA. B. i2 = 3,6mA. C. i2 = 6,4mA. D. i2 = 4,5mA.

Câu 24: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. Tần số của dao động cưỡng bức là tần số riêng của hệ dao động.

B. Biên độ của dao động cưỡng bức bằng biên độ của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

C. Biên độ của dao động cưỡng bức không phụ thuộc vào lực cản môi trường.

D. Tần số của dao động cưỡng bức bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức tuần hoàn.

Câu 25: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì

A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng.

B. tất cả các phần tử trên dây đều dao động cùng pha trừ các điểm nút.

C. hai điểm dao động đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động ngược pha.

D. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một phần tư chu kì sóng.

Câu 26: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là

 t

1. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ giảm từ giá trị cực đại xuống còn nửa giá trị cực đại là

 t

2. Tỉ số

 t

1/

 t

2 bằng:

A. 4/3 B. 1/2 C. 3/4 D. 1 Câu 27: Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu tia sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc: cam, chàm, tím vào lăng kính theo phương như trên thì các tia không thể ló ra khỏi lăng kính ở mặt bên thứ hai

A. gồm hai tia cam và tím. B. chỉ có tia cam.

C. chỉ có tia tím. D. gồm hai tia chàm và tím.

Câu 28: Tìm phát biểu sai về dao động tắt dần . A. Thế năng không giảm dần theo thời gian.

B. Động năng không giảm dần theo thời gian.

C. li độ của vật giảm luôn dần theo thời gian.

D. Cơ năng của dao động giảm dần theo thời gian.

Câu 29: Trong kỹ thuật truyền thông bằng sóng điện từ, để trộn dao động âm thanh và dao động cao tần thành dao động cao tần biến điệu người ta đã : A. làm cho biên độ của dao động âm tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động cao tần.

B. biến tần số của dao động âm tần thành tần số của dao động cao tần.

C. làm cho biên độ của dao động cao tần biến đổi theo nhịp điệu (chu kì) của dao động âm tần.

D. biến tần số của dao động cao tần thành tần số của dao động âm tần.

Câu 30: Một bình khí loãng Hiđrô được kích thích sao cho nó phát ra bức xạ Hδ. Số bức xạ tối thiểu mà bình khí này có thể phát ra là : A. 15 B. 12 C. 4 D. 9 Câu 31: Sóng điện từ và sóng cơ học không giống nhau ở đặc điểm nào sau đây:

A. Đều là quá trình lan truyền dao động.

B. Đều liên quan đến dao động của các phần tử trong môi trường truyền dao động.

C. Đều có thể bị phản xạ khi gặp mặt phân cách hai môi trường.

D. Đều có thể gây ra hiện tượng giao thoa.

Câu 32: Một nguồn laser có công suất 1W , trong mỗi giây phát ra 2,5.1019 phôtôn. Bức xạ do đèn phát ra là bức xạ

A. hồng ngoại* B. màu tím. C. tử ngoại. D. màu đỏ.

Câu 33: Tìm phát biểu sai?

A. Tia gama cùng bản chất với tia  và  vì chúng đều là các tia phóng xạ.

B. Tia  có khả năng ion hoá không khí mạnh hơn tia  và gama C. Tia gama có tính đâm xuyên cao hơn tia X

D. Tia  gồm hai loại đó là  và  +

d. Khi chiếu chùm ánh sáng trắng dạng trụ có đường kính d và có trục trùng với với trục chính của thấu kính thì kết luận nào sau đây là đúng về vệt sáng trên màn

A. Là một vệt sáng trắng

B. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu tím, mép màu đỏ C. Vệt sáng trên màn có màu như cầu vồng tâm màu đỏ, mép màu tímD.

Là một dãi màu biến thiên liên lục từ đỏ đến tím Câu 66: Phát biểu nào sau đây là đúng.

A. Chiết suất của một môi trường là như nhau đối với mọi ánh sáng đơn sắc khác nhau.

B. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ giảm đi khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

C. Môi trường có chiết suất càng lớn thì tốc độ ánh sáng trong môi trường đó càng lớn.

D. Bước sóng của một bức xạ đơn sắc sẽ tăng lên khi truyền từ môi trường có chiết suất lớn sang môi trường có chiết suất nhỏ hơn.

Câu 67: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số

1 2

3 3

sin(2 t + )(cm); x 3 os(2 t+ )( )

4 4

x     c   cm

. Tại

thời điểm t =

1

12 ( ) s

kể từ lúc ban đầu (t = 0). Tỷ số giữa động năng và thế năng của vật bằng

A. 2 B. 3 C. 4 D. 1

Câu 68: Trong thời kì hoạt động mạnh, Mặt Trời phóng về phía Trái Đất một dòng các hạt mang điện gây ra hiện tượng bão từ trên Trái Đất. Trong các trận bão từ, các kim của la bàn định hướng hỗn loạn và sự truyền sóng vô tuyến điện bị ảnh hưởng rất nhiều. Sở dĩ bão từ ảnh hưởng tới sự truyền sóng vô tuyến vì nó làm thay đổi

A. điện trường trên mặt đất.

B. khả năng phản xạ sóng điện từ trên mặt đất.

C. từ trường trên mặt đất.

D. khả năng phản xạ sóng điện từ của tầng điện li.

Câu 69: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ?

A. Sóng điện từ là điện từ trường lan truyền trong không gian.

B. Sóng điện từ là sóng ngang.

C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau.

D. Sóng điện từ mang năng lượng. Bước sóng điện từ càng lớn thì năng lượng sóng càng lớn

Câu 70: Khi nói về thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây không đúng?

A. Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là các phôtôn.

B. Mỗi phôtôn ánh sáng mang một năng lượng xác định tỉ lệ thuận với tần số của ánh sáng.

C. Khi nguyên tử phát xạ hoặc hấp thụ ánh sáng thì chúng phát ra hay hấp thụ phôtôn.

D. Các phôtôn có thể tồn tại trong trạng thái chuyển động hay đứng yên.

Câu 71: Tính chất nào sau đây không có chung ở tia hồng ngoại và tử ngoại?

A. đều có bản chất là sóng điện từ.

B. đều là bức xạ không nhìn thấy.

C. đều có khả năng gây ra hiện tượng quang điện ngoài.

D. đều có tác dụng nhiệt.

Câu 72: Electron sẽ bứt ra khỏi một kim loại nếu

A. cường độ của ánh sáng kích thích lớn hơn một cường độ giới hạn nào đó đối với kim loại.

B. phôtôn của ánh sáng kích thích có tần số nhỏ hơn một tần số giới hạn nào đó đối với kim loại.

C. phôtôn của ánh sáng kích thích có năng lượng lớn hơn công thoát của êlectron khỏi kim loại.

D. cường độ của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một cường độ giới hạn nào đối với kim loại.

Câu 73: Chọn câu sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. Ánh sáng đơn sắc là A. ánh sáng có tần số xác định.

B. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và không bị đổi màu khi truyền

(4)

Câu 34: Trong dao động điều hoà khi vật đổi chiều chuyển động thì hợp lực tác dụng lên vật

A. có độ lớn cực đại. B. đổi chiều C. có độ lớn bằng nửa độ lớn cực đại D. có độ lớn bằng 0 Câu 35: Điểm giống nhau giữa sự phóng xạ và phản ứng phân hạch là A. có thể thay đổi do các yếu tố bên ngoài.

B. cả ba điểm nêu trong A, C, D.

C. đều là phản ứng tỏa năng lượng.*

D. các hạt nhân sinh ra là hoàn toàn xác định

Câu 36: Để có sóng dừng xảy ra trên một sợi dây đàn hồi với một đầu cố định ; một đầu tự do là :

A. chiều dài dây bằng bằng một số nguyên lần nửa bước sóng.

B. chiều dài dây bằng một số nguyên ch n lần nửa bước sóng C. chiều dài dây bằng một số nguyên lẻ lần nửa bước sóng D. chiều dài dây bằng một số bán nguyên lần nửa bước sóng.

Câu 37: Phát biểu nào sau đây sai?

A. Sóng ánh sáng là sóng ngang.

B. Tia hồng ngoại và tia tử ngoại đều là sóng điện từ.

C. Ria Rơn-ghen và tia gamma đều có khả năng đâm xuyên.

D. Các chất rắn, lỏng và khí ở áp suất lớn khi bị nung nóng phát ra quang phổ vạch.

Câu 38: Hiện tượng nào sau đây là không liên quan đến tính chất sóng ánh sáng?

A. Tia sáng bị gãy khúc khi đi qua mặt phân cách của 2 môi trường.

B. Ánh sáng bị thay đổi phương truyền khi gặp mặt gương.

C. Electron bị bật ra khỏi kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào.

D. Màu sắc sặc sỡ trên bọt xà phòng

Câu 39: Tìm kết luận đúng . Chiếu liên tục một chùm tia γ với thời gian đủ lâu vào một tấm kẽm tích điện âm thì :

A. Không thể kết luận vì còn tùy vào điện tích lúc đầu của tấm kẽm B. Tấm kẽm sẽ tích điện dương.

C. Điện tích của tấm kẽm không đổi D. Tấm kẽm sẽ trung hòa về điện

Câu 40: Chọn phát biểu sai về dao động cơ điều hòa?

A. Trong dao động điều hòa, véc tơ gia tốc có chiều luôn hướng về vị trí cân bằng.

B. Trong dao động điều hòa li độ, vận tốc, gia tốc của vật biến thiên điều hòa cùng tần số.

C. Dao động điều hòa là dao động trong đó li độ của vật là một hàm côsin (hay sin) của thời gian.

D. Trong dao động điều hòa, pha ban đầu của dao động chỉ phụ thuộc vào gốc thời gian.

Câu 41: Các đặc trưng sinh lí của âm là

A. độ cao, độ to và mức cường độ âm. B. độ cao, độ to và âm sắc.

C. độ cao, âm sắc và mức cường độ âm. D. độ cao, cường độ âm và âm sắc.

Câu 42: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục Ox với biên độ A, chu kì T.

Tốc độ trung bình nhỏ nhất của vật trong thời gian

T t = 4

bằng

A.

2A(2 - 2)

T

. B.

A(2 - 2) T

.

C.

4A(2 - 2)

T

. D.

A(2 - 2) 4T

.

Câu 43: Chọn phát biểu sai: Hiện tượng quang điện ngoài và hiện tượng quang điện trong

A. đều xảy ra khi bước sóng của ánh sáng kích thích nhỏ hơn một bước sóng giới hạn nào đó.

B. đều là hiện tượng bứt electron ra khỏi mối liên kết.

C. đều là hiện tượng bật êlectron ra khỏi bề mặt khối chất khi bị chiếu sáng.

D. đều có thể giải thích bằng thuyết lượng tử ánh sáng.

Câu 44: Biên độ của dao động cưỡng bức khi đã ổn định không phụ thuộc vào

A. lực cản của môi trường.

B. tần số của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.

C. biên độ của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.

D. pha ban đầu của ngoại lực cưỡng bức tác dụng lên vật dao động.

qua lăng kính

C. ánh sáng có bước sóng xác định khi truyền trong một môi trường.

D. ánh sáng bị lệch về đáy của lăng kính và đổi màu khi truyền qua lăng kính .

Câu 74: Trong quang phổ vạch của nguyên tử Hiđrô, năng lượng nguyên tử được viết dưới dạng En = -

E

02

n

(J), E0 là số dương, n= 1,2,3… Bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Banme do nguyên tử Hiđrô phát ra là 0,6566(μm). Bước sóng ngắn nhất của bức xạ trong dãy Banme λ1và bước sóng dài nhất của bức xạ trong dãy Pasen λ2 do nguyên tử Hiđrô phát ra là

A. λ1 = 0,3648 (μm); λ2 = 0,876 (μm) B. λ1 = 0,3648 (μm); λ2 = 1,876 (μm) C. λ1 = 0,1216 (μm); λ2 = 1,876 (μm) D. λ1 = 0,1216 (μm); λ2 = 0,876 (μm)

Câu 4. Một nguồn âm đẳng hướng đặt tại O. Ba điểm A, B, C cùng nằm trên một hướng truyền âm. Mức cường độ âm tại A lớn hơn mức cường độ âm tại B là 20 dB, mức cường độ âm tại B lớn hơn mức cường độ âm tại C là 20 dB. Tỉ số AB/BC bằng

A. 1/10 B. 10 C. 9 D. 1/9

Câu 5. Cho mạch dao động điện từ lý tưởng LC. Biểu thức dòng điện qua cuộn dây có dạng i = 2cos(1000πt+π/3) (mA). Kể từ thời điểm ban đầu, thời điểm mà năng lượng điện trường có giá trị cực đại lần thứ 2014 là A. 151

75 s B. 12079

6000 s C. 132

75 s D. 6041 3000 s Câu 6. Kết luận nào sau đây là đúng về quang phổ liên tục:

A. Ở nhiệt độ càng thấp, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn

B. Độ rộng của các vạch quang phổ tỉ lệ thuận với nhiệt độ của nguồn sáng.

C. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng dài

D. Ở nhiệt độ càng cao, quang phổ càng mở rộng về miền có bước sóng ngắn

Câu 7. Một vật dao động điều hòa với tần số f. Thời gian dài nhất để vật đi được quãng đường có độ dài A là

A.

3 f

1

B.

f 12

1

C.

f 6

1

D.

f 4

1

Câu 8. Hạt nhân Poloni 210 Po phóng xạ α tạo ra hạt nhân Chì Pb. Gọi a, b và c lần lượt là năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân Poloni, hạt α và hạt nhân Chì. Năng lượng tỏa ra trong phản ứng này bằng

A. b + c – a. B. 4b + 206c - 210a C. a – b – c D. 210a – 4b – 206c Câu 9. Một con lắc đơn dao động nhỏ điều hòa với chu kỳ T. Ở thời điểm t, thế năng của vật đang tăng và bằng động năng của vật. Khoảng thời gian ngắn nhất sau đó để thế năng của vật đang tăng và bằng động năng của vật là

A. 0,25T B. 0,5T C. T D. 0,125T

Câu 10. Trong mạch dao động LC, nếu điện tích cực đại trên tụ là Q0 và cường độ dòng cực đại trong mạch là I0, c là tốc độ ánh sáng trong chân không. Sóng điện từ phát ra được tính λ

A.

0

2

0

I

 Q

 

B.

0

2

0

Q c I

 

C.

0

2

0

Q

 I

 

D.

0

2

0

I c Q

 

Câu 11. Kết luận nào sau đây không đúng về sự truyền sóng cơ A. Sóng âm cũng là sóng cơ và khi truyền trong môi trường khí luôn luôn là sóng dọc

B. Sóng ngang là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường vuông góc với phương truyền sóng

C. Sóng dọc là sóng mà phương dao động của phần tử môi trường trùng với phương truyền sóng

D. Sóng cơ truyền trong môi trường rắn, lỏng luôn là sóng ngang Câu 12. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng đơn sắc với bước sóng λ; khoảng cách giữa hai khe sáng là a; khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D. Khoảng cách từ vân tối

(5)

Câu 45: Đặt điện áp

u = U cos2πft

0 ( trong đó

U

0không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C, mắc nối tiếp. Lúc đầu, công suất tiêu thụ trên đoạn mạch có giá trị cực đại. Sau đó, giảm giá trị của tần số f thì điện áp hai đầu đoạn mạch

A. ngược pha với cường độ dòng điện trong mạch.

B. trễ pha so với cường độ dòng điện trong mạch.

C. cùng pha với cường độ dòng điện trong mạch.

D. sớm pha so với cường độ dòng điện trong mạch

Câu 46: Cho một chùm sáng trắng hẹp chiếu từ không khí tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương xiên. Hiện tượng nào sau đây không xảy ra ở bề mặt trên của tấm thủy tinh:

A. Tán sắc. B. Khúc xạ. C. Phản xạ toàn phần. D. Phản xạ.

Câu 47: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp xoay chiều ổn định

0

cos .

u  U  t

Khi

R  R

0thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó tăng R từ giá trị

R

0thì

A. công suất toàn mạch tăng rồi giảm.B. công suất trên biến trở tăng rồi giảm.

C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện tăng rồi giảm.

Câu 1. Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ người ta đặt màn quan sát cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D + ΔD hoặc D-ΔD thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách từ màn quan sát đến mặt phẳng hai khe là D+6ΔD thì khoảng vân trên màn là:

A. 3 mm. B. 2 mm. C. 2,5 mm. D. 4 mm.

Câu 2. So sánh độ bền vững của các hạt nhân ta dựa vào

A. năng lượng liên kết. B. tỉ số giữa độ hụt khối và số khối.

C. khối lượng hạt nhân. D. độ hụt khối.

Câu 3. Chiếu một chùm ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3μm vào một chất có khả năng phát quang thì chất đó phát ánh sáng có bước sóng 0,5μm. Biết rằng công suất của chùm sáng phát quang bằng 2% công suất của chùm sáng kích thích. Tỉ số giữa số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng kích thích và số phôton phát ra trong một giây của chùm sáng phát quang bằng

A. 15. B. 45. C. 60. D.

30.

thứ nhất đến vân sáng bậc 2 là A.

a

 D

B.

a D 2

C.

a

 D 4

D.

a D 2 3 

Câu 13. Một vật dao động điều hòa. Tốc độ dao động cực đại là V. Tốc độ trung bình của vật trong một chu kỳ là

A. V

2π B. πV

2 C. 2V

 D. 2πV

Câu 14. Cho vật dao động điều hòa. Gọi v là tốc độ dao động tức thời, vM là tốc độ dao động khi vật ở vị trí cân bằng; a là gia tốc tức thời, aM là gia tốc khi vật ở biên. Biểu thức nào sau đây là đúng:

A.

  1

m m

a

a v

v

B. 2

2

2 2 2

m m

a

a v v

C.

m

m

a

a v

v 

D. 2

1

2 2 2

m m

a

a v v

Câu 15. Trong mạch LC lý tưởng phát biểu nào sai

A. Khi dòng điện trong mạch cực đại, năng lượng từ trường đạt giá trị cực đại

B. Khi hiệu điện thế trên tụ cực đại thì năng lượng từ trường bằng không C. Khi điện tích trên tụ cực đại thì năng lượng điện trường bằng năng lượng của mạch

D. Khi dòng điện trong mạch giảm đến giá trị bằng không thì năng lượng của mạch giảm tới không

Câu 16. Kết luận nào sau đây là đúng A. Dao động tắt dần có thể là dao động điều hòa B. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa

C. Dao động với biên độ lớn của con lắc lò xo không phải là dao động điều hòa

D. Dao động cưỡng bức có thể là dao động điều hòa

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Gọi q 0 là điện tích cực đại của tụ điện, công thức nào sau đây không phải là công thức tính năng lượng điện từ của một mạch dao động lí tưởng?. Một con lắc đơn chiều

Gọi U là điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch; i I , 0 và I lần lượt là giá trị tức thời, giá trị cực đại và giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện trong

Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của tụ điện là Q o và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I o.. Dao động điện từ

Khi cường độ dòng điện trong hai mạch có cùng độ lớn và nhỏ hơn I thì độ lớn điện 0 tích trên một bản tụ của mạch dao động thứ nhất là q và của mạch dao động thứ hai là

Câu 14[TH]: Gọi A và v M lần lượt là biên độ và vận tốc cực đại của một vật trong dao động điều hoà; Q 0 và I 0 lần lượt là điện tích cực đại trên một bản tụ điện

Câu 17: Trong mạch dao động LC lý tưởng, gọi i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại một thời điểm nào đó, I 0 là cường độ

Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I 0 bởi biểu

Câu 8: Một mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm và tụ điện thì hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện U 0C liên hệ với cường độ dòng điện cực đại I 0 bởi biểu