• Không có kết quả nào được tìm thấy

ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 13-14

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG I HÌNH HỌC 9 13-14"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

A B

C H

y 30

40 x

ĐỀ :KIỂM TRA MỘT TIẾT CHƯƠNG I HÌNH 9

A. TRẮC NGHIỆM: ( 4 điểm ) Đánh dấu X vào ơ vuơng của câu trả lời đúng nhất trong các câu sau:

1) Kết quả của phép tính: tan 27035’ ( làm trịn đến ba chữ số thập phân) là:

A.  0,631 B.  0,723 C.  0,522 D. 

0,427

2) Kết quả của phép tính sin2600 + cos2600 =

A.  0 B.  1 C.  2 D.  Một

đáp số khác

3) Tam giác ABC vuơng tại A, cĩ AC = 6 cm; BC = 12 cm. Số đo gĩc ACB = ?

A.  300 B.  450 C.  600 D.  Một

đáp số khác

4) Xem hình vẽ, biết BC = 30 cm, ACB = 50 0. Độ dài cạnh AC là bao nhiêu(làm trịn đến hai chữ số thập phân)?

A.  18,92 B.  18,29

C.  19,28 D.  21,98

5) Các so sánh nào sau đây sai?

A.  sin 450 < tan 450 B.  cos 320 < sin 320 C.  sin 650 = cos 250 D.  tan600 = cot300 6) Chọn câu trả lời đúng: Tính BC = x , AH = y trong hình vẽ:

A.  x = 1250; y = 48 B.  x = 50; y = 42 C.  x = 50; y = 24 D.  x = 5; y = 24

7) Cho tam giác MNP vuơng tại M, MH là đường cao thuộc cạnh huyền của tam giác .

Biết NH = 5 cm , HP = 9 cm. Độ dài MH bằng :

A.  3 5 B.  7 C.  4,5 D.  4

8) Trong DABC A 90

(

µ = o

)

cĩ AC = 3a, AB=3a 3, tanB bằng : A.  3

3 a B.  3

3a C.  3 D.  3

3 B. TỰ LUẬN: (6 điểm)

Bài 1: (2 điểm) Cho tam giác ABC cĩ BC = 8 cm ; ABC = 40 và ACB = 30 00. Kẻ đường cao AH.

a/ Tính AH. b/ Tính AC.

Bài 2: (4 điểm) Cho tam giác DEF vuơng tại D , đường cao DH. Cho biét DE = 7 cm ; EF = 25cm.

a/ Tính độ dài các đoạn thẳng DF , DH , EH , HF.

b/ Kẻ HM  DE và HN  DF . Tính diện tích tứ giác EMNF. (Làm trịn đến hai chữ số thập phân)

Câu Đáp án Điểm

Trắc Nghiệm

Câu !: C; Câu 2: B; Câu 3: C; Câu 4: C; Câu 5: B; Câu 6: C Câu 7:

A; Câu 8: D

Đúng mỗi câu được 0,5 điểm

A B

C 500 30cm

(2)

Tựluận Bài 1 2 điểm

- a/ Kẻ BK  AC. BK = BC . sin C = 8 . sin 300 = 4 (cm)

 BAK = B + C = 40   0300 700

 AB = BK 0 4 4,3cm Sin70  0,9397 

 AH = AB . sin B = 4,3 . sin 400 2,8cm b/ AC = AH = 2,8 0 = 5,6cm

sin C sin 30

- Vẽ hình đúng cho (0,25 đ) (0,25 đ) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

Bài 2 4 điểm

a/ DF2 = EF2 – DE2 = 252 – 72 = 576 (ĐL Pitago) DF = 24 cm

DH . EF = DE . DF

 DH = DE . DF = 7 . 24 = 168 cm

EF 25 25

DE2 = EH . EF EH = DE2 = 49 cm

EF 24

 HF = EF – EH = 24 - 49 = 527 cm

24 24

b/

2 2

168

DH 25

DM = = 6,45 cm

DE 7

 

 

  

2 2

168

DH 25

DN = = = 1,88

DF 24

 

 

 

DEF 2

DMN 2

DE . DF 7 . 24

S = = = 84 cm

2 2

DM . DN 6,45 . 1,88

S = = = 6,06 cm

2 2

 SEMNF = SDEF – SDMN = 84 – 6,06 = 77,94 cm2

- Vẽ hình đúng cho (0,25 đ) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm) (0,5 điểm)

(0,25điểm)

(0,5 điểm) (0,5 điểm)

(0,5 điểm)

A

B H C

K

D N

M

E H F

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Người ta thiết kế một cái tháp gồm 10 tầng theo cách: Diện tích bề mặt trên của mỗi tầng bằng nửa diện tích bề mặt trên của tầng ngay bên dưới và diện tích bề mặt của

Tính diện tích của hình tam giác MDC.... Tính diện tích của hình tam

* Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất ta lấy độ dài thu nhỏ nhân với số lần theo tỉ lệ bản đồ.. - Muốn tính độ dài thực tế trên mặt đất

nếu bốn đường kính này song song với một cạnh hình vuông và bốn hình chiếu trên cạnh hình vuông của chúng có một điểm chung thì đường thẳng vuông góc với hình chiếu tại

Lưu ý: Các kết quả được làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy... Giải gần đúng phương trình trên bằng phương pháp Newton với sai số không

Lưu ý: Các kết quả được làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy... Giải gần đúng phương trình trên bằng phương pháp Newton với sai số không

Lưu ý: - Các kết quả được làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy... Ghi chú: - Cán bộ coi thi không được giải thích

Lưu ý: - Các kết quả được làm tròn đến 4 chữ số thập phân sau dấu phẩy.. (Lưu ý: chỉ sử dụng các thông tin có sẵn