• Không có kết quả nào được tìm thấy

Hóa 9 HK1 năm học 2019-2020

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Hóa 9 HK1 năm học 2019-2020"

Copied!
9
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020

THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm

Mã đề: 141 Câu 1. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:

A. Vàng nhạt. B. Đỏ. C. Không màu. D. Xanh.

Câu 2. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ?

A. Al B. Zn C. Cu D. Fe

Câu 3. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Al, MgO, KOH. B. Zn, Fe2O3, Na2SO3. C. Na2SO3, CaCO3, Zn. D. BaO, Fe, CaCO3.

Câu 4. Đốt cháy kim loại Mg trong không khí được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dd H2SO4 được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dd Ba(OH)2 được kết tủa C. Nung kết tủa C tới khối lượng không đổi được chất rắn D. Trong chất rắn D gồm:

A. MgO B. MgO; BaO C. BaSO4 D. MgO, BaSO4

Câu 5. Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:

A. H2SO4, KNO3. B. NaOH, K2SO4 . C. HCl, Na2SO4. D. HCl, AgNO3. Câu 6. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Bari oxit và axit sunfuric loãng. B. Bari clorua và axit sunfuric loãng.

C. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng. D. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng.

Câu 7. Phi kim tác dụng với dung dịch NaOH là ?

A. Hidro B. Photpho C. Clo D. Lưu huỳnh

Câu 8. Nhúng một thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn ra khỏi dung dịch, kiểm tra khối lượng thanh Zn thấy: (giả sử toàn bộ lượng kim loại sinh ra bám hết vào thanh kim loại)

A. Khối lượng thanh Zn giảm B. Khối lượng thanh Zn tăng C. Khối lượng thanh Zn không thay đổi D. Không xác định được

Câu 9. Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat. B. Muối natricacbonat và nước.

C. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat D. Muối natri hidrocacbonat

Câu 10. Hòa tan hết 11,2 gam Fe và dd HCl dư thu được dd A cho dd A tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. Giá trị của m là ?

A. Không xác định được. B. 14,4 gam C. 16 gam D. 18 gam

Câu 11. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?

A. Dung dịch NaOH. B. CO2.

C. Dung dịch phenolphtalein. D. Quỳ tím.

Câu 12. Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; CuO; NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là ?

A. 1 B. 3 C. 4 D. 2

Câu 13. Trong sơ đồ phản ứng sau: M HClNNaOH Cu OH

 

2. M là:

(2)

thì được 1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ?

A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,672 lít Câu 17. Kim loại tác dụng với tất cả các chất: HCl; CuCl2; NaOH; O2 là:

A. Al B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 18. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,05mol HCl. B. 0,02mol HCl. C. 0,01mol HCl. D. 0,1mol HCl.

Câu 19. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. K2CO3 và HNO3 B. Na2SO3 và H2SO4 C. CuSO4 và KOH D. CaCO3 và H2SO4 Câu 20. Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với dung dịch AlCl3 ?

A. H2SO4 B. Ba(OH)2 C. AgNO3 D. NaOH

Câu 21. Dung dịch bari hidroxit phản ứng với các chất trong dãy nào cho dưới đây:

A. Đồng(II) oxit; natri hidroxit; nhôm. B. Hidro; sắt(III) clorua; kẽm.

C. Axit sunfuric; sắt; natri cacbonnat . D. Cacbon đioxit; axit clohidric; Đồng(II) sunfat.

Câu 22. Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào ?

A. Na B. Fe C. H2 D. Oxi

Câu 23. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgCO3 bằng dd HCl. Sản phẩm khí thu được dẫn qua bình đựng dd KOH đặc dư thấy khối lượng bình KOH tăng 0,66 gam và còn 0,448 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?

A. 2,36g B. 1,74g C. 2,74g D. 1,36g

Câu 24. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Dùng nước B. Chỉ dùng phenolphtalein

C. Chỉ dùng quì tím. D. Chỉ dùng axit

Câu 25. Cho sơ đồ chuyển hóa sau XY FeCl3 Z X. Các chất X; Y; Z lần lượt là:

A. Fe, Cl2, Fe(OH)3 B.Fe, HCl, Fe(OH)3 C. Fe2O3, HCl, Fe(OH)3 D. Fe3O4, HCl, Fe2O3

Câu 26. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó

A. Ca B. Fe C. Cu D. Mg

Câu 27. Để hò tan hoàn toàn 2,32gam hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?

A. 0,23 lít B. 0,18 lít C. 0,16 lít D. 0,08 lít

Câu 28. Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp Al2O3, Fe, Ag. Ta dùng hóa chất nào ?

A. Nước B. Dung dịch HCl. C. Dung dịch NaOH D. Cả ba đáp án trên

Câu 29. Để trung hòa hết 100 ml dd KOH 2,5 M người ta dùng hết V ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,5 M và HCl 0,25 M. Giá trị của V là ?

A. 150ml B. 100ml C. 200ml D. 250ml

Câu 30. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. Kali clorua, amoni đihidrophotphat, supe photphat kép B. Kali nitrat, amoni nitrat, ure

C. Amoni sunfat, kali nitrat, amoni clorua D. Amoni sunfat, kali clorua, supe photphat kép ---HẾT---

(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)

(3)

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm

Mã đề: 175 Câu 1. Để trung hòa hết 100 ml dd KOH 2,5 M người ta dùng hết V ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,5 M và HCl 0,25 M. Giá trị của V là ?

A. 150ml B. 100ml C. 250ml D. 200ml

Câu 2. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ?

A. Cu B. Al C. Fe D. Zn

Câu 3. Trong sơ đồ phản ứng sau: M HClNNaOH Cu OH

 

2. M là:

A. Cu(NO3)2. B. CuSO4. C. CuO. D. Cu .

Câu 4. Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp Al2O3, Fe, Ag. Ta dùng hóa chất nào?

A. Dung dịch HCl. B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Cả ba đáp án trên Câu 5. Kim loại tác dụng với tất cả các chất: HSl; CuCl2; NaOH; O2 là:

A. Al B. Fe C. Mg D. Cu

Câu 6. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Al, MgO, KOH. B. BaO, Fe, CaCO3. C. Zn, Fe2O3, Na2SO3. D. Na2SO3, CaCO3, Zn.

Câu 7. Đốt cháy kim loại Mg trong không khí được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng ddung dịch H2SO4 được ddung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 được kết tủa C. Nung kết tủa C tới khối lượng không đổi được chất rắn D. Trong chất rắn D gồm:

A. BaSO4 B. MgO, BaSO4 C. MgO D. MgO; BaO

Câu 8. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,05mol HCl. B. 0,02mol HCl. C. 0,1mol HCl. D. 0,01mol HCl.

Câu 9. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CuSO4 và KOH B. K2CO3 và HNO3 C. Na2SO3 và H2SO4 D. CaCO3 và H2SO4 Câu 10. Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:

A. NaOH, K2SO4 . B. H2SO4, KNO3 C. HCl, AgNO3. D. HCl, Na2SO4. Câu 11. Cho sơ đồ chuyển hóa sau XY FeCl3 Z X. Các chất X; Y; Z lần lượt là:

A.Fe, HCl, Fe(OH)3 B. Fe2O3, HCl, Fe(OH)3 C. Fe3O4, HCl, Fe2O3 D. Fe, Cl2, Fe(OH)3

Câu 12. Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; CuO; NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là ?

A. 2 B. 1 C. 3 D. 4

Câu 13. Nhúng một thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn ra khỏi dung dịch, kiểm tra khối lượng thanh Zn thấy: (giả sử toàn bộ lượng kim loại sinh ra bám hết vào thanh kim loại)

A. Khối lượng thanh Zn không thay đổi B. Khối lượng thanh Zn giảm C. Không xác định được D. Khối lượng thanh Zn tăng Câu 14. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A. Na2SO3 B. CaCO3 C. MgCO3 D. Mg Câu 15. Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với dung dịch AlCl3?

A. NaOH B. H2SO4 C. AgNO3 D. Ba(OH)2

Câu 16. Phi kim tác dụng với dung dịch NaOH là?

(4)

Câu 19. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4

A. 49,12 g B. 24,56 g C. 42,42 g D. 21,21 g

Câu 20. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. Kali clorua, amoni đihidro photphat, supe photphat kép B. Kali nitrat, amoni nitrat, ure C. Amoni sunfat, kaliclorua, supe photphat kép D. Amoni sunfat, kali nitrat, amoni clorua Câu 21. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó

A. Ca B. Cu C. Fe D. Mg

Câu 22. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Chỉ dùng phenolphtalein B. Chỉ dùng quì tím.

C. Dùng nước D. Chỉ dùng axit

Câu 23. Dung dịch bari hidroxit phản ứng với các chất trong dãy nào cho dưới đây:

A. Cacbon đioxit; axit clohidric; Đồng(II) sunfat. B. Hidro; sắt(III) clorua; kẽm.

C. Đồng(II) oxit; natri hidroxit; nhôm. D. Axit sunfuric; sắt; natri cacbonnat . Câu 24. Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natricacbonat.

C. Muối natri hidrocacbonat D. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat

Câu 25. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?

A. Dung dịch phenolphtalein. B. CO2.

C. Quỳ tím. D. Dung dịch NaOH.

Câu 26. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 đo ở đktc vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,02 mol Ca(OH)2

thì được 1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ?

A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,336 lít D. 0,672 lít

Câu 27. Để hòa tan hoàn toàn 2,32gam hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?

A. 0,08 lít B. 0,16 lít C. 0,23 lít D. 0,18 lít

Câu 28. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:

A. Đỏ. B. Không màu. C. Xanh. D. Vàng nhạt.

Câu 29. Hòa tan hết 11,2 gam Fe và dd HCl dư thu được dd A cho dd A tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa B. Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. Giá trị của m là ?

A. 16 gam B. 18 gam C. 14,4 gam D. Không xác định được.

Câu 30. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgCO3 bằng dd HCl. Sản phẩm khí thu được dẫn qua bình đựng dd KOH đặc dư thấy khối lượng bình KOH tăng 0,66 gam và còn 0,448 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?

A. 1,36g B. 2,74g C. 2,36g D. 1,74g

---HẾT---

(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)

(5)

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm

Mã đề: 209 Câu 1. Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:

A. NaOH, K2SO4 . B. HCl, AgNO3. C. H2SO4, KNO3. D. HCl, Na2SO4. Câu 2. Dung dịch bari hidroxit phản ứng với các chất trong dãy nào cho dưới đây:

A. Axit sunfuric; sắt; natri cacbonnat . B. Hidro; sắt(III) clorua; kẽm.

C. Đồng(II) oxit; natri hidroxit; nhôm. D. Cacbon đioxit; axit clohidric; Đồng(II) sunfat.

Câu 3. Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; CuO; NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là ?

A. 2 B. 1 C. 4 D. 3

Câu 4. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng. B. Bari oxit và axit sunfuric loãng.

C. Bari clorua và axit sunfuric loãng. D. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng.

Câu 5. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Al, MgO, KOH. B. BaO, Fe, CaCO3. C. Zn, Fe2O3, Na2SO3. D. Na2SO3, CaCO3, Zn.

Câu 6. Chất tác dụng với dung dịch HCl tạo thành chất khí nhẹ hơn không khí là:

A. CaCO3 B. MgCO3 C. Mg D. Na2SO3

Câu 7. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Dùng nước B. Chỉ dùng phenolphtalein

C. Chỉ dùng axit D. Chỉ dùng quì tím.

Câu 8. Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp Al2O3, Fe, Ag. Ta dùng hóa chất nào ?

A. Nước B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch HCl. D. Cả ba đáp án trên

Câu 9. Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat. B. Muối natricacbonat và nước.

C. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat D. Muối natri hidrocacbonat Câu 10. Trong sơ đồ phản ứng sau: M HClNNaOH Cu OH

 

2. M là:

A. Cu. B. CuO. C. Cu(NO3)2. D. CuSO4.

Câu 11. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. CuSO4 và KOH B. Na2SO3 và H2SO4 C. CaCO3 và H2SO4 D. K2CO3 và HNO3

Câu 12. Để hòa tan hoàn toàn 2,32gam hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?

A. 0,18 lít B. 0,08 lít C. 0,16 lít D. 0,23 lít

Câu 13. Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với dung dịch AlCl3 ?

A. AgNO3 B. NaOH C. Ba(OH)2 D. H2SO4

Câu 14. Để trung hòa hết 100 ml dd KOH 2,5 M người ta dùng hết V ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,5 M và HCl 0,25 M. Giá trị của V là ?

A. 100ml B. 150ml C. 200ml D. 250ml

Câu 15. Nhúng một thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn ra khỏi dung

(6)

A. Fe B. Cu C. Mg D. Ca

Câu 18. Hòa tan hết 11,2 gam Fe và dd HCl dư thu được dd A cho dd A tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa B.

Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. Giá trị của m là ? A. 18 gam B. 16 gam C. Không xác định được. D. 14,4 gam

Câu 19. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgCO3 bằng dd HCl. Sản phẩm khí thu được dẫn qua bình đựng dd KOH đặc dư thấy khối lượng bình KOH tăng 0,66 gam và còn 0,448 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?

A. 2,74g B. 2,36g C. 1,36g D. 1,74g

Câu 20. Trung hòa 200 ml dung dịch H2SO4 1M bằng 200 gam dung dịch NaOH 10%. Dung dịch sau phản ứng làm quì tím chuyển sang:

A. Vàng nhạt. B. Xanh. C. Đỏ. D. Không màu.

Câu 21. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?

A. Dung dịch phenolphtalein. B. Quỳ tím. C. CO2. D. Dung dịch NaOH.

Câu 22. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. Kali nitrat, amoni nitrat, ure B. Amoni sunfat, kali nitrat, amoni clorrua C. Kali clorua, amoni đihidrophophat, supe photphat kép

D. Amoni sunfat, Kali clorua, supe photphat kép

Câu 23. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4

A. 42,42 g B. 49,12 g C. 21,21 g D. 24,56 g

Câu 24. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 đo ở đktc vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,02 mol Ca(OH)2

thì được 1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ?

A. 0,896 lít B. 0,224 lít C. 0,672 lít D. 0,336 lít Câu 25. Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào ?

A. Fe B. Na C. Oxi D. H2

Câu 26. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ?

A. Zn B. Cu C. Al D. Fe

Câu 27. Đốt cháy kim loại Mg trong không khí được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng ddung dịch H2SO4 được dung dịch B. Cho dung dịch B tác dụng với dd Ba(OH)2 được kết tủa C. Nung kết tủa C tới khối lượng khôn g đổi được chất rắn D. Trong chất rắn D gồm:

A. MgO B. MgO; BaO C. BaSO4 D. MgO, BaSO4

Câu 28. Phi kim tác dụng với dung dịch NaOH là ?

A. Clo B. Lưu huỳnh C. Hidro D. Photpho

Câu 29. Kim loại tác dụng với tất cả các chất: HCl; CuCl2; NaOH; O2 là:

A. Cu B. Fe C. Al D. Mg

Câu 30. Cho sơ đồ chuyển hóa sau XY FeCl3 Z X. Các chất X; Y; Z lần lượt là:

A. Fe3O4, HCl, Fe2O3 B. Fe, Cl2, Fe(OH)3 C.Fe, HCl, Fe(OH)3 D. Fe2O3, HCl, Fe(OH)3

---HẾT---

(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)

(7)

PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 – 2020

THÁI THỤY Môn: HÓA HỌC 9

Thời gian làm bài: 45 phút (không kể thời gian giao đề) Thí sinh chọn một trong bốn đáp án đúng nhất rồi trả lời vào phiếu trắc nghiệm

Mã đề: 243 Câu 1. Dãy phân bón hoá học chỉ chứa toàn phân bón hoá học đơn là:

A. Amoni sunfat, kali nitrat, amoni clorua B. Kali nitrat, amoni nitrat, ure C. Kali clorua, amoni đihidrophotphat, supe photphat kép

D. Amoni sunfat, kali clorua , supe photphat kép

Câu 2. Cặp chất tác dụng với nhau sẽ tạo ra khí lưu huỳnh đioxit là:

A. K2CO3 và HNO3 B. CuSO4 và KOH C. CaCO3 và H2SO4 D. Na2SO3 và H2SO4

Câu 3. Có 4 ống nghiệm đựng các dung dịch: Ba(NO3)2, KOH, HCl, (NH4) 2CO3. Dùng thêm hóa chất nào sau đây để nhận biết được chúng ?

A. CO2. B. Quỳ tím. C. Dung dịch phenolphtalein. D. Dung dịch NaOH.

Câu 4. Đốt cháy kim loại Mg trong không khí được chất rắn A. Hòa tan chất rắn A bằng dd H2SO4 được dung dịch B. Cho Dung dịch B tác dụng với dung dịch Ba(OH)2 được kết tủa C. Nung kết tủa C tới khối lượng không đổi được chất rắn D. Trong chất rắn D gồm:

A. BaSO4 B. MgO; BaO C. MgO D. MgO, BaSO4

Câu 5. Hòa tan hết 11,2 gam Fe và dd HCl dư thu được dd A cho dd A tác dụng với dd NaOH dư được kết tủa B.

Nung kết tủa B trong không khí tới khối lượng không đổi được m gam chất rắn C. Giá trị của m là ? A. 18 gam B. Không xác định được. C. 16 gam D. 14,4 gam

Câu 6. Dãy các chất tác dụng được với dung dịch H2SO4 loãng tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Zn, Fe2O3, Na2SO3 B. Na2SO3, CaCO3, Zn.

C. Al, MgO, KOH. D. BaO, Fe, CaCO3. Câu 7. Trong sơ đồ phản ứng sau: M HClNNaOH Cu OH

 

2. M là:

A. CuSO4. B. CuO. C. Cu . D. Cu(NO3)2.

Câu 8. Hòa tan hết m gam hỗn hợp Mg và MgCO3 bằng dd HCl. Sản phẩm khí thu được dẫn qua bình đựng dd KOH đặc dư thấy khối lượng bình KOH tăng 0,66 gam và còn 0,448 lít khí bay ra (đktc). Giá trị của m là ?

A. 2,36g B. 1,74g C. 2,74g D. 1,36g

Câu 9. Dung dịch nào sau đây không phản ứng được với dung dịch AlCl3 ?

A. NaOH B. H2SO4 C. AgNO3 D. Ba(OH)2

Câu 10. Dung dịch bari hidroxit phản ứng với các chất trong dãy nào cho dưới đây:

A. Axit sunfuric; sắt; natri cacbonnat . B. Cacbon đioxit; axit clohidric; Đồng(II) sunfat.

C. Đồng(II) oxit; natri hidroxit; nhôm. D. Hidro; sắt(III) clorua; kẽm.

Câu 11. Clo không phản ứng trực tiếp với chất nào ?

A. H2 B. Fe C. Na D. Oxi

Câu 12. Cặp chất tác dụng với nhau tạo thành sản phẩm có chất khí:

A. Bari hiđroxit và axit sunfuric loãng. B. Bari cacbonat và axit sunfuric loãng.

C. Bari clorua và axit sunfuric loãng. D. Bari oxit và axit sunfuric loãng.

Câu 13. Oxit của một nguyên tố hóa trị (II) chứa 28,57% oxi về khối lượng. Nguyên tố đó

A. Cu B. Ca C. Mg D. Fe

Câu 14. Phi kim tác dụng với dung dịch NaOH là ?

(8)

Câu 17. Dẫn 22,4 lít khí CO2 (đktc) vào 200g dung dịch NaOH 20%. Sau phản ứng tạo ra sản phẩm nào trong số các sản phẩm sau:

A. Muối natricacbonat và nước. B. Muối natricacbonat.

C. Muối natrihiđrocacbonat và natricacbonat D. Muối natri hidrocacbonat

Câu 18. Hấp thụ hoàn toàn V lít khí CO2 đo ở đktc vào dung dịch nước vôi trong có chứa 0,02 mol Ca(OH)2

thì được 1 gam kết tủa. Giá trị lớn nhất của V là ?

A. 0,672 lít B. 0,896 lít C. 0,336 lít D. 0,224 lít

Câu 19. Có 3 oxit màu trắng: MgO, Al2O3, Na2O. Có thể nhận biết được các chất đó bằng thuốc thử sau:

A. Dùng nước B. Chỉ dùng phenolphtalein

C. Chỉ dùng axit D. Chỉ dùng quì tím.

Câu 20. Cho dãy các chất sau: Al; Al2O3; CuO; NaHCO3. Số chất trong dãy vừa phản ứng được với dung dịch NaOH, vừa phản ứng được với dung dịch HCl là ?

A. 3 B. 4 C. 1 D. 2

Câu 21. Cặp chất không thể đồng thời tồn tại trong một dung dịch:

A. HCl, AgNO3. B. HCl, Na2SO4. C. NaOH, K2SO4 . D. H2SO4, KNO3. Câu 22. 0,05 mol FeO tác dụng vừa đủ với:

A. 0,05mol HCl. B. 0,02mol HCl. C. 0,01mol HCl. D. 0,1mol HCl.

Câu 23. Để trung hòa hết 100 ml dd KOH 2,5 M người ta dùng hết V ml dd chứa đồng thời H2SO4 0,5 M và HCl 0,25 M. Giá trị của V là ?

A. 100ml B. 250ml C. 150ml D. 200ml

Câu 24. Kim loại tác dụng với tất cả các chất: HCl; CuCl2; NaOH; O2 là:

A. Al B. Mg C. Cu D. Fe

Câu 25. Để thu được Ag nguyên chất từ hỗn hợp Al2O3, Fe, Ag. Ta dùng hóa chất nào ?

A. Dung dịch HCl. B. Nước C. Dung dịch NaOH D. Cả ba đáp án trên Câu 26. Nhúng một thanh kim loại Zn vào dung dịch CuSO4, sau một thời gian lấy thanh Zn ra khỏi dung dịch, kiểm tra khối lượng thanh Zn thấy: (giả sử toàn bộ lượng kim loại sinh ra bám hết vào thanh kim loại)

A. Không xác định được B. Khối lượng thanh Zn tăng

C. Khối lượng thanh Zn giảm D. Khối lượng thanh Zn không thay đổi Câu 27. Khối lượng của nguyên tố N có trong 200 gam (NH4)2SO4

A. 21,21 g B. 24,56 g C. 49,12 g D. 42,42 g

Câu 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau XY FeCl3 Z X. Các chất X; Y; Z lần lượt là:

A. Fe3O4, HCl, Fe2O3 B. Fe, Cl2, Fe(OH)3 C. Fe2O3, HCl, Fe(OH)3 D.Fe, HCl, Fe(OH)3

Câu 29. Dung dịch FeSO4 có lẫn CuSO4, dùng kim loại nào để làm sạch dung dịch ?

A. Fe B. Zn C. Al D. Cu

Câu 30. Để hòa tan hoàn toàn 2,32gam hỗn hợp gồm FeO; Fe2O3; Fe3O4 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là ?

A. 0,18 lít B. 0,08 lít C. 0,23 lít D. 0,16 lít ---HẾT---

(H:1; C:12;N:14; O:16; S:32; Cl:35,5; Na:23; Ca:40; Al:27; Fe: 56; Mg:24; Zn:65)

(9)

PHÒNG GD&ĐT HƯỚNG DẪN CHẤM

THÁI THỤY KIỂM TRA HỌC KÌ I NĂM HỌC 2019 - 2020

Môn: HÓA HỌC 9

Mỗi câu trả lời đúng được 0,33 điểm. Điểm toàn bài làm tròn lên 10.

Đáp án mã đề: 141

01. D; 02. D; 03. C; 04. D; 05. D; 06. C; 07. C; 08. A; 09. D; 10. C; 11. D; 12. B; 13. B; 14. C; 15. B;

16. D; 17. A; 18. D; 19. B; 20. A; 21. D; 22. D; 23. B; 24. A; 25. C; 26. A; 27. D; 28. B; 29. C; 30. D;

Đáp án mã đề: 175

01. D; 02. C; 03. C; 04. A; 05. A; 06. D; 07. B; 08. C; 09. C; 10. C; 11. B; 12. C; 13. B; 14. D; 15. B;

16. A; 17. A; 18. A; 19. C; 20. C; 21. A; 22. C; 23. A; 24. C; 25. C; 26. D; 27. A; 28. C; 29. A; 30. D;

Đáp án mã đề: 209

01. B; 02. D; 03. D; 04. A; 05. D; 06. C; 07. A; 08. C; 09. D; 10. B; 11. B; 12. B; 13. D; 14. C; 15. D;

16. C; 17. D; 18. B; 19. D; 20. B; 21. B; 22. D; 23. A; 24. C; 25. C; 26. D; 27. D; 28. A; 29. C; 30. D;

Đáp án mã đề: 243

01. D; 02. D; 03. B; 04. D; 05. C; 06. B; 07. B; 08. B; 09. B; 10. B; 11. D; 12. B; 13. B; 14. B; 15. A;

16. A; 17. D; 18. A; 19. A; 20. A; 21. A; 22. D; 23. D; 24. A; 25. A; 26. C; 27. D; 28. C; 29. A; 30. B;

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Các kim loại đứng trước (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại có thể tác dụng được với dung dịch axit (như H 2 SO 4 loãng, HCl …) tạo thành muối và giải phóng H

Các kim loại đứng trước (H) trong dãy hoạt động hóa học của kim loại có thể tác dụng được với dung dịch axit (như H 2 SO 4 loãng, HCl …) tạo thành muối và giải phóng H

Beân trong caùc quaû boùng coù chöùa khoâng khí khieán quaû boùng caêng phoàng leân vaø coù hình daïng khaùc nhau.. Ñieàu ñoù chöùng toû khoâng

Trả lời: Khi rót nước vào phích có một lượng không khí bên ngoài tràn và, nếu đậy nút ngay lại thì lượng khí này sẽ bị nước trong phích làm cho nóng lên nở ra và làm

Bước 2: Pha loãng chất điện li với nước (không có phản ứng hóa học xảy ra) thì số mol chất điện li không đổi... Cần pha loãng dung dịch axit này (bằng nước) bao nhiêu

Bài 1 trang 45 Hóa học lớp 11: Viết công thức electron và công thức cấu tạo của axit nitric.. + H 2 SO 4 loãng không tác dụng được với các kim loại đứng sau hiđro trong

- Quá trình dẫn điện không tự lực của chất khí xảy ra khi ta phải dùng các tác nhân ion hóa từ bên ngoài (ngọn lửa ga (nhiệt độ cao), tỉa tử ngoại của đèn thủy ngân…)

Do thể tích 2 khí thoát ra khi tác dụng với dung dịch H 2 SO 4 loãng và NaOH khác nhau nên R đứng trước H 2 (trong dãy điện hoá) nhưng không tác dụng