TUẦN 8. TIẾT 15: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ
Với ta có
A. B = AB (A,B 0) AB = A. B (A,B 0)
B = - (A < 0,B 0)
A B = A .B (A,B 0)2
A A .B2
x a
a x
x 2 0
A A 0
A = A2 a 0
( A) = A (A 0)2
A 1
= A.B (AB 0,B 0)
B B
TUẦN 8. TIẾT 15: ÔN TẬP CHỦ ĐỀ
Bài 1: Tìm điều kiện để các căn thức sau có nghĩa:
a) 2x 8 b) 6 3a
c) 2021(x 5) d) 2x 4
2020
Bài 2: Rút gọn các biểu thức sau:
3
2
a) 24 5 96 3 150 b) 18 64
2
10 22 c) 2 5 44
d) 9 a 3 3a (a 3)
Bài 3: Giải phương trình sau:
a) 3x 2 6
b) x 1 9x 9 12 (x 1)
Bài 4: Chứng minh các đẳng thức sau:
a) a 5 9a 5 4 a (a 0)
a 5
1 1 1 a ( a 1)
b) : (a 0; a 1)
a 1 a a a 1 a
x x x 4
c) 2 x 1 (x 0)
x x 2
BTVN
BÀI 1: RÚT GỌN CÁC BIỂU THỨC SAU:
2 4
4 .
2 2 2 2
x x x x
A x x x x x ( x 0; x 4)
7 147 2 18 3 2
C
20 6 2 5 1
D 5
BÀI 2: Cho biểu thức
a) Rút gọn biểu thức P.
b) Tìm điều kiện của x để P <0.
(x 0; x 4; x 9)
BÀI 3: CHỨNG MINH ĐẲNG
THỨC
1 1 2 1: 1
1 1
x x
x x x x x x
3 x 6 x x 9
P :
x 4 x 2 x 3
1. Ôn tập lại các nội dung trong chủ đề I
2. Tiết sau sang chủ đề II. HÀM SỐ BẬC NHẤT.