• Không có kết quả nào được tìm thấy

I. Chủ đề : Tập hợp.

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "I. Chủ đề : Tập hợp."

Copied!
27
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

I. Chủ đề : Tập hợp.

Chủ đề : BÀI TẬP CHƯƠNG 1

1. Kiến thức cần nhớ .

(2)

2. Bài tập thực hành.

Câu 1. Cho A gồm các số tự nhiên nhỏ hơn 5, tập A được viết như thế nào?

A. A= {1; 2; 3; 4}

B. A= {0; 1; 2; 3; 4}

C. A= {1; 2; 3; 4; 5}

D. A= {0; 1; 2; 3; 4; 5}

Câu 2. Cho B = {3 ; 5; 7; 9; 11; 13; 15} chọn khẳng định đúng:

E. 14 B∈ F. 13 B∉ G. 11 B ∈

H. 9 B∉

(3)

Câu 3

Câu 4

(4)

Câu 5. Viết tập hợp A các số tự nhiên nhỏ hơn 7 bằng hai cách.

Giải : Cách 1 : Liệt kê các phần tử : A = {0 ; 1; 2 ; 3 ; 4 ; 5 ; 6}

Cách 2 : Chỉ ra tính chất đặc trưng :

A = {x x là số tự nhiên nhỏ hơn 7}

(5)

Câu 6

Câu 7

Câu 8

HS tự làm 3 bài tập này vào tập bài học

(6)

II. Chủ đề : Các phép tính trong tập hợp số tự nhiên.

1. Kiến thức cần nhớ .

(7)

Ví dụ : 6

2

= 6.6 = 36 ; 6

1

= 6 ; 5

0

= 1 Ví dụ : 7

8

. 7 = 7

8 + 1

= 7

9

7

8

: 7

5

= 7

8 - 5

= 7

3
(8)
(9)

2. Bài tập thực hành . Bài 1. Tính nhanh .

a) 124 + 657 + 576 + 343 b) 56.87 + 56.13

c) 124.54 – 54. 114

 

)56.87 56.13 56. 87 13

56.100 5600

b 

 

 

)124.54 54.114 54. 124 114

54.100 5400

c 

 

   

124 657 576 343 124 576 657 343 700 1000 1700

)

a   

   

  

(10)

Bài 1. Thực hiện phép tính.

a) 36 – 18 : 9 b) 3.52 - 16 : 22 c) 9.(82 – 15)

d) {23 + [1 + (3 – 1)2 ]} : 13 e) 80 – [130 – 8.(7 – 4)2 ]

Giải.

)36 18 : 9 36 2 34

a

 

2 2

)3.5 16 : 2 3.25 16 : 4 75 4

71

b

 

 

 

 

)9. 8

2

15 9. 64 15 9.49

441

c 

 

(11)

 

2

3

3 2

3 3

){2 [1 3 1 ]}:13 {2 [1 2 ]}:13

{2 [1 4]}:13 {2 5}:13

{8 5}:13 13:13 1

d   

  

  

 

 

 

 

2

2

)80 [130 8. 7 4 ] 80 [130 8.3 ]

80 [130 8.9]

80 [130 72]

80 58 22

e   

  

  

  

 

(12)

Bài 3. Tìm x, biết.

a) 2x – 12 = 23

b) 73 + (x – 5) = 62 c) 34 – (2x + 3) = 17 d) (15 + 2x) – 10 = 7

) 2 12 2

3

2 12 8 2 8 12 2 20

20 : 2 10

a x x x x x x

 

 

 

 

2

)73 5 9

73 ( 5) 81 5 81 73

5 8 8 5

13

b x

x x

x x

x

  

  

  

 

 

 

)34 2 3 17 2 3 34 17 2 3 17

2 17 3 2 14

14 : 2 7

c x

x x x x x x

  

  

 

 

(13)

)15 (2 10) 7 2 10 15 7 2 10 8

2 8 10 2 18

18 : 2 9

d x

x x x

x x x

  

  

 

 

(14)

2 2

2

3

2 2

5.4

) 123 [23 (26 22) ]

)35 ( 4) 3 )65 (2 8) 7

Bµi tËp tù lµm (lµm vµo tËp bµi tËp) Bµi 1. TÝnh nhanh : 34.54 - 54.24 Bµi 2. Thùc hiÖn phÐp tÝnh :

a) 18:3

Bµi 3. T×m x, biÕt.

a) 2x -14 =2 b

b x

c x

  

  

  

(15)

III. Chủ đề : Tính chất chia hết.

1. Kiến thức cần nhớ .

(16)
(17)

2. Bài tập thực hành.

Bài 1. Không thực hiện phép tính, cho biết tổng, hiệu sau có chia hết cho 8 không ?

a) 32 + 25 b) 48 – 24

c) 16 + 24 + 40 d) 8 + 40 + 13

) 32 8 vµ 25 8 nªn (32 + 25) 8

a     

) 48 8 vµ 24 8 nªn (48 + 24) 8

b   

) 16 8 ; 24 8 vµ 40 8 (16 + 24 + 40) 8

c    

) 8 8 ; 40 8 vµ 13 8 nªn (8 + 40 + 13) 8

d      

(18)

Bài 2. Trong các số 2355; 3240 ; 981 ; 3458?

a) Số nào chia hết cho 2 b) Số nào chia hết cho 5

c) Số nào chia hết cho cả 2 và 5 d) Số nào chia hết cho 3

e) Số nào chia hết cho 9

f) Số nào chia hết 3 nhưng không chia hết cho 9 Giải :

a) 3240 ; 3458 b) 2355 ; 3240 c) 3240

d) 2355 ; 3240 ; 981 e) 3240 ; 981

f) 2355

(19)

IV. Chủ đề : Số nguyên tố, hợp số.Phân tích một số ra thừa số nguyên tố.

1. Kiến thức cần nhớ .

(20)

2. Bài tập thực hành.

Bài 1. Cho các số : 12 ; 13 ; 15 ; 17 ; 19 ; 21 a) Số nào là hợp số

b) Số nào là hợp số

Bài 2. Phân tích các số sau ra thừa số nguyên tố : a) 240

b) 306

(21)

V. Chủ đề : Ước chung. Bội chung 1. Kiến thức cần nhớ .

(22)
(23)

Lưu ý :

BC(a; b) = B(BCNN(a; b))

ƯC(a; b) = Ư(ƯCLN(a; b))

(24)

2. Bài tập thực hành.

Bài 1.

a) Tìm ước chung lớn nhất của ba số : 54 ; 108 ; 135.

b) Tìm bội chung nhỏ nhất của ba số : 30 ; 35 ; 20.

Giải.

a) 54 = 2.33 108 = 22.33 135 = 33.5 ƯCLN(54; 108; 135) = 33 = 27

b) 30 = 2.3.5 35 = 5.7 20 = 22. 5 BCNN(30; 35; 20) = 22.3.5.7 = 420

(25)

Bài 2.

Giải :

Số học sinh trong câu lạc bộ thể thao là bội chung của 5 và 8

BCNN(5; 8) = 40

BC(5; 8) = B(40) = {0; 40; 80;…}

Vì số học sinh trong câu lạc bộ không quá 50

Nên số học sinh trong câu lạc bộ là 40 học sinh

(26)

Bài 3.

Giải :

Số học sinh của một trường là bội chung của 12 ; 28 ; 30

BCNN(12; 28; 30) = 420 BC(12; 28; 30) = B(420) =

= {0 ; 420 ; 880; 1260 ; 1680 ; 2100 ; 2520;…}

Vì số học sinh của trường trong khoảng từ 1700 đến 2400 em.

Nên số học sinh của trường là 2100 học sinh

(27)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Khi biểu diễn số hữu tỉ trên trục số, ta thường viết số đó dưới dạng phân số tối giản có mẫu dương.. Khi đó mẫu của phân số cho biết đoạn thẳng đơn vị cần được

• Biết tính giá trị của biểu thức, giải các bài toán liên quan đến các phép tính liên quan đến số tự nhiên.. HẸN GẶP LẠI

a) Chữ số 2 vào bên trái của số đó.. Viết tất cả các số tự nhiên có ba chữ số khác nhau. a) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có bốn chữ số. b) Viết số tự nhiên nhỏ nhất có

Người ta muốn nẹp xung quanh tấm bằng đó bằng

Ta đã biết, trong dãy số tự nhiên, số nhỏ nhất là 0, và cứ thêm một đơn vị, ta sẽ được một số liền sau số trước đó, cứ tiếp tục như vậy, ta lập được dãy số tự nhiên kéo

+ Kí hiệu O là điểm gốc (nơi có cột km0), S là điểm ứng với cột mốc tại Sơn La và H là điểm ứng với cột cây số đã cho trong hình trên.. Hãy xác định điểm

Hoạt động khởi động. Nếu chưa biết thì các số này sẽ được giới thiệu trong bài học ngày hôm nay.. Lời giải.. a) Các số tự nhiên lẻ liên tiếp hơn kém nhau 2 đơn vị. b)

Các bạn cần thực hiện gây quỹ thêm bằng cách thu lượm và bán giấy vụn, mỗi tháng được 20 000 đồng.. Vậy sau 24 năm nữa thì số tuổi của An bằng số