• Không có kết quả nào được tìm thấy

LƯỢNG GIÁC

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "LƯỢNG GIÁC"

Copied!
211
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

LƯỢNG GIÁC

MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG

TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG

(2)

TP. HỒ CHÍ MINH

LƯỢNG GIÁC

MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG

TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG

(3)

Cuốn sách “LƯỢNG GIÁC – MỘT SỐ CHUYÊN ĐỀ VÀ ỨNG DỤNG” này được biên soạn với mục đích cung cấp, bổ sung kiến thức cho học sinh THPT và một số bạn đọc quan tâm đến mảng kiến thức này trong quá trình học tập và làm việc. Ở cuốn sách này, ngoài việc đưa ra những khái niệm và dạng bài tập cơ bản, chúng tôi sẽ thêm vào đó lịch sử và ứng dụng của môn học này để các bạn hiểu rõ hơn “Nó xuất phát từ đâu và tại sao chúng ta lại phải học nó?”.

Ở các chương chính, chúng tôi chia làm 3 phần :

minh.9a1.dt@gmail.com

CÁC TÁC GIẢ

VÕ ANH KHOA – HOÀNG BÁ MINH.

- Phần I : Nêu lý thuyết cùng ví dụ minh họa ngay sau đó, giúp bạn đọc hiểu và biết cách trình bày bài. Đồng thời đưa ra các dạng toán cơ bản, thường gặp trong quá trình làm bài trên lớp của học sinh THPT. Ở phần này, chúng tôi sẽ trình bày một số bài để bạn đọc có thể nắm vững hơn, tránh sai sót.

- Phần II : Trong quá trình tham khảo và tổng hợp tài liệu, chúng tôi sẽ đưa vào phần này các dạng toán khó nhằm giúp cho các học sinh bồi dưỡng, rèn luyện kĩ năng giải LƯỢNG GIÁC thành thạo hơn khi gặp phải những dạng toán này.

- Phần III : Chúng tôi sẽ đưa ra lời giải gợi ý cho một số bài, qua đó bạn đọc kiểm tra lại đáp số, lời giải hoặc cũng có thể tham khảo thêm.

Trong quá trình biên soạn, mặc dù chúng tôi đã cố gắng bằng việc tham khảo một lượng rất lớn các tài liệu có sẵn và tiếp thu có chọn lọc ý kiến từ các bạn đồng nghiệp để dần hoàn thiện cuốn sách này, nhưng khó tránh khỏi những thiếu sót bởi tầm hiểu biết và kinh nghiệm còn hạn chế, chúng tôi rất mong nhận được ý kiến đóng góp quý báu của bạn đọc gần xa.

Chi tiết liên hệ tại : anhkhoavo1210@gmail.com

(4)

LỜI CẢM ƠN

Trong quá trình biên soạn, chúng tôi xin cám ơn đến những bạn đã cung cấp tài liệu tham khảo và vui lòng nhận kiểm tra lại từng phần của bản thảo hoặc bản đánh máy, tạo điều kiện hoàn thành cuốn sách này :

- Tô Nguyễn Nhật Minh (ĐH Quốc Tế Tp.HCM) - Ngô Minh Nhựt (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)

- Mai Ngọc Thắng (ĐH Kinh Tế Tp.HCM)

- Trần Lam Ngọc (THPT Chuyên Trần Đại Nghĩa Tp.HCM) - Nguyễn Huy Hoàng (THPT Chuyên Lê Hồng Phong Tp.HCM) - Nguyễn Hoài Anh (THPT Chuyên Phan Bội Châu Tp.Vinh) - Phan Đức Minh (ĐH Khoa Học Tự Nhiên Hà Nội)

và một số thành viên diễn đàn MathScope.

(5)

TẬP 1 : BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC VÀ HỆ THỨC LƯỢNG

CHƯƠNG 1 : SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ ... 1

CHƯƠNG 2 : CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC ... 4

2.1 CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC ... 7

2.2 2.3 2.4 BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 77

3.2 CHỨNG MINH BẤT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ... 81

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 133

3.3 NHẬN DẠNG TAM GIÁC VÀ TÍNH CÁC GÓC TRONG TAM GIÁC... 143

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 191

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 15

TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC ... 21

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 33

CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC SUY TỪ ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC KHÁC CHO TRƯỚC ... 36

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 45

CHỨNG MINH BIỂU THỨC LƯỢNG GIÁC KHÔNG PHỤ THUỘC VÀO BIẾN SỐ ... 46

BÀI TẬP TỰ LUYỆN ... 51

CHƯƠNG 3 : HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ... 52

3.1 CHỨNG MINH ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC TRONG TAM GIÁC ... 55

(6)

TÓM LƯỢC TIỂU SỬ CÁC NHÀ KHOA HỌC

CÓ ẢNH HƯỚNG ĐẾN LƯỢNG GIÁC ... 199 TÀI LIỆU THAM KHẢO ... 205

(7)

CHƯƠNG 1

SƠ LƯỢC VỀ KHÁI NIỆM VÀ LỊCH SỬ

I. KHÁI NIỆM

Trong toán học nói chung và lượng giác học nói riêng, các hàm lượng giác là các hàm toán học của góc, được dùng khi nghiên cứu tam giác và các hiện tượng có tính chất tuần hoàn. Các hàm lượng giác của một góc thường được định nghĩa bởi tỷ lệ chiều dài hai cạnh của tam giác vuông chứa góc đó, hoặc tỷ lệ chiều dài giữa các đoạn thẳng nối các điểm đặc biệt trên vòng tròn đơn vị. Sâu xa hơn, ở khía cạnh hiện đại hơn, định nghĩa hàm lượng giác là chuỗi vô hạn hoặc là nghiệm của phương trình vi phân, điều này cho phép

phép hàm hàm llưượợnngg ggiiáácc cócó tthhểể cócó đđốốii ssốố llàà mmộộtt ssốố thực hay một số phức bất kỳ.

( Dạng đồ thị hàm sin )

Những nghiên cứu một cách hệ thống và việc lập bảng tính các hàm lượng giác được cho là thực hiện đầu tiên bởi Hipparchus(1) (180-125 TCN), người đã lập bảng tính độ dài các cung tròn và chiều dài của dây cung tương ứng. Sau đó, Ptomely(2) tiếp tục phát triển công trình, tìm ra công thức cộng và trừ cho •‹ሺ ൅ ሻ và …‘•ሺ ൅ ሻ, Ptomely cũng đã suy diễn ra được công thức hạ bậc, cho phép ông lập bảng tính với bất kỳ độ chính xác cần thiết nào. Tuy nhiên, những bảng tính trên đều đã bị thất truyền.

Các phát triển tiếp theo diễn ra ở Ấn Độ, công trình của Surya Siddhanta(3) (thế kỷ 4-5) định nghĩa hàm sin theo nửa góc và nửa dây cung. Đến thế kỷ 10, người Ả Rập đã dùng cả 6 hàm lượng giác cơ bản với độ chính xác đến 8 chữ số thập phân.

Các công trình đầu tiên này về các hàm lượng giác cơ bản đều được phát triển nhằm phục vụ trong các công trình thiên văn học, cụ thể là dùng để tính toán các đồng hồ mặt trời.

II.

II. LLỊỊCCH H SSỬỬ

(8)

ͳ

ʹሺͳͶǡͺ െ ͻǡʹሻ ൌ ʹǡͺ

Hệ số nào mà chúng ta cần để kéo căng đồ thị hình sin theo chiều ngang nếu

chúng ta đo thời gian ݐ trong ngày? Bởi có 365 ngày/ năm, chu kỳ của mô hình nên là 365.

Nhưng mà giai đoạn của ݕ ൌ •‹ ݐ là ʹߨ, nên hệ số kéo căng theo chiều ngang là :

Ngày nay, chúng được dùng để đo khoảng cách tới các ngôi sao gần, giữa các mốc giới hạn hay trong các hệ thống hoa tiêu vệ tinh. Rộng hơn nữa, chúng được áp dụng vào nhiều lĩnh vực khác : quang học, phân tích thị trường tài chính, điện tử học, lý thuyết xác suất, thống kê, sinh học, dược khoa, hóa học, lý thuyết số, địa chấn học, khí tượng học, hải dương học…

Ta lấy ví dụ từ một bài toán sau trích từ Lucia C. Hamson, Daylight, Twilight, Darkness and Time :

Việc mô hình hóa về số giờ chiếu sáng của mặt trời là hàm thời gian trong năm tại nhiều vĩ độ khác nhau. Cho biết Philadelphia nằm ở vĩ độ ͶͲ Bắc, tìm hàm biểu thị số giờ chiếu sáng của mặt trời tại Philadelphia.

Chú ý rằng mỗi đường cong tương tự với một hàm số sin mà bị di chuyển và kéo căng ra. Tại độ cao của Philadelphia, thời gian chiếu sáng kéo dài 14,8 giờ vào ngày 21 tháng 6 và 9,2 giờ vào ngày 21 tháng 12, vậy nên biên độ của đường cong (hệ số kéo căng theo chiều dọc) là :

(9)

ܿ ൌ ʹߨ

͵͸ͷ

Chúng ta cũng để ý rằng đường cong bắt đầu một chu trình của nó vào ngày 21 tháng 3, ngày thứ 80 của năm nên chúng ta phải phải dịch chuyển đường cong về bên phải 80 đơn vị. Ngoài ra, chúng ta phải đưa nó lên trên 12 đơn vị. Do đó chúng ta mô hình hóa số giờ chiếu sáng của của mặt trời trong năm ở Philadelphia vào ngày thứ ݐ của năm bằng hàm số :

ܮሺݐሻ ൌ ͳʹ ൅ ʹǡͺ •‹ ൤ ʹߨ

͵͸ͷሺݐ െ ͺͲሻ൨

(10)

CHƯƠNG 2

CÁC BIẾN ĐỔI LƯỢNG GIÁC

I. BẢNG GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA CÁC CUNG CÓ LIÊN QUAN ĐẶC BIỆT

Ta gọi cung có liên quan đặc biệt với cung ߙ là các cung :

- Đối với ߙ : െߙ - Bù với ߙ : ߨ െ ߙ - Hiệu ߨ với ߙ : ߨ ൅ ߙ - Hơn kém

với ߙ :

േ ߙ

െߙ ߨ െ ߙ ߨ

ʹെ ߙ ߨ

ʹ൅ ߙ

cos …‘• ߙ •‹ ߙ െ •‹ ߙ

sin െ •‹ ߙ െ •‹ ߙ …‘• ߙ …‘• ߙ

tan െ –ƒ ߙ –ƒ ߙ …‘– ߙ െ …‘– ߙ

cot െ …‘– ߙ …‘– ߙ –ƒ ߙ െ –ƒ ߙ

െ•‡… ߙ ൌ ͳ

െ…•… ߙ ൌ ͳ

1. CÔNG THỨC CƠ BẢN

•‹ݔ ൅ …‘•ݔ ൌ ͳ –ƒ ݔ …‘– ݔ ൌ ͳ ቀݔ ് ݇ߨ

ʹǡ ݇ א Ժቁ

–ƒ ݔ ൌ •‹ ݔ

…‘• ݔ ͳ ൅ –ƒݔ ൌ ͳ

…‘•ݔቀݔ ്ߨ

ʹ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ …‘– ݔ ൌ…‘• ݔ

•‹ ݔͳ ൅ …‘–ݔ ൌ ͳ

•‹ݔሺݔ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ ߨ ൅ ߙ

െ …‘• ߙ െ …‘• ߙ

•‹ ߙ

െ –ƒ ߙ

െ …‘– ߙ Ngoài ra, có một số hàm lượng giác khác :

…‘• ߙ •‹ ߙ

െ˜‡”•‹ߙ ൌ ͳ െ …‘• ߙ െ ‡š•‡…ߙ ൌ •‡… ߙ െ ͳ II. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC

(11)

Từ hình vẽ thực tiễn trên, ta rút ra được một số công thức cơ bản về hàm lượng giác :

2. CÔNG THỨC CỘNG

•‹ሺܽ േ ܾሻ ൌ •‹ ܽ …‘• ܾ േ •‹ ܾ …‘• ܽ …‘•ሺܽ ൅ ܾሻ ൌ …‘• ܽ …‘• ܾ ט •‹ ܽ •‹ ܾ

–ƒሺܽ േ ܾሻ ൌ –ƒ ܽ േ –ƒ ܾ ͳ ט –ƒ ܽ –ƒ ܾ

ߨ

…‘–ሺܽ േ ܾሻ ൌ

…‘• ʹݔ ൌ ൝

–ƒ ʹݔ ൌ

ͳ െ –ƒݔቀݔǡ ʹݔ ് ߨ

ʹ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ

b. CÔNG THỨC NHÂN 3

•‹ ͵ݔ ൌ ͵ •‹ ݔ െ Ͷ •‹ݔ ൌ Ͷ •‹ ݔ •‹ ቀߨ

͵െ ݔቁ •‹ ቀߨ

͵൅ ݔቁ …‘• ͵ݔ ൌ Ͷ …‘•ݔ െ ͵ …‘• ݔ ൌ Ͷ …‘• ݔ …‘• ቀߨ

͵െ ݔቁ …‘• ቀߨ

͵൅ ݔቁ

–ƒ ͵ݔ ൌ͵ –ƒ ݔ െ –ƒݔ

ͳ െ ͵ –ƒݔ ൌ –ƒ ݔ –ƒ ቀߨ

͵െ ݔቁ –ƒ ቀߨ

͵൅ ݔቁ Công thức tổng quát đối với hàm tan :

–ƒሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ –ƒ ܽ ൅ –ƒ ܾ ൅ –ƒ ܿ െ –ƒ ܽ –ƒ ܾ –ƒ ܿ ͳ െ –ƒ ܽ –ƒ ܾ െ –ƒ ܾ –ƒ ܿ െ –ƒ ܿ –ƒ ܽ

ቀܽǡ ܾǡ ܽ േ ܾ ്

ʹ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ …‘– ܽ …‘– ܾ ט ͳ

…‘– ܽ േ …‘– ܾ ሺܽǡ ܾǡ ܽ േ ܾ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ

3. CÔNG THỨC NHÂN

a. CÔNG THỨC NHÂN 2

•‹ ʹݔ ൌ ʹ •‹ ݔ …‘• ݔ …‘•ݔ െ •‹ݔ

ʹ …‘•ݔ െ ͳ ͳ െ ʹ •‹ݔ ʹ –ƒ ݔ

(12)

c. CÔNG THỨC TÍNH THEO ݐ ൌ –ƒ ݔ

•‹ ʹݔ ൌ ʹݐ ͳ ൅ ݐ …‘• ʹݔ ൌͳ െ ݐ

ͳ ൅ ݐቀݔ ് ߨ

ʹ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ

–ƒ ʹݔ ൌ ʹݐ ͳ െ ݐ

d. CÔNG THỨC HẠ BẬC

•‹ݔ ൌͳ െ …‘• ʹݔ

ʹ …‘•ݔ ൌͳ ൅ …‘• ʹݔ

ʹ –ƒݔ ൌͳ െ …‘• ʹݔ ͳ ൅ …‘• ʹݔ

•‹ݔ ൌെ •‹ ͵ݔ ൅ ͵ •‹ ݔ

Ͷ …‘•ݔ ൌ …‘• ͵ݔ ൅ ͵ …‘• ݔ Ͷ

4. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI

a. TÍCH THÀNH TỔNG

…‘• ܽ …‘• ܾ ൌͳ

ʹሾ…‘•ሺܽ ൅ ܾሻ ൅ …‘•ሺܽ െ ܾሻሿ

•‹ ܽ •‹ ܾ ൌ െͳ

ሾ…‘•ሺܽ ൅ ܾሻ െ …‘•ሺܽ െ ܾሻሿ

•‹ ܽ …‘• ܾ ൌͳ ʹ …‘• ܽ •‹ ܾ ൌͳ ʹ

b. TỔNG THÀNH TÍCH

…‘•ܽ െ ܾ

ܽ ൅ ܾ ʹ

ʹ •‹ܽ െ ܾ

ܽ ൅ ܾ ʹ

ʹ …‘•ܽ െ ܾ

ܽ ൅ ܾ ʹ

ʹ •‹ܽ െ ܾ ʹ

–ƒ ܽ േ –ƒ ܾ ൌ•‹ሺܽ േ ܾሻ

…‘• ܽ …‘• ܾቀܽǡ ܾ ് ߨ

ʹ൅ ݇ߨǡ ݇ א Ժቁ …‘– ܽ േ …‘– ܾ ൌ•‹ሺܾ േ ܽሻ

•‹ ܽ •‹ ܾሺܽǡ ܾ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժሻ

–ƒ ܽ ൅ …‘– ܾ ൌ •‹ሺܽ െ ܾሻ

…‘• ܽ •‹ ܾቀܽ ് ߨ

ʹ൅ ݇ߨǡ ܾ ് ݈ߨǡ ݇ǡ ݈ א Ժቁ …‘– ܽ െ –ƒ ܾ ൌ …‘•ሺܽ ൅ ܾሻ

•‹ ܽ …‘• ܾቀܽ ് ݇ߨǡ ܾ ് ߨ

ʹ ൅ ݈ߨǡ ݇ǡ ݈ א Ժቁ ʹ

ሾ•‹ሺܽ ൅ ܾሻ ൅ •‹ሺܽ െ ܾሻሿ ሾ•‹ሺܽ ൅ ܾሻ െ •‹ሺܽ െ ܾሻሿ

ܽ ൅ ܾ …‘• ܽ ൅ …‘• ܾ ൌ ʹ …‘• ʹ …‘• ܽ െ …‘• ܾ ൌ െʹ •‹

•‹ ܽ ൅ •‹ ܾ ൌ ʹ •‹

•‹ ܽ െ •‹ ܾ ൌ ʹ …‘•

(13)

c. CÔNG THỨC BỔ SUNG

•‹ ܽ േ …‘• ܽ ൌ ξʹ •‹ ቀܽ േߨ Ͷቁ …‘• ܽ േ •‹ ܽ ൌ ξʹ …‘• ቀܽ טߨ

Ͷቁ ξ͵ •‹ ܽ േ …‘• ܽ ൌ ʹ •‹ ቀܽ േߨ

͸ቁ ൌ ʹ …‘• ቀܽ טߨ

͵ቁ

•‹ ܽ േ ξ͵ …‘• ܽ ൌ ʹ •‹ ቀܽ േߨ

͵ቁ ൌ ʹ …‘• ቀܽ טߨ

͸ቁ

݉ •‹ ܽ ൅ ݊ …‘• ܽ ൌ ඥ݉൅ ݊•‹ሺܽ ൅ ܾሻ Trong đó

൝ ݉൅ ݊ ൐ Ͳ …‘• ܾ ൌ ݉

ξ݉൅ ݊Ǣ •‹ ܾ ൌ III. CÁC LOẠI TOÁN VÀ PHƯƠNG PHÁP GIẢI

Giải:

a. Ta có :

ൌ …‘• ܽ

•‹ ܽ െ •‹ ܽ

…‘• ܽ ൌ…‘•ܽ െ •‹ܽ

•‹ ܽ …‘• ܽ ൌʹ …‘• ʹܽ

•‹ ʹܽ ൌ b. Ta có :

ൌ ʹ •‹ ܽ …‘• ƒ ൬•‹ ܽ

…‘• ܽ ൅…‘• ܽ

•‹ ܽ൰ ൌ ʹሺ•‹ܽ ൅ …‘•ܽሻ ൌ ʹ

݊ ξ݉൅ ݊

1. CHỨNG MINH MỘT ĐẲNG THỨC LƯỢNG GIÁC

- Ta thường sử dụng các phương pháp : biến đổi vế phức tạp hoặc nhiều số hạng thành vế đơn giản; biến đổi tương đương; xuất phát từ đẳng thức đúng nào đó, biến đổi về đẳng thức cần chứng minh.

- Trong khi biến đổi ta sử dụng các công thức thích hợp hướng đến kết quả phải đạt được.

- Lưu ý một số công thức trên phải chứng minh trước khi sử dụng.

Bài 1: Chứng minh các đẳng thức sau : a. …‘– ܽ െ –ƒ ܽ ൌ ʹ …‘– ʹܽ

b. •‹ ʹܽ ሺ–ƒ ܽ ൅ …‘– ܽሻ ൌ ʹ

(14)

Giải:

a. Ta có :

ቀ•‹ ݔ …‘• ݔ ൅ ͳቁ

…‘•ݔ

ൌ•‹ ݔ ൅ …‘• ݔ

Ͷ

•‹ʹݔെ ʹ ൌ Ͷ ͳ െ …‘• Ͷݔ

ʹ

െ ʹ ൌ͸ ൅ ʹ …‘• Ͷݔ

ͳ െ …‘• Ͷݔ ൌ d. Ta có :

ൌ •‹ ݔ ቀ ͳ

…‘• ݔ െ ͳቁ

•‹ݔ ൌ ͳ െ …‘• ݔ

…‘• ݔ ሺͳ െ …‘• ݔሻሺͳ ൅ …‘• ݔሻൌ ͳ

…‘• ݔ ሺͳ ൅ …‘• ݔሻൌ

ƒǤ –ƒݔ ൅ –ƒݔ ൅ –ƒ ݔ ൅ ͳ ൌ•‹ ݔ ൅ …‘• ݔ …‘•ݔ

„Ǥͳ ൅ …‘– ݔ

ͳ െ …‘– ݔ ൌ–ƒ ݔ ൅ ͳ

–ƒ ݔ െ ͳ …Ǥ͸ ൅ ʹ …‘• Ͷݔ

ͳ െ …‘• Ͷݔ ൌ …‘–ݔ ൅ –ƒݔ

†Ǥ–ƒ ݔ െ •‹ ݔ

•‹ݔ ൌ ͳ

…‘• ݔ ሺͳ ൅ …‘• ݔሻ Bài 2: Chứng minh đẳng thức sau :

ൌ –ƒݔ ሺ–ƒ ݔ ൅ ͳሻ ൅ –ƒ ݔ ൅ ͳ ൌ ሺ–ƒ ݔ ൅ ͳሻሺ–ƒݔ ൅ ͳሻ ൌ …‘• ݔ

b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với

ሺͳ ൅ …‘– ݔሻሺ–ƒ ݔ െ ͳሻ ൌ ሺ–ƒ ݔ ൅ ͳሻሺͳ െ …‘– ݔሻ

฻ –ƒ ݔ െ ͳ ൅ –ƒ ݔ …‘– ݔ െ …‘– ݔ ൌ –ƒ ݔ െ –ƒ ݔ …‘– ݔ ൅ ͳ െ …‘– ݔ Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh.

c. Ta có :

ൌ ሺ…‘– ݔ ൅ –ƒ ݔሻെ ʹ ൌ

(15)

Giải:

a. Ta có :

•‹ݔ ൅ …‘•ݔ ൌ ሺ•‹ݔ ൅ …‘•ݔሻሺ•‹ݔ െ •‹ݔ …‘•ݔ ൅ …‘•ݔሻ

ൌ ሺ•‹ݔ ൅ …‘•ݔሻെ ͵ •‹ݔ …‘•ݔ ൌ ͳ െ͵

Ͷ•‹ʹݔ ൌ ͳ െ͵

ͺሺͳ െ …‘• Ͷݔሻ

ൌͷ ൅ ͵ …‘•ݔ ͺ

Vậy ta có điều phải chứng minh.

b. Ta có :

ͳ െ …‘• ʹݔ

•‹ ʹݔ ൌ ൌ –ƒ ݔ Nên

–ƒ ߨ

ͳʹൌͳ െ …‘•ߨ

͸

•‹ߨ

͸

ൌ ͳ െ ξ͵ ͳ ʹ ʹ

–ƒ͵ߨ

ͳʹ ൌͳ െ …‘•͵ߨ

͸

•‹͵ߨ

͸

–ƒͷߨ

ͳʹ ൌ ͸

•‹ͷߨ

͸

ൌ ʹ ൅ ξ͵

Vậy ൌ ൫ʹ െ ξ͵൯൅ ͳ ൅ ൫ʹ ൅ ξ͵൯ ൌ ͳͷ

•‹ݔ ൌ͵ ͺെͳ

ʹ…‘• ʹݔ ൅ͳ

ͺ…‘• Ͷݔ ൌ •‹ ߨ

ͳ͸൅ •‹͵ߨ

ͳ͸൅ •‹ͷߨ

ͳ͸൅ •‹͹ߨ ͳ͸

Bài 4: Chứng minh

Áp dụng tính tổng sau :

ൌ –ƒ ߨ

ͳʹ൅ –ƒ͵ߨ

ͳʹ൅ –ƒͷߨ ͳʹ Bài 3: Chứng minh :

a. ͷ ൅ ͵ …‘• Ͷݔ ൌ ͺሺ•‹ݔ ൅ …‘•ݔሻ b. •‹ ʹݔ –ƒ ݔ ൌ ͳ െ …‘• ʹݔ

Suy ra giá trị :

ʹ •‹ݔ ʹ •‹ ݔ …‘• ݔ

ൌ ʹ െ ξ͵

ൌ ͳ ͳ െ …‘•ͷߨ

(16)

Giải:

Ta có :

•‹ݔ ൌ ൬ͳ െ …‘• ʹݔ

ʹ ൰

ൌͳ ൅ …‘•ʹݔ െ ʹ …‘• ʹݔ

Ͷ ൌͳ ൅ͳ ൅ …‘• Ͷݔ

ʹ െ ʹ …‘• ʹݔ Ͷ

ൌ͵

ͺ൅…‘• Ͷݔ ͺ െͳ

ʹ…‘• ʹݔ Suy ra

•‹ ߨ ͳ͸ൌ͵

ͺെͳ ʹ…‘•ߨ

ͺ൅ͳ ͺ…‘•ߨ

Ͷ

•‹͵ߨ ͳ͸ ൌ͵

ͺെͳ

ʹ…‘•͵ߨ ͺ ൅ͳ

ͺ…‘•͵ߨ Ͷ

•‹ͷߨ ͳ͸ ൌ͵

ͺെͳ

ʹ…‘•ͷߨ ͺ ൅ͳ

ͺ…‘•ͷߨ Ͷ

•‹͹ߨ ͳ͸ ൌ͵

ͺെͳ

ʹ…‘•͹ߨ ͺ ൅ͳ

ͺ…‘•͹ߨ Ͷ Vì

…‘•͵ߨ

ͺ ൅ …‘•ͷߨ

ͺ ൌ …‘•ߨ

ͺ൅ …‘•͹ߨ

ͺ ൌ …‘•ߨ

Ͷ൅ …‘•͵ߨ

Ͷ ൌ …‘•ͷߨ

Ͷ ൅ …‘•͹ߨ Ͷ ൌ Ͳ Nên

ൌ ͵ ʹ

Giải:

Ta có :

…‘•ݔ ൅ …‘•ݕ ൌ ͳ ൅ …‘• ʹݔ

ʹ ൅ͳ ൅ …‘• ʹݕ

ʹ ൌ ͳ ൅ …‘•ሺݔ ൅ ݕሻ …‘•ሺݔ െ ݕሻ …‘•ݖ ൌ …‘•൫݊ߨ െ ሺݔ ൅ ݕሻ൯ ൌ …‘•ሺݔ ൅ ݕሻ

…‘•ݔ ൅ …‘•ݕ ൅ …‘•ݖ ൌ ͳ ൅ ʹǤ ሺെͳሻ…‘• ݔ …‘• ݕ …‘• ݖ Bài 5: Cho ݔǡ ݕǡ ݖ với ݔ ൅ ݕ ൅ ݖ ൌ ݊ߨ ሺ݊ א Գሻ

Chứng minh

(17)

Nên

ൌ ͳ ൅ …‘•ሺݔ ൅ ݕሻ ሾ…‘•ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ …‘•ሺݔ െ ݕሻሿ ൌ ͳ ൅ ʹ …‘•ሺݔ ൅ ݕሻ …‘• ݔ …‘• ݕ

ൌ ͳ ൅ ʹ …‘•ሺ݊ߨ െ ݖሻ …‘• ݔ …‘• ݕ Khi

- ݊ ൌ ʹ݉ thì …‘•ሺ݊ߨ െ ݖሻ ൌ …‘• ݖ

- ݊ ൌ ʹ݉ ൅ ͳ thì …‘•ሺ݊ߨ െ ݖሻ ൌ െ …‘• ݖ Vậy ta có điều phải chứng minh.

Giải: Đặt

ൌ …‘•ߨ

͹െ …‘•ʹߨ

͹ ൅ …‘•͵ߨ

͹ Ta có :

ʹ •‹ߨ

͹ ൌ •‹ʹߨ

͹ െ ʹ •‹ߨ

͹…‘•ʹߨ

͹ ൅ ʹ •‹ߨ

͹…‘•͵ߨ

͹

ൌ •‹ʹߨ

͹ െ ൤•‹͵ߨ

͹ ൅ •‹ ቀെߨ

͹ቁ൨ ൅ ൤•‹Ͷߨ

͹ ൅ •‹ ൬െʹߨ

͹ ൰൨

ൌ •‹ʹߨ

͹ െ •‹͵ߨ

͹ ൅ •‹ߨ

͹൅ •‹Ͷߨ

͹ െ •‹ʹߨ

͹ ൌ •‹ߨ

͹൬•‹Ͷߨ

͹ ൌ •‹͵ߨ

͹ ൰ Do đó

ൌͳ ʹ

•‹ݔ …‘•ݔ ൅ •‹ݔ …‘•ݔ ൌ ͳ

ͺሺͳ െ …‘•ʹݔሻ Bài 7: Chứng minh

…‘•ߨ

͹െ …‘•ʹߨ

͹ ൅ …‘•͵ߨ

͹ ൌͳ ʹ Bài 6: Chứng minh

(ĐH Đà Nẵng 1998)

(18)

Giải: Ta có điều cần chứng minh tương đương với

•‹ݔ …‘•ݔ ሺ•‹ݔ ൅ …‘•ݔሻ ൌͳ

ͺሺͳ െ …‘•ʹݔሻሺͳ ൅ …‘•ʹݔሻ

฻ ͺ •‹ݔ …‘•ݔ െ ͳ͸ •‹ݔ …‘•ݔ ൌ •‹ʹݔ ሺͳ ൅ …‘•ʹݔሻ

฻ ʹ •‹ʹݔ െ •‹ʹݔ ൌ •‹ʹݔ ൅ •‹ʹݔ …‘•ʹݔ

฻ •‹ʹݔ ൌ •‹ʹݔ ሺ•‹ʹݔ ൅ …‘•ʹݔሻ

Điều này hiển nhiên đúng nên ta có điều phải chứng minh.

Giải: Ta có :

ൌ ቌ •‹ ܽ ൅ …‘– ܽ ͳ ൅ •‹ ܽ ͳ ቍ

ൌ …‘–ܽ

ൌ •‹ܽ ൅ …‘–ܽ

…‘–ܽ ൅ •‹ܽൌ …‘–ܽ

Giải:

Ta có :

ൌ •‹ܽ ൅ …‘•ܽ ൅ ʹ …‘•ܽ ሺͳ െ …‘•ܽሻ

ൌ ͳ

ͳ ൅ …‘– ܽሺ•‹ܽ ൅ …‘– ܽ …‘•ܽሻ ൅ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ ʹ •‹ܽ …‘•ܽ

•‹ܽ െ ʹ …‘•ܽ ൅ ͵ …‘•ܽ ൌ •‹ܽ

ͳ ൅ …‘– ܽ൅ͳ െ •‹ܽ

ͳ ൅ –ƒ ܽ ൅ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ ʹ •‹ܽ …‘•ܽ Bài 9: Chứng minh

൬ •‹ ܽ ൅ …‘– ܽ ͳ ൅ •‹ ܽ –ƒ ܽ൰

Bài 8: Chứng minh

ൌ ൬…‘– ܽ•‹ ܽ ൅ …‘– ܽ

•‹ ܽ ൅ …‘– ܽ …‘– ܽ

•‹ܽ ൅ …‘–ܽ

ͳ ൅ •‹ܽ ͳ ൌ …‘–ܽ …‘–ܽ

Do đó, ta có điều phải chứng minh.

•‹ܽ ൅ …‘–ܽ

ͳ ൅ •‹ܽ –ƒܽǡ ݊ א Գ

(19)

ൌ •‹ ܽ

•‹ ܽ ൅ …‘• ܽቆ•‹ܽ ൅ …‘•ܽ

•‹ ܽ ቇ ൅ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ ʹ •‹ܽ …‘•ܽ

ൌ ͳ െ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ ʹ •‹ܽ …‘•ܽ ൌ ͳ ൅ ʹ •‹ܽ …‘•ܽ Do đó, ta có điều phải chứng minh.

Giải: Đặt

͸Ͷ ൌ •‹ ͸•‹ ͷͶ•‹ ͸͸

฻ ͸Ͷ ൌͳ

Ͷ•‹ ͸•‹ሺ͸Ͳ൅ ͸ሻ •‹ሺ͸͸ െ ͸ሻ ൌͳ

Ͷ•‹ ͳͺ ൌെͳ ൅ ξͷ ͳ͸

Vậy

ൌ ξͷ െ ͳ ͳͲʹͶ

•‹ ʹ•‹ ͳͺ•‹ ʹʹ•‹ ͵ͺ•‹ Ͷʹ•‹ ͷͺ•‹ ͸ʹ•‹ ͹ͺ•‹ ͺʹ ൌξͷ െ ͳ ͳͲʹͶ Bài 10: Chứng minh

(ĐHSP Hải Phòng 2001)

ൌ •‹ ʹ•‹ ͳͺ•‹ ʹʹ•‹ ͵ͺ•‹ Ͷʹ•‹ ͷͺ•‹ ͸ʹ•‹ ͹ͺ•‹ ͺʹ Ta có :

•‹ ͵ܽ ൌ Ͷ •‹ ܽ •‹ሺ͸Ͳ൅ ܽሻ •‹ሺ͸Ͳെ ܽሻ Áp dụng công thức trên, ta được :

Ͷ •‹ ʹ•‹ሺ͸Ͳ൅ ʹሻ •‹ሺ͸Ͳെ ʹሻ ൌ •‹ ͸ Ͷ •‹ ͳͺ•‹ሺ͸Ͳ൅ ͳͺሻ •‹ሺ͸Ͳ െ ͳͺሻ ൌ •‹ ͷͶ Ͷ •‹ ʹʹ•‹ሺ͸Ͳ൅ ʹʹሻ •‹ሺ͸Ͳ െ ʹʹሻ ൌ •‹ ͸͸ Nhân lại, ta được :

(20)

Giải:

x Ta có : –ƒ ݔ ൌ …‘– ݔ െ ʹ …‘– ʹݔ Sử dụng công thức này, ta được :

–ƒ ܽ ൌ …‘– ܽ െ ʹ …‘– ʹܽ

ͳ ʹ–ƒܽ

ʹൌͳ ʹ…‘–ܽ

ʹെ ʹ …‘– ܽ ͳ

Ͷ–ƒܽ Ͷൌ ͳ

ʹ…‘–ܽ Ͷെͳ

ʹ…‘–ܽ ʹ

………..

ͳ

ʹ–ƒ ܽ ʹ ൌ ͳ

ʹ…‘– ܽ

ʹെ ͳ

ʹ௡ିଵ…‘– ܽ ʹ௡ିଵ

–ƒ ܽ ൅ͳ ʹ–ƒܽ

ʹ൅ǥ ൅ ͳ

ʹ–ƒ ܽ ʹ ൌ ͳ

ʹ…‘– ܽ

ʹെ ʹ …‘– ʹܽ

…‘• ܽ ൅ …‘• ͵ܽ ൅ ǥ ൅ …‘•ሺʹ݊ െ ͳሻܽ ൌ •‹ ʹ݊ܽ

ʹ •‹ ܽǡ ׊ܽ א ቀͲǢߨ

ʹቁ ǡ ݊ א Գ

•‹ ܽ ൅ •‹ ͵ܽ ൅ǥ ൅ •‹ሺʹ݊ െ ͳሻܽ ൌ •‹݊ܽ

•‹ ܽ ǡ ׊ܽ א ቀͲǢߨ

ʹቁ ǡ ݊ א Գ Bài 11: Chứng minh rằng

Cộng lại, ta có được điều phải chứng minh.

x Ta sử dụng công thức ʹ •‹ ݔ …‘• ݕ ൌ •‹ሺݔ ൅ ݕሻ ൅ •‹ሺݔ െ ݕሻ Ta có : ʹ •‹ ܽ ൌ •‹ ʹܽ ൅ ሺ•‹ Ͷܽ െ •‹ ʹܽሻ ൅ ሺ•‹ ͸ܽ െ •‹ Ͷܽሻ ൅ǥ ൅ ሾ•‹ ʹ݊ܽ െ •‹ሺʹ݊ െ ʹሻܽሿ ൌ •‹ ʹ݊ܽ

Vậy ta có điều phải chứng minh.

x Ta sử dụng công thức ʹ •‹ ݔ •‹ ݕ ൌ …‘•ሺݔ െ ݕሻ െ …‘•ሺݔ ൅ ݕሻ

Ta có : ʹ •‹ ܽ ൌ ሺͳ െ …‘• ʹܽሻ ൅ ሺ…‘• ʹܽ െ …‘• Ͷܽሻ ൅ ሺ…‘• Ͷܽ െ …‘• ͸ܽሻ ൅ ǥ ൅ ሾ…‘•ሺʹ݊ െ ʹሻܽ െ …‘• ʹ݊ܽሿ ൌ ͳ െ …‘• ʹ݊ܽ ൌ ʹ •‹݊ܽ

(21)

- BÀI TẬP TỰ LUYỆN

2.1.1. Chứng minh các đẳng thức sau

a. •‹ ͵ݔ •‹ݔ ൅ …‘• ͵ݔ …‘•ݔ ൌ …‘•ʹݔ b. Ͷ …‘•ݔ •‹ ͵ݔ ൅ Ͷ •‹ݔ …‘• ͵ݔ ൌ ͵ •‹ Ͷݔ c. –ƒ ݔ ൅ ʹ …‘– ʹݔ ൌ …‘– ݔ

2.1.2. Chứng minh

ሺ•‹ݔ ൅ –ƒݔ ൅ ͳሻሺ…‘•ݔ െ …‘–ݔ ൅ ͳሻ ሺ…‘•ݔ ൅ …‘–ݔ ൅ ͳሻሺ•‹ݔ ൅ –ƒݔ െ ͳሻ ൌ ͳ 2.1.3. Chứng minh

–ƒݔ ൅ –ƒቀߨ

͵െ ݔቁ ൅ –ƒቀߨ

͵ Áp dụng tính tổng :

2.1.4. Chứng minh

ƒሻ•‹ሺ݊ െ ͳሻܽ •‹ ܽ ൌ

…ሻͳ ൅ ͳ …‘• ʹܽൌ

†ሻ ͳ

Ͷ…‘• ܽ ʹ

ൌ ቎ ͳ

•‹ ܽ ʹെ ͳ

െ ͳ

Ͷ •‹ ܽ ʹ

2.1.5. Chứng minh –ƒʹͲ,–ƒͶͲ,–ƒͺͲ là nghiệm của phương trình ݔ

͵͵ݔ൅ ʹ͹ݔ െ ͵ ൌ Ͳ Từ đó suy ra giá trị của

ൌ –ƒʹͲ ൅ –ƒͶͲ൅ –ƒͺͲ

ൌ –ƒʹͲ–ƒͶͲ൅ –ƒͶͲ–ƒͺͲ൅ –ƒͺͲ–ƒʹͲ ൌ –ƒʹͲ–ƒͶͲ–ƒͺͲ

൅ ݔቁ ൌ ͻ –ƒ͵ݔ ൅ ͸

ൌ –ƒͷ ൅ –ƒͳͲ൅ ڮ ൅ –ƒͺͷ

•‹ ܽ

…‘–ሺ݊ െ ͳሻܽ െ …‘– ݊ܽ

„ሻ–ƒሺ݊ െ ͳሻܽ –ƒ ݊ܽ ൌ …‘– ܽ ሾ–ƒ ݊ܽ െ –ƒሺ݊ െ ͳሻܽሿ െ ͳ

–ƒ ʹܽ

–ƒ ʹ௡ିଵܽ ͳ

Ͷ௡ିଵ

(22)

2.1.6. Cho 3 góc ǡ ǡ thỏa ൅ ൅ ൌ Ͷͷ Chứng minh

–ƒ ൅ –ƒ ൅ –ƒ െ –ƒ –ƒ –ƒ ൌ ͳ െ –ƒ –ƒ െ –ƒ –ƒ െ –ƒ –ƒ

2.1.7. Chứng minh

•‹ݔ ൅ …‘•ݔ ൌ ͷ ͺ൅͵

ͺ…‘• Ͷݔ 2.1.8. Chứng minh

•‹ܽ ൅ …‘•ܽ െ ͳ

•‹ܽ ൅ …‘•ܽ െ ͳ ൌʹ

͵

2.1.9. Chứng minh ͳ ൅ …‘• ܽ

ʹ •‹ ܽ ቈͳ െሺͳ െ …‘• ܽሻ

•‹ܽ ቉ ൅ െ …‘–ܾ …‘–ܿ ൌ …‘– ܽ െ ͳ 2.1.10. Chứng minh

൅ ͳ

൅ ͳ

•‹ ͳ͸ݔ ൌ …‘– ݔ െ …‘– ͳ͸ݔ

݇ߨ

ʹ ሺ݇ א Ժǡ ݈ א Գሻ

൅ǥ ൅ ͳ

•‹ ʹݔ ൌ …‘– ݔ െ …‘– ʹݔ

•‹ݔ ൅ …‘•ݔ ൌ͵ͷ

͸Ͷ൅ ͹

ͳ͸…‘• Ͷݔ ൅ ͳ

͸Ͷ…‘• ͺݔ 2.1.12. Chứng minh

…‘• ͳʹ൅ …‘• ͳͺെ Ͷ …‘• ͳͷ…‘• ʹͳ…‘• ʹͶ ൌ െξ͵ ൅ ͳ ʹ

(ĐHQG Hà Nội 2001) (ĐHQG Hà Nội 1996)

…‘•ܾ െ •‹ܿ

•‹ܾ •‹ܿ

ͳ ͳ

•‹ ʹݔ •‹ Ͷݔ൅

•‹ ͺݔ ừ¯×ǡ …Šứ‰‹Š ׷ ˜ớ‹ọ‹݊ א Գǡ ݔ ്

ͳ ൅ ͳ

•‹ Ͷݔ

•‹ ʹݔ 2.1.11. Chứng minh

(23)

2.1.13. Chứng minh Ͷ •‹ ͳͺ•‹ ͷͶ ൌ ͳ

(ĐH Phòng Cháy Chữa Cháy 2001) 2.1.14. Chứng minh

–ƒ ͵Ͳ൅ –ƒ ͶͲ൅ –ƒ ͷͲ൅ –ƒ ͸Ͳ ൌ ͺ

ξ͵…‘• ʹͲ

(ĐHQG Hà Nội 1995) 2.1.15. Chứng minh

ƒሻͳ͸ •‹ ͳͲ•‹ ͵Ͳ•‹ ͷͲ•‹ ͹Ͳ ൌ ͳ

„ሻͺ ൅ Ͷ –ƒߨ

ͺ൅ ʹ –ƒ ߨ

ͳ͸൅ –ƒ ߨ

͵ʹൌ …‘– ߨ

͵ʹ 2.1.16. Chứng minh

ƒǤ …‘• ߨ

ͳͷ…‘•ʹߨ

ͳͷ…‘•͵ߨ

ͳͷ…‘•Ͷߨ

ͳͷ…‘•ͷߨ

ͳͷ…‘• ͳ

൅•‹ሺܾ െ ܿሻ

…‘• ܾ …‘• ܿ ൅•‹ሺܿ െ ܽሻ …‘• ܿ …‘• ܽ ൌ Ͳ 2.1.19. Chứng minh

ͳ െ ʹ •‹ܽ ʹ …‘– ቀߨ

Ͷ ൅ ܽቁ …‘•ቀߨ Ͷ െ ܽቁ

ൌ ͳ 2.1.20. Chứng minh

ͳ ൅ …‘• ܽ ൅ …‘• ʹܽ ൅ …‘• ͵ܽ

ʹ …‘•ܽ ൅ …‘• ܽ െ ͳ ൌ ʹ …‘• ܽ

͸ߨ

ͳͷ…‘•͹ߨ ͳͷ ൌ

ʹ

„Ǥ –ƒ ͷ–ƒ ͷͷ–ƒ ͸ͷ–ƒ ͹ͷ ൌ ͳ 2.1.17. Chứng minh

–ƒ ͳͲ–ƒ ʹͲ–ƒ ͵Ͳǥ –ƒ ͹Ͳ–ƒ ͺͲ ൌ ͳ 2.1.18. Chứng minh

•‹ሺܽ െ ܾሻ …‘• ܽ …‘• ܾ

(24)

2.1.21. Chứng minh

…‘– ܽ െ –ƒ ܽ െ ʹ –ƒ ʹܽ െ Ͷ –ƒ Ͷܽ െǥെ ʹ–ƒ ʹܽ ൌ ʹ௡ାଵ…‘– ʹ௡ାଵܽ 2.1.22. Chứng minh

•‹ܽ െ …‘•ܽ െ Ͷ •‹ܽ ൅ ͸ •‹ܽ െ Ͷ •‹ܽ ൌ ͳ - GỢI Ý GIẢI BÀI TẬP TỰ LUYỆN

2.1.1. ƒǡ „ – Sử dụng công thức hạ bậc.

2.1.3. Đặt

ݐ ൌ –ƒ ݔ Khi đó

ൌ ݐ ൅ ቆξ͵ െ ݐ ͳ ൅ ξ͵ݐቇ

൅ ቆξ͵ ൅ ݐ Áp dụng tính tổng, viết lại thành

ൌ ሺ–ƒͷ൅ –ƒͷͷ൅ –ƒ͸ͷሻ ൅ ሺ–ƒͳͲ൅ –ƒͷͲ൅ –ƒ͹Ͳ

ͳʹ ሾ…‘• ܽ െ …‘•ሺʹ݊ െ ͳሻܽሿ …‘• ݊ܽ …‘•ሺ݊ െ ͳሻܽ

c) Ta có :

ൌ ͳ ൅ …‘• ʹܽ

…‘• ʹܽ ൌʹ …‘•ʹ௡ିଵܽ •‹ ʹ௡ିଵܽ

…‘• ʹܽ •‹ ʹ௡ିଵܽ ൌ•‹ ʹܽ …‘• ʹ௡ିଵܽ

…‘• ʹܽ •‹ ʹ௡ିଵܽ ൌ d) Ta có điều cần chứng minh tương đương với :

ͳ ܽ ൅ ͳ

ܽ ൌ ͳ ͳ

ܽ ͳ െ ξ͵ݐቇ

൅ ሺ–ƒͳͷ൅ –ƒͶͷ൅ –ƒ͹ͷሻ ൅ ሺ–ƒʹͲ൅ –ƒͶͲ ൅ –ƒͺͲ

൅ ሺ–ƒʹͷ൅ –ƒ͵ͷ൅ –ƒͺͷሻ ൅ –ƒ͵Ͳ൅ –ƒ͸Ͳ Rồi sử dụng công thức đã chứng minh ở trên.

2.1.4.

a) Để ý

ൌ •‹ ܽ

•‹ሺ݊ܽ െ ݊ܽ ൅ ܽሻ

•‹ሺ݊ െ ͳሻܽ •‹ ݊ܽ

b) Để ý

ൌ…‘• ܽ െ …‘• ݊ܽ …‘•ሺ݊ െ ͳሻܽ

…‘• ݊ܽ …‘•ሺ݊ െ ͳሻܽ

(25)

2.1.5. Sử dụng công thức

–ƒ ͵ܽ ൌ ͵ –ƒ ܽ െ –ƒܽ ͳ െ ͵ –ƒܽ Cho ܽ ൌ ʹͲ, ta có :

͵ –ƒ ʹͲെ –ƒʹͲ

ͳ െ ͵ –ƒʹͲ ൌ ξ͵

Suy ra

ሺ͵ –ƒ ʹͲെ –ƒʹͲ ൌ ͵ሺͳ െ ͵ –ƒʹͲ 2.1.6. Áp dụng công thức :

–ƒሺܽ ൅ ܾ ൅ ܿሻ ൌ 2.1.9. Cần chứng minh

ͳ ൅ …‘• ܽ

ʹ •‹ ܽ ቈͳ െ ቉ ൌ …‘– ܽ

െ …‘–ܾ …‘–ܿ ൌ െͳ 2.1.10. Để ý

…‘– ݔ െ …‘– ʹݔ ൌ Ǣ…‘– ʹݔ െ …‘– Ͷݔ ൌ ͳ

•‹ Ͷݔ Ǣ…‘– ͺݔ െ …‘– ͳ͸ݔ ൌ ͳ

•‹ ͳ͸ݔ

ൌ ʹ …‘• ͳͷ…‘• ͵ െ ʹ …‘• ͳͷሺ…‘• Ͷͷ൅ …‘• ͵ሻ ൌ …‘• ͵Ͳ െ …‘• ͸Ͳ 2.1.13. Nhân 2 vế cho …‘• ͳͺ.

2.1.14. Áp dụng công thức

–ƒ ܽ ൅ –ƒ ܾ ൌ •‹ሺܽ ൅ ܾሻ …‘• ܽ …‘• ܾ

–ƒ ܽ ൅ –ƒ ܾ ൅ –ƒ ܿ െ –ƒ ܽ –ƒ ܾ –ƒ ܿ ͳ െ –ƒ ܽ –ƒ ܾ െ –ƒ ܾ –ƒ ܿ െ –ƒ ܿ –ƒ ܽ

ሺͳ െ …‘• ܽሻ

•‹ܽ …‘•ܾ െ •‹ܿ

•‹ܾ •‹ܿ

ͳ

•‹ ʹݔ ͳ

•‹ ͺݔ …‘– Ͷݔ െ …‘– ͺݔ ൌ

2.1.12. Ta có :

(26)

Viết lại thành ሺ–ƒ ͷͲ ൅ –ƒ ͶͲሻ ൅ ሺ–ƒ ͵Ͳ൅ –ƒ ͸Ͳ2.1.15.

a) Để ý

…‘• ͳͲ ൌ ͺ •‹ ʹͲͳ

ʹ…‘• ͶͲ…‘• ʹͲ b) Sử dụng công thức

…‘– ܽ െ –ƒ ܽ ൌ ʹ …‘– ʹܽ

Ta có điều phải chứng minh tương đương với ቂ…‘– ߨ

͵ʹെ –ƒ ߨ

͵ʹቃ െ ʹ –ƒ ߨ

ͳ͸െ Ͷ –ƒߨ ͺ ൌ ͺ 2.1.16.

a. Cần chứng minh

ʹ•‹ ߨ

ͳͷ ൌ ʹ•‹ ߨ

ͳͷ…‘•͵ߨ

ͳͷ…‘•ͷߨ

ͳͷ…‘•͸ߨ ͳͷ Suy ra

ʹ•‹͵ߨ

ͳͷ ൌ ʹ•‹͸ߨ

ͳͷ…‘•͸ߨ

ͳͷ…‘•ͷߨ ͳͷ

–ƒ ݔ െ –ƒ ݕ ൌ •‹ሺݔ െ ݕሻ …‘• ݔ …‘• ݕ 2.1.19. Ta chỉ cần chứng minh

ߨ ߨ ߨ ߨ

b. Ta có điều cần chứng minh tương đương với

ሺ•‹ ͷ•‹ ͹ͷሻሺ•‹ ͷͷ•‹ ͸ͷሻ ൌ ሺ…‘• ͷ…‘• ͹ͷሻሺ…‘• ͷͷ…‘• ͸ͷ2.1.17.

Để ý rằng ൌ ሺ–ƒ ͳͲ…‘– ͳͲሻሺ–ƒ ʹͲ…‘– ʹͲሻ ǥ ሺ–ƒ ͺͲ…‘– ͺͲሻ ൌ ͳ 2.1.18. Áp dụng công thức

(27)

2.1.21. Sử dụng công thức sau :

…‘– ܽ െ –ƒ ܽ ൌ ʹ …‘– ʹܽ

2. TÍNH GIÁ TRỊ CỦA BIỂU THỨC

- Ở loại bài tập này, ngoài các công thức biến đổi cơ bản, ta cần chú ý thêm các công thức sau :

…‘• ܽ ൌ •‹ ቀߨ

ʹെ ܽቁ Ǣ •‹ ܽ ൌ …‘• ቀߨ

ʹെ ܽቁ Ǣ –ƒ ܽ ൌ …‘– ቀߨ ʹെ ܽቁ

- Nhờ cung liên kết ta có thể đưa các cung lớn hơn ͻͲ hay cung âm về cung trong khoảng ሺͲǡ ͻͲሻ.

- Khi cần rút gọn biểu thức

ൌ …‘• ܽ …‘• ʹܽ …‘• Ͷܽ ǥ …‘• ʹܽ Ta dùng công thức

…‘• ܽ ൌ •‹ ʹܽ

ʹ •‹ ܽ - Khi cần rút gọn biểu thức

ൌ …‘• ܽ ൅ …‘• ʹܽ ൅ …‘• Ͷܽ ൅ ڮ ൅ …‘• ʹ݊ܽ

Ta viết

ൌ ʹ •‹ܽ ʹ ʹ •‹ܽ

- Ngoài ra, để tính giá trị một biểu thức ta chứng tỏ các số hạng trong biểu thức là nghiệm của một phương trình, từ đó ta dùng công thức Viète(4) để tính tổng hoặc tích của lượng phải tìm.

- Cần nhớ lại công thức Viète bậc 3 sau:

Gọi ݔǡ ݔǡ ݔ là 3 nghiệm của phương trình ܽݔ൅ ܾݔ൅ ܿݔ ൅ ݀ ൌ Ͳ thì ʹ

Và dùng công thức biến đổi tích thành tổng để rút gọn.

(28)

ەۖ

۔

ۖۓ ݔ൅ ݔ൅ ݔ ൌ െܾ

ܽ ݔݔ൅ ݔݔ൅ ݔݔ ൌ ܿ

ܽ ݔݔݔ ൌ െ݀

ܽ Từ đó có thể suy ra

ݔ൅ ݔ൅ ݔ ൌ ሺݔ൅ ݔ൅ ݔെ ʹሺݔݔ൅ ݔݔ൅ ݔݔሻ ൌܾ

ܽ െʹܿ

ͳ ܽ ݔ൅ ͳ

ݔ൅ ͳ

ݔ ൌݔݔ൅ ݔݔ൅ ݔݔ

ݔݔݔ ൌ െܿ

݀

Giải: Ta có :

ൌͳ

ʹሺͳ െ …‘• ͳͲͲሻ ൅ ͳ

ʹሺ…‘• ͳʹͲ൅ …‘• ʹͲሻ ͳ

ʹ൬െͳ

ʹ൅ …‘• ʹͲ൰ ͳ

Ͷെͳ

ʹ…‘• ʹͲ ൌͷ Ͷ

൅ʹ •‹ሺെ͵Ͳሻ …‘• ͺ

ʹ •‹ ͺെ •‹ ͺ ൌ …‘– ͺെ…‘• ͺ

•‹ ͺ ൌ Ͳ

ൌ ͳ ൅ …‘• ݔ

•‹ ݔ ቈͳ ൅ሺͳ െ …‘• ݔሻ

•‹ݔ ቉

…‘• ݔ ൌ െͳ

ʹǡ ݔ א ቀߨ ʹǡ ߨቁ Bài 2: Rút gọn biểu thức

Tính giá trị của nếu

ൌ ͳ

–ƒ ͵͸ͺBài 1: Tính

ͳ

ʹሺͳ െ …‘• ͳͶͲሻ െ

ൌ ͳ െͳ

ʹሺ…‘• ͳͲͲ൅ …‘• ͳͶͲሻ െ

ൌ ͳ െ ሺ…‘• ͳʹͲ…‘• ʹͲሻ ൅ ൌ ͳ

–ƒ ͺ

ൌ •‹ͷͲ൅ •‹͹Ͳ െ …‘• ͷͲ…‘• ͹Ͳ ʹ •‹ ʹͷͷͲ…‘•ሺെͳͺͺ

ʹ …‘• ͸͵ͺ൅ …‘• ͻͺ

(29)

Giải:

Ta có :

ൌͳ ൅ …‘• ݔ

•‹ ݔ Ǥʹሺͳ െ …‘• ݔሻ

•‹ݔ ൌʹሺͳ െ …‘•ݔሻ

•‹ݔ ൌʹ •‹ݔ

•‹ݔ ൌ ʹ

•‹ ݔ Mặt khác

•‹ݔ ൌ ͳ െ …‘•ݔ ൌ ͳ െͳ Ͷൌ͵

Ͷฺ •‹ ݔ ൌ ξ͵

ʹ ฺ ൌ ʹ

•‹ ݔ ൌ Ͷ ξ͵

ൌ ሺʹ …‘• ͸Ͳ…‘• ͳͺെͳ

ʹሺ…‘• ͳʹͲ൅ …‘• ͵͸

ൌ …‘•ͳͺെͳ ʹ൬െͳ

ʹ൅ …‘• ͵͸൰ ൌͳ ൅ …‘• ͵͸

ʹ ൅ͳ

Ͷെͳ

ʹ…‘• ͵͸ ൌ͵ Ͷ ൌ •‹ ͸•‹ Ͷʹ•‹ ͸͸•‹ ͹ͺ ൌ •‹ ͸…‘• Ͷͺ…‘• ʹͶ…‘• ͳʹ

ൌ •‹ ͳʹ

ʹ …‘• ͸Ǥ •‹ ʹͶ

ʹ •‹ ͳʹǤ •‹ Ͷͺ

ʹ •‹ ʹͶǤ •‹ ͻ͸

ʹ •‹ Ͷͺ ൌ •‹ ͻ͸

ͳ͸ …‘• ͸ ൌ•‹ሺͻͲ൅ ͸ሻ ͳ͸ …‘• ͸

ൌ ͳ ͳ͸

ൌ …‘•͹͵൅ …‘•Ͷ͹൅ …‘• ͹͵…‘• Ͷ͹ ൌ •‹ ͸•‹ Ͷʹ•‹ ͸͸•‹ ͹ͺ

ൌ …‘•ߨ

͹…‘•Ͷߨ

͹ …‘•ͷߨ

͹ ൌ …‘•ʹߨ

͹ ൅ …‘•Ͷߨ

͹ ൅ …‘•͸ߨ

͹

ൌ ͳ

•‹ ͳͲെ Ͷ •‹ ͹Ͳ

Bài 3: Tính giá trị của các biểu thức sau

Giải: Ta có :

ൌ ሺ…‘• ͹͵൅ …‘• Ͷ͹െ …‘• ͹͵…‘• Ͷ͹

(30)

ൌ …‘•ߨ

͹…‘•Ͷߨ

͹ …‘•ͷߨ

͹ ൌ െ …‘•ߨ

͹…‘•Ͷߨ

͹ …‘•ʹߨ

͹ ൌ െ•‹ʹߨ

͹ ʹ •‹ߨ

͹

Ǥ •‹Ͷߨ

͹ ʹ •‹ʹߨ

͹

Ǥ •‹ͺߨ

͹ ʹ •‹Ͷߨ

͹

ൌ െ•‹ͺߨ

͹ ͺ •‹ߨ

͹

ൌ െ•‹ ቀߨ ൅ߨ

͹ቁ ͺ •‹ߨ

͹

ൌͳ ͺ

ൌʹ •‹ߨ

͹ ቀ…‘•ʹߨ

͹ ൅ …‘•Ͷߨ

͹ ൅ …‘•͸ߨ

͹ ቁ ʹ •‹ߨ

͹

ൌʹ •‹ߨ

͹ …‘•ʹߨ

͹ ൅ ʹ •‹ߨ

͹ …‘•Ͷߨ

͹ ൅ ʹ •‹ߨ

͹ …‘•͸ߨ

͹ ʹ •‹ߨ

͹

ൌ•‹͵ߨ

͹ ቁ

ൌെ •‹ߨ

͹ ʹ •‹ߨ

͹

ൌ െͳ

ൌ ͳ െ Ͷ •‹ ͹Ͳ•‹ ͳͲ

•‹ ͳͲ ൌ ൌ ʹ

Giải: Ta có :

ͳ ξܽ•‹ ݔ ටͳ ൅ ܾ െ ܽܽ •‹ݔ

ඨܽ ൅ܾ •‹ݔ

…‘•ݔ ൌ •‹ ݔ

ξܾ •‹ݔ ൅ ܽ …‘•ݔඨܽ …‘•ݔ ൅ ܾ •‹ݔ …‘•ݔ

ൌ •‹ ݔ ȁ…‘• ݔȁൌ ൞

–ƒ ݔǡ ݔ א ቀെߨ ʹǡߨ

ʹቁ

െ –ƒ ݔ ǡ ݔ א ൬ߨ ǡ͵ߨ

ൌ ͳ

ξܾ െ ܽ

ටܾ െ ܽ

ܽ •‹ ݔ ටͳ ൅ ܾ െ ܽܽ •‹ݔ

ඥܽ ൅ ܾ –ƒݔ Bài 4: Rút gọn biểu thức sau với ܾ ൐ ܽ ൐ Ͳ

൅ •‹ ቀെ ͹ߨ

ቁ ൅ •‹ ͹ͷߨ

൅ •‹ ቀെ ͹͵ߨ

ቁ ൅ •‹ ߨ ൅ •‹ ቀെ ͹ͷߨ ʹ •‹ ͹ߨ

ʹ

ͳ ൅ ʹሺ…‘• ͺͲെ …‘• ͸Ͳ

•‹ ͳͲ

(31)

Giải: Ta có :

ͻͲ ൌ ͵Ǥͳͺ൅ ʹǤͳͺ Nên …‘• ʹǤͳͺ ൌ •‹ ͵Ǥͳͺ

Suy ra ͳ െ ʹ •‹ͳͺ ൌ ͵ •‹ ͳͺെ Ͷ •‹ͳͺ Đặt ൌ •‹ ͳͺ ൐ Ͳ ; ݐ là nghiệm của phương trình

Ͷݐെ ʹݐെ ͵ݐ ൅ ͳ ൌ Ͳ Hay

ሺݐ െ ͳሻሺͶݐ൅ ʹݐ െ ͳሻ ൌ Ͳ Vì •‹ ͳͺ ് ͳ nên

ݐ ൌ െͳ േ ξͷ Ͷ Vì ݐ ൐ Ͳ nên

•‹ ͳͺ ൌെͳ ൅ ξͷ Ͷ

•‹ ͳͺ ൌെͳ ൅ ξͷ Ͷ Nên ξͷ là số hữu tỷ. (vô lý)

Vậy ta có điều phải chứng minh.

Bài 5: Tính •‹ ͳͺ. Từ đó chứng minh •‹ ͳ là số vô tỷ.

Giả sử •‹ ͳ là số hữu tỷ, suy ra •‹ ͵ ൌ ͵ •‹ ͳെ Ͷ •‹ͳ cũng là số hữu tỷ.

Như vậy lần lượt ta có •‹ ͻ ൌ ͵ •‹ ͵െ Ͷ •‹͵ ; •‹ ʹ͹ ൌ ͵ •‹ ͻെ Ͷ •‹ͻ ;

•‹ ͺͳ ൌ ͵ •‹ ʹ͹െ Ͷ •‹ʹ͹ cũng là những số hữu tỷ.

Do đó, •‹ ͳͺ ൌ ʹ •‹ ͻ…‘• ͻ ൌ ʹ •‹ ͻ•‹ ͺͳ cũng là số hữu tỷ.

(32)

Giải: Ta xét 2 trường hợp sau

* Nếu …‘•ሺݑ ൅ ݒሻ ൌ Ͳ thì ൌ ܽ.

* Nếu …‘•ሺݑ ൅ ݒሻ ് Ͳ thì

ൌ …‘•ሺݑ ൅ ݒሻ ሾܽ –ƒሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ –ƒሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿሿ

ൌ ͳ

ͳ ൅ –ƒሺݑ ൅ ݒሻሾܽ –ƒሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ –ƒሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿሿ Mà

–ƒሺݑ ൅ ݒሻ ൌ –ƒ ݑ ൅ –ƒ ݒ

ͳ െ –ƒ ݑ –ƒ ݒ ൌ ݔ൅ ݔ

ͳ െ ݔݔ ൌ െܽ

ܾ ͳ െܿ

ܽ

ൌ ܾ

ܿ െ ܽ Vậy

ൌ ͳ

ͳ ൅ ቀ ܾ

ܿ െ ܽቁ

ቈܽ ൬ ܾ

ܿ െ ܽ൰

൅ ܾ

ܿ െ ܽ൅ ܿ቉ ൌ ܿ

Giải: Nếu ta có

ݔ൅ ݔ൅ ݔ ൌ ܽ ݔݔ൅ ݔݔ൅ ݔݔ ൌ ܾ

ݔݔݔ ൌ ܿ ݔ ൌ …‘•ߨ

͹ǡ ݔ ൌ …‘•͵ߨ

͹ ǡ ݔ ൌ …‘•ͷߨ

͹

ൌ ͳ …‘•ߨ

͹

൅ ͳ

…‘•͵ߨ

͹

൅ ͳ

…‘•ͷߨ

͹ Bài 7: Tìm 1 phương trình bậc 3 có các nghiệm là

Từ đó, tính tổng

ൌ ܽ•‹ሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܾ •‹ሺݑ ൅ ݒሻ …‘•ሺݑ ൅ ݒሻ ൅ ܿ …‘•ሺݑ ൅ ݒሻ

Bài 6: Cho phương trình ܽݔ൅ ܾݔ ൅ ܿ ൌ Ͳ có 2 nghiệm ݔ ൌ –ƒ ݑ ǡ ݔ ൌ –ƒ ݒ. Hãy tính biểu thức sau đây theo ܽǡ ܾǡ ܿ.

(33)

Thì ݔǡ ݔǡ ݔ là 3 nghiệm của phương trình bậc 3

ݔെ ܽݔ൅ ܾݔ െ ܿ ൌ Ͳ Ta có :

ݔ൅ ݔ൅ ݔ ൌ …‘•ߨ

͹൅ …‘•͵ߨ

͹ ൅ …‘•ͷߨ

͹

ൌʹ •‹ߨ

͹ …‘•ߨ

͹ ൅ ʹ •‹ߨ

͹ …‘•͵ߨ

͹ ൅ ʹ •‹ߨ

͹ …‘•ͷߨ

͹ ʹ •‹ߨ

͹

ൌ •‹͸ߨ

͹ ʹ •‹ߨ

͹

ൌ ͳ ʹ ݔݔ൅ ݔݔ൅ ݔݔ ൌ …‘•ߨ

͹…‘•͵ߨ

͹ ൅ …‘•͵ߨ

͹ …‘•ͷߨ

͹ ൅ …‘•ͷߨ

͹ …‘•ߨ

͹

ൌ …‘•ʹߨ

͹ ൅ …‘•Ͷߨ

͹ ൅ …‘•͸ߨ

͹ ൌ െͳ ʹ ݔݔݔ ൌ …‘•ߨ

͹…‘•͵ߨ

͹ …‘•ͷߨ

͹ ൌͳ

ʹ൬…‘•ͺߨ

͹ ൅ …‘•ʹߨ

͹ ൰ …‘•ߨ

͹

ൌͳ

Ͷ൬…‘•ͻߨ

͹ ൅ …‘• ߨ ൅ …‘•͵ߨ

͹ ൅ …‘•ߨ

͹൰

ൌͳ

Ͷ൬…‘•ߨ

͹൅ …‘•͵ߨ

͹ ൅ …‘•ͷߨ

͹ െ ͳ൰ ൌ ͳ Ͷ൬ͳ

ʹെ ͳ൰ ൌ െͳ ͺ Vậy phương trình cần tìm là

ݔ൅ͳ

ʹݔെͳ ʹݔ ൅ͳ

ͺൌ Ͳ Suy ra ൌ Ͷ.

Giải:

0ểý”ằ‰ʹߨ

͹ ǢͶߨ

͹ Ǣͺߨ

͹ Ž‰Š‹ệ…ủƒ’Šươ‰–”¿Š͹ݔ ൌ ʹߨ ൅ ݇ʹߨሺ݇ א Ժሻ ඨ…‘•ʹߨ

͹

൅ ඨ…‘•Ͷߨ

͹

൅ ඨ…‘•ͺߨ

͹

ൌ ඨͷ െ ͵ξ͹ ʹ

Bài 8: Chứng minh rằng

(Đề nghị Olympic 30-4, 2006)

(34)

Hay …‘• ͵ݔ ൌ …‘• Ͷݔሺכሻ

Từ ሺכሻ ta có …‘• ݔ ൌ ͳ ฻ ݔ ൌ ݇ʹߨ (loại vì không thỏa 3 nghiệm trên) Như vậy

ʹߨ

͹ ǢͶߨ

͹ Ǣͺߨ

͹ Ž‰Š‹ệ…ủƒ’Šươ‰–”¿Šݐ൅ ݐെ ʹݐ െ ͳ ൌ Ͳሺݐ ൌ ʹ …‘• ݔሻ

Š‡‘¯ịnh lý Viète, ta có

ݐ൅ ݐ൅ ݐ ൌ െͳ ݐݐ൅ ݐݐ൅ ݐݐ ൌ െʹ

ݐݐݐ ൌ ͳ Đặt

ቊ ൌ ඥݐ ൅ ඥݐ ൅ ඥݐ

ൌ ඥݐ ݐ൅ ඥݐ ݐ൅ ඥݐ ݐ Khi đó

ൌ ሺݐ ൅ ݐ ൅ ݐሻ ൅ ͵ െ ͵ඥݐ ݐݐ ൌ ͵ െ Ͷ ൌ ሺݐݐ൅ ݐݐ൅ ݐݐሻ ൅ ͵ െ ͵ඥሺݐ ݐݐ ൌ ͵ െ ͷ Suy ra

ሺሻ ൌ ሺ͵ െ Ͷሻሺ͵ െ ͷሻ ฻ ሺ െ ͵ሻ ൌ െ͹

Do đó ൌ ͵ െ ξ͹ Nên ൌ ඥͷ െ ͵ξ͹ Vậy

ඨ…‘•ʹߨ

͹

൅ ඨ…‘•Ͷߨ

͹

൅ ඨ…‘•ͺߨ

͹

ξʹൌ ඨͷ െ ͵ξ͹ ʹ

(35)

Giải: Từ hệ ta có :

ൌ ݊

ൌ …‘• ʹܽ ൅ …‘• Ͷܽ ൅ ǥ ൅ …‘• ʹ݊ܽ

Suy ra

Do đó

ฺ ൞

ʹ •‹ ܽ

Giải: Từ giả thuyết, ta có :

ʹ •‹ܽ ൅ ܾ

ʹ …‘•ܽ െ ܾ

ʹ ൌ Ͷ •‹ܽ ൅ ܾ

ʹ …‘•ܽ ൅ ܾ ʹ Vì ܽ ൅ ܾ ് ʹ݇ߨ nên

ൌ •‹ܽ ൅ •‹ʹܽ ൅ ǥ൅ •‹݊ܽ

ൌ …‘•ܽ ൅ …‘•ʹܽ ൅ ǥ ൅ …‘•݊ܽ

Bài 9: Tính tổng

Với ݊ א Գǡ ܽ ് ݇ߨǡ ݇ א Ժ.

ൌ –ƒܽ ʹ–ƒܾ

ʹ

Bài 10: Cho •‹ ܽ ൅ •‹ ܾ ൌ ʹ •‹ሺܽ ൅ ܾሻ Ǣ ܽ ൅ ܾ ് ʹ݇ߨǡ ݇ א Ժ Hãy tìm

ʹ •‹ ܽ ሺሻ ൌ ʹ •‹ ܽ …‘• ʹܽ ൅ ʹ •‹ ܽ …‘• Ͷܽ ൅ ǥ ൅ ʹ •‹ ܽ …‘• ʹ݊ܽ

ൌ •‹ ͵ܽ െ •‹ ܽ ൅ •‹ ͷܽ െ •‹ ͵ܽ ൅ǥ ൅ •‹ሺʹ݊ ൅ ͳሻܽ െ •‹ሺʹ݊ െ ͳሻܽ

ൌ •‹ሺʹ݊ ൅ ͳሻܽ െ •‹ ܽ ൌ ʹ …‘•ሺ݊ ൅ ͳሻܽ •‹ ݊ܽ

ൌ ݊

•‹ ܽ

…‘•ሺ݊ ൅ ͳሻܽ •‹ ݊ܽ

ൌ…‘•ሺ݊ ൅ ͳሻܽ •‹ ݊ܽ ൅ ݊ •‹ ܽ

ʹ •‹ ܽ

݊ •‹ ܽ െ …‘•ሺ݊ ൅ ͳሻܽ •‹ ݊ܽ

(36)

ܽ ൅ ܾ

ʹ ് ݇ߨ ֜ •‹ܽ ൅ ܾ ʹ ് Ͳ

—›”ƒǡ …‘•ܽ െ ܾ

ʹ ൌ ʹ …‘•ܽ ൅ ܾ ʹ

ฺ …‘•ܽ ʹ…‘•ܾ

ʹ൅ •‹ܽ ʹ•‹ܾ

ʹൌ ʹ ൬…‘•ܽ ʹ…‘•ܾ

ʹെ •‹ܽ ʹ•‹ܾ

ʹ൰

ฺ ͵ •‹ܽ ʹ•‹ܾ

ʹ ൌ …‘•ܽ ʹ…‘•ܾ

ʹ

ฺ ൌͳ

͵

Giải: Ta có :

Giải: Ta có :

–ƒ ቀߨ

Ͷെ ߙቁ ൌ –ƒߨ

Ͷ െ –ƒ ߙ ͳ ൅ –ƒߨ

Ͷ –ƒ ߙ

ൌͳ െ –ƒ ߙ ͳ ൅ –ƒ ߙ

Š‘ •‹ ߙ ൌ͵ ͷ˜àπ

ʹ൏ ߙ ൏ ߨǤ퐊 –ƒ ቀߨ

Ͷ െ ߙቁǤ Bài 12:

(ĐH Huế 1996) Bài 11: Rút gọn biểu thức sau

ൌ ඥͳ ൅ Ͷ •‹ܽ …‘•ܽ ൅ Ͷ •‹ ܽ …‘• ܽ ሺ•‹ܽ ൅ …‘•ܽሻ

൅ ඥ…‘•ܽ െ ͷሺͳ െ …‘•ܽሻെ Ͷ •‹ ܽ …‘• ܽ ሺ•‹ܽ ൅ …‘•ܽሻ ൅ ͸ •‹ܽ

ൌ ඥ•‹ܽ ൅ …‘•ܽ ൅ ͸ •‹ܽ …‘•ܽ ൅ Ͷ •‹ܽ …‘• ܽ ൅ Ͷ •‹ ܽ …‘•ܽ

൅ ඥ…‘•ܽ ൅ •‹ܽ ൅ ͸ •‹ܽ …‘•ܽ െ Ͷ •‹ܽ …‘• ܽ െ Ͷ •‹ ܽ …‘•ܽ

ൌ ඥሺ•‹ ܽ ൅ …‘• ܽሻ൅ ඥሺ•‹ ܽ െ …‘• ܽሻ

ൌ ሺ•‹ ܽ ൅ …‘• ܽሻ൅ ሺ•‹ ܽ െ …‘• ܽሻ

ൌ •‹ܽ ൅ …‘•ܽ ൅ ʹ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ •‹ܽ ൅ …‘•ܽ െ ʹ •‹ ܽ …‘• ܽ ൌ ʹ ൌ ඥͳ ൅ Ͷ •‹ܽ …‘•ܽ ൅ Ͷ •‹ ܽ …‘• ܽ

൅ ඥ…‘•ܽ െ ͷ •‹ܽ െ Ͷ •‹ ܽ …‘• ܽ ൅ ͸ •‹ܽ

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Một là, lãnh đạo các cấp ở địa phương, các nhà quản lý giáo dục, các giáo viên giảng dạy lịch sử hoặc các môn khoa học xã hội cần nhận thức đúng đắn vai trò, ý

Chiến tranh đã làm cho nền kinh tế Liên Xô phát triển chậm lại tới 10 năm.. ☐ Hơn 17 triệu người chết và toàn bộ các thành phố, nhà máy, xí nghiệp

1. Mọi tài sản của Bệnh viện đều phải được giao, phân công, phân cấp rõ thẩm quyền, trách nhiệm cho từng cá nhân và khoa, phòng quản lý, sử dụng. Tài sản của Bệnh

+ Phòng Hành chính Quản trị tham mưu giúp Giám đốc tổ chức thẩm định thiết kế bàn vẽ thi công và dự toán công trình; trường hợp cần thiết thì Giám đốc thuê tư vấn thẩm

+ Trên mỗi tấm bia đều có các bài văn thể hiện triết lí về dựng nước và giữ nước; bảo tồn văn hóa; triết lí phát triển giáo dục; quan điểm đào tạo nhân tài… của các

Drosera chứa các hợp chất quinone có nhiều tác dụng trị liệu khác nhau như kháng khuẩn, kháng nấm, chống ung thư, chống lao, viêm phổi, ho gà, … Nhưng trong

Yếu tố này chưa được xem xét nhiều trong các nghiên cứu, vì đa số những người tham gia khảo sát về sự chấp nhận sử dụng công nghệ ít quan tâm tới yếu tố pháp luật, và

Câu 4 - trang 52 Lịch sử 6 - Cánh diều: Sưu tầm tư liệu về sự hình thành và phát triển của một vương quốc ở Đông Nam Á từ thế kỉ VII TCN đến thế kỉ X để giới thiệu cho