Công Phá Toán – Lớp 11 The best or nothing
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 1: HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC ... 15
Góc lượng giác và công thức lượng giác ... 15
Hàm số lượng giác ... 17
A. Lý thuyết ... 17
B. Các dạng toán liên quan đến hàm số lượng giác ... 22
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 49
Phương trình lượng giác ... 63
Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 94
CHỦ ĐỀ 2: TỔ HỢP – XÁC SUẤT . ... 107
Quy tắc đếm ... 107
Hoán vị - Chỉnh hợp – Tổ hợp ... 107
A. Lý thuyết ... 107
B. Các dạng toán về phép đếm ... 110
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 116
Nhị thức Newton ... 124
A. Lý thuyết ... 124
B. Các dạng toán sử dụng công thức tổ hợp và nhị thức Newton ... 125
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 135
Xác suất ... 142
A. Lý thuyết ... 142
B. Các dạng toán về xác suất ... 144
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 152
CHỦ ĐỀ 3: DÃY SỐ. CẤP SỐ CỘNG – CẤP SỐ NHÂN ... 159
Phương pháp quy nạp toán học ... 159
A. Lý thuyết ... 159
B. Các bài toán điển hình ... 159
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 163
Dãy số ... 166
A. Lý thuyết ... 166
B. Các bài toán điển hình ... 168
MỤC LỤC More than a book
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 173
Cấp số cộng ... 179
A. Lý thuyết ... 179
B. Các dạng toán về cấp số cộng ... 181
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 186
Cấp số nhân ... 191
A. Lý thuyết ... 191
B. Các dạng toán về cấp số nhân ... 194
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 199
CHỦ ĐỀ 4: GIỚI HẠN ... 204
Giới hạn dãy số ... 204
A. Lý thuyết ... 204
B. Các dạng toán về giới hạn dãy số ... 206
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 222
Giới hạn của hàm số ... 231
A. Lý thuyết ... 231
B. Các dạng toán về giới hạn hàm số ... 234
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 258
Hàm số liên tục ... 269
A. Lý thuyết ... 269
B. Các dạng toán về hàm số liên tục ... 270
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 277
CHỦ ĐỀ 5: ĐẠO HÀM ... 280
Khái niệm đạo hàm ... 280
A. Lý thuyết ... 280
B. Các dạng toán tính đạo hàm bằng định nghĩa ... 280
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 286
Các quy tắc tính đạo hàm ... 289
A. Lý thuyết ... 289
B. Các dạng toán về quy tắc tính đạo hàm ... 289
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 299
Vi phân. Đạo hàm cấp cao ... 306
Công Phá Toán – Lớp 11 The best or nothing
A. Lý thuyết ... 306
B. Các dạng toán về vi phân và đạo hàm cấp cao ... 307
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 316
Tiếp tuyến với đồ thị hàm số ... 321
A. Lý thuyết ... 321
B. Các dạng toán về tiếp tuyến với đồ thị hàm số ... 321
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 325
CHỦ ĐỀ 6: PHÉP DỜI HÌNH VÀ PHÉP ĐỒNG DẠNG TRONG MẶT PHẲNG ... 329
Phép biến hình ... 329
Phép tịnh tiến ... 329
A. Lý thuyết ... 329
B. Các dạng toán về phép tịnh tiến ... 330
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 337
Đọc thêm: Phép đối xứng trục – Phép đối xứng tâm ... 343
A. Lý thuyết ... 343
B. Các dạng toán về đối xứng trục, đối xứng tâm ... 344
Phép quay ... 351
A. Lý thuyết ... 351
B. Các dạng toán về phép quay ... 352
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 358
Phép dời hình và hai hình bằng nhau ... 363
A. Lý thuyết ... 363
B. Các dạng toán về phép dời hình ... 363
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 366
Phép vị tự ... 369
A. Lý thuyết ... 369
B. Các dạng toán về phép vị tự ... 370
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 374
Phép đồng dạng ... 378
A. Lý thuyết ... 378
B. Các dạng toán về phép đồng dạng ... 378
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 381
MỤC LỤC More than a book
CHỦ ĐỀ 7: ĐƯỜNG THẲNG VÀ MẶT PHẲNG TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ SONG SONG.. 384
Đại cương về đường thẳng và mặt phẳng ... 384
A. Lý thuyết ... 384
B. Các dạng toán về đường thẳng và mặt phẳng ... 387
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 391
Đường thẳng song song với đường thẳng ... 403
A. Lý thuyết ... 403
B. Các dạng toán về đường thẳng song song với đường thẳng ... 404
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 409
Đường thẳng song song với mặt phẳng ... 417
A. Lý thuyết ... 417
B. Các dạng toán về đường thẳng song song với mặt phẳng ... 418
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 422
Mặt phẳng song song với mặt phẳng ... 431
A. Lý thuyết ... 431
B. Các dạng toán về mặt phẳng song song với mặt phẳng ... 433
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 438
CHỦ ĐỀ 8: VECTƠ TRONG KHÔNG GIAN. QUAN HỆ VUÔNG GÓC ... 446
Vectơ trong không gian ... 446
A. Lý thuyết ... 446
B. Các bài toán về vectơ trong không gian ... 447
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 451
Góc giữa hai đường thẳng. Hai đường thẳng vuông góc ... 455
Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng ... 458
Hai mặt phẳng vuông góc. Góc giữa hai mặt phẳng ... 462
Bài tập rèn luyện kỹ năng tính góc trong không gian ... 467
Khoảng cách ... 474
A. Lý thuyết ... 474
B. Các bài toán về khoảng cách ... 476
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng ... 487
Bài tập ôn tập chủ đề 8 ... 493
TRA CỨU THUẬT NGỮ TOÁN ... 508
Công Phá Toán – Lớp 11 More than a book
LOVEBOOK.VN| 15
CHỦ ĐỀ 1:
HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC VÀ PHƯƠNG TRÌNH LƯỢNG GIÁC
Góc lượng giác và công thức lượng giác
1. Giá trị lượng giác của cung
Trên đường tròn lượng giác (hình 1.1) cho cungAM có sđAM :
Gọi M x y
; với tung độ của M là y OK , hoành độ của M là x OH thì ta có:sin OK cos OH
tan sin ; cos 0
cos
cot cos , sin
0
sin
Các giá trị sin , cos , tan , cot được gọi là các giá trị lượng giác của cung . Các hệ quả cần nắm vững
1.Các giá trị sin ; cos xác định với mọi . Và ta có:
sin 2 sin , ;
cos 2 cos , .
k k
k k
2. 1 sin 1; 1 cos 1.
3. tan xác định với mọi ,
.2 k k
4. cot xác định với mọi k ,
k
.Dấu của các giá trị lượng giác của cung phụ thuộc vào vị trí điểm cuối của cung AM trên đường tròn lượng giác (hình 1.2).
Ta có bảng xác định dấu của các giá trị lượng giác như sau:
Góc phần tư Giá trị lượng giác
I II III IV
cos + +
sin + +
cot + +
tan + +
Ở hình 1.3 là một cách nhớ khác để xác định dấu của các giá trị lượng giác.
2. Công thức lượng giác
Công thức cơ bản Cung đối nhau
2 2
sin xcos x1 sin
x sinx2
2
tan 1 1 x cos
x cos
x cosx2
2
cot 1 1 x sin
x tan
x tanxCông thức cộng Cung bù nhau
sin x y sin cosx ycos sinx y sinxsin
x
cos x y cos cosx y sin sinx y cosx cos
x
O M
A’ A
y
x α
K
B’
B
H
Hình 1.1
O
M
A’ A
y
α x K
B’
B
H I II
III IV
Hình 1.2
O IV y
x III
II I
Hình 1.3
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 16
tan tantan 1 tan tan
x y
x y x y
tanxtan
x
Công thức đặc biệt
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
sin cos 2 sin 2 cos
4 4
x x x x
Góc nhân đôi Góc chia đôi
sin 2x2 sin cosx x sin2 1
1 cos 2
x2 x
2 2 2 2
cos 2x2 cos x 1 1 2 sin xcos xsin x cos2 1
1 cos 2
x2 x
Góc nhân ba Góc chia ba
3
sin 3x 3 sinx 4 sin x sin3 1
3sin sin 3
x 4 x x
3
cos3x 4 cos x 3cosx cos3 1
3cos cos 3
x 4 x x
3 2
3 tan tan tan 3
1 3 tan
x x
x x
Biến đổi tích thành tổng Biến đổi tổng thành tích
cos cos 1 cos cos
x y2 x y x y cosxcosy2 cosx y2 cosx y2
sin sin 1 cos cos
x y2 x y x y cosxcosy 2 sinx y2 sinx y2
sin cos 1 sin sin
x y2 x y x y sinxsiny2 sinx y2 cosx y2 sin sin 2 cos sin
2 2
x y x y
x y
3. Giá trị lượng giác của các cung đặc biệt
(độ) 0 30 45 60 90 180
(radian) 0
6
4
3
2
sin 0 1
2
2 2
3 2
1 0
cos 1 3
2
2 2
1 2
0 1
tan 0 3
3
1 3 Không xác định 0
STUDY TIP Từ bảng giá trị lượng giác các cung đặc biệt ở bên ta thấy một quy luật như sau để độc giả có thể nhớ các giá trị lượng giác của các cung đặc biệt:
30 45 60 90 sin 1
2 2 2
3 2
4 2 Các giá trị ở tử số tăng dần từ
0 đến 4. Ngược lại đối với giá trị cos, tử số giảm dần từ 4 về 0.
STUDY TIP Ở đây từ các công thức góc nhân đôi, góc nhân ba ta có thể suy ra công thức góc chia đôi, chia ba mà không cần nhớ nhiều công thức.
Công Phá Toán – Lớp 11 More than a book
LOVEBOOK.VN| 17
Hàm số lượng giác
A. Lý thuyết
1. Hàm số ysinx và hàm số ycosx
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với sin của góc lượng giác có số đo rađian bằng x được gọi là hàm số sin, kí hiệu là ysin .x
Quy tắc đặt tương ứng mỗi số thực x với côsin (cos) của góc lượng giác có số đo rađian bằng x được gọi là hàm số côsin, kí hiệu là ycos .x Tập xác định của các hàm số ysin ;x ycosx là .
a) Hàm số ysinx
Nhận xét: Hàm số ysinx là hàm số lẻ do hàm số có tập xác định D là tập đối xứng và sinxsin
x .Hàm số ysinx tuần hoàn với chu kì 2 . Sự biến thiên:
Sự biến thiên của hàm số ysinxtrên đoạn ; được biểu thị trong sơ đồ (hình 1.4) phía dưới:
Bảng biến thiên:
Từ đây ta có bảng biến thiên của hàm số ysinx trên đoạn ; như sau:
O M
A’ A
y
x x N + B’
B
Khi x tăng từ đến thì điểm M chạy trên đường tròn lượng giác theo chiều dương từ A’ đến B’ và điểm N chạy dọc trục sin từ O đến B’, ta thấy giảm dần từ 0 đến
O
M
A’ A
y
x x N
B’ +
B
Khi x tăng từ đến thì điểm M chạy trên đường tròn lượng giác theo chiều dương từ B’ đến B và điểm N chạy dọc trục sin từ B’ đến B, ta thấy tăng dần từ đến 1.
O M
A’ A
y
x x
N
B’
+ B
Khi x tăng từ đến thì điểm M chạy trên đường tròn lượng giác theo chiều dương từ B đến A’ và điểm N chạy dọc trục sin từ B đến O, ta thấy giảm dần từ 1 đến 0.
Hình 1.4 Khái niệm:
Hàm số f x
xác định trên D gọi là hàm tuần hoàn nếu tồn tại một số T0 sao cho với mọi x thuộc D ta có x Tf x T
D x T
;f x DSố dương T nhỏ nhất (nếu có) thỏa mãn tính chất trên gọi là chu kỳ của hàm tuần hoàn.
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 22
B. Các dạng toán liên quan đến hàm số lượng giác Bài toán tìm tập xác định của hàm số lượng giác
Cách 1 Cách 2
Tìm tập D của x để f x
có nghĩa, tức là tìm D
x f x
.Tìm tập E của x để f x
không có nghĩa, khi đó tập xác định của hàm số là\ . D E
Ví dụ 1: Tập xác định của hàm số
1 2cos 1
y x là
A.
\ 2 ,5 2 .
3 3
D k k k B.
\ 2 .
D 3 k k
C.
2 ,5 2 .
3 3
D k k k D.
\ 5 2 .
D 3 k k
Đáp án A.
Lời giải Cách 1: Hàm số đã cho xác định khi
cos cos 2 cos 1 0 3
cos cos5 3 x
x
x
3 2 , .
5 2
3
x k
k
x k
Cách 2: Sử dụng máy tính cầm tay tính giá trị của hàm số
1 2cos 1
y x tại
x 3 và
5
x 3 ta thấy hàm số đều không xác định, từ đây ta chọn A.
STUDY TIP Ở phần này chúng ta cần nhớ kĩ điều kiện xác định của các hàm số cơ bản như sau:
1. Hàm số ysinx và
cos
y x xác định trên . 2. Hàm số ytanx xác định trên
\ 2 k k
3. Hàm số ycotx xác định trên \
k k
A. Với hàm số cho bởi biểu thức đại số thì ta có:
1. , điều kiện: * có nghĩa
* có nghĩa và
2. , điều kiện: * có nghĩa và .
3. điều kiện: có nghĩa và
B. Hàm số xác định trên như vậy
xác định khi và chỉ khi xác định.
* có nghĩa khi và chỉ khi xác định và
* có nghĩa khi và chỉ khi xác định và CHÚ Ý
STUDY TIP Đối với hàm côsin, trong một chu kỳ tuần hoàn của hàm số 0,2 tồn tại hai góc có số đo là
3 và 5 3
cùng thoả mãn
51
cos cos
3 3 2 chính vì
thế ta kết luận được điều kiện như vậy. Từ đây bạn đọc có thể đưa ra lập luận cho sin, tan, cot, từ đó đưa ra tổng kết ban đầu cho giải phương trình lượng giác cơ bản chúng ta sẽ được học trong các bài tiếp theo.
Dạng 1
Công Phá Toán – Lớp 11 More than a book
LOVEBOOK.VN| 23
Cách bấm như sau:
Nhập vào màn hình 2 cos
1X 1:Ấn rgán
3
X thì máy báo lỗi, tương tự với trường hợp
5 3 .
X Từ đây suy ra hàm số không xác định tại ;
x 3 5 3 . x Ví dụ 2: Tập xác định của hàm số
cot sin 1 y x
x là
A. \ 2 .
D 3k k
B. \ .
D k2 k
C. \ 2 ; .
D 2 k k k
D. \ 2 .
D 2 k k
Đáp án C.
Lời giải Hàm số đã cho xác định khi
+ cotx xác định sinx0 + sinx 1 0
sin 0
, .
sin 1 0 2
2 x x k
x x k k
Ví dụ 3: Tập hợp \
k k
không phải là tập xác định của hàm số nào?A. 1 cos sin . y x
x
B. 1 cos
2sin . y x
x
C. 1 cos
sin 2 . y x
x
D. 1 cos
sin . y x
x
Đáp án C
Lời giải sin 2 sin 0 2 2
sin 2 0 , .
sin 2 sin 2 2 2
2
x x k x k k
x x k
x x k x k
sin sin 0 2
sin 0 , .
sin sin 2
x x k
x x k k
x x k
Trong ví dụ trên ta có thể gộp hai họ nghiệm k2 và k2 thành k dựa theo lý thuyết sau:
Mỗi cung (hoặc góc) lượng giác được biểu diễn bởi một điểm trên đường tròn lượng giác.
2 , x k k
* được biểu diễn bởi một điểm trên đường tròn lượng giác.
, x k k
* được biểu diễn bởi hai điểm đối xứng nhau qua O trên đường tròn lượng giác.
2 , 3 x k k
* được biểu diễn bởi ba điểm cách đều nhau, tạo thành 3 đỉnh của một tam giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
2 , , *
x k k n
n
* được biểu diễn bởi n điểm cách đều nhau, tạo thành n đỉnh của một đa giác đều nội tiếp đường tròn lượng giác.
Giải thích cách gộp nghiệm ở ví dụ 3 ta có:
STUDY TIP Trong bài toán này, nhiều độc giả có thể chỉ sử dụng điều kiện để hàm phân thức xác định ( sinx 1 0) chứ không chú ý điều kiện để hàm cotx xác định, sẽ bị thiếu điều kiện và chọn D là sai.
y
x
Hình 1.11 0 O
Phân tích: Với các bài toán dạng này nếu ta để ý một chút thì sẽ thấy hàm cosx xác định với mọi x . Nên ta chỉ xét mẫu số, ở đây có đến ba phương án có mẫu số có chứa sinx như nhau đó là A; D và B. Do đó ta chọn luôn được đáp án C.
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 44
Đọc thêm
Dạng đồ thị của hàm số lượng giác
Các kiến thức cơ bản về dạng đồ thị của hàm số lượng giác được đưa ra ở phần 1:
Lý thuyết cơ bản:
Sau đây ta bổ sung thêm một số kiến thức lý thuyết để giải quyết bài toán nhận dạng đồ thị hàm số lượng giác một cách hiệu quả.
Sơ đồ biến đổi đồ thị cơ bản:
Các kiến thức liên quan đến suy diễn đồ thị hàm số chứa trị tuyệt đối:
Cho đồ thị hàm số y f x
. Từ đồ thị hàm số y f x
ta suy diễn:Đồ thị hàm số y f x
gồm * Phần từ trục hoành trở lên của đồ thị
.y f x
*Đối xứng phần đồ thị của hàm số y f x
phía dưới trục hoành qua trục hoành.
Đồ thị hàm số y f x
gồm * Phần đồ thị của hàm số y f x
nằm bênphải trục Oy.
* Đối xứng phần đồ thị trên qua trục Oy.
Đồ thị hàm số y u x v x
.với f x
u x v x. gồm* Phần đồ thị của hàm số y f x
trên miềnthỏa mãn u x
0.* Đối xứng phần đồ thị y f x
trên miền
0u x qua trục hoành.
Tịnh tiến theo trục Ox a đơn vị
Tịnh tiến theo vectơ
Tịnh tiến theo trục Oy bđơn vị
Tịnh tiến theo trục Oy b đơn vị
Tịnh tiến theo trục Ox ađơn vị
Đối xứng qua gốc O
Đối xứng qua trục Ox
Đối xứng qua trục Oy
Dạng 5
Công Phá Toán – Lớp 11 More than a book
LOVEBOOK.VN| 49
C. Bài tập rèn luyện kỹ năng
Dạng 1: Tìm tập xác định của hàm sốCâu 1: Tìm tập xác định của hàm số 1 cos . sin y x
x
A. D \
k k
. B. D
k k
.C. D \
k2 k
. D. D
k2 k
.Câu 2: Tập xác định của hàm số ysin 5xtan 2x là
A. \ , .
2 k k
B. \ , .
4 2
k k
C. \
1 ,
.2 k k
D. .
Câu 3: Tập xác định D của hàm số
3 3
1 cos tan 1 sin y x x
x
là
A. \ 2 .
2 k k
B. \ .
2 k k
C. \ .
2 2
k k
D. \ .
2 k k
Câu 4: Tập xác định của hàm số tan 2 y x 3
là
A. \ .
2 k k
B. \ .
6 k k
C. \ .
12 k k
D. \ .
12 k2 k
Câu 5: Xét bốn mệnh đề sau
(1) Hàm số ysinx có tập xác định là . (2) Hàm số ycosx có tập xác định là . (3) Hàm số ytanx có tập xác định là
\ k k .
(4) Hàm số ycotx có tập xác định là
\ .
k2k
Số mệnh đề đúng là
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 6: Tập xác định của hàm số ycos x là A. D 0; 2. B. D 0;
.C. D . D. D \ 0 .
Câu 7: Tập xác định của hàm số 1 1 sin cos y x x là A. \
k k
. B. \ 2
k k
.C. \ .
2 k k
D. \ .
k2 k
Câu 8: Tìm tập xác định của hàm số:
3tan 2cot .
y x x x
A. \ .
D 2 k k
B. \ .
D k2 k
C. \ .
4 2
D k k
D. D .
Câu 9: Tìm tập xác định của hàm số:
2 2
1 .
sin cos
y x x
A. \ .
2 k k
B. \ .
k2 k
C. . D. \ .
4 k2 k
Câu 10: Tìm tập xác định của hàm số:
2 2
2017 tan 2 sin cos . y x
x x
A. \ .
2 k k
B. \
2
C. . D. \
4 k2 k
.
Câu 11: Tập xác định của hàm số sin . sin cos y x
x x
A. \ .
D 4 k k
B. \ .
D k4 k
C. \ ; .
4 2
D k k k
D. \ 2 .
D 4k k
Câu 12: Tìm tập xác định của hàm số sin . cos sin y x
x x
A. \ 2 .
D 4 k k
B. \ .
D k4 k
C. \ ; .
4 2
D k k k
D. \ .
D 4 k k
Câu 13: Tập xác định của hàm số y sin 2x1là A. D \
k k
.B. D .
C. \ ; .
4 2
D k k k
D. \ 2 .
D 2k k
Câu 14: Tìm tập xác định của hàm số:
Công Phá Toán – Lớp 11 More than a book
LOVEBOOK.VN| 63
Phương trình lượng giác
I. Công thức nghiệm của phương trình lượng giác cơ bản
a)
2
sin sin
2 f x g x k
f x g x k
f x g x k
b)
2
cos cos
2 f x g x k
f x g x k
f x g x k
c)
tan tan
2 f x g x k
f x g x k
f x k
d)
cot cot f x g x k
f x g x k
f x k
Ví dụ 1: Trong các phương trình sau, phương trình nào nhận 2
6 3
x k
k
là nghiệm?A. sin 3 sin 2 . x 4 x
B. cosxsin2 .x C. cos4x cos6 .x D. tan 2 tan .
x 4
Đáp án B.
Lời giải
A.
3 2 2 2
4 20 5
sin 3 sin 2
3
4 3 2 2 2
4 4
x x k x k
x x k
x x k x k
B. cos sin 2 cos cos 2
x x x 2 x
2 2 2
2 6 3
2 2 2
2 2
x x k x k
k
x x k x k
C. cos4x cos6xcos4xcos
6x
4 6 2 10 5
4 6 2
2
x k
x x k
x x k k
x k
D.
tan 2 tan tan 2 tan
4 4 8 2
x x x k k
So sánh ta được đáp án là B.
Ví dụ 2: Phương trình sin 2 sin
x 3
có nghiệm dạng x k và x k
; 34 4
k
Khi đó tích . bằng:
A.
2
9 .
B. . 9
C.
4 2
9 .
D.
2
9 .
Đáp án A.
Lời giải
STUDY TIP
sinf x
sin
f x
tanf x
tan
f x
cotf x
cot
f x
c f xos
cos
f x
STUDY TIP Không được dùng đồng thời 2 đơn vị độ và radian cho một công thức về nghiệm phương trình lượng giác.
Bạn có thể biểu diễn nghiệm trên đường tròn lượng giác rồi dùng máy tính để thử nghiệm và kết luận. phần này sẽ được trình bày kỹ hơn trong cuốn Công phá kỹ thuật giải toán CASIO.
Lưu ý
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 70
Lời giải
Ta có: sin6xcos6x
sin2xcos2x
sin4xsin2xcos2xcos4x
sin2 cos2
2 3sin2 cos2 1 3sin 22x x x x 4 x
3 1 cos4 5 3cos4
1 .
4 2 8
x x
5 3cos4 7 1 2
cos4 cos4 cos
8 16 2 3
x x x
4 2 2
3 6 2
4 2 2
3 6 2
x k x k
k
x k x k
Có 2 nghiệm dương nhỏ nhất là 1
x 6 và 2 x 3
Vậy 1 2 .
x x 2
Phương trình bậc hai (hoặc phương trình đưa về phương trình bậc hai) đối với một hàm số lượng giác
Có dạng: at2 bt c 0 với a b c, , ; a0
t là một hàm số lượng giác Phương pháp giải:
- Bước 1: Đặt ẩn phụ, tìm điều kiện của ẩn phụ.
- Bước 2: Giải phương trình ẩn phụ.
- Bước 3: Từ nghiệm tìm được đưa về phương trình lượng giác cơ bản.
Ví dụ 1: Các điểm ,A A B B, , được biểu diễn trên đường tròn lượng giác thì các nghiệm của phương trình sin2x4sinx 3 0 là:
A. sđAB B. sđAA.
C. sđAB D. sđAB và sđAB.
Đáp án C.
Lời giải Đặt sinx t t 1;1 x
Phương trình sin2 4 sin 3 0 2 4 3 0 31
x x t t t
t loai
Với 1 sin 1 2 ;
t x x 2 k k Vậy nghiệm của phương trình là sđAB.
Ví dụ 2: Nghiệm âm lớn nhất của phương trình 32
3cot 3
sin x
x là:
A. . 2
B. 5
6 .
C. .
6
D. 2
3 .
STUDY TIP Một số công thức hay sử dụng:
2 2
2 2
2 2
2 2
2 2
sin 1 cos cos 1 sin
1 1 tan
cos
1 1 cot
sin
sin cos 1sin 2 2 cos 2 2 cos 1 cos 2 1 2 sin
a a
a a
a a a a
a a a
a a
a a
STUDY TIP Dạng:
2 2 2 2
sin sin 0
cos cos 0
tan tan 0
cot cot 0
a f x b f x c
a f x b f x c
a f x b f x c
a f x b f x c
STUDY TIP
4 4 2
6 6 2
2
2
sin cos 1 1sin 2 2 sin cos 1 3sin 2
4 1 sin 2 sin cos 1 sin 2 sin cos
a a a
a a a
a a a
a a a
Bạn có thể nhẩm nghiệm nhanh để được:
kết quả.
Lưu ý
A’ O A
B’
B y
x
Dạng 2
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 74
- TH1: .
48 4
x k Chọn
0;1 ;13 0;48 48 2
k x
- TH2: .
60 5
x k Chọn
0;1; 2
;13 ;5 0;60 60 12 2
k x
Vậy phương trình có 5 nghiệm thuộc 0;
2
.
Phương trình đẳng cấp
Là phương trình dạng f
sin ;cosx x
0 trong đó lũy thừa của sinx và cosx cùng bậc chẵn hoặc lẻ.Phương pháp giải:
- Bước 1: Xét cosx0 Kết luận nghiệm.
- Bước 2: Xét cosx0, ta chia 2 vế của phương trình cho cosnx (n là bậc cao nhất) đưa về phương trình bậc cao của tan .x
Ví dụ 1: Nghiệm của phương trình 2sin2x5sin cosx xcos2x2 (1) là:
A. arctan 3
.x 5 k k
B. arctan 3 2
.x 5k k
C. 2 3
.arctan 5
x k
k
x k
D. 2 2 3
.arctan 2
5
x k
k
x k
Đáp án C.
Lời giải
+ Với cosx 0 sin2x1. Thay vào phương trình (1) 2 2 luôn đúng
cos 0
x x 2 k
là nghiệm của (1).
+ Với cosx0, chia 2 vế cho cos2x ta được:
(1) 2 12
2 tan 5tan 1 2.
x x cos
x
2 2
2 tan x 5 tanx 1 2 1 tan x
3 3
tan arctan
5 5
x x k k
Kết luận: Nghiệm của phương trình (1) là 2 3
.arctan 5
x k
k
x k
Lưu ý:
- Khi nhìn các phương án trả lời của bài này bạn phải chia 2 vế cho cos2x0 để đưa về phương trình bậc 2 theo tan .x
- Tuy nhiên đối với các phương án trả lời có nghiệm biểu diễn dạng khác. Bạn đọc có thể giải theo các cách sau:
+ Xét sinx0 không thỏa mãn phương trình (1)
+ Với sinx0, chia cả 2 vế cho sin2x đưa về phương trình bậc 2 theo cot .x
STUDY TIP
2 2
sin 2 2sin cos
1 1 tan
cos
x x x
x x
STUDY TIP - PT asin2x b sin cosx x
ccos2x d là phương trình đẳng cấp bậc 2.
- Số thựcd d
sin2xcos2x
có thể hiểu là một biểu thức bậc 2 với sin ;cosx x.
Dạng 4
Chủ đề 1: Hàm số lượng giác và phương trình lượng giác The best or nothing
LOVEBOOK.VN | 94
Bài tập rèn luyện kỹ năng
Phương trình lượng giác cơ bảnCâu 1: Phương trình sin
10
1x 2với 0 x 180 có nghiệm là:
A. x30 và x150 . B. x20 và x140 . C. x40 và x160 . D. x30 và x140 . Câu 2: Số nghiệm của phương trình 2 cos 1
x 4
với 0 x 2 là:
A. 0. B. 1. C. 2. D. 3.
Câu 3: Phương trình sin 5 2 x 2 m
có nghiệm
khi:
A. m 1; 3 . B. m 1;1 . C. m . D. m
1; 3 .Câu 4: Ph