• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 2 - Giáo dục tiếu học

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 2 - Giáo dục tiếu học"

Copied!
21
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

KẾ HOẠCH BÀI DẠY MÔN TIẾNG VIỆT NS:

ND:

ÂM VÀ CHỮ TUẦN 2 BÀI 6: c a I. MỤC TIÊU:

1. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

2. Năng lực : - Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác (đọc) + Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có chứa c, a.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.

+ Học được cách đọc tiếng ca

+ Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa.

+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

-GV: Bộ chữ học vần, tranh ảnh, cái ca.

-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.

2. Phương pháp:

-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút)

* Mục tiêu:Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học

+ Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.

* Nội dung: Bài hát “ Cá vàng bơi”.

*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát.

* Cách thức thực hiện:

- HS hát bài : cá vàng bơi -Bài hát vừa rồi hát về con gì?

- Trong từ con cá có tiếng cá, vậy tiếng cá gồm có âm gì?

- GV nhận xét – tuyên dương.

-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề: c a.

Hoạt động 2. Khám phá :

*Mục tiêu:

+ Năng lực giải quyết vấn đề: Tìm được tiếng có chứa c, a.

+ Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.

+ Học được cách đọc tiếng ca

- Học sinh hát - HS: Con cá - HS: Âm c và a - HS lắng nghe.

(2)

+ Hiểu nghĩa các từ ngữ: cô, na, cơ, đa.

+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi

*Sản phẩm: Đọc, viết được các tiếng, chữ có c, a.

*Cách thức thực hiện:

1.Giới thiệu âm mới:

- GV treo tranh

- GV chỉ vào chữ c và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ a và hỏi đây là chữ gì?

- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh c, a.

- Em hãy chỉ ra c trong các tiếng dưới tranh?

- GV làm mẫu chỉ ra c trong cô, cơ và đọc c, c.

- Em hãy chỉ ra a trong các tiếng dưới tranh?

2. Đọc tiếng/ từ mới

- GV chỉ vào cái ca và hỏi: Đây là cái gì?

- GV nhận xét

- GV viết tiếng ca lên bảng

- GV chỉ vào tiếng ca và hỏi: Tiếng ca gồm có những âm nào?

- Yêu cầu hs đọc c, a.

-Trong tiếng ca âm nào đứng trước, âm nào đúng sau?

- Hôm nay chúng ta sẽ học cách đọc tiếng ca

- GV chỉ vào tiếng ca và đánh vần ( GV đọc mẫu nhanh hơn để kết nối tự nhiên cờ –a thành ca).

- GV quy ước: +Cô chỉ thước dưới chữ ca các em sẽ đánh vần: Cờ- a- ca

+ Cô chỉ thước bên cạnh các em đọc trơn ca.

- Tiếng ca gồm có những âm nào?

- Các em đã phân tích được tiếng ca. Chúng ta quy ước: cô đặt thước ngang dưới ca thì các em phân tích tiếng ca.

- GV nhận xét: Cách đọc và phân tích tiếng ca của chúng ta đã được thể hiện trong mô hình

- Chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ-a-ca.

-Chỉ vào mô hình bên phải đọc cờ-a-ca

- Chỉ vào mô hình bên phải phân tích: ca gồm có âm c đứng trước, âm a đứng sau. Ca gồm có c và a.

-GV chỉ vào mô hình và chốt: Ca gồm có 2 âm c và a . - Bây giờ chúng ta đánh vần, đọc trơn, phân tích tiếng ca.

- GV làm mẫu: cờ-a-ca, ca, tiếng ca gồm có âm c và a.

4. Viết bảng con

* Hướng dẫn viết chữ c:

- GV treo bảng mẫu chữ c.

- HS quan sát tranh - HS TL: Đây là chữ c - HS TL: Đây là chữ a - HS đọc đồng thanh.

- HS làm theo chỉ vào cô, cơ và đọc c, c.

- HS chỉ vào a trong na, đa và đọc a, a - HSTL: Đây là cái ca

- Tiếng ca gồm có âm c và a - HS đọc c, a.

- Âm c đúng trước, âm a đứng sau.

- HS đánh vần chậm rồi nhanh để tự kết nối cờ -a thành ca.

+HS đọc 2-3 lần +HS đọc 2-3 lần

- Tiếng ca gồm- Âm c đúng trước, âm a đứng sau, tiếng ca có âm c và a

-HS phân tích theo thước cô đặt

(3)

- GV hướng dẫn cách viết chữ c.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ a : - GV treo bảng mẫu chữ a.

- GV hướng dẫn cách viết chữ a.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ ca:

- GV treo bảng mẫu chữ ca.

- GV hướng dẫn cách viết chữ ca.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

-HS thực hiện đánh vần, đọc trơn, phân tích

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

TIẾT 2 Giải lao 5phút

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5.Tìm tiếng trong từ ứng dụng ( 15 phút )

-Yêu cầu HS chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi đây là chữ gì?

-Yêu cầu đọc đồng thanh: ca

-GV giải thích thêm về các từ : ca nô, ca sĩ, ca múa.

-Yêu cầu HS chỉ vào các từ ca nô, ca sĩ, ca múa và đọc: ca, ca, ca

- GV nhận xét

6. Viết ( vở tập viết) ( 20 phút )

- GV yêu cầu tô, viết vào vở c, a, ca (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.

- Nhận xét và sửa một số bài của HS.

Hoạt động 3. Mở rộng ( 5 phút ) - Hôm nay em học được âm nào?

- Nhận xét tiết học - Dặn dò

- Học sinh chỉ và trả lời là chữ ca - HS:đọc đồng thanh

.

- HS đọc đồng thanh

- HS thực hiện theo yêu cầu

- HSTL: Em học được 2 âm mới là âm c và a

-HS lắng nghe.

*********************

(4)

NS:

ND:

TUẦN 2 BÀI 7: b e ê ` I. MỤC TIÊU:

1. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

2. Năng lực : - Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: Năng lực giao tiếp, hợp tác: Sử dụng lời nói phù hợp với các thành viên trong gia đình

+ Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết học được cách đọc các tiếng có chữ b,e,ê thanh huyền, thanh sắc: bế, bé, cá, bê, cà.

+ Đọc được tiếng bè, bé

+ MRVT các tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc

+ Đọc được câu ứng dụng có tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc + Hiểu được câu ứng dụng.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

-GV: Tranh ảnh minh họa, từ khóa bè. Mẫu chữ b, e, ê. Bảng phụ chữ viết mẫu bè, bế.

-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì, VTV.

2. Phương pháp:

-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh.

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động: Hát (3 phút)

* Mục tiêu:

+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học + Năng lực giải quyết vấn đề:biết trả lời câu hỏi.

* Nội dung: Bài hát “ Cháu lên ba ”.

*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát.

* Cách thức thực hiện:

- HS hát bài : Cháu lên ba -Bài hát vừa rồi hát về ai?

- Ngoài cháu ra còn có ai?

- GV nhận xét – tuyên dương.

-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề.

Hoạt động 2. Khám phá : ( phút )

**Mục tiêu:

+ Đọc, viết học được cách đọc các tiếng có chữ b,e,ê thanh

- Học sinh hát

- HS: Hát về cháu đi học - HS: Cô, mẹ, ba, ông bà - HS lắng nghe.

(5)

huyền, thanh sắc

+ Đọc được tiếng bè, bé

+ MRVT các tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc + Đọc được câu ứng dụng có tiếng chứa b, e, ê thanh huyền, thanh sắc

+ Hiểu được câu ứng dụng.

+ Nghe, nói: Biết nghe và trả lời được các câu hỏi

*Sản phẩm: Đọc được các tiếng có chữ b,e,ê thanh huyền, thanh sắc

*Cách thức thực hiện:

1.Giới thiệu âm mới, thanh mới - GV treo tranh

- GV chỉ vào chữ b và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ e và hỏi đây là chữ gì?

GV chỉ vào chữ ê và hỏi đây là chữ gì?

- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh b,e,ê - Em hãy chỉ ra b trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra e trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra ê trong các tiếng dưới tranh?

2. Đọc tiếng/ từ khóa

- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?

- GV nhận xét

- GV viết tiếng bè lên bảng

- GV chỉ vào tiếng bè và hỏi: Tiếng bè gồm có những âm nào các em đã biết?

- Trong tiếng bè có thanh huyền, khi viết được gọi là dấu huyền. Dấu huyền các em chưa biết

- YC HS đọc dấu huyền.

-GV phân tích tiếng bè: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng bè.

- GV chỉ vào tiếng bè và đánh vần: bờ - e – be- huyền – bè.

- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bè - GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bè - GV đặt ngang thước dưới tiếng bè

- GV nhận xét: Cách đọc và phân tích tiếng bè của chúng ta đã được thể hiện trong mô hình

- Chỉ vào mô hình bên trái đọc bờ - e – be - huyền – bè.

-Chỉ vào mô hình bên phải đọc bờ - e – be - huyền – bè.

- Chỉ vào mô hình bên phải phân tích: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền. Tiếng bè gồm có b, e và

- HS quan sát tranh - HS TL: Đây là chữ b - HS TL: Đây là chữ e - HS TL: Đây là chữ ê - HS đọc đồng thanh.

- HS chỉ vào bà và đọc b

- HS chỉ vào e trong me và đọc e - HS chỉ vào ê trong lê và đọc ê - HSTL: Bức tranh vẽ cái bè

- Tiếng bè gồm có âm b và e là đã biết.

-HS đọc đồng thanh

-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - huyền – bè.

-HS đọc trơn2-3 lần: bè

-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền.

Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền.

(6)

thanh huyền.

- GV chỉ vào mô hình theo thứ tự từ trái qua phải

-GV chỉ vào mô hình và chốt: bè gồm có 2 âm b và e, thanh huyền.

- GV viết dấu huyền lên bên cạnh tên bài b, e, ê.

3.Đọc tiếng/ từ khóa có thanh sắc

-Yêu cầu HS chỉ vào chữ trong vòng tròn và hỏi đây là dấu gì?

- GV chỉ vào tiếng bé và hỏi: Tiếng bé gồm có những âm nào các em đã biết?

- Trong tiếng bé có thanh sắc , khi viết được gọi là dấu sắc.

Dấu sắc các em chưa biết - YC HS đọc dấu sắc

-GV phân tích tiếng bé: Tiếng bé có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh sắc. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng bé.

- GV chỉ vào tiếng bé và đánh vần: bờ - e – be- sắc – bé.

- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bé - GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bé - GV đặt ngang thước dưới tiếng bé

-GV chốt: bé gồm có 2 âm b và e, thanh sắc.

- GV viết dấu sắc lên bên cạnh tên bài b, e, ê.

- YC HS đọc các từ bế, bé, cá

-YC HS tìm tiếp các tiếng có thanh huyền trong tranh -Tiếng bê có thanh ngang

4. Viết bảng con

- GV treo bảng mẫu chữ b.

- GV hướng dẫn cách viết chữ b.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ e : - GV treo bảng mẫu chữ e.

- GV hướng dẫn cách viết chữ e.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ ê : - GV treo bảng mẫu chữ ê.

- GV hướng dẫn cách viết chữ ê.

-HS đọc theo thước cô đặt

- HS TL: Dấu sắc

- Tiếng bé gồm có âm b và e là đã biết.

-HS đọc đồng thanh

-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be – sắc – bé.

- HS đọc trơn2-3 lần: bé

-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bé có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh sắc.

Tiếng bè gồm có b, e và thanh sắc.

-HS đọc

-HS tìm được tiếng cà và đọc CN-ĐT -HS nhắc lại

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

(7)

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết bè:

- GV treo bảng mẫu bè.

- GV hướng dẫn cách viết bè.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết bé:

- GV treo bảng mẫu bé.

- GV hướng dẫn cách viết bé.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

TIẾT 2 Giải lao 5phút

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng

a. Giới thiệu

- Tranh 1: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?

- Tranh 2: GV cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì?

-Yêu cầu HS đọc hai câu trong bài b. Đọc thành tiếng

+ Đọc nhẩm

-YC HS đọc đánh vần 2 câu ứng dụng + Đọc mẫu

- GV đọc mẫu + Đọc tiếng từ ngữ

- GV chỉ vào các từ, tiếng, chữ chứa b, e, ê

-Tranh vẽ bà và bé -Tranh vẽ con cá

-HS đọc: bà bế bé; cá be bé

-HS đọc đánh vần, đọc nhẩm 2 câu ứng dụng - HS lắng nghe và đọc nhẩm theo

- HS đọc ĐT

- 2-3 HS đọc – Đọc ĐT

(8)

-YC HS đọc d) Đọc câu

- YC HS đọc cá nhân - Đọc nối tiếp theo cặp -YC đọc cả 2 câu -Nhận xét

6. Viết vở tập viết

- GV yêu cầu tô, viết vào vở b, e,ê, bè, bé (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.

- Nhận xét và sửa một số bài của HS.

Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút ) - Hôm nay em học được âm nào?

- Nhận xét tiết học - Dặn dò

-HS đọc CN

-Đọc nối tiếp theo cặp - CN-Nhóm –Lớp

- HS thực hiện theo yêu cầu

- HSTL: Em học được b, e,ê, bè, bé - Lắng nghe.

*************************

NS:

ND:

TUẦN 2

BÀI 8: O Ô Ơ ? ~ . I. MỤC TIÊU:

1. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

-Nhân ái: Biết yêu thương, chăm sóc động vật.

2. Năng lực : - Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm + Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

+ MRVT có tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

+ Đọc hiểu câu ứng dụng.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bồ, hồ,cờ; Mẫu chữ o, ô, ơ trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : cỏ, cỗ, cọ.

-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.

2. Phương pháp:

-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)

* Mục tiêu:

(9)

+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học +Ôn lại kiến thức cũ

* Nội dung: Bài hát “ chú voi con ” kiểm tra đọc âm b, e, ê, tiếng cà, bé.

*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát, đọc được các chữ, tiếng.

* Cách thức thực hiện:

- HS hát bài : chú voi con

- Gọi 2 HS lên bảng đọc các chữ, tiếng GV yêu cầu - GV nhận xét – tuyên dương.

-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài Hoạt động 2. Khám phá: ( phút )

*Mục tiêu:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm

+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

+ Đọc được tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

+ MRVT có tiếng chứa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

+ Đọc hiểu câu ứng dụng.

*Sản phẩm: Tìm được tiếng chưa o, ô, ơ, thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng.

*Cách thức thực hiện:

1.Giới thiệu âm mới, thanh mới - GV treo tranh

- GV chỉ vào chữ o và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ ô và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ ơ và hỏi đây là chữ gì?

- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh o, ô, ơ - Em hãy chỉ ra o trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra ô trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra ơ trong các tiếng dưới tranh?

2. Đọc tiếng/ từ khóa có thanh hỏi, thanh ngã, thanh nặng a) Tiếng cỏ:

- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?

- GV nhận xét

- GV viết tiếng cỏ lên bảng

- GV chỉ vào tiếng cỏ và hỏi: Tiếng cỏ gồm có những âm nào các em đã biết?

- Trong tiếng cỏ có thanh hổi, khi viết được gọi là dấu hỏi.

Dấu hỏi các em chưa biết - YC HS đọc dấu hỏi.

- Học sinh hát - HS đọc - HS lắng nghe.

- HS quan sát tranh - HS TL: Đây là chữ o - HS TL: Đây là chữ ô - HS TL: Đây là chữ ơ - HS đọc đồng thanh.

- HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò.

- HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ.

- HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ.

- HSTL: Bức tranh vẽ bụi cỏ

- Tiếng cỏ gồm có âm c và o là đã biết.

(10)

-GV phân tích tiếng cỏ: Tiếng cỏ có âm c đứng trước âm o đứng sau và thanh hỏi. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cỏ.

- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - o – co- hỏi – cỏ.

b)Tiếng cỗ:

- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cái gì?

- GV nhận xét

- GV viết tiếng cỗ lên bảng

- GV chỉ vào tiếng cỗ và hỏi: Tiếng cỗ gồm có những âm nào các em đã biết?

- Trong tiếng cỗ có thanh ngã, khi viết được gọi là dấu ngã.

Dấu ngã các em chưa biết - YC HS đọc dấu ngã.

-GV phân tích tiếng cỗ: Tiếng cỗ có âm c đứng trước âm ô đứng sau và dấu ngã. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cỗ.

- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - ô – cô- ngã – cỗ.

* Tiếng cọ:

- GV chỉ vào bức tranh và hỏi: Bức tranh vẽ cây gì?

- GV nhận xét

- GV viết tiếng cọ lên bảng

- GV chỉ vào tiếng cọ và hỏi: Tiếng cọ gồm có những âm nào các em đã biết?

- Trong tiếng cộ có thanh nặng, khi viết được gọi là dấu nặng. Dấu nặng các em chưa biết

- YC HS đọc dấu nặng.

-GV phân tích tiếng cọ: Tiếng cọ có âm c đứng trước âm o đứng sau và dấu nặng. Hôm nay chúng ta học cách đọc tiếng cọ.

- GV chỉ vào tiếng cỏ và đánh vần: cờ - o – co- nặng – cọ.

- GV chỉ lệnh thước dưới tiếng bè - GV chỉ lệnh thước bên cạnh tiếng bè - GV đặt ngang thước dưới tiếng bè

3. Tạo tiếng mới chứa o, ô, ơ - GV hướng dẫn HS đọc mẫu: cò

- Chỉ vào mô hình bên trái đọc cờ - o – co - huyền – cò.

- Phân tích: Tiếng cò có âm c đứng trước âm o đứng sau và thanh huyền. Tiếng cò gồm có c, o và thanh huyền.

-GV chỉ vào mô hình và chốt: cò gồm có 2 âm c và o, thanh huyền.

-HS đọc đồng thanh

-HS đọc CN – Nhóm - ĐT

- HSTL: Bức tranh vẽ mâm cỗ

- Tiếng cỗ gồm có âm c và ô là đã biết.

-HS đọc đồng thanh

-HS đọc CN – Nhóm - ĐT

- HSTL: Bức tranh vẽ cây cọ

- Tiếng cỗ gồm có âm c và o là đã biết.

-HS đọc đồng thanh

-HS đọc CN – Nhóm - ĐT

-HS đánh vần 2-3 lần: bờ - e – be - huyền – bè.

-HS đọc trơn2-3 lần: bè

-HS phân tích 2-3 lần: Tiếng bè có âm b đứng trước âm e đứng sau và thanh huyền.

Tiếng bè gồm có b, e và thanh huyền.

(11)

- YCHS chọn phụ âm bất kỳ ghép với o để tạo thành tiếng có nghĩa

-Thêm thanh hỏi vào tiếng đó

( GV có thể hướng dẫn HS sử dụng bộ đồ dùng như bộ chữ, dấu thanh, thanh cài để tạo ra tiếng mới)

* Trò chơi: Ai nhanh ai đúng

-GV phổ biến luật chơi: Chia lớp thành 3 nhóm, các nhóm lần lượt tìm các tiếng bất kỳ có thanh hỏi, ngã nặng, huyền, sắc mà chúng ta đã học.

-GV nhận xét tuyên dương 4. Viết bảng con

* Hướng dẫn viết chữ o:

- GV treo bảng mẫu chữ o.

- GV hướng dẫn cách viết chữ o.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ ô : - GV treo bảng mẫu chữ ô.

- GV hướng dẫn cách viết chữ ô.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ ơ : - GV treo bảng mẫu chữ ơ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ ơ.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ cỏ:

- GV treo bảng mẫu chữ cỏ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ cỏ.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ cỗ:

- GV treo bảng mẫu chữ cỗ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ cỗ.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ cọ:

- GV treo bảng mẫu chữ cọ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ cọ.

-HS thực hiện

- HS đọc tiếng tìm được: bỏ, cỏ, nhỏ…

(HS có thể tìm từ đơn, từ ghép, từ phức, cụm từ)

-Các nhóm tham gia trò chơi.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

(12)

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

TIẾT 2 Giải lao 5phút

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng

a. Giới thiệu

- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ con gì?

- Tranh 2 vẽ gì?

-Chúng ta cùng đọc hai câu trong bài liên quan đến nội dung bức tranh.

b. Đọc thành tiếng.

- YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm - GV đọc mẫu

-YC HS đọc các tiếng o, ô, ơ, bò, có, bó, cỏ, cô, có , cá, cờ 6. Viết vở tập viết

- GV yêu cầu tô, viết vào vở o , ô, ơ, cỏ, cỗ, cọ (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.

- Nhận xét và sửa một số bài của HS.

Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút ) - Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học?

-Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có o, ô, ơ . - Nhận xét tiết học

- Dặn dò

-- Học sinh trả lời: Con bò - HS:Cô giáo ôm bình cá .

- HS đọc nhẩm

-HS đọc cá nhân từng tiếng -Đọc nối tiếp nhau theo nhóm -Đọc trước lớp

- HS thực hiện theo yêu cầu

- HSTL: o , ô, ơ

-HS tìm và nêu: bố -> bố em là họa sĩ -HS lắng nghe

*************************

NS:

ND:

TUẦN 2 BÀI 9: d đ i I. MỤC TIÊU:

(13)

1. Phẩm chất:

- Rèn luyện phẩm chất chăm chỉ qua hoạt động tập viết.

2. Năng lực : - Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm + Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chữ có d, đ, i.

+ MRVT có tiếng chứa d, đ, i.

+ Đọc hiểu câu ứng dụng.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: dê, đỗ, bi; Mẫu chữ d, đ, i trong khung chữ; Bảng phụ có chữ viết mẫu : dê, đỗ, bi.

-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.

2. Phương pháp:

-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)

* Mục tiêu:

+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học +Ôn lại kiến thức cũ

* Nội dung: Bài hát “ Ba thương con ” kiểm tra tiếng cỏ, cỗ, cọ

*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát, đọc được các tiếng.

* Cách thức thực hiện:

- HS hát bài : Ba thương con

- Gọi 2 HS lên bảng đọc các tiếng GV yêu cầu - GV nhận xét – tuyên dương.

-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài Hoạt động 2. Khám phá âm mới: ( phút )

*Mục tiêu:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm

+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

+ Đọc, viết học được cách đọc tiếng chữ có d, đ, i.

+ MRVT có tiếng chứa d, đ, i.

+ Đọc hiểu câu ứng dụng.

- Học sinh hát - HS đọc - HS lắng nghe.

(14)

*Sản phẩm: Tìm, viết được tiếng chữ có d, đ, i, đọc được câu ứng dụng.

*Cách thức thực hiện:

1. Giới thiệu d, đ, i.

- GV treo tranh

- GV chỉ vào chữ d và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ đ và hỏi đây là chữ gì?

- GV chỉ vào chữ i và hỏi đây là chữ gì?

- GV yêu cầu HS đọc đồng thanh d, đ, i.

- Em hãy chỉ ra d trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra đ trong các tiếng dưới tranh?

- Em hãy chỉ ra i trong các tiếng dưới tranh?

2. Đọc âm mới, tiếng/ từ khóa

* Tiếng dê:

-GV chỉ vào dê và đánh vần: dờ - ê- dê

(Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành dê) -GV chốt: tiếng dê có âm d và ê

* Tiếng bi:

-GV chỉ vào bi và đánh vần: bờ - i- bi

(Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành bi)

-GV chốt: tiếng bi có âm b và i

* Tiếng đỗ:

-GV chỉ vào bi và đánh vần: đờ - ô- đô – ngã – đỗ (Đánh vần nhanh hơn để kết nối tự nhiên thành đỗ)

-GV chốt: tiếng đỗ có âm đ và ô, thanh ngã

3. Đọc từ ngữ ứng dụng

-HS đọc các từ dưới tranh trong sách -Em hãy tìm tiếng chứa d

-Đánh vần: da, dỗ -Phân tích: da, dỗ

-Em hãy tìm tiếng chứa đ, i -Đánh vần: da, dỗ

-Phân tích: da, dỗ

4. Tạo tiếng mới chứa d, đ, i - GV YC HS đọc mẫu trong SGK

- HS quan sát tranh - HS TL: Đây là chữ d - HS TL: Đây là chữ đ - HS TL: Đây là chữ i - HS đọc đồng thanh.

- HS làm theo chỉ vào dê và đọc dê.

- HS chỉ vào đỗ trong đỗ và đọc đỗ.

- HS chỉ vào bi trong bi và đọc bi.

- HS quan sát tranh - HS TL: Đây là chữ o - HS TL: Đây là chữ ô - HS TL: Đây là chữ ơ - HS đọc đồng thanh.

- HS làm theo chỉ vào bò và đọc bò.

- HS chỉ vào ô trong bồ và đọc bồ.

- HS chỉ vào ơ trong cờ và đọc cờ.

-HS đọc CN – Nhóm - ĐT -HS: da, dỗ

-HS đánh vần -HS phân tích -HS: đi, đò, bí, đỏ -HS đánh vần -HS phân tích

-HS đọc: đờ -a- đa – sắc - đá

-HS ghép thành tiếng có nghĩa: da,dạ, dê,

(15)

- YCHS chọn nguyên âm bất kỳ ghép với d để tạo thành tiếng có nghĩa

- YCHS chọn nguyên âm bất kỳ ghép với đ để tạo thành tiếng có nghĩa

- YCHS chọn phụ âm bất kỳ ghép với i để tạo thành tiếng có nghĩa

5. Viết bảng con

* Hướng dẫn viết chữ d:

- GV treo bảng mẫu chữ d.

- GV hướng dẫn cách viết chữ d.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ đ : - GV treo bảng mẫu chữ đ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ đ.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ i : - GV treo bảng mẫu chữ i.

- GV hướng dẫn cách viết chữ i.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ dê:

- GV treo bảng mẫu chữ dê.

- GV hướng dẫn cách viết chữ dê.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ đỗ:

- GV treo bảng mẫu chữ đỗ.

- GV hướng dẫn cách viết chữ đỗ.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

* Hướng dẫn viết chữ bi:

- GV treo bảng mẫu chữ bi.

- GV hướng dẫn cách viết chữ bi.

- Hướng dẫn viết không trung.

- Yêu cầu viết bảng con.

-GV nhận xét.

dế…

-HS ghép thành tiếng có nghĩa: đá, đỏ, đẻ, đê…

-HS ghép thành tiếng có nghĩa: bi, dì, đi

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

- HS quan sát.

-HS dùng ngón trỏ viết không trung.

- HS viết bảng con.

(16)

TIẾT 2 Giải lao 5 phút

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc câu ứng dụng

1. Giới thiệu

- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?

- Mẹ và bé đang làm gì?

-Để biết bức tranh minh họa cho điều gì chúng ta cùng đọc bài nhé.

2. Đọc thành tiếng.

- YC HS đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng - GV đọc mẫu

-YC HS đọc cá nhân

-YC HS đọc từ có tiếng chứa d, đ, i, đi (bộ), bờ (đê), dế.

6. Viết vở tập viết

- GV yêu cầu tô, viết vào vở , đ, I, dê, đỗ, bi (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.

- Nhận xét và sửa một số bài của HS.

Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( phút ) - Em hãy nêu lại các chữ mình vừa học?

-Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng / chữ có đ, đ, i - Nhận xét tiết học

- Dặn dò

- Học sinh trả lời: mẹ và bé - HS:Mẹ và bé đang đi bộ.

.

- HS đọc đọc đánh vần, đọc trơn nhẩm từng tiếng

-HS đọc cá nhân từng tiếng -Đọc nối tiếp nhau theo nhóm -Đọc trước lớp

- HS thực hiện theo yêu cầu

- HSTL: d, đ, i -HS tìm và nêu -HS lắng nghe.

***************************

NS:

ND:

TUẦN 2

BÀI 10: ÔN TẬP I. MỤC TIÊU:

1. Phẩm chất:

- Nhân ái: Biết yêu thương ông bà.

-Chăm chỉ: Yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ.

2. Năng lực : - Năng lực chung:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm + Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

- Năng lực đặc thù:

(17)

+ Đọc, viết được cá tiếng chứa âm đã học trong tuần b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.

+ MRVT có tiếng chứa b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.

+ Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.

+ Viết được các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé

+Kể được câu chuyện “ Qụa trồng đậu” bằng 1-3 câu; hiểu được kết quả, niềm vui của lao động.

II.CHUẨN BỊ:

1.Đồ dùng:

-GV: Tranh ảnh minh họa từ khóa: bé bò, đi bộ, đá, đổ, da cá; Mẫu chữ da cá, đi bộ trong khung chữ; Bảng phụ ; Tranh minh họa câu chuyện.

-HS:SGK, bảng, phấn, bút chì.

2. Phương pháp:

-Phương pháp, kỹ thuât, hình thức tổ chức: Đọc thầm, đọc cá nhân, đọc nhóm, đồng thanh, trực quan.

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1.Khởi động – Kiểm tra bài cũ: Hát (5 phút)

* Mục tiêu:

+Tạo tâm thế tích cực cho HS và dẫn dắt HS vào bài học +Ôn lại kiến thức cũ

* Nội dung: Bài hát “ Ba thương con ”

*Sản phẩm: Học sinh hát được bài hát

* Cách thức thực hiện:

- HS hát bài : Ba thương con

- Trong tuần các em đã được học những âm nào?

-Các âm đã học được chia thành mấy nhóm? Mỗi nhóm gồm những âm nào?

- GV nhận xét – tuyên dương.

-GV liên hệ - Giới thiệu bài và ghi đề bài Hoạt động 2. Khám phá : ( phút )

*Mục tiêu:

+ Góp phần hình thành năng lực chung: giao tiếp và hợp tác : Giao tiếp với các bạn trong nhóm

+ Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác đọc bài, viết bài.

- Năng lực đặc thù:

+ Đọc, viết được cá tiếng chứa âm đã học trong tuần b, c, d, đ, a, e, ê, I, o, ô, ơ.

+ MRVT có tiếng chứa b, c, d, đ, a, e, ê, I, o, ô, ơ.

+ Đọc hiểu các câu, đoạn ứng dụng.

*Sản phẩm: Tìm được tiếng chữ có d, đ, i.

*Cách thức thực hiện:

1. Đọc ghép âm, vần, thanh thành tiếng.

- Học sinh hát

- HS TL: Trong tuần em đã học được những âm: b, c, d, đ, a, e, ê, i, o, ô, ơ.

-Chia thành 2 nhóm:

+Nhóm phụ âm: b,c,d,đ +Nhóm nguyên âm: a,e,ê,i,o - HS lắng nghe.

(18)

- GV treo bảng phụ/30 yêu cầu HS đọc thầm (GV hướng dẫn HS đọc thầm ghép âm, vần, thanh ở cột 1,2,3 và chỉ đọc to tiếng ghép được ở cột 4)

-YC HS đọc cá nhân nối tiếp

- GV chỉnh sửa những em phát âm chưa chính xác ( có thể giải thích thêm nghĩa của những từ trên)

2. Tìm từ ngữ phù hợp với tranh - YC HS đọc các từ ngữ trong tranh/ 30 -GV chỉnh sửa phát âm

-Tổ chức trò chơi: “Tìm nhanh tên cho tôi”

-GV phổ biến luật chơi.

-GV nhận xét – tuyên dương.

3. Viết bảng con a) da cá

-GV treo mẫu chữ da cá

- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.

-GV viết mẫu chữ da cá -Yêu cầu viết bảng con.

-Nhận xét, chỉnh sửa.

b) đi bộ

-GV treo mẫu chữ đi bộ

- Hướng dẫn độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.

-GV viết mẫu chữ đi bộ -Yêu cầu viết bảng con.

-Nhận xét, chỉnh sửa.

4. Viết vở tập viết

- GV yêu cầu viết vào vở ,da cá, đi bộ (cỡ vừa) - Quan sát hướng dẫn, giúp đỡ.

- Nhận xét và sửa một số bài của HS.

- HS đọc thầm.

- HS : đánh vần

-HS đọc nối tiếp nhau: bà, bẽ, dê, bí, bỏ, độ, đỡ.

-HS đọc

-HS tham gia trò chơi: Gắn các thẻ từ vào dưới bức tranh tương ứng.

-HS quan sát

-HS nhận xét độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.

- HS viết bảng con

-HS quan sát

-HS nhận xét độ cao của các chữ, cách đặt dấu thanh, cách nối viết.

- HS viết bảng con

-HS viết vở TIẾT 2

Giải lao 5 phút

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 5. Đọc đoạn ứng dụng

a. Giới thiệu

- Cho HS quan sát tranh và hỏi: Tranh vẽ những ai?

- Bà và bé đang làm gì?

-Để biết bức tranh minh họa cho điều gì chúng ta cùng đọc bài nhé.

b. Đọc thành tiếng.

- YC HS đọc nhẩm - GV đọc mẫu -YC HS đọc nối tiếp

- Học sinh trả lời: bà và bé - HS:Bà và bé đang ngồi chơi .

- HS đọc nhẩm -HS đọc cá nhân

(19)

-YC HS cả đoạn 6. Viết chính tả

- GV đọc mẫu câu: Bà dỗ bé

-GV lưu ý từ dễ viết sai chính tả :dỗ bé -Hướng dẫn HS cách trình bày vở.

-GV đọc

-GV đọc lại để HS soát lỗi.

Hoạt động 3.Củng cố, mở rộng, đánh giá ( 5 phút ) - Em hãy tìm từ ngữ chứa tiếng chữ có âm/ chữ đã học trong tuần.

-Nhận xét tiết học

-Đọc nối tiếp câu theo nhóm -Đọc trước lớp

- HS lắng nghe

-HS viết vở -HS soát lỗi

-HS tìm và nêu -HS lắng nghe.

TIẾT 3

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Viết ( Tập viết)

* Mục tiêu:

+Nhân ái: Biết yêu thương ông bà.

+giao tiếp và hợp tác : Trả lời câu hỏi + Năng lực tự chủ, tự học: Tự giác viết bài.

+ Viết được các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé

* Nội dung: Viết các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé.

*Sản phẩm: HS viết được các từ: bế bé, có cờ, dỗ bé

* Cách thức thực hiện:

1. GV giới thiệu bài:

- GV trình chiếu mẫu chữ: bế bé, có cờ, dỗ bé

-YC HS tìm và nêu các âm trong tuần có ở các tiếng trên - GVNX

2. Viết bảng con:

- GV cho HS quan sát từ: bế bé + Phân tích tiếng bế

+ Phân tích tiếng bé

+ Chữ b, ê,e cao mấy li?

- GV viết mẫu, lưu ý HS nét nối các con chữ, vị trí dấu thanh.

- GV quan sát, uốn nắn

- GV thực hiện tương tự với các từ: có cờ, dỗ bé 3. Viết vở Tập viết:

- GVHDHS viết vào vở Tập viết

- GV lưu ý HS tư thế ngồi viết, cách cầm bút.

- HS đọc

- HS nêu: b, e, ê, c, o, i, d

- HS quan sát

+ tiếng bế có âm b đứng trước, vần ê đứng sau, dấu sắc trên ê.

+ tiếng bé có âm b đứng trước, vần e đứng sau, dấu sắc trên e.

+ chữ b cao 5 li, e, ê cao 2 li - HS quan sát

- HS viết bảng con

- HS viết vào vở TV: bế bé, có cờ, dỗ bé

(20)

- GVQS, uốn nắn, giúp đỡ HS còn khó khăn khi viết và HS viết chưa đúng.

- GVNX vở của 1 số HS

TIẾT 4

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Xem- kể: Quạ trồng đậu

Hoạt động 1: Khởi động – giới thiệu bài.

* Mục tiêu:Tạo tâm thế hứng thú tích cực

* Nội dung: Quan sát tranh

* Sản phẩm: Xem tranh và trả lời câu hỏi

* Cách thức thực hiện:

- GV cho HS xem tranh và hỏi: Đây là con gì?

Để biết câu chuyện vầ nhân vật quạ này chúng ta cùng xem tranh và kể chuyện nhé!

Hoạt động 2: Xem tranh – kể chuyện

* Mục tiêu:

+Chăm chỉ: Yêu thiên nhiên, biết lao động chăm chỉ.

+Kể được câu chuyện “ Qụa trồng đậu” bằng 1-3 câu; hiểu được kết quả, niềm vui của lao động.

* Nội dung: Kể câu chuyện Quạ trồng đậu

* Sản phẩm: Xem tranh và kể được câu chuyện : Quạ trồng đậu

* Cách thức thực hiện:

1. Kể theo từng tranh - GV trình chiếu tranh 1:

+ Qụa nhặt được cái gì ? - GV trình chiếu tranh 2:

+ Qụa làm gì với những hạt đậu?

- GV trình chiếu tranh 3:

+ Những hạt đậu như thế nào?

- GV trình chiếu tranh 4:

+ Những cây đậu thế nào?

+Qụa cảm thấy thế nào?

3. kể toàn bộ câu chuyện:

3.1. Kể nối tiếp câu chuyện trong nhóm - GVHDHS kể lại câu chuyện theo nhóm 4

3.2. Kể toàn bộ câu chuyện trong nhóm. Lưu ý HS nói được một câu chuyện có liên kết theo các mức độ, chẳng hạn:

- Mức 1: Qụa nhặt những hạt đậu. Qụa vải những hạt đậu xuống đất. Những hạt đậu mọc thành cây đậu. Cuối cùng cây đậu mọc ra rất nhiều quả. Qụa cảm thấy rất vui.

- Mức 2: Một hôm, Qụa nhặt những hạt đậu. Qụa bèn vùi

- HS: con quạ

+ Qụa nhặt được hạt đậu.

+ Qụa đem trồng những hạt đậu.

+ Những hạt đậu nảy mầm.

+ Những cây đậu cao lớn và ra nhiều quả.

+Qụa cảm thấy rất vui.

- HS kể trong nhóm: mỗi HS kể 1 tranh.

- HS kể nội dung 4 bức tranh trong nhóm - HS khác trong nhóm nghe, góp ý

- 2- 4 HS lên bảng, vừa chỉ vào tranh vừa kể

(21)

chúng xuống đất. Chẳng bao lâu sau những hạt đậu mọc thành cây đậu. Cuối cùng những cây đậu ấy mọc ra bao nhiêu là nhiều quả. Qụa cảm thấy sung sướng vô cùng.

3.3. Kể toàn bộ câu chuyện trước lớp

- GV gọi 1 số HS lên bảng chỉ tranh và kể lại nội dung câu chuyện

-GV nhận xét – tuyên dương Hoạt động 3: Mở rộng

* Mục tiêu: Trả lời được một số câu hỏi

* Sản phẩm: Trả lời được một số câu hỏi

* Cách thức thực hiện:

- GV hỏi:

+Câu chuyện kể về nhân vật nào?

+Qụa là nhân vật thế nào?

-GV nhận xét – tuyên dương

Hoạt động 4. Tổng kết, mở rộng, đánh giá

- GV tổng kết giờ học, tuyên dương HS có ý thức học tốt.

- HS khác nghe, cổ vũ.

+Nhân vật Qụa

+ Qụa là nhân vật thông minh, chăm chỉ, khéo léo…

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- GV yêu cầu HS ghép âm dấu với nguyên âm để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc to tiếng được tạo ra: theo cá nhân, theo nhóm và đồng thanh cả lớp.. - Sau khi đọc

[r]

- GV yêu cầu HS ghép âm dấu với nguyên âm để tạo thành tiếng (theo mẫu) và đọc to tiếng được tạo ra: theo cá nhân, theo nhóm và đồng thanh cả lớpc. - Sau khi đọc

* Chữ trang trí thường được dùng để thể hiện sự vui vẻ, tươi trẻ, ngộ nghĩnh, gây ấn tượng phù hợp với yêu cầu nội dung trang trí.... Một vài ứng

- GVHDHD ghép âm t, u, ư với các nguyên âm, dấu thanh đã học để tạo thành tiếng mới.. GV lưu ý HS nét nối khi viết các tiếng tổ, củ, từ và khoảng cách

- Nhìn hình minh họa, phát âm (hoặc được giáo viên hướng dẫn phát âm), tự tìm được tiếng có thanh huyền, thanh sắc.. Góp phần phát triển các năng

Tôi cùng ca múa ca m ng xuân..

-Các tiếng có nguyên âm đôi ua không có âm cuối, dấu thanh được đặt ở chữ cái đầu của âm chính.. Nêu quy tắc ghi dấu thanh trong tiếng có chứa