• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Tràng Lương (cấp TH) #navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#main-content .container{width:100%}#breadcrumb-area,.container .row.top-row>div .portlet-column-content,.contai"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BUỔI SÁNG

TUẦN 12 Soạn:17/ 11/ 2017

Dạy: Thứ hai/ 20/ 11 /2017

Toán

TIẾT 43: LUYỆN TẬP CHUNG I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Thực hiện được phép cộng. phép trừ trong phạm vi các số đã học, phép cộng với số 0, phép trừ một số cho số 0.

2. Kĩ năng:

- Biết viết phép tính thích hợp với tình huống trong tranh.

3. Thái độ:

- Hs thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy - học:

- Vở btập, bảng phụ.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a. Viết ptính thích hợp

* Gv đưa tranh trực quan 5 quả,rụng 5 quả.

b. ( >, <. =?) : 4 + 1 ... 4 4 + 1 ... 5 4 - 1 .... 5 - Gv nhận xét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: trực tiếp b. Luyện tập chung: T64.

Bài 1. (8') Tính:

Bài Y/C gì?

- Gv HD Hs học yếu.

4 + 1 = 5 5 - 2 = 3 2 + 0= 2 …….

2 + 3 = 5 5 - 3 = 2 4 - 2= 2 …….

+ Dựa vào bảng cộng, trừ để làm btập ?

+ Em có Nxét gì về 2 ptính 2+ 0 = 2, 1 - 1 = 0.

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 2. T64.( 8') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính: 3 + 1 + 1 = ...

- HD hs học yếu làm bài.

- 1 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét Kquả

- Tính

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Dựa vào bảng cộng trừ 3,4,5 để làm btập

- Gv Nxét.

- Có cùng một số trừ số này được số kia, một số +với 0, một số trừ đi 0, hai số bằng nhau trừ cho nhau ... để làm btập

- Tính

- 1 hs : 3 + 1 = 4-> 4 + 1 = 5.

- Hs làm bài.

(2)

=>Kquả: 3 + 1 + 1 = 5 2 + 2 + 0 = 4 …….

5 - 2 - 2 = 1 4 - 1 - 2 = 1 …..

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 3.T64.( 8') Số?

+ Bài y/c gì?

+ 3 + .... = 5 em điền số nào? Vì sao?

- Y/c Hs làm bài, HD Hs học yếu

=> Kquả: 2 + 3 = 5 4 - 3 = 1 ……..

5 - 1 = 4 2 + 0 = 2 ……..

- Gv Nxét chữa bài.

Bài 4. T64.( 6')Viết phép tính thích hợp:

+ Bài Y/C gì?

- Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp:

a) Qsát hình vẽ phần a nêu btoán => Kquả: 2 + 2 = 4

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 4 - 1 = 3

- Gv chữa bài, chấm Nxét 10 bài.

3. Củng cố- dặn dò: ( 5') - Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà xem lại bài, Cbị LTC tiếp theo.

- 1 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- Điền số thích hợp vào ô trống

-... điền số 3, vì 2 + 3 = 5 - Hs làm bài

- 3 Hs lên bảng - Nxét Kquả

- Viết phép tính thích hợp.

- Hs tự làm bài.

- 1Hs nêu và làm bài: Có 2 con vịt thêm 2 con vịt. Hỏi có tất cả có mấy con vịt?

- 1 hs nêu và làm bài: Có 4 con hươu, 1 con chạy đi. Hỏi còn lại mấy con hươu?

- Hs Nxét Kquả

______________________________

Học vần BÀI 47: ÔN, ƠN I. Mục ttiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.

- Phát triển lời nói từ 2 đến 3 câu tự nhiên theo chủ đề: Mai sau khôn lớn.

3. Thái độ:

- HS có ý thức học bài.

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương nlai tươi đẹp.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa bài học.

- Bộ ghép học vần.

III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc; san hô, săn bắn, sân chơi, rắn giỏi, nhận lời, ....

Bé chơi thân với bạn Lê.Bố bạn Lê là thợ lặn.

- 6 Hs đọc, lớp đọc - Hs viết bảng con.

(3)

b. Viết: bân rộn, dặn dò - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

ôn ( 8') * Nhận diện vần: ôn - Ghép vần ôn

- Em ghép vần ôn ntn?

- Gv viết: ôn

- So sánh vần ôn với on

* Đánh vần:

- Gv HD: ô - n - ôn.

chồn - Ghép tiếng chồn

- Có vần ôn ghép tiếng chồn. Ghép ntn?

- Gv viết :chồn

- Gv đánh vần: chờ - ôn - chôn - huyền - chồn.

con chồn * Trực quan : tranh con chồn + Đây là con gì?

+ Con chồn sống ở đâu?...

- Có tiếng " chồn" ghép từ : con chồn.

- Em ghép ntn?

- Gv viết: con chồn.

- Gv chỉ: con chồn.

ôn - chồn - con chồn.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: ôn

- Gv chỉ: ôn - chồn - con chồn ơn ( 7') ( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ơn với vần ôn - Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') ôn bài cơn mưa khôn lớn mơn mởn

+ Tìm tiếng mới có chứa vần ôn ( ơn), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét

- Hs ghép ôn

- ghép âm ô trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần ôn có âm ô đầu vần. on ...

o ....

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần ôn sau và dấu huyền trên ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

- con chồn

- Chồn sống ở đồi núi, ....

- Hs ghép

- ghép tiếng con trước rồi ghép tiếng chồn sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới con chồn, tiếng mới là tiếng chồn, …vần ôn.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- Giống đều có âm n cuối vần.

Khác âm đầu vần ô và ơ.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: ôn, khôn, cơn, mơn mởn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

(4)

c) Luyện viết: ( 11') * Trực quan: ôn, ơn

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần ôn, ơn?

+ So sánh vần ôn với ơn?

+ Khi viết vần ôn, ơn viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

con chồn, sơn ca d) Củng cố: ( 2')

+ Học vần mới nào? So sánh vần?

- Gv chỉ bài tiết 1

- ôn gồm âm ô trước, âm n sau. ơn gồm ơ trước n sau. ô, ơ cao 2 li.

- Giống đều có âm n cuối vần, khác ô, ơ đầu vần.

- Viết vần on thêm dấu mũ được vần ôn, vần on thêm móc được ơn.

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 2 Hs trả lời

- Gọi 2 HS đọc lại toàn bài.

Ti t 2ế

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc (15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 95) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần ôn, ơn?

- Gv chỉ từ, cụm từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc câu có dấu phẩy đọcthế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10')

- Đọc chủ đề: Mai sau khôn lớn.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 95) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Bạn nhỏ trong tranh mơ ước sau này lớn lên sẽ trở thành chú bộ đội, còn em sau này lớn lên mơ ước làm gì?

+ Tại sao em lại thích nghề đó?

+ Bố mẹ em đang làm gì?

+ Em đã nói với ai về mong ước của em

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Sau cơn mưa, cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn.

- cơn mưa, bận rộn - 4 Hs đọc

- ... có 1 câu, ... cần ngắt hơi - 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc: Mai sau khôn lớn - Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn 1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đai diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

(5)

sau này chưa?

+ Muốn thực hiện được mơ ước em cần phải làm gì?

- Gv nhận xét, khen hs có câu trả lời hay

* ND tích hợp: HS có quyền được mơ ước về tương lai tươi đẹp.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: ôn, ơn, con chồn, sơn ca.

- Gv viết mẫu vần ôn HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vầnơn, con chồn, sơn ca dạy tương tự như vần ôn)

- Chấm Nxét 9 bài , uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: (5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 47.

- Mở vở tập viết bài 46 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn:18/ 11/ 2017

Dạy: Thứ ba/ 21/ 11 /2017

Toán

TIẾT 44: PHÉP CỘNG TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khái niệm ban đầu về phép cộng.

2. Kĩ năng:

- Kĩ năng: Ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6.

Thực hành tính cộng và viết phép tính thích hợp với tình huống trong hình vẽ đúng trong phạm vi 6.

3. Thái độ:

- HS thích tính toán.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bộ đồ dùng học toán, LHTM: (Màn hình quảng bá) - Bảng phụ.

III. Các ho t đ ng d y h c:ạ ộ

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

Tính: 4 + 1 = Số 3 = 2 + … 1 + 4 = 5 = 3 + … 2 + 2 = 2 = .. + 1 - Gv Nxét.

2. Bài mới:

- 2 Hs làm bảng

- Lớp làm phiếu học tập - Lớp Nxét Kquả.

(6)

a. Giới thiệu bài: ( 1') Trực tiếp

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng cộng trong phạm vi 6. (13’)

* Thành lập công thức 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 - Trực quan : 5 hình tam giác, 1 hình tam giác.

* LHTM: (Màn hình quảng bá) - HD:+ Có mấy hình tam gíác?

+ Thêm mấy hình tam giác nữa?

+ Hỏi có tất cả mấy hình tam giác?

+ 5 thêm 1 là mấy?

+ Em nào đọc được ptính tương ứng với bài toán?

- Gv viết: 5 + 1 = 6.

* HD pcộng: 1 + 5 = 6, - Gv viết 1 + 5 = ?

- Gv viết 6 vào ptính 1 + 5 = 6

+ Em có Nxét gì về 2 ptính: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6

- Gv chỉ 2ptính

c) HD Hs thành lập công thức:

4 + 2 = 6, 2 + 4 = 6, 5 + 5 = 6

( dạy tương tự như 5 + 1 = 6 và 1 + 5 = 6 nhưng Y/C Hs Qsát vẽ nêu bài toán)

d) HD Hs đọc thuộc các phép cộng trong phạm vi 6.

- Gv chỉ :5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 + 3 = 6 1 + 4 = 6 2 + 4 = 6

- Gv xoá dần Kquả, ptính

- Gv Hỏi pcộng bất kì Yc Hs trả lời Kquả - Đọc thuộc các phép cộng 6

3. Thực hành

Bài 1. T65.( 4')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn?

+ Viết Kquả ntn?

- HD: 5 + 1

- Hs Qsát.

- Có 5 hình tam giác - Thêm 1 hình tam giác - Có tất cả 6 hình tam giác.

- 5 thêm 1 là 6

- 6 Hs đọc nối tiếp, đồng thanh

"năm cộng một bằng sáu"

- 1 Hs: 1 + 5 = 6,

- Lớp Nxét Kquả.6 Hs, đồng thanh

- 2 ptính đều có số 1 và 5, kết quả đều bằng 6. Các số trong 2 ptính cộng đổi chỗ cho nhau thì Kquả vẫn bằng nhau.

- 6 Hs, đồng thanh "5 + 1 = 6 1 + 5 = 6"

- Hs đọc đồng thanh, cá nhân, tổ

- Hs đọc thuộc

- 4 - 6 Hs trả lời. Lớp Nxét.

- 3 Hs đọc, đồng thanh - 2 Hs nêu Y/C tính.

- Trình bày theo cột dọc - Viết kquả thẳng hàng.

- Đổi bài Ktra, Nxét

-1 Hs: dựa vào... phạm vi 6.

- 2 Hs nêu "tính Kquả của

(7)

=> Kquả: 6 6 6 6 6 6 + Dựa vào các phép cộng nào để làm bài?

Bài 2. T65.( 3') Tính:

- Gv Y/C tính

5 + 1 = 1 + 5 =

=> Kquả:5 + 1 = 6 6 6 + 0 = 6 1 + 5 = 6 6 0 + 6 = 6 - Gv chấm bài Nxét.

+ Em Nxét gì về 2 Ptính: 6 + 0= 6, 0 + 6 = 6?

+ Dựa vào phép cộng nào để làm btập.

-

Bài 3. T65.( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Nêu cách tính: 4 + 1 = 1 =….

- HD hs học yếu làm bài.

=>Kquả: 4 + 1 + 1 = 6 5 + 1 + 0 = 5 …..

3 + 2 + 1 = 6 4 + 0 + 2 = 6 ….

- Gv Nxét chữa bài.

Bài Bài 4:T65. Viết phép tính thích hợp: (5') + Bài y/c gì?

+ Cần làm thế nào?

=> kquả: a) 4 + 2 = 6 b) 3 + 3 = 6 - - Gv Nxét, Đgiá khen ngợi.

4. Củng cố, dặn dò: ( 4') - Thi đọc thuộc bảng cộng 6 - Gv tóm tắt ND bài,

- Nxét giờ học.

- Về đọc thuộc bảng cộng 6 và chuẩn bị tiết 45.

ptính".

- 1 Hs nêu: 5 + 1 = 6 1 + 5 = 6 - lớp làm bài,

- 3 Hs nêu Kquả, lớp Nxét Kquả

- Một số cộng với 0,0 cộng với một số... kquả bằng chính số đó.

- Dựa vào phép cộng 6, số 0 trong phép cộng để làm btập - Tính kquả dãy tính

- 1 hs : 1 + 4 = 5, 5 + 1 = 6, viết 6

- Hs làm bài.

- 3 Hs thực hiện tính - Hs Nxét Kquả

- 2 Hs nêu: Viết ptính thích hợp vào ô trống

- Qsát hình vẽ, nêu btoán - Hs làm bài

- 2 Hs nêu Btoán và làm bài - Lớp Nxét.

- 3 Hs đọc

___________________________

Học vần BÀI 47: EN, ÊN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Hs đọc và viết được: en, ên, lá sen, con nhện.

2. Kĩ năng:

- Đọc được từ và các câu ứng dụng trong bài.

- Luyện nói từ 2 đến 4 câu tự nhiên theo chủ đề: Bên phải, bên trái, bên trên, bên dưới.

3. Thái độ:

- HS yêu thích môn học.

(8)

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng ôn tập.

- Tranh minh họa cho từ, câu ứng dụng.

- Tranh minh họa. LHTM: (Màn hình quảng bá) III. Các hoạt động dạy học:

TIẾT 1

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc; ôn bài cơn mưa ồn ào khôn lớn mơn mởn bổn phận

đàn lợn thôn bản lớn hơn Sau cơn mưa,cả nhà cá bơi đi bơi lại bận rộn

b. Viết: khôn lớn - Gv Nxét, đgiá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp b. Dạy vần:

en ( 8') * Nhận diện vần: en - Ghép vần en

+ Em ghép vần en ntn?

- Gv viết: en

+ So sánh vần en với on?

* Đánh vần:

- Gv HD: e - n - en.

sen - Ghép tiếng sen

+ Có vần en ghép tiếng sen. Ghép ntn?

- Gv viết :sen

- Gv đánh vần: sờ - en - sen.

lá sen * Trực quan : ảnh lá sen

* LHTM: (Màn hình quảng bá) + Đây là lá gì?

+ Lá sen dùng để làm gì?...

- Có tiếng " sen" ghép từ : lá sen.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết, chỉ: lá sen.

en - sen - lá sen.

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép en

- Ghép âm e trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần en có âm e đầu vần, vần on có âm o đầu vần.

- 8Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- Ghép âm s trước, vần en sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - lá sen

- dùng để đội đầu, gói ....

- Hs ghép

- ... tiếng lá trước ghép tiếng sen sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới lá sen, tiếng mới là tiếng sen, …vần en.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

(9)

- Gv ghi tên bài: en

- Gv chỉ: en - sen - lá sen.

ên ( 7') ( dạy tương tự như vần ưu) + So sánh vần ên với vần en?

- Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') áo len mũi tên khen ngợi nền nhà

+ Tìm tiếng mới có chứa vần en ( ên), đọc đánh vần?

- Gv giải nghĩa từ - Nxét, đgiá.

c) Luyện viết: ( 11') * Trực quan: en, ên

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần en, ên?

+ So sánh vần en với ên?

+ Khi viết vần en, ên viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

lá sen, con nhện ( dạy tương tự vần en, ên) d) Củng cố: ( 2')

- Gv chỉ bài tiết 1

+ Giống âm n cuối vần. Khác âm đầu e và ê.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: len, khen, tên, nền và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Hs nêu

- Giống đều có âm n cuối vần, khác e, ê đầu vần. e, ê, n cao 2 li

- Viết en thêm dấu mũ được vần ên, - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

- đồng thanh.

TI T 2

3. Luyện tập:

a) Luyện đọc: (15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.1.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 97) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần en, ên?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn văn có mấy câu? Khi đọc đến dấu chấm đọc thế nào?

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Nhà Dế Mèn....trên tàu lá chuối.

- Dế Mèn, Sên, trên - 4 Hs đọc

- ... có 2 câu, ... cần ngắt hơi....

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

(10)

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 97) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Bên trên con chó là những gì?

+ Bên phải con chó là gì?

+ Bên trái con chó là gì?

+ Bên dưới gầm bàn có con gì?

+ Bên phải em là bạn nào?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: en, ên, lá sen, con nhện.

- Gv viết mẫu vần en HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ên, lá sen, con nhện dạy tương tự như vần en)

- Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5') - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 48.

- 2 Hs đọc: Bên phải, bên trái,...

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại - Đai diện 1 số Hs lên trình bày - Lớp Nxét

- Mở vở tập viết bài 47

- Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

__________________________________________________________________

Soạn: 19/11/ 2017

Dạy: Thứ tư/ 22/11/2017

Học vần BÀI 48: IN, UN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: in, un, đèn pin, con giun.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: ủn à ủn ỉn Ăn đã no tròn Chín chú lợn con Cả đàn đi ngủ.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" Nói lời xin lỗi" từ 2 đến 4 câu.

3. Thái độ:

- HS có ý thức đọc bài và làm bài tập.

*ND tích hợp: Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh

(11)

1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. áo len, khen ngợi, mũi tên, nền nhà.

con hến, bến đò, đan len, màu đen.

Nhà Dế Mèn ở gần bãi cỏ non. Còn nhà Sên thì ở ngay trên tàu lá chuối.

b. Viết: nghẹn ngào, con nhện - Gv Nxét .

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) Gv nêu trực tiếp b. Dạy vần:

in( 8')

* Nhận diện vần: in - Ghép vần in

- Em ghép vần in ntn?

- Gv viết: in

- So sánh vần in với on

* Đánh vần:

- Gv HD: i - n - in.

pin - Ghép tiếng pin

- Có vần in ghép tiếng pin. Ghép ntn?

- Gv viết :sen

- Gv đánh vần: pờ - in - pin.

đèn pin * Trực quan : đèn pin + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng " pin" ghép từ : đèn pin.

- Em ghép ntn?

- Gv viết:đèn pin - Gv chỉ: đèn pin pờ - in - pin

+ Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: in

- Gv chỉ: in - pin - đèn pin.

un ( 7') ( dạy tương tự như vần in) + So sánh vần un với vần in - Gv chỉ phần vần

c) Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') nhà in mưa phùn

xin lỗi vun xới

+ Tìm tiếng mới có chứa vần in (un), đọc đánh vần.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

Hs ghép in

- ghép âm i trước, âm n sau

- Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần in có âm i đầu vần, vần on có âm o đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm p trước, vần in sau.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - Cái đèn pin

- dùng để soi sáng ....

- Hs ghép

- ...tiếng đèn trước, tiếng pin sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đèn pin, tiếng mới là tiếng pin, …vần in.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần.

+ Khác âm đầu vần i và u.

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: in xin, phùn, vun và

(12)

Gv giải nghĩa từ - Nxét, ®gi¸

* Luyện viết: ( 11') in, un * Trực quan: in, un

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần in, un?

+ So sánh vần in với un?

+ Khi viết vần in, un viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

Đèn pin, con giun ( dạy tương tự vần in, un).

c) Củng cố: ( 2') - Gv chỉ bài trên bảng

đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần in gồm âm i trước, âm n sau.

un gồm u trước n sau. i, u, n cao 2 li.

- Giống đều có âm n cuối vần.

Khác âm đầu vần i và u.

- 1Hsnêu: viết liền mạch từ âm i( u) sang n,

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn

- 3 hs đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc ( 15') a.1.Đọc bảng lớp Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2.Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 99) + Tranh vẽ gì?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần in, un?

- Gv chỉ từ

+ Đoạn thơ có mấy dòng? Mỗi dòng có mấy tiếng?

- Gv chỉ dòng thơ

- Gv HD: Khi đọc hết 1 dòng thơ nghỉ hơi bằng dấu phẩy

- Gv đọc mẫu HD, chỉ câu b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 99) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: ủn à ủn ỉn

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn Cả đàn đi ngủ

- ... có 4 dòng, mỗi dòng thơ có 4 tiếng.

- 4 Hs đọc nối tiếp/lần, đọc 2 lần

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Nói lời xin lỗi

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

(13)

+ Hãy đoán xem tại sao bạn nhỏ trong tranh mặt lại buồn như vậy?

+ Em đã nói lời xin lỗi khi nào?

- Gv nhận xét, khen Hs có câu trả lời hay.

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

* Biết nói lời cảm ơn, xin lỗi khi chưa thực hiện tốt bổn phận của mình.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: in, un, đèn pin, con giun.

- Gv viết mẫu vần in HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần un, đèn pin, con giun dạy tương tự như vần in)

- Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.) 4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 49.

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời

- Đại diện 6 Hs lên trình bày - Lớp Nxét, bổ sung

- Mở vở tập viết bài 48 - Hs viết bài

- Hs nêu miệng - Hs trả lời - 2 Hs đọc

_____________________________________________________________________________

Soạn: 20/ 11/ 2017

Dạy: Thứ năm / 23/ 11 /2017 Học vần BÀI 49: IÊN, YÊN I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: iên, yên, đèn điện, con yến.

2. Kĩ năng:-

Đọc được câu ứng dụng: Sau cơn bão, kiến đen lại xây nhà. Cả đàn ...về tổ mới.

- Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" biển cả" từ 2 đến 4 câu.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. nhà in mưa phùn ngắn ngủn xin lỗi vun xới bản tin chổi cùn nấu chín số chín : ủn à ủn ỉn

Chín chú lợn con Ăn đã no tròn

- 6 Hs đọc, lớp đọc

(14)

Cả đàn đi ngủ.

b. Viết: đèn pin, vun xới - Gv Nxét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) - Gv nêu trực tiếp:

b. Dạy vần:

iên ( 8') * Nhận diện vần: iên + Ghép vần iên

+ Em ghép vần iên ntn?

- Gv viết: iên

+ So sánh vần iên với ên

* Đánh vần:

- Gv HD: i - ê - n - iên. khi đọc lướt từ i sang ê nhấn ở âm ê.

điện + Ghép tiếng điện

+ Có vần iên ghép tiếng điện. Ghép ntn?

- Gv viết : điện

- Gv đánh vần: đờ - iên - nặng - điện.

đèn điện * Trực quan : đèn điện + Đây là cái gì?

+ Dùng để làm gì?...

- Có tiếng " điện" ghép từ : đèn điện.

+ Em ghép ntn?

- Gv viết:đèn điện - Gv chỉ: :đèn điện

iên - điện - đèn điện + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iên

- Gv chỉ: iên - điện - đèn điện.

yên ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần yên với vần iên

- Gv chỉ phần vần

- Gv HD: iên - yên có cùng 1 cách đọc nhưng có 2 cách viết.

+ Khi nào viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi nào viết chữ ghi vần yên ( y dài)?

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép iên

- Ghép âm iê trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần iên có âm đôi iê đầu vần, vần ên có âm ê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs ghép.

- ghép âm đ trước, vần iên sau, dấu nặng dưới ê.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát - Cái đèn điện

- dùng để chiếu sáng ....

- Hs ghép

- Ghép tiếng đèn, tiếng điện sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới đèn điện, tiếng mới là tiếng điện, …vần iên.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm đầu vần iê ( i ngắn)và yê

( y dài).

- 1 Hs đọc

- Khi viết tiếng có âm đầu viết chữ ghi vần iên ( i ngắn)? khi

(15)

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cá biển yên ngựa viên phấn yên vui

+ Tìm tiếng mới có chứa vần iên (yên), đọc đánh vần.

Gv giải nghĩa từ - Nxét.

* Luyện viết: ( 11')

iên, yên * Trực quan: iên, yên

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần iên, yên?

+ So sánh vần iên với yên?

+ Khi viết vần iên, yên viết thế nào?

- Gv Hd cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

đèn điện, con yến c) Củng cố: ( 2')

- Đọc lại toàn bài.

viết tiếng không có âm đầu thì viết chữ ghi vần yên ( y dài)?

- 6HS+ Lớp đồng thanh.

Hs đọc, lớp đọc

- 2 Hs nêu: biển, viên, yên, yên và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ

- Vần iên gồm âm đôi iê trước, âm n sau.yên gồm yê trước n sau. i, ê n cao 2 li. y cao 5 li - Giống đều có n cuối vần và ê ở giữa. Khác âm đầu vần i và y.

- Viết liền mạch từ i (y) sang n, - Hs viết bảng con

- Nxét bài bạn

- Gọi 2 HS đọc TIẾT 2

3. Luyện tập

a) Luyện đọc( 15') a.1. Đọc bảng lớp:

- Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK:

* Trực quan tranh 1( 101) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần iên?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv giải thích chữ "Kiến" là chỉ tên riêng 1 loài.

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10')

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà.Cả đàn ...tổ mới.

- Kiến đen, kiên nhẫn - 3 Hs đọc

... có 2 câu

- Chữ :Sau, Kiến, Cả vì chữ Sau, chữ Cả là chữ cái đầu câu

- 3 Hs đọc, lớp đọc.

(16)

- Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 101) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận + Trong tranh vẽ gì?

+ Nước biển như thế nào? Dùng nước biển để làm gì?

+ Em đã đi biển chơi bao giờ chưa, ở đó em làm gì?

Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: iên, yên,đèn điện, con yến - Gv viết mẫu vần iên HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

(Vần yên, con yến dạy tương tự như vần iên) - Chấm 9 bài Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 50.

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Biển cả - Hs Qsát tranh thảo luận cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày - Tranh vẽ cảnh biển rộng mênh mông nước trong xanh, sóng vỗ to,...

- Nước biển mặn dùng để làm muối....

...

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 49 - Hs viết bài

- Hs trả lời - 2 Hs đọc

_________________________________________

Toán

TIẾT 46: PHÉP TRỪ TRONG PHẠM VI 6 I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Tiếp tục củng cố khắc sâukhái niệm phép trừ.

2. Kĩ năng:

-Tự thành lập và ghi nhớ bảng trừ và làm tính trừ trongphạm vi 6.

Biết viết ptính thích hợp với tình huống trong hình vẽ.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

- Bảng phụ, bộ ghép toán.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

a.Tính: 3 +3 = 4 +2 = 5 + 1 = 2 + 4 =

b. Điền số? ... + 2 = 6 3 + ... = 6 5 + ... = 6 1 + ... = 4

- 2 hs tính.

- 2 Hs điền số

(17)

c. Điền dấu>, <, =? 3 + 3 ... 5 3 + 3 ... 6 3 - 3 .... 6 - Nhận xét, tuyên dương.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài. ( 1') trực tiếp

b. HD Hs thành lập và ghi nhớ bảng trừ trong phạm vi 6.

* Thành lập công thức (5') 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1 6 - 1 = 5

*Trực quan : 6 hình tam giác màu vàng, 1 hình tam giác màu xanh.

+ Nhìn vào số hình tam giác em hãy nêu bài toán được thực hiện bằng phép tính trừ?

+ Có mấy hình tam gíac?

+ Bớt mấy hình tam giác?

+ Bớt phải làm tính gì?

+ Nêu ptính tương ứng với bài toán - Hãy ghi Kquả vào ptính 6 - 1 = - Gv viết 6 - 1 = 5

- Gv chỉ

6 - 5 = 1

+ Nhìn vào số hình tam giác em nào nêu bài toán thứ 2 được thực hiện bằng ptính trừ?

+ Nêu ptính đúng bài toán?

- Hãy viết Kquả vào ptính 6 - 5 = - Gv viết: 6 - 5 = 1, chỉ

- Gv chỉ 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1

+ Em có n xét gì về 2 số trừ cho nhau và kết quả của nó?

* Thành lập công thức (5'): 6 - 2 = 4. 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3 (dạy tương tự: 6 - 1 = 5 và 6 - 5 = 1)

* HD Hs đọc thuộc (4') : 6 - 1 = 5 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 4 = 2 6 - 3 = 3

- Gv xoá dần Kquả, ptính + Mấy trừ 4 bằng 2?

6 - mấy = 1?

...

- Gv ghi ptính khi Hs trả lời theo Ndung bài

- Lớp làm bảng con - Hs Nxét từng bài

- 2 hs nêu: 6 hình tam giác, bớt 1 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- có 6 hình tam giác - Bớt 1 hình tam giác - Tính trừ

- 6 - 1 = 5

- Hs ghi Kquả vào ptính: 6 - 1

= 5

- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm".

- 1 Hs nêu: 6 hình tam giác bớt 5 hình tam giác. Hỏi còn lại mấy hình tam giác?

- 6 - 5 = 1

- Hs điền Kquả 1 vào ptính 6 - 5 =

- 6 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ năm bằng một".

- 3 Hs đọc, đồng thanh: "Sáu trừ một bằng năm"."Sáu trừ năm bằng một".

- Có cùng một số 6 trừ 1 bằng 5, trừ 5 bằng 1.

- Đồng thanh, 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs trả lời

(18)

3. Thực hành. T66 Bài 1..( 4') Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Bài trình bày ntn? Viết Kquả tn?

+ HD: 6 3 3

- Y/C Hs tự làm bài - Gv Nxét chữa bài.

Bài 2: T66.(3')Viết số thích hợp vào chỗ chấm:

+ Bài Y/C gì?

+ 5 + 1 = 6 4 + 2 = 6 3 = 3 = 6 6 - 5 = 1 6 - 2 = 4 6 - 3 = 3 6 - 1 = 5 6 - 4 = 2 6 - 6 = 0 - Gv HD Hs học yếu

+ Em có Nxét gì về 3 ptính ở cột thứ nhất?

+ Dựa vào các ptính nào để làm bài?

Bài 3.T66. ( 3')Tính:

+ Bài Y/C gì?

+ Thực hiện tính thế nào?

+ Nêu cách tính: 6 - 4 - 2 = - HD hs học yếu làm bài.

=> Kquả: 6 - 4 - 2 = 0 ……

6 - 2 - 4 = 0 …….

+ Em có Nxét gì về vị trí các số trừ cho nhau và Kquả của 2 dãy tính trừ ở cột 1?

- Gv Nxét, Đgiá

Bài 4: T66.Viết phép tính thích hợp: ( 5') + Bài YC gì?

- HD Qsát hình nêu bài toán rồi viết phép tính thích hợp ở 2 ý

+ Bài toán cho biết gì?

+ Bài toán hỏi gì?

a) => Kquả: 6 - 1 = 5

( dạy phần b tương tự như phần a) b) => Kquả: 6 - 2 = 4

- Gv chữa bài, Nxét.

-Tính

- Trình bày theo cột dọc, viết Kquả thẳng hàng dọc

- 1 Hs làm bảng - Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng lớp.

- Hs nhận xét.

- HS nêu.

- 1 Hs nêu: 5 +1 = 6 viết 6 6 - 5 = 1 viết 1 6 - 1 = 5 viết 5 - Hs làm bài.

- 3 hs làm bảng nhóm

- Ptình trừ là ptính ngược lại của ptính cộng.

- Dựa vào các ptính cộng, trừ trong phạm vi 6 để làm bài.

- Tính

- Thưc hiện tính từ trái sang phải

-1 hs: 6 - 4 = 2, 2 - 2 = 0, viết 0 - Hs làm bài.

- 5 Hs tính nối tiếp kquả, Hs Nxét Kquả

-1Hs nêu: có cùng số 6 đều trừ cho 4 và 2, số 4 và số 2 nó đổi chỗ ....

- Hs Nxét bổ sung

- Viết phép tính thích hợp - 2 Hs nêu bài toán ý a: Dưới ao có 6 con vịt, 2 con chạy lên bờ. Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?

- Dưới ao có 6 con vịt chạy lên 6 con vịt.

- Dưới ao còn mấy con vịt?

- Hs làm bài, 1 Hs làm bảng - Hs Nxét Kquả

(19)

4. Củng cố- dặn dò: ( 5') - Tính và nối nhanh Kquả:

- Gv đưa bảng phụ Hs 3 tổ 3 Hs lên làm thi. tổ nào có bạn làm tốt- thắng.

- Gv nhận xét giờ học.

- Dặn hs về nhà làm bài.

__________________________________________________________________

Soạn: 21/ 11/ 2017

Dạy: Thứ sáu/ 24/ 11/ 2017

Học vần

BÀI 49: UÔN, ƯƠN I. Mục tiêu

1. Kiến thức:

- Học sinh đọc và viết được: uôn, ươn, chuồn chuồn, vươn vai.

2. Kĩ năng:

- Đọc được câu ứng dụng: Mùa thu , bầu trời như cao hơn. Trên giàn .... bay lượn.

Phát triển lời nói tự nhiên theo chủ đề:" chuồn chuồn, châu chấu, cào cào" từ 2 đến 4 câu.

- Thái độ: HS có ý thức đọc bài.

II. Đồ dùng dạy học:

- Tranh minh họa từ khóa, câu ứng dụng, luyện nói.

- Bộ ghép tiếng Việt.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: (5’)

a. Đọc. cá biển yên ngựa miền xuôi viên phấn yên vui yên chí Sau cơn bão, Kiến đen lại xây nhà. Cả đàn ...tổ mới.

b. Viết: bạn hiền, con yến - Gv Nxét.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: (1’) trực tiếp:

b. Dạy vần:

uôn ( 8') * Nhận diện vần: uôn - Ghép vần uôn

- Em ghép vần uôn ntn?

- Gv viết: uôn

- So sánh vần uôn với iên * Đánh vần:

- Gv HD: uô - n - uôn. khi đọc lướt từ u sang ô nhấn ở âm ô.

chuồn

- 6 Hs đọc, lớp đọc

- Hs viết bảng con.

- Hs ghép uôn

- Ghép âm uô trước, âm n sau - Giống đều có âm n cuối vần, Khác vần uôn có âm đôi uô đầu vần, vần iên có âm iê đầu vần.

- 12 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

(20)

+ Ghép tiếng chuồn

+ Có vần uôn ghép tiếng chuồn. Ghép ntn?

- Gv viết :chuồn

- Gv đánh vần: chờ - uôn - chuôn - huyền - chuồn.

chuồn chuồn * Trực quan tranh: chuồn chuồn + Đây là con gì?

+ Em kể tên loại chuồn chuồn mà em biết?

- Có tiếng " chuồn" ghép từ : chuồn chuồn - Em ghép ntn?

- Gv viết:chuồn chuồn - Gv chỉ: :chuồn chuồn

uôn - chuồn - chuồn chuồn + Vừa học từ mới nào?...vần gì?

- Gv ghi tên bài: iên

- Gv chỉ: uôn - chuồn - chuồn chuồn + Em vừa học từ, tiếng, vần mới nào?

ươn ( 7') ( dạy tương tự như vần iên) + So sánh vần ươn với vần uôn - Gv chỉ phần vần

* Luyện đọc từ ứng dụng: ( 6') cuộn dây con lươn

ý muốn vườn nhãn + Tìm tiếng mới có chứa vần uôn (ươn), đọc đánh vần.

- Gv giải nghĩa từ, Nxét.

* Luyện viết: ( 11')

uôn, ươn * Trực quan:

+ Nêu cấu tạo và độ cao chữ ghi vần uôn, ươn?

+ So sánh vần uôn - ươn?

+ Khi viết vần uôn, ươn viết thế nào?

- Gv HD cách viết

- Gv viết mẫu, HD quy trình, độ cao, rộng…

- HD Hs viết yếu

- Gv Qsát Nxét, uốn nắn.

chuồn chuồn, con lươn

Chú ý: Khi viết chữ ghi tiếng chuồn, lươn ta viết liền mạch từ chữ cái đầu sang vần.

c) Củng cố: ( 2')

- Hs ghép.

- ghép âm ch trước, vần uôn sau, dấu huyền trên âm ô.

- 6 Hs đọc, tổ đọc, đồng thanh.

- Hs Qsát

+ Con chuồn chuồn

+ chuồn chuồn ớt,chuồn chuồn chúa,

chuồn chuồn ngô,chuồn chuồn kim,..

- Hs ghép

-ghép tiếng chuồn trước rồi ghép tiếng chuồn nữa sau.

- 6 Hs đọc, đồng thanh - 3 Hs đọc, đồng thanh

- Hs: từ mới chuồn chuồn, tiếng mới là tiếng chuồn, …vần uôn.

- 3 Hs đọc, đồng thanh

+ Giống đều có n cuối vần.Khác âm đầu ươ ( uô) đầu vần.

- 3 Hs đọc,đồng thanh

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs nêu: cuộn, muốn, lươn, vườn và đánh vần.

- 6 Hs đọc và giải nghĩa từ - Lớp đồng thanh.

- Vần uôn gồm âm đôi uô trước, âm n sau. ươn gồm âm đôi ươ trước âm n sau. u, ô, ơ, n cao 2 li.

+ Giống đều có âm n cuối vần, Khác âm đầu vần uô và ươ.

- ... Viết uon, uôn thên mũ, ươn thêm râu vào o, u.

- Hs Qsát

- Hs viết bảng con - Nxét bài bạn - Gọi 2 HS đọc

(21)

- Đọc lại toàn bài.

TIẾT 2

3. Luyện tập a) Luyện đọc ( 15') a.1. Đọc bảng lớp - Gv chỉ bài tiết 1 a.2. Đọc SGK

* Trực quan tranh 1( 103) + Tranh vẽ gì?

+ Em có Nxét gì về bức tranh?

- Đọc câu ứng dụng dưới tranh?

- Từ nào chứa vần uôn( ươn)?

- Gv chỉ từ, cụm từ + Đoạn văn có mấy ?

+ Những chữ cái nào trong câu viết hoa? Vì sao?

- Gv đọc mẫu HD ngắt nghỉ hơi, - Gv chỉ câu

b) Luyện nói: ( 10') - Đọc chủ đề.

* Trực quan: tranh 2 SGK ( 103) - Y/C thảo luận

- Gv HD Hs thảo luận cặp đôi

+ Tranh vẽ gì?

+ Em hãy kể tên loại chuồn chuồn, châu chấu, cào cào mà em biết?

+ Em có thuộc câu tục ngữ hoặc ca dao nào nói về chuồn chuồn không?

+ Chuồn chuồn, cào cào, châu chấu thường sống ở đâu? Có ích hay có hại?

- Gv nghe Nxét uốn nắn.

c) Luyện viết vở: (10')

* Trực quan: uôn, ươn, chuồn chuồn, con lươn:

- Gv viết mẫu vần uôn HD quy trình viết, khoảng cách,…

- Gv Qsát HD Hs viết yếu.

( Vần ươn, chuồn chuồn, con lươn dạy tương tự như vần uôn)

- Gv HD Hs viết yếu

- 6 Hs đọc, đồng thanh

- Hs Qsát - Hs nêu

- 1 Hs đọc: Mùa thu, bầu trời như cao hơn. Trên.... bay lượn.

- chuồn chuồn, bay lượn - 3 Hs đọc

- ... có 2 câu

- Chữ : Mùa, Trên vì chữ mùa là chữ đầu đoạn văn, chữ trên là chữ cái đầu câu

- 3 Hs đọc, đồng thanh

- 2 Hs đọc tên chủ đề: Chuồn chuồn, châu chấu, cào cào.

- Hs Qsát tranh thảo luận theo cặp bàn,

1 Hs hỏi, 1 Hs trả lời và ngược lại

- Đại diện 1 số Hs lên trình bày - Tranh vẽ cảnh chuồn chuồn, cào cào, châu chấu con đậu trên bụi cỏ có con bay lượn

- Chuồn chuồn ớt, ...kim, ...chúa...

Châu chấu ngô,

- Chuồn chuồn bay ... bay vừa thì râm.

....

- Hs Nxét bổ sung

- Mở vở tập viết bài 50 - Qsát

(22)

- Nxét, uốn nắn.

4. Củng cố, dặn dò: ( 5')

- Trò chơi: Thi tìm tiếng có vần mới - Vừa học vần, từ mới nào?

- Gv chỉ bảng - Gv Nxét giờ học.

- Về đọc lại bài , Cbị bài 51.

- Hs viết bài - Hs trả lời - 2 Hs đọc ___________________________

Toán

TIẾT 47: LUYỆN TẬP I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- Củng cố về làm tính cộng, trừ trong phạm vi 6.

2. Kĩ năng:

- So sánh các số trong phạm vi 6.

- Quan sát tranh biểu thị tình huống trong tranh bằng phép tính thích hợp.

3. Thái độ:

- Hs yêu thích môn học.

II. Đồ dùng dạy học:

Bảng phụ, phấn màu.

III. Các hoạt động dạy học:

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

- Gọi hs làm bài:

a. Tính: 3 + 2- 3 = 6 - 3 + 3 = b. Điền số? 6 = .... - 0

4 > 6 - ...

4 < 6 - ...

c. Đọc bảng trừ ... vi 6

- Giáo viên nhận xét đánh giá.

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - Gv giới thiệu trực tiếp b. Thực hành: T67 Bài 1:. ( 7') Tính:

+ Bài Y/C gì + Chú ý gì?

- Gv Y/C 1 Hs tính ptính đầu - Gv Hd Hs học yếu

=>Kquả: 5 6 4 1 3 2

6 3 6 …….

- Gv chữa bài.

Bài 2.T67.( 6') Tính:

+ Thực hiện tính thế nào?

- 2 hs lên làm bài.

- Hs làm bảng con.

- 3 Hs đọc

- Tính

- Viết Kquả thẳng hàng - 1Hs làm

- Hs làm bài.

- 2 hs lên bảng làm bài.

- Hs đổi chéo bàiNxét nêu Kquả.

(23)

=> Kquả:

1 + 3 +2 = 7 6 - 3 - 1 = 2 6 - 1 - 2 = 3 3 + 1 + 2 = 6 6 - 3 - 2 = 1 6 - 1 - 3 = 2 - Gv chấm bài, Nxét.

Bài 3.T67. ( 6') Điền (>, <, =)?

+ Muốn điền dấu trước tiên ta phải gì?

+ HD. 2 + 3 ... 6 làm thế nào?

- - - HD Hs học yếu làm bài

=>Kquả: 2 + 3 < 6 3 + 3 > 5 4 + 2 > 5 2 + 4 = 6 3 + 2 < 5 4 - 2 < 5 - Gv chấm bài, Nxét.

Bài 4. T67.( 6')Viết số thích hợp vào ô trống:

- Nêu cách làm.

- Gv chấm bài, Nxét

+ Dựa vào phép cộng nào để làm bài?

Bài 5: T67.( 5') Viết phép tính thích hợp:

- Y/C quan sát tranh rồi nêu bài toán, viết phép tính thích hợp:

=>Kquả: 6 - 2 = 4

- Gv đưa bài mẫu, Y/C so sánh với bài mẫu + Em nào nhìn hình vẽ nêu Btoán?

- Gv nhận xét.

3. Củng cố- dặn dò:( 5')

- Trò chơi “Đoán kết quả nhanh”.

- Nhận xét giờ học.

- Dặn hs về làm bài tập vào vở ô li.

- Tính từ trái sang phải.

- Hs làm bài.

- 6Hs thực hiện tính.

- Hs Nxét.

- Hs nêu Y/C

- Tính Kquả các ptình rồi so sánh.

- 1 Hs 2 + 3 = 5, 5 < 6 viết dấu

<

- Hs tự làm bài - 3 Hs lên bảng làm.

- Hs Nxét.

- Hs nêu yêu cầu.

- 1Hs : 4 + 2 = 6 viết 6 vào chỗ chấm

- Hs làm bài, 3 Hs làm bảng - Hs Nxét

- Dựa vào phép cộng 6 để làm bài

- Hs nêu Y/C...

- Hs tự làm bài - Hs so sánh.

- Hs nêu: Có 6 con vịt đang bơi trong ao, 3 con chạy lên bờ.Hỏi dưới ao còn lại mấy con vịt?

_______________________________

Sinh hoạt – kĩ năng sống A. SINH HOẠT LỚP 1. Mục tiêu:

- HS nhận ra ưu khuyết điểm trong tuần 12. Có hướng khắc phục những nhược điểm và phát huy ưu điểm ở tuần 13.

- Nhận biết được phương hướng để thực hiện ở tuần 13.

2. sinh hoạt

a. Giáo viên nhận xét tuần 12:

* Nề nếp:

...

...

...

(24)

* Học tập:

...

...

...

...

2. Phương hướng tuần 13:

a. Nề nếp

- Phát huy tốt mọi nề nếp ưu điểm của tuần 12.

- Mặc đồng phục phù hợp với thời tiết.

- Không nói chuyện trong giờ học.

Vệ sinh sạch sẽ.

b. Học tập:

- Phát huy mọi ưu điểm của 12

- Cần đọc nhiều, và học tốt hơn để thi đua học tốt đạt nhiều hoa điểm tốt chào mừng ngày Nhà giáo VN: 20/11

- Viết chữ sạch đẹp, đúng mẫu, cỡ chữ và đúng quy trình - Cần đọc thuộc bảng cộng, trừ đã học.

- Duy trì đôi bạn cùng tiến giúp các bạn học kém học tiến bộ: ...

...

- ...viết còn yếu cần tập viết nhiều hơn nữa.

- Ôn tập tốt kiến thức cũ, nắm chắc kiến thức mới để học tập tốt hơn.

3 Các HĐ khác:

- Thực hiện tốt luật ATGT và các nội quy quy định đã kí cam kết.

- Mỗi bạn tiết kiệm 500 đồng / tuần để nuôi lợn nhân đạo.

- TTD, Múa tập thể đều, đúng động tác của bài múa mới.

- Vệ sinh cá nhân, lớp sạch sẽ., Rửa tay sạch bằng xà phòng trước khi ăn và sau khi đi vệ sinh để phòng chống dịch bệnh.

- Ôn văn nghệ tốt và chuẩn bị trang phục để thi văn nghệ đạt giải cao chào mừng ngày 20/ 11

B. KĨ NĂNG SỐNG

Chủ đề 3: KỸ NĂNG PHÒNG TRÁNH TAI NẠN, THƯƠNG TÍCH( 2 tiết)

I. Mục tiêu:

1. Kiến thức:

- HS có kỹ năng tự phòng tránh tai nạn thương tích trong cuộc sống.

2. Kĩ năng:

- HS tự làm được những việc đơn giản để phòng tránh thương tích khi đến trường.

3. Thái độ:

- HS tự làm được những việc trong cuộc sống để phòng tránh thương tích.

II. Đồ dùng dạy học.

Bảng phụ.

Tranh BTTH kỹ năng sống .

(25)

Hoạt động dạy học.

1. Hoạt động 1: Giới thiệu bài.

GV giới thiệu và ghi mục bài 2. Hoạt động 2: Bài tập

a) Bài tập 1: Hoạt động cá nhân.

GV đọc nội dung bài tập 1.

Em hãy quan sát những bức tranh dưới đây và cho biết tại sao không nên làm những việc như các ban trong tranh

- Dùng hững vật sắc nhọn true đùa nhau.

- Chơi bên cạnh bếp ga bếp lửa.

- Cho đò vật vào miệng.

- Nhét đồ vật ,hoa quả vào tai.

- Dùng túi ni long nghịch trùm kín đầu.

GV nhận xét và kết luận

b) Bài tập 2: Hoạt động nhóm đôi.

GV nêu yêu cầu của bài tập.

Em phải làm gì để tránh mắc phải trường hợp như các bạn trong tranh.

Gv gọi đại diện nhóm trả lời.

GV nhận xét và tiểu kết:

c) Bài tập 3: Hoạt động cá nhân

Em đã làm được những việc nào dưới đây GV nhận xét và sửa sai.

GV nhận xét theo câu trả lời của hS

Cả lớp lắng nghe.

HS trả lời. HS khác nhận xét.

HS đánh dấu nhân vào tranh mình chọn.

HS thảo luận theo nhóm 2 bạn cùng bàn.

Các nhóm khác nhận xét.

HS làm bài vào vbt HS trả lời .

3. Củng cố dặn dò.

GV nhận xét tiết học.

____________________________________

BUỔI CHIỀU Đạo đức

BÀI 6: NGHIÊM TRANG KHI CHÀO CỜ( tiết 1) I. Muc tiêu.

1. Kiến thức:

- Hs biết được tên nước, nhận biết Quốc kì Việt Nam là lá cờ đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. và Quốc ca của Tổ quốc Việt Nam

2. Kĩ năng:

- Nêu được:Khi chào cờ cần phải bổ mũ nón ,đứng nghiêm trang, mắt nhìn vào Quốc kì

3. Thái độ:

- Biết thực hiện nghiêm trang trong các giờ chào cờ đầu tuần là thể lòng tôn kính Quốc kì và yêu quý Tổ quốc Việt Nam.

- Phân biệt được tư thế chào cờ đúng với tư thế sai.

(26)

* ND tích hợp Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc.

* ND tích hợp GD và học tập tấm gương ĐĐ HCM: với chủ đề " Yêu nước "

- Nghiêm trang khi chào cờ thể hiện lòng tôn kính quốc kì, lòng yêu quê hương , đất nước. Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc. Qua bài học , giáo dục cho Hs lòng yêu tổ quốc.

* GDMTBĐ

- Tự hào là người Việt Nam;

- Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam

II. Các phương pháp/ kĩ thuật dạy học tích cực có thể sử dụng:

- Thảo luận nhóm. - Quan sát. - Trình bày ý kiến.

III. Đồ dùng dạy - học:

- Lá cờ Tổ quốc, bút màu đỏ, mầu vàng, vở btập đạo đức.

- Tranh ảnh chụp tư thế đứng chào cờ bài đạo đức 6.

- Bài hát “lá cờ Việt Nam”. LHTM: (Màn hình quảng bá) VI. Ti n trình d y h c:ế

1. Kiểm tra bài cũ: ( 5')

+ Anh em ruột thịt trong gia đình cần phải ntn?

+ Là anh chị cần phải làm gì đối với em nhỏ?

+ Là em trong gia đình em phải đối xử với anh chị ntn?

2. Bài mới:

a. Giới thiệu bài: ( 1') - … học bài 6 tiết 1.

b. Kết nối:

*Hoạt động 1:(8’) Quan sát tranh bài tập 1( 19) và đàm thoại:

* LHTM: (Màn hình quảng bá) - Gv HD hỏi

+ Các bạn nhỏ trong tranh đang làm gì?

+ Các bạn đó là người nước nào?

+ Vì sao em biết?

=> KL Các bạn nhỏ trong tranh đang giới thiệu, làm quen với nhau. Mỗi bạn mang một quốc tịch riêng: Việt Nam, Lào, Trung Quốc, Nhật Bản.

- 3 Hs trả lời - Hs bổ sung

- Hs mở Btập ĐĐ Qsát tranh 1(19) trả lời câu hỏi

- 4 bạn đang giới thiệu cho nhau nghe tên nước của các bạn ấy.

+ 1 bạn là người Nhật Bản, 1 bạn là người là người Việt Nam,

1 bạn là người Lào,

1 bạn là người Trung Quốc.

+Vì bạn đã tự gthiệu về mình.

Vì cách ăn mặc của các bạn.

(27)

- Trẻ em có quyền có quốc tịch, quốc tịch chúng ta là Việt Nam.

* Quyền TE: - TE có quyền có quốc tịch.

- Hs biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc

Hoạt động 2:(8’)Quan sát tranh bài tập 2( 19)

- Gv chia nhóm

- Qsát tranh bài tập 2 và cho biết những người trong tranh đang làm gì?

- Gv HD

Tranh 1 và 2:

+ Những người trong tranh đang làm gì ở sân trường và trước lăng Bác?

+ Tư thế họ đứng như thế nào?

+ Vì sao họ lại đứng nghiêm trang khi chào cờ?

Tranh 3:

+ Vì sao họ lại sung sướng cùng nhau nâng lá cờ Tổ quốc?

=>: KL Gv nói: Cờ còn gọi "Quốc kỳ" tượng trưng cho một nước. Quốc kỳ Việt Nam màu đỏ, ở giữa có ngôi sao vàng năm cánh. (giáo viên đính lá quốc kỳ lên bảng, vừa chỉ vừa giới thiệu.)

- Quốc ca là bài hát chính thức của một nước dùng khi chào cờ

+ Khi chào cờ các em cần phải:

a, Bỏ mũ nón

b, Sửa sang lại đầu tóc, quần áo gọn gàng ...

*NDtích hợp...ĐĐ Hồ Chí Minh: Nghiêm trang khi chào cờ để thể hiện lòng tôn kính quốc kì, tình yêu đối với Tổ quốc Việt Nam.Bác Hồ là một tấm gương lớn về lòng yêu nước, yêu tổ quốc.

*ND: TE có quyền -Biết tự hào mình là người Việt Nam và yêu Tổ quốc

Hoạt động 3:(8’) Học sinh làm bài tập 3:

Bài tập 3. Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ?

* Trực quan: Trang bài tập 3 + Bài tập yêu cầu gì?.

- Y/C Hs trình bày ý kiến.

- Hs thảo luận nhóm 4

- Hs Qsát từng ảnh, thảo luận - Đại diện nhóm chỉ tranh và trình bày

+ ... đang đứng chào cờ

+ Bỏ hết mũ nón xuống, đứng thẳng hàng, đứng nghiêm, mắt nhìn về lá cờ.

+Vì muốn tỏ lòng yêu tổ quốc Việt Nam.

+ Để thể hiện tình yêu đối với đất nước Việt Nam.

- Hs Qsát trả lời

+ Bạn nào chưa nghiêm trang khi chào cờ

- 2 Hs chỉ và Nxét - Hs Nxét bổ sung

(28)

=>KL: Khi chào cờ phải đứng nghiêm trang, không quay ngang, quay ngửa, nói chuyện riêng...

3. Củng cố:: ( 4')

+ Buổi sáng thứ hai hằng tuần các em thường làm gì?

- Khi chào cờ chúng ta đứng ntn?

+ Vì sao các em cần phải đứng nghiêm trang khi chào cờ?

* GDMTBĐ

- Tự hào là người Việt Nam;

- Yêu tổ quốc, biển, hải đảo Việt Nam - Thực hiện tốt điều đã được học:

- Xem lại bài tâp 1, 2, 3, chuẩm bị bài tiết 2

- 3 Hs trả lời

____________________________

Tự nhiên xã hội BÀI 12. NHÀ Ở I.Mục tiêu.

1. Kiến thức:

- Nhà ở là nơi sống của mọi người trong gia đình.

2. Kỹ năng:

- Nhà ở có nhiều lọai khác nhau và đều có địa chỉ cụ thể để biết địa chỉ nhà ở của mình.

- Kể về ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà của em với các bạn trong lớp.

3. Thái độ:

- Yêu quý ngôi nhà và các đồ dùng trong nhà.

II. Đồ dùng dạy học.

- Tranh vẽ ngôi nhà do các em tự vẽ.

- Sưu tầm tranh ảnh về ngôi nhà ở của gia đình miền núi, đồng bằng, thành phố.

III. Các h at đ ng d y h c.

Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1. Kiểm tra bi cũ:5’

Giờ trước c ta học bài gì ? Gia đình con cĩ những ai?

2. Khởi động.

a. Hoạt động 1:10’ Nhận biết các lọai nhà khác nhau ở các loại vùng khác nhau.

-Cho xem tranh.

-Ngôi nhà này ở đâu?

-Bạn thích ngôi nhà nào? Tại sao?

-Theo dõi giúp đỡ học sinh .

-Cho xem tranh các dạng nhà: nông thôn, tập

2 hs kể về gia đình mình - Hát vui.

- Quan sát tranh.

- Từng cặp hỏi và trả lời nhau.

- Lặp lại.

(29)

thể ở thành phố, nhà sàn miền núi…

Kết luận: Nhà ở là nơi sống và làm việc của mọi người trong gia đình.

b. Hoạt động 2: 10’.Kể được tên những đồ dùng phổ biến trong nhà.

-Xem tranh trang 27 SGK.

Kết luận: Mỗi giga đình đều có những đồ dùng cần thiết cho sinh hoạt và việc mua sắm những đồ dùng đó phụ thuộc vào điều kiện kinh tế của gia đình.

c. Hoạt động 3: 10’.Vẽ tranh.

-Vẽ ngôi nhà em ở rộng hay chật?

-Nhà em có các sân vườn không?

-Nhà em có mấy phòng?

Kết luận: mỗi người mơ ước có nhà ở tốt và đầy đủ những đồ dùng sinh hoạt cần thiết.

-Nhà ở của các bạn trong lớp rất khác nhau.

-Nhớ địa chỉ nhà ở của mình, yêu quí gìn giữ ngôi nhà vì đó là nơi em sống hằng ngày.

Củng cố - dặn dị: GV nhắc lại CBBS: Bài 13.

- Thảo luận nhóm.

- Đại diện nhóm lên kể cho cả lớp nghe.

- Vẽ ngôi nhà của mình và giới thiệu ch ocả lớp.

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

“ Nước Việt Nam có quyền hưởng tự do và độc lập , và sự thật đã thành một nước tự do độc lập.Toàn thể dân tộc Việt Nam quyết đem tất cả tinh thần và lực lượng , tính

b.Đọc kĩ thông tin in trên vỏ đựng và bản hướng dẫn kèm theo để biết hạn sử dụng , nơi sản xuất , tác dụng và cách dùng thuốc?. Khi phải dùng thuốc ,đặc

[r]

Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời câu hỏi.. Hoạt động 1: Quan sát tranh và trả lời

Phim ho¹t

Người không quan tâm đến niềm vui, nỗi buồn của bạn bè thì không phải là người bạn tốt.. Trẻ em có quyền được hỗ trợ giúp đỡ khi gặp khó

Tranh lụa của họa sĩ Nguyễn Thụ... Bác Hồ đi

• Phải nghiêm trang khi chào cờ để bày tỏ lòng tôn kính Quốc kì, thể hiện tình yêu đối với Tổ quốc Việt