• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nội dung ôn tập giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nội dung ôn tập giữa HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
8
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1

SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI

TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM

NỘI DUNG ÔN TẬP GIỮA HỌC KÌ II

Môn:

TOÁN

Khối :

10

Năm học 2020-2021

I – PHẦN ĐẠI SỐ Bài 1: Giải các bất phương trình sau:

a) b)

c) d)

Bài 2: Giải các hệ bất phương trình sau:

a) b) c)

d) e) f)

Bài 3: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) b) c)

d) e) f)

Bài 4: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

a) b) c)

d) e) f)

Bài 5: Tìm tất cả các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương với mọi x.

a) b) c)

Bài 6: Tìm tất cả các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm với mọi x.

a) b) c)

Bài 7: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để mỗi bất phương trình sau nghiệm đúng với mọi giá trị x:

a) b)

2 2 5

4 3

x x

x x

   

     

   

3 4

3 2

1 2 6

0

7 2

x x x

x x

  

  

 x2 3x2



x25x6

0 2 2

2 3 4 15

1 1 1

x x x x

x x x

   

 

  

2 12 0

2 1 0

x x x

   

  

2 2

3 10 3 0

6 16 0

x x

x x

   



  



2 2 2

3 4

3 0

2 0

x x

x x x

   

 

   

  

2 3

1 1

2 2 4

1 0 x

x

x x

x

  

 

  

 

 

2 2

2 7

4 1

1

x x

x

 

  

2 2

1 2 2

13 5 7 1

x x

x x

 

 

 

2 5 4 4

xx  x x25x  1 1 0 x2 1 2x0 1 4 x 2x1 2x  5 7 4x 22 4

2 1

x x

x x

 

 

3x29x  1 x 2 x2 x 12 7 x 21 4 xx2  x 3

2 16 5

3 3 3

x x

x x

   

 

2 8 12 4

x x x

     2 4 3

x x 2 x

   

2 4 5

xx m  x2

m2

x8m1

m1

x22

m1

x3

m2

m4

x2

m1

x2m1

m2

x25x4  x2 4

m1

x 1 m2

m1

x22

m1

x3m 3 0

m24m5

x22

m1

x 2 0
(2)

2

c)

Bài 8: Tìm tất cả các giá trị của m để phương trình:

a) có hai nghiệm âm phân biệt

b) có hai nghiệm dương phân biệt.

c) có hai nghiệm trái dấu

Bài 9. Tìm tất cả các giá trị của m sao cho phương trình:

a) vô nghiệm b) Có hai nghiệm phân biệt c) Có bốn nghiệm

phân biệt

Bài 10. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ bất phương trình sau vô nghiệm:

Bài 11. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các bất phương trình sau:

a) 2x y 1 b)    3x y 2 0 c) 2x3y 5 0 Bài 12. Biểu diễn hình học tập nghiệm của các hệ bất phương trình sau:

a) 3 0

2 3 1 0

y x y

  

   

 b)

3 0

2 3

2 x y x y x y

 

   

  

Bài 13. Cho hệ bất phương trình:

 

2 0

1 0

2 1 0

x y H x y x y

  

   

   

a) Biểu diễn hình học tập nghiệm của hệ bất phương trình

b) Tìm x, y thỏa mãn (H) sao cho F = 2x+3y đạt giá trị lớn nhất, giá trị nhỏ nhất.

II - PHẦN HÌNH HỌC

Bài 1: Cho  ABC có a = 7, b = 8, c = 5. Tính : góc Â; diện tích S của tam giác ABC; đường cao ha kẻ từ đỉnh A; đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A; bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC.

Bài 2: Cho tam giác ABC có AB = 6, AC= 8 và Aˆ 600

a) Tính diện tích S, đường cao ha, trung tuyến ma của tam giác ABC.

b) Gọi I là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. Tính diện tích tam giác IBC c) Tính độ dài đường phân giác trong của góc A.

Bài 3: Tam giác ABC có Bˆ600;Cˆ 450;BCa .Tính theo a độ dài hai cạnh AB, AC và bán kính đường tròn nội tiếp,ngoại tiếp tam giác ABC.

Bài 4: Cho tam giác ABC có a = 5, b = 6, c = 3. Trên đoạn AB, BC lần lượt lấy các điểm M, K sao cho BM = 2, BK = 2. Tính độ dài MK.

Bài 5: Cho tam giác ABC, các trung tuyến AA1 = 3, BB1 = 6 và hợp với nhau một góc 600. Tính độ dài các cạnh của tam giác ABC.

 

2 2

8 20

2 1 9 4 0

x x

mx m x m

  

   

 

2 2 1 9 5 0

xmxm 

m2

x22mx m  3 0

m 5

x23mx m  1 0

 

4 2 2

1 2 1 0

x   m xm  

2 10 16 0

3 1

x x

mx m

   

  

(3)

3

Bài 6: Cho tam giác ABC có BCa;CAb;ABc và đường trung tuyến AM = c = AB.

Chứng minh rằng:

a) a2 2

b2c2

b) sin2 A2

sin2Bsin2C

Bài 7: Cho tam giác ABC có các cạnh a, b, c thỏa mãn: 5c2a2b2.Chứng minh rằng: Tam giác có hai đường trung tuyến AA1 và BB1 vuông góc với nhau.

Bài 8: Cho tam giác ABC có 𝑎 = 7, 𝑏 = 8, 𝑐 = 5. Chứng minh rằng: ∆𝐴𝐵𝐶 có một góc bằng 600.

Bài 9: Chứng minh rằng: ∆𝐴𝐵𝐶 đều





 

C b a

a a c b

a c b

cos 2

2 3 3 3

Bài 10: Khoảng cách từ A đến C không thể đo được trực tiếp vì phải qua một đầm lầy nên người ta làm như sau: Xác định một điểm B có khoảng cách AB = 12m và đo được góc 𝐴𝐶𝐵̂ = 370. Hãy tính khoảng cách AC biết rằng BC = 5m.

III - PHẦN BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 4 0 . A. S    

; 2

 

2;

B. S 

2; 2

C. S    

; 2

 

2;

D. S  

;0

 

4;

Câu 2: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x24x 4 0.

A. S \ 2

 

B. S C. S

2;

D. S \

 

2

Câu 3: Tìm khẳng định đúng trong các khẳng định sau?

A. f x

 

3x22x5 là tam thức bậc hai. B. f x

 

2x4 là tam thức bậc hai.

C. f x

 

3x32x1 là tam thức bậc hai. D. f x

 

x4 x2 1 là tam thức bậc hai.

Câu 4: Cho f x

 

ax2 bx c a

0

 b24ac. Cho biết dấu của khi f x

 

luôn cùng dấu với hệ số a với mọi .

A. < 0. B. = 0. C. > 0. D. 0.

Câu 5: Cho hàm số y f x

 

ax2bx c có đồ thị như hình vẽ. Đặt b24ac , tìm dấu của a và .

A. a  0, 0 B. a  0, 0 C. a  0, 0 D. a  0, 0

Câu 6: Tìm giá trị của tham số m để phương trình x2

m2

x m 24m0 có hai

nghiệm trái dấu.

x

(4)

4

A. 0 m 4 B. m0 hoặc m4 C. m2 D. m2

Câu 7: Tìm các giá trị của tham số m để phương trìnhx2mx4m0 vô nghiệm.

A. 0 m 16 B.   4 m 4 C. 0 m 4 D. 0 m 16 Câu 8: Tìm tất cả các giá trị của a để a2a

A. a0 hoặc a1 B. 0 a 1 C. a1 D. a

Câu 9: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình    x2 x m 0 vô nghiệm.

A. 1

m4 B. mC. 1

m 4 D. 1

m 4 Câu 10: Giá trị x thỏa mãn bất phương trình   2x 6 0là?

A. x2. B. x3. C. x4 . D. x5. Câu 11: Điều kiện của bất phương trình 21 2

4 x

x  

 là?

A. x 2. B. x2. C. x2. D. x0. Câu 12: Nghiệm của bất phương trình 2x 10 0là?

A. x5 . B. x5. C. x5. D. x8. Câu 13: Tìm tập nghiệm S của bất phương trình 4x 160 ?

A. S

4;

. B. S

4;

. C. S  

; 4

. D. S  

; 4

.

Câu 14: Nhị thức f x

 

2x6 dương trong ?

A. S

3;

. B. S 

;3

. C. S

3;

. D. S 

;3

.

Câu 15: Tập nghiệm của bất phương trình

x1



x 3

0là?

A. . B.

   ; 3

 

1;

. C.

3;1

. D.

1;

.

Câu 16: Tập nghiệm của bất phương trình 4 0

3 6

x x

 

  là?

A.

2; 4

. B.

; 2

4;

. C.

 

2; 4 . D.

 

2; 4 .

Câub 17: Tập nghiệm của bất phương trình 1 1 3 x x

 

 là?

A. S

3;

. B. S . C. S   . D. S 

;3

.

Câu18: Bất phương trình nào sau đây là bậc nhất một ẩn?

A. 3x 1 2x B. 2 3 x

x  C. 2x y 1 D. 2x 1 0 Câu 19: Tìm điều kiện của bất phương trình 2 3 1

2 3

x x

x

  

 la?

A. 3

x 2. B. 3

x 2 . C. 2

x 3 . D. 2 x3 .

(5)

5

Câu 20: Tìm điều kiện của bất phương trình 2 3 2 6 3

x x

x

  

 là?

A. x2. B. x2. C. x2. D. x2. Câu 21: Tập nghiệm của bất phương trình 2 3 x x 6 là?

A. S   

1;

. B. S  

; 1

. C. S  

;1

. D. S

1;

.

Câu 22: Giá trị x 2 là nghiệm của hệ bất phương trình nào sau đây?

A. 2 3 1

3 4 6

x x

  

   

 . B. 2 5 3

4 1 0

x x

x

  

  

 . C. 2 4 3

1 2 5

x x

  

  

. D. 2 3 3 5

2 3 1

x x

x

  

  

 .

Câu 23: Cho f x

 

2x4 , khẳng định nào sau đây là đúng?

A. f x

 

    0 x

2;

. B. f x

 

   0 x

; 2

.

C. f x

 

  0 x

2;

. D. f x

 

   0 x 2.

Câu 24: Tập nghiệm của bất phương trình2 3 4 1 5

xx  x là?

A. 8 ;

S 11 . B. ; 8 S   11 . C. 4 ;

S 11  . D. ; 2 S   11 .

Câu 25: Tập nghiệm của bất phương trình

5x



2x 3

0là?

A. ;3

5;

S   2  B. 3;5 S 2 

   C. 5;3

S  2 . D.

; 5

3;

S    2 . Câu 26: Tập nghiệm của bất phương trình 4 2 0

6 2 x

x

 

 ?

A. S

2;3

B. S

 

2;3 C. S  

; 2

 

3;

D. S 

; 2

3;

Câu 27: Tìm m để f x

  

m2

x2m1 là nhị thức bậc nhất?

A. m2 B.

2 1 2 m m

 

 

 C. m2 D. m2 Câu 28: Tập nghiệm của bất phương trình2x 1 1 ?

A. S

 

0;1 B. 1;1

S 2 

    C. S  

;1

D. S   

;1

 

1;

Câu 29: Tập nghiệm của bất phương trình 3x 1 2? A.

;1

1;

S   3  .B. S  C. 1;1

S   3 D. 1; S3 

(6)

6

Câu 30: Tập nghiệm của bất phương trình x2  2 x 1 ?

A. S   B. ; 1

S   2 C. S  

1;

D. 1;

S2  Câu 31: Trong tam giác ABC có:

A. a2b2c2bccosA B. a2b2c2bccosA C. a2b2c2 2bccosA D. a2b2c2 2bccosA Câu 32: Nếu tam giác ABC có a2b2c2thì:

A. Aˆ là góc tù B. Aˆ là góc vuông C. Aˆ là góc nhọn D. Aˆ là góc nhỏ nhất Câu 33: Trong tam giác ABC có:

A. a2RcosA B. a2RsinA C. a2RtanA D. aRsinA

Câu 34: Trong tam giác ABC có AB2m,AC1cm,Aˆ 600 Khi đó độ dài cạnh BC là:

A. 1cm B. 2 cm C. 3cm D. 5 cm Câu 35: Tam giác ABC có: 𝑎 = 5; 𝑏 = 3; 𝑐 = 5. Số đo của góc 𝐵𝐴𝐶̂ là:

A. Aˆ 60 0 B. Aˆ 30 0 C. Aˆ 45 0 D. Aˆ 90 0 Câu 36: Tam giác ABC có AB = 8cm, BC = 10cm, CA = 6cm. Đường trung tuyến AM của tam giác đó có độ dài bằng:

A. 4cm B. 5 cm C. 6 cm D. 7 cm

Câu 37: Tam giác ABC vuông tại A có AB = 6cm, BC = 10cm. Đường tròn nội tiếp tam giác đó có bán kính r là:

A. 1cm B. 2 cm C. 2 cm D. 3 cm

Câu 38: Tam giác ABC có : a 3cm,b 2cm,c1cm.Đường trung tuyến ma có độ dài là:

A. 1cm B. 1,5 cm C.

2

5cm D.

2 3cm Câu 39: Tam giác đều nội tiếp đường tròn bán kính R = 4cm có diện tích là:

A. 12 3cm2 B. 13 2cm2 C. 13cm2 D. 15cm2

Câu 40: Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = a. Đường tròn nội tiếp tam giác ABC có bán kính r bằng:

A.

2

a B.

2

a C.

2 2

a D.

3 a

Câu 41: Tam giác ABC có ba cạnh thỏa mãn điều kiện:

abc



abc

3ab . Khi đó số đo của góc 𝐶̂ là:

A. 1200 B.300 C. 450 D. 600

Câu 42: Hình bình hành ABCD có ABa;BCa 2, . Khi đó hình bình hành có diện tích là:

A. 2a2 B. a2 2 C. a2 D. a2 3

(7)

7

Câu 43: Tam giác ABC vuông cân tại A có AB = AC = a. Đường trung tuyến BM có độ dài là:

A. a 2

3 B. a 2 C. a 3 D.

2 5 a

Câu 44: Tam giác đều cạnh a nội tiếp trong đường tròn bán kính R bằng:

A.

2 3

a B.

3 3

a C.

3 2

a D.

4 3 a

Câu 45: Bán kính đường tròn nội tiếp tam giác đều cạnh a bằng:

A.

6 3

a B.

5 2

a C.

4 3

a D.

7 5 a

Câu 46: Trong tam giác ABC có:

A.

2 c

mab B.

2 c

mab C.

2 c

mab D. mabc Câu 47: Tam giác ABC có Aˆ1200 thì câu nào sau đây đúng

A. a2b2c23bc B. a2b2c2bc C. a2b2c23bc D. a2b2c2bc

Câu 48: Tam giác ABC có a8;b7;c5 Diện tích của tam giác là

A. 5 3 B. 8 3 C. 10 3 D. 12 3 Câu 49: Diện tích của tam giác ABC, biết Aˆ 600;b10;c20là:

A. 50 3 B. 50 C. 50 2 D. 50 5 Câu 50: Cho tam giác ABC có a2;b 6;c1 3 Góc Bˆ là

A. 1150 B. 750 C. 600 D. 53032' Câu 51: Cho tam giác ABC có a2;b 6;c1 3 Góc Aˆ là:

A. 300 B. 450 C. 680 D. 750

Câu 52: Cho tam giác ABC, các đường cao ha,hb,hc thỏa mãn hệ thức3ha 2hbhc. Tìm hệ thức giữa a, b, c.

A.

c b a

1 2

3  B. 3a2bc C. 3a2bc D.

c b a

1 2

3 

Câu 53: Cho tam giác ABC, nếu 2hahbhc thì A.

C B

A sin

1 sin

1 sin

2   B. 2sinAsinBsinC C. sinA2sinB2sinC D.

C B

A sin

1 sin

1 sin

2  

Câu 54: Diện tích S của tam giác sẽ thỏa mãn hệ thức nào trong hai hệ thức sau đây ? I. S2 p

pa



pb



pc

II. 16S2

abc



abc



abc



bca

A. Chỉ I B. Chỉ II C. Cả I và II D. Không có

(8)

8

Câu 55: Tam giác ABC vuông cân tại A và nội tiếp trong đường tròn tâm O bán kính R. Gọi r là bán kính đường tròn nội tiếp tam giác ABC. Khi đó tỉ số

r

R bằng

A. 1 2 B.

2 2 2

C.

2 1 2

D.

2 1 2

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Hoành độ tiếp điểm là 0.. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. a) Tính góc giữa SC và mặt phẳng (ABCD).. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có cạnh

HÌNH HỌC: TỪ HỆ THỨC LƯỢNG TRONG TAM GIÁC ĐẾN HẾT PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG

ĐỀ CƯƠNG GIỮA HỌC KỲ

Chương trình Hình học: Giới hạn chương trình đến hết bài 1- chương III, sách giáo khoa Hình học 10- Ban cơ bản.Học sinh cần hiểu được khái niệm

A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. Các

II. HÌNH HỌC: Từ hệ trục tọa độ đến hết tích vô hướng của hai vec tơ. TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN I.. Tích vô hướng của hai vectơ và ứng dụng..

A.. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Một lớp có 30 học sinh có khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một bí thư và một

A.. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn