• Không có kết quả nào được tìm thấy

Nội dung ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Nội dung ôn tập HK2 Toán 10 năm 2020 – 2021 trường THPT Trần Phú – Hà Nội - Học Tập Trực Tuyến Cấp 1,2,3 - Hoc Online 247"

Copied!
17
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO HÀ NỘI TRƯỜNG THPT TRẦN PHÚ-HOÀN KIẾM

NỘI DUNG ÔN TẬP HỌC KÌ II Môn : TOÁN

Khối : 10 Năm học 2020-2021

PHẦN I –ĐẠI SỐ

A. BẤT PHƯƠNG TRÌNH, HỆ BẤT PHƯƠNG TRÌNH Bài 1. Xét dấu các biểu thức sau.

a. f x

  

4x5 5 2



x

b. f x

 

x x

4

 

2 3x5

c. f x

 

3x210x3 4

 

x5

d. f x

 

3x24x



2x2 x 1

e.

  

2



2

2

3 3

4 3

x x x

f x x x

 

   f.

 

33 22

3 2

f x x

x x

 

 

Bài 2. Giải các bất phương trình sau.

a. x44x2 0 b.

2x1

 

x2 x 30

0

c.

2 2

9 14

5 4 0

x x

x x

 

   d.

2 2

2 7 7

3 10 1

x x

x x

  

   

e. 2x   1 x 2 0 f. x2  x 3x 2 0 g. x2 3x   4 x 8 0 h. x2 x 12 x 1 i. x24x12 2x3 k. x2   x 6 x 1

l. 6

x2



x32

x234x48 m. x 1 3 x

x1 3



x

2

Bài 3. Giải các hệ bất phương trình sau:

a. 42 3 3 4 7 10 0

x x

x x

  

   

b.

2 2

4 5 6 0

4 12 5 0

x x

x x

   



   

 c.

2 2

2 6 0

3 10 3 0

x x

x x

   



  



Bài 4. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn dương:

a.

m22

x22

m1

x1 b.

m2

x22

m2

x m 3

c. 2

 

2

2

4 1 1 4

4 5 2

x m x m

x x

    

   d. x2  x m 1 Bài 5. Tìm các giá trị của m để mỗi biểu thức sau luôn âm:

a.  x2 2m 2x2m2 1 b.

m2

x22

m3

x m 1

B. CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC.CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Bài 1:

a. Cho

2 3 ,2

5

sin 3     .Tính cosα,tanα,cotα?

b. Cho sinx = - 0,96 với  

2  2 .Tính ),cot(3 )

tan( 2 ), cos(

2),

sin(x  x x  x

? Bài 2: Chứng minh các đẳng thức sau:

(2)

2 a.

2

2 2

2 2

1- 2cos

tan - cot

sin .cos b. sin cos -1 cos

sin - cos 1 1 sin

c. 1 cos os2 c ot sin 2 s in

c  

 

  

 d.

2

2 2

4sin 16cos

1 cos 2 2

 

e. 4 . 2 tan

1 cos 4 1 cos 2

sincos  

 

  f. 3 4cos 2 cos 4 tan4

3 4cos 2 cos 4

  

 

  

 

g.

cos cos cos 1cos3

3 3 x 4

 

      h. sin sin 3 sin 5 tan 3 cos cos 3 cos 5

   

  

 

   Bài 3: Rút gọn biểu thức

2

2 2

1 sin

2 tan 1 sin

A a a

a

  

2sin 2 sin 4 2sin 2 sin 4

a a

B a a

 

1 sin 1 sin

1 sin 1 sin

a a

C a a

 

 

  1 1 1 1 1 1

(0 )

2 2 2 2 2 2 2

D cosx x

     

Bài 4: Chứng minh các biểu thức sau độc lập đối với x:

6 6 4 4

A 2 sin x cos x - 3 sin x cos x

4 2 4 2

B sin x+4cos x + cos x+4sin x

4 2 4 2

C cos x 2cos x - 3 sin x 2sin x - 3 Bài 5: Rút gọn biểu thức

 

3

 

os os os os 2

2 2

Ac  c   c   c  

   

9 5

B sin 13 cos cot 12 tan

2 2

Bài 6: Chứng minh rằng trong tam giác ABC ta có ) sin sin sin 4 cos cos cos

2 2 2

A B C

a ABC

) os2 os2 os2 1 4 cos cos cos

b c A cB cC   A B C ) tan tan tan tan .tan .tan

c ABCA B C

) tan tan tan tan tan tan 1

2 2 2 2 2 2

A B A C C B

d   

Bài 7: Tính giá trị của các biểu thức sau:

a. Atan10 .tan 20 .tan 30 ...tan 70 .tan 80O O O O O

b. Bcos10Ocos20Ocos30O ... cos160Ocos170O

c. C = sin825O.cos(-15O) + cos75O.sin(-555O) + tan155O.cot245O d.

0 0 0 0 0 0

0 0

sin 20 sin 30 sin 40 sin 50 sin 60 sin 70 cos10 cos 50

D

(3)

3

PHẦN II –HÌNH HỌC

A. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG TRONG MẶT PHẲNG TỌA ĐỘ

Bài 1: Cho đường thẳng d có phương trình chính tắc:

2 4 1

1 

  y

x .Viết phương trình tham số của đường thẳng :

a) Đi qua 𝑀 = (8; 2) và song song với đường thẳng d.

b) Đi qua 𝑁 = (1; −3) và vuông góc với đường thẳng d.

Bài 2: Cho đường thẳng d có phương trình tham số:



t y

t x

5 3

1 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng d đi qua 𝐴 = (2; 4) và vuông góc với đường thẳng d.

Bài 3: Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm 𝑀 = (2; 5) và cách đều hai điểm 𝐴 = (−1; 2) và 𝐵 = (5; 4).

Bài 4: Viết phương trình đường thẳng d biết:

a) d đi qua điểm 𝑀 = (1; 1) và cách điểm 𝐴 = (3; 6) một khoảng bằng 2.

b) d song song với:3x4y10 và cách đến  khoảng bằng 1.

Bài 5: Cho tam giác ABC cân tại A, biết phương trình đường thẳngAB:x2y10 và 0

5 3

: xy 

BC .Viết phương trình đường thẳng AC biết rằng AC đi qua điểm 𝑀 = (1; −3) Bài 6: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(1 ; -1), B( -2 ; 1), C(3 ; 5).

a) Viết phương trình các đường thẳng chứa các cạnh AB, BC, CA của tam giác ABC.

b) Viết phương trình các đường thẳng chứa trung tuyến , đường cao kẻ từ đỉnh A của tam giác ABC.

Bài 7: Viết phương trình các cạnh của tam giác ABC, biết A = (1 ; 2) và phương trình hai đường

trung tuyến là: 2x – y + 1 = 0 và x + 3y – 3 = 0.

Bài 8: Cho đương thẳng ∆ có phương trình x – 3y – 6 = 0 và điểm A = (2 ; - 4 ).

a) Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của điểm A trên ∆.

b) Tìm tọa độ điểm A’ đối xứng với điểm A qua ∆.

Bài 9:Viết phương trình đường thẳng đi qua điểm A(2 ; -1 ) và hợp với đường thẳng d: 5x – 2y + 3

= 0 một góc 45 0

Bài 10: Lập phương trình các đường thẳng chứa 4 cạnh của hình vuông ABCD biết đỉnh A (-1 ; 2) và phương trình của một đường chéo là :



t y

t x

2 2

1

Bài 11: Cho hai điểm P

 

1;6 ,Q  

3; 4

và đương thẳng ∆ : 2x – y – 1 = 0 . a) Tìm tọa độ điểm M sao cho MP + MQ đạt giá trị nhỏ nhất.

b) Tìm tọa độ điểm N sao cho NPNQ đạt giá trị lớn nhất.

B. PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG TRÒN

Bài 1. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC với A(0;6),B(4;0),C(3;0) và đường thẳng d : x – 2y + 3 = 0.

a) Viết phương trình đường tròn (C) ngoại tiếp tam giác ABC.

b) Viết phương trình tiếp tuyến của đường tròn (C) ,biết tiếp tuyến đó song song với đường thẳng d.

(4)

4

c) Viết phương trình đường thẳng  qua M(1 ;2) cắt (C) tại 2 điểm E,F sao cho M là trung điểm EF.

Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm A(3;1) và đường thẳng d: x + y – 2 = 0.

a) Viết phương trình đường tròn (C) tâm A tiếp xúc với đường thẳng d.

b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) kẻ từ O(0;0).

c) Tính bán kính đường tròn (C’) tâm A,biết (C’) cắt d tại 2 điểm E,F sao cho diện tích tam giác AEF bằng 6.

Bài 3. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho điểm I(1 ;-2) và đường thẳng d có phương trình :



t y

t x

2 . a) Lập phương trình đường tròn (C) tâm I tiếp xúc với đường thẳng d.Tìm tọa độ tiếp điểm.

b) Viết phương trình tiếp tuyến với đường tròn (C) ,biết tiếp tuyến đó vuông góc với đường thẳng d.

c) Tìm trên trục Oy các điểm từ đó kẻ được 2 tiếp tuyến đến (C) sao cho 2 tiếp tuyến đó vuông góc với nhau.

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy ,viết phương trình đường tròn (C ) thỏa mãn : a) (C) có đường kính AB với A(4 ;0) ;B(2 ;5)

b) (C) đi qua A(1;3),B(-2;5) và có tâm thuộc đường thẳng d: 2x – y + 4 = 0 . c) (C) đi qua A(4;-2) và tiếp xúc với Oy tại B(0;-2) .

d) (C) đi qua A(0 ;1),B(0;5) và tiếp xúc với 0x.

C.

PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG ELIP Bài 1 : Lập phương trình chính tắc cuả Elíp trong các trường hợp sau : a) Elíp có 1 tiêu điểm F1( 3;0)và đi qua điểm )

2

; 3 1 (

M .

b) Elíp có độ dài trục lớn bằng 26 và tâm sai 13

12 e .

c) Elíp có 1 đỉnh B1(0; 5) thuộc trục bé và đi qua điểm ) 3

;5 2 (

M .

d) Elíp có tâm sai 3

 5

e và hình chữ nhật cơ sở của (E) có chu vi bằng 20.

Bài 2 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho Elíp có phương trình : (E):9x225y22250. a) Xác định tọa độ tiêu điểm ,các đỉnh,độ dài trục lớn,độ dài trục nhỏ ,tiêu cự,tâm sai của (E).

b) Gọi F2 là điểm có hoành độ dương.Đường thẳng d qua F2 với hệ số góc k  3 cắt (E) tại M,N. Tính độ dài đoạn thẳng MN.

Bài 3 :Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho các điểm A(0 ;3),F1(-4 ;0),F2(4 ;0).

a) Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua Avà nhận F1,F2 làm 2 tiêu điểm.

b) Tìm điểm M thuộc Elip sao cho MF1 = 9.MF2.

Bài 4: Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho 2 điểm A(1;0), ;1) 2 ( 3 B

a) Lập phương trình chính tắc của Elip đi qua A,B.

b) Tìm điểm M thuộc Elip nhìn 2 tiêu điểm dưới 1 góc vuông.

(5)

5

PHẦN III - BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM

Câu 1. Cho biểu thức f x

 

2x4 Tập hợp tất cả các giá trị của để f x

 

0

A. x

2;

B. 1;

x2  C. x 

; 2

D. x

2;

Câu 2. Cho biểu thức f x

  

x5 3



x

Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f x

 

0

A. x 

;5

 

3;

B. x

3;

C. x 

5;3

D. x   

; 5

 

3;

Câu 3. Cho biểu thức f x

 

x x

2 3



x

Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f x

 

0

A. x

  

0; 2 3;

B. x 

; 0

 

3;

C. x 

; 0

2;

D. x 

;0

  

2;3

Câu 4. Cho biểu thức f x

 

9x21 Tập hợp tất cả các giá trị của để f x

 

0

A. 1 1

3 3;

x   B. 1 1

; ;

3 3

x       

C. 1 1

; ;

3 3

x        D. 1 1 3 3; x  

Câu 5. Cho biểu thức f x

  

2x1

 

x31

Tập hợp tất cả các giá trị của thỏa mãn bất phương trình f x

 

0

A. 1

2;1 x  

    B. ; 1

1;

x   2 

C. ;1

1;

x  2  D. 1 2;1 x  

 

Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình

2x8 1



x

0 có dạng

 

a b; Khi đó b a bằng

A. B. C. D. không giới hạn.

Câu 7. Tập nghiệm S  

4;5

là tập nghiệm của bất phương trình nào sau đây?

A.

x4



x 5

0 B.

x4 5



x25

0

C.

x4 5



x25

0 D.

x4



x 5

0

Câu 8. Tổng các nghiệm nguyên của bất phương trình

x3



x 1

0

A. B. C. D.

Câu 9. Tập nghiệm của bất phương trình

3



2

1 0 x x

x

 

  là A. S 

1; 2

 

3;

B. S   

;1

  

2;3

C. S 

1; 2

 

3;

D. S  

1; 2

 

3;

x

x

 3;  .

x  

x

x

x

3. 5. 9.

1.  4.  5. 4.

(6)

6 Câu 10. Bất phương trình 3 1

2 x

 có tập nghiệm là A. S 

1; 2

B. S  

1; 2

C. S   

; 1

 

2;

D. S    

; 1

 

2;

Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình

2 2

3 1

4 x x

x

  

 là

A. S    

; 2

 

1; 2

B. S  

2;1

2;

C. S 

2;1

 

2;

D. S  

2;1

 

2;

Câu 12. Bất phương trình có nghiệm là

A. B. C. D.

Câu 13. Số nghiệm nguyên của bất phương trình

A. B. C. D.

Câu 14. Tìm tập nghiệm S của bất phương trình x2 2x152x5. A. S   

; 3

B. S  

;3

C. S   

; 3

D. S  

; 3

Câu 15. Tìm tất cả các giá trị của tham số m để bất phương trình    x2 x m 0 vô nghiệm.

A. 1

m 4 B. m C. 1

m4 D. 1 m 4

Câu 16. Biểu thức sin2x. tan2x4sin2xtan2 x3cos2x không phụ thuộc vào x và có giá trị bằng

A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.

Câu 17. Bất đẳng thức nào dưới đây là đúng?

A. cos 90 30o  cos100 .o B. sin90osin150o. C. sin 90 15o sin 90 30 .oD. sin90 15o sin90 30o . Câu 18. Cho tancotm Tính giá trị biểu thức cot3 tan3.

A. m33m B. m33m C. 3m3m D. 3m3m

Câu 19. Cho sin cos 5

  4

a a . Khi đó

sin .cos a a

có giá trị bằng :

A. 1 B. 9

32 C. 3

16 D. 5

4 Câu 20. Tính giá trị của cos2 cos2 2 ... cos2 5 cos2

6 6 6

   

    

G .

A. 3 B. 2 C. 0 D. 1

Câu 21. Biểu thức Acos 200cos 400cos 600 ... cos1600cos1800 có giá trị bằng :

A. A1. B. A 1 C. A2. D. A 2.

Câu 22. Kết quả rút gọn của biểu thức  

   

 

 

sin tan 2

cos +1 1 bằng:

3 x    4 x 3

; 7 . 4

  

 

 

1 7 ; . 2 4

 

 

 

1 ; . 2

  

  .

1    x 2 4

2. 4. 6. 8.

(7)

7

A. 2 B. 1 + tan C.

2

1

cos  D. 12

sin  Câu 23. Tính sin sin2 ... sin9

5 5 5

  

   

E

A. 0 B. 1 C. 1 D. 2

Câu 24. Cho cot3. Khi đó

3 3

3sin 2 cos 12sin 4 cos

 

 

 có giá trị bằng : A. 1

4. B. 5

4. C. 3

4. D. 1

4.

Câu 25. Biểu thức sin( ) cos( ) cot(2 ) tan(3 )

2 2

 

 

       

A x x x x có biểu thức rút gọn là:

A. A2sinx. B.

A  2sin x

C. A0. D. A 2cotx. Câu 26. Giá trị của biểu thức tan 200 tan 400 3 tan 20 .tan 40 bằng 0 0

A. 3

 3 . B. 3

3 . C. 3. D. 3.

Câu 27. Tìm khẳng định sai trong các khẳng định sau đây?

A. tan 45o tan 60 .o B. cos45o sin45o. C. sin 60o sin80 .o D. cos 35o cos10 .o Câu 28. Trong các đẳng thức sau, đẳng thức nào là đúng?

A. 3

cos150 .

 2

o B. cot150o  3. C. 1

tan150 .

  3

o D. 3

sin150 .

  2

o

Câu 29. Tính M tan1 tan 2 tan 3 ....tan 890 0 0 0

A. 1 B. 2 C. 1 D. 1

2

Câu 30. Giả sử 1 1

(1 tan )(1 tan ) 2 tan (cos 0)

cos cos

x  x  nx x

x x . Khi đó n có giá trị bằng:

A. 4. B. 3. C. 2. D. 1.

Câu 31. Tính giá trị biểu thức sin2 sin2 sin2 sin2 9 tan cot

6 3 4 4 6 6

P  

A. 2 B. 4 C. 3 D. 1

Câu 32. Biểu thức Asin 102 0sin 202 0... sin 180 2 0 có giá trị bằng :

A. A6 B. A8. C. A3. D. A10.

Câu 33. Cho sinxcosxm. Tính theo m giá trị.của M sin .x cosx:

A. m21 B.

2 1

2

m C.

2 1

2

m D. m21

Câu 34. Biểu thức Acos 102 0cos 202 0cos 302 0 ... cos 1802 0 có giá trị bằng :

A. A9. B. A3. C. A12. D. A6

Câu 35. Cho 1 3

cot 2 2

       thì sin2.cos có giá trị bằng :

A. 2

5. B. 4

5 5

 . C. 4

5 5 . D. 2

5

 . Câu 36. Giá trị của biểu thức S = 3 – sin2900 + 2cos2600 – 3tan2450 bằng:

(8)

8 A. 1

2 B. 1

2 C. 1 D. 3

Câu 37. Cho 2

cos 0

5 2

  

    

 

x x thì sinx có giá trị bằng : A. 3

5. B.

3 5

 . C. 1

5

 . D. 1

5 . Câu 38. Giả sử 3sin4 cos4 1

  2

x x thì sin4x3cos4 x có giá trị bằng :

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 39. Tính Pcot1 cot 2 cot 3 ...cot 890 0 0 0

A. 0 B. 1 C. 2 D. 3

Câu 40. Cho cos 4

  5 với

  2   . Tính giá trị của biểu thức : M 10sin5cos

A.

 10

. B. 2 . C. 1. D. 1

4

Câu 41. Cho 1

cos 3và 7

2   4 , khẳng định nào sau đây là đúng ?

A. 2 2

sin .

  3 B. 2 2

sin .

  3 C. 2

sin .

  3 D. sin 2.

  3 Câu 42. Nếu tancot 2 thì tan2 cot2 bằng bao nhiêu ?

A. 1. B. 4. C. 2. D. 3.

Câu 43. Kết quả đơn giản của biểu thức bằng

A. 2

1

cos  . B. 1 tan . C. 2. D. 12

sin . Câu 44. Tính sin2 sin2 2 .... sin25 sin2

6 6 6

   

    

F

A. 3 B. 2 C. 1 D. 4

Câu 45. Đơn giản biểu thức sin 5 cos 13

 

3sin

5

2

  

 

      

D a a a

A. 3sina2 cosa B. 3sina C. 3sina D. 2cosa3sina Câu 46. Giả sử tan .tan tan

3 3

( ) ( )

  

A x x x được rút gọn thành A tan nx. Khi đó n bằng :

A. 2. B. 1. C. 4. D. 3.

Câu 47. Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng:

A. 3

10 B. 2

9 C.

1

4 D. 1

6 Câu 48. Giá trị của biểu thức tan110 .tan 3400 0sin160 .cos1100 0sin 250 .cos3400 0 bằng

A. 0. B. 1. C. 1. D. 2.

Câu 49. Cho 5

sina 3 . Tính cos 2 sina a

sin tan 2

cos +1 1

 

 

(9)

9 A. 17 5

27 B. 5

 9 C. 5

27 D.

5

 27

Câu 50. Biết sin

cot cot

4 sin sin

4

 

x kx

x x

x

, với mọi xđể các biểu thức có nghĩa. Lúc đó giá trị của k là:

A. 5

4 B.3

4 C. 5

8 D. 3

8

Câu 51. Nếu cos sin 2 0

2

        thì  bằng:

A. 6

B.

3

C.

4

D.

8

Câu 52. Nếu a =200 và b =250 thì giá trị của (1+tana)(1+tanb) là:

A. 2 B.2 C. 3 D. 1 + 2

Câu 53. Tính 1 5cos 3 2 cos

B

 

 , biết tan 2

2

  .

A. 2

21 B. 20

9 C.

2

21 D. 10

21 Câu 54. Giá trị của tan

3

 

  

 

  bằng bao nhiêu khi    

    

 

sin 3

5 2 .

A. 38 25 3 11

 . B. 8 5 3

11

 . C. 8 3

11

 . D.38 25 3

11 . Câu 55. Giá trị của biểu thức bằng

A. . B. 2. C. 2.

D. .

Câu 56. Biểu thức tan300 + tan400 + tan500 + tan600 bằng:

A. 3

4 1 3

 

  

 

  B. 8 3cos200

3 C. 2 D. 4 3 0

sin 70 3

Câu 57. Nếu  là góc nhọn và sin2 = a thì sin + cos bằng:

A.

2 1

a1 B. a 1 a2a C. a1 D. a 1 a2a

Câu 58. Giá trị biểu thức

0 0

0 0 0 0

cos80 cos 20

sin 40 .cos10 sin10 .cos 40

 bằng

A. 2

3 B. -1 C. 1 D. - sin(a b )

Câu 59. Giá trị biểu thức

sin cos sin cos

15 10 10 15

2 2

cos cos sin sin

15 5 5 5

   

   

bằng:

A. 1 B. 3 C. 1 D. 1

2

0 0

1 1

sin18 sin 54

1 2

2

1 2

2

(10)

10 Câu 60. Cho  600, tính tan tan

E  4

A. 1 B. 2 C. 3 D. 1

2 Câu 61. Đơn giản biểu thức

0 0

1 3

sin10 cos10

 

C

A. 4 sin 20 0 B.4 cos 200 C. 8cos 200 D. 8sin 20 0 Câu 62. Cho sin 3

  4. Khi đó cos 2 bằng:

A. 1

8 . B. 7

4 . C. 7

 4 . D. 1

8. Câu 63. Giá trị biểu thức

sin .cos sin cos

15 10 10 15

2 2

cos cos sin .sin

15 5 15 5

   

   

A. -2

3 B. -1 C. 1 D. 3

2 Câu 64. Đẳng thức nào trong các đẳng thức sau là đồng nhất thức?

1) sin2x = 2sinxcosx 2) 1–sin2x = (sinx–cosx)2

3) sin2x = (sinx+cosx+1)(sinx+cosx–1) 4) sin2x = 2cosxcos(

2

 –x)

A. Chỉ có 1) B. 1) và 2) C. Tất cả trừ 3) D. Tất cả

Câu 65. Biết sin 5 ; cos 3 ( ; 0 )

13 5 2 2

  

     

a b a b Hãy tính sin(a b ).

A. 0 B. 63

65 C.

56

65 D. 33

65

Câu 66. Nếu  là góc nhọn và thì tan bằng

A. 1

1

x

x B. x21 C. 1

x D.

2 1 x

x Câu 67. Giá trị của biểu thức tan2 cot2

24 24

 

 

A bằng

A. 12 2 3

2 3 . B. 12 2 3

2 3

. C. 12 2 3

2 3 . D. 12 2 3

2 3

. Câu 68. Với giá trị nào của n thì đẳng thức sau luôn đúng

1 1 1 1 1 1

cos cos , 0 .

2 2 2 2 2 2 2

    x  

x x

n

A. 4. B. 2. C. 8. D. 6.

Câu 69. Cho a =1

2 và (a+1)(b+1) =2; đặt tanx = a và tany = b với x, y (0;

2

 ), thế thì x+y bằng:

sin 1

2 2

x x

(11)

11 A. 3

B.

6

C.

4

D.

2

Câu 70. Cho cos 2 1

 4

a . Tính sin 2 cosa a A. 3 10

8 B.

5 6

16 C. 3 10

16 D. 5 6

8 Câu 71`. Biểu thức thu gọn của biểu thức 1

1 .tan cos2x

 

  

B x

A. tan 2x. B. cot 2x. C. cos2x. D. sin x.

Câu 72. Ta có 4 1

sin cos 2 cos 4

8 2 8

a b

x  xx với a b,  . Khi đó tổng abbằng :

A. 2. B. 1. C. 3. D.4.

Câu 73. Biểu thức

0 0

0 0

sin10 sin20 cos10 cos20

 bằng:

A. tan100+tan200 B. tan300 C. cot100+ cot 200 D. tan150 Câu 74. Ta có sin8x + cos8x = cos 4 cos

64a 16b 16c

x x với ,a b . Khi đó

a   5 b c

bằng:

A. 1. B. 2. C. 3. D. 4.

Câu 75. Nếu  là góc nhọn và 1

sin 2 2

  x

x thì cot  bằng:

A.

21 x

x B. 1

1 x x

C.

2 2

1 1 x

x D.

2

1

1 x

Trắc nghiệm phương trình đường thẳng:

1.Đường thẳng đi qua điểm A

1; 2

và nhận n

2;4

làm véc tơ pháp tuyến có phương trình là:

A. x2y40 B. x2y40 C. x20 D.2x4y0 2.Đường thẳng đi qua điểm B

 

2;1 và nhận u

1;1

làm véc tơ chỉ phương có phương trình là:

A. xy10 B. xy30 C. xy50 D. xy10 3.Đường thẳng đi qua điểm C

3;2

và có hệ số góc

3

2

k có phương trình là:

A. 2x3y0 B. 2x3y90 C. 3x2y130 D. 2x3y120 4.Cho đường thẳng d có phương trình tham số là:



t y

t x

2 3

1 Phương trình tổng quát của d A. 3xy50 B. x3y0 C. x3y50 D. 3xy20 5.Đường thẳng d có phương trình tổng quát: 4x5y80 .Phương trình tham số của d là:

A. 

t y

t x

4

5 B.



t y

t x

5 4

2 C.



t y

t x

4 5

2 D.



t y

t x

4 5

2

6.Cho hai điểm A

 

5; 6 ,B 

3; 2

Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
(12)

12

A. 1

6 2

5  

y

x B.

1 6 2

5

 

y

x C.

1 6 2

5 

y

x D.

1 2 2

3

 

y

x

7.Cho điểmM

 

1; 2 và đường thẳng d:2xy50 .Tọa độ của điểm đối xứng với điểm M qua d là:

A.

 

 5

;12 5

9 B.

2;6

C. 

 

 2

;3

0 D.

3;5

8.Cho đường thẳng d: 3xy30 và điểm N  

2; 4

Tọa độ hình chiếu vuông góc của N trên d là:

A

3;6

B. 

 



3

;11 3

1 C. 

 

 5

;21 5

2 D. 

 

 10

;33 10

1 9.Cho hai đường thẳng d1:mx

m1

y2m0 và d2:2xy10.Nếu 𝑑1// 𝑑2 thì:

A.𝑚 = 1 B. 𝑚 = −2 C. 𝑚 = 2 ; D.𝑚 tùy ý 10.Cho đường thẳng d:4x3y130 .Phương trình các đường phân giác của góc tạo bởi d và trục Ox là:

A. 4x3y130 và 4xy130 B. 4x8y130 và 4x2y130 C. x3y130 và x3y130 D. 3xy130 và 3xy130

12.Cho hai đường thẳng song song d1:5x7y40 và d2:5x7y60.Phương trình đường thẳng song song và cách đều 𝑑1và 𝑑2 là:

A. 5x7y20 B. 5x7y30 C. 5x7y40 D. 5x7y50 13.Cho hai đường thẳng song song d1:5x7y40 và d2:5x7y60. Khoảng cách giữa 𝑑1và 𝑑2 là:

A. 74

4 B.

74

6 C.

74

2 D.

74 10 14. Cho ba điểm A

 

1; 4 ,B

 

3; 2 ,C

 

5; 4 Tọa độ tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC là:

A.

 

2;5 B. 

 

 ;2 2

3 C.

 

9;10 D.

 

3;4

15. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và song song với đường thẳng d: 4x2y 1 0 phương trình tổng quát là:

A. 4x2y30 B. 2xy40 C. 2xy40 D. x2y30 16. Đường thẳng đi qua điểm M(1; 2) và vuông góc với đường thẳng 4x2y 1 0có phương trình tổng quát là:

A. 4x2y30 B. 2x4y40 C. 2x4y60 D. x2y30 17. Lập phương trình đường thẳng ∆ song song với đường thẳng d: 3x2y120 và cắt Ox, Oy lần lượt tại A, B sao cho AB 13 Phương trình đường thẳng ∆ là:

A. 3x2y120 B. 3x2y120 C. 6x4y120 D. 3x4y60 18. Cho hai điểm A

1; 4 ,

B

 

3; 2 .Viết phương trình tổng quát của đường thẳng trung trực của đoạn thẳng AB.

A. 3x  y 1 0 B. x3y 1 0 C. 3x  y 4 0 D. x  y 1 0

(13)

13

19. Cho tam giác ABC vớiA

 

1;1 ,B

0; 2 ,

C

 

4; 2 .Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm A của tam giác ABC là:

A. 2x  y 3 0 B. x2y 3 0 C. x  y 2 0 D. x y 0

20.Cho tam giác ABC vớiA

 

1;1 ,B

0; 2 ,

C

 

4; 2 .Phương trình tổng quát của đường trung tuyến đi qua điểm B của tam giác ABC là:

A. 7x7y140 B. 5x3y 1 0 C. 3x  y 2 0 D. 7x5y100

21.Cho tam giác ABC với A

2; 1 ,

B

 

4;5 ,C 

3; 2

.Phương trình tổng quát của đường cao đi qua điểm A của tam giác ABC là:

A. 3x7y 1 0 B.  3x 7y130 C. 7x3y130 D. 7x3y110 22.Đường thẳng 5x + 3y = 15 tạo với các trục tọa độ một tam giác có diện tích bằng

A. 15 ; B. 7,5 C. 3 D. 5 23.Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng 4x3y260 và 3x + 4y – 7 = 0

A.

2; 6

B.

 

5; 2 C.

5; 2

D. Không có giao điểm 24.Cho bốn điểm A

 

1; 2 ,B 

1; 4 ,

C

 

2; 2 ,D 

3; 2

.Tọa độ giao điểm của hai đường thẳng AB và CD là:

A.

 

1; 2 B.

3; 2

C.

0; 1

D.

5; 5

25.Cho bốn điểm A

 

1; 2 ,B

 

4;0 ,C

1; 3 ,

D

7; 7

.Vị trí tương đối của hai đường thẳng AB và CD là:

A. Song song; B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C.Trùng nhau; D. Vuông góc với nhau

26.Vị trí tương đối của hai đường thẳng lầ lượt có phương trình: 1 3 2xy

và 6x2y80 A. Song song; B. Cắt nhau nhưng không vuông góc với nhau C.Trùng nhau; D. Vuông góc với nhau

27.Khoảng cách từ điểm M (1; -1) đến đường thẳng 3x4y170 là:

A.2 ; B.

5

18 C.

5

2 D.

5 10 28.Diện tích tam giác ABC vớiA

3; 4 ,

B

 

1;5 ,C

 

3;1

A. 26 B. 2 5 C. 10 D.5

29.Cho đường thẳng đi qua hai điểmA

 

3;0 ,B

 

0; 4 . Tìm tọa độ điểm M nằm trên Oy sao cho diện tích tam giác MAB bằng 6

A.

 

0;1 B.

 

0;8 C.

 

1;0 D.

 

0;0 và

0;8

30.Cho tam giác ABC với A

 

1;3 ,B 

2; 4 ,

C 

1;5

và đường thẳng d:2x3y60 .Đường thẳng d cắt cạnh nào của tam giác ABC ?

A. Cạnh AB B. Cạnh BC C. Cạnh AC; D. Không cắt cạnh nào Trắc nghiệm phương trình đường tròn:

(14)

14

1. Tìm tâm I và bán kính R của đường tròn (C): x2 + y2 – x + y - 1=0 A. ( 1;1),IR5 B.

2 ), 6 2

; 1 2

(1  R

I C. ( 1;1),IR 6 D.

2 ), 6 2

;1 2

(1 R

I

2. Cho đường tròng (C): x2 + y2 - 2x + 4y +1 = 0. Chỉ ra mệnh đề sai trong các mệnh đề sau:

A. (C) có tâm I (1;-2) B. (C) đi qua M(1;0)

C. (C) không đi qua A(1;1) D. (C) có bán kính R = 2

3. Cho 2 điểmA

5; 1 ,

B 

3;7

. Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A. x2y22x6y220 B. x2y22x6y220 C. x2y22x6y220 D. Đáp án khác.

4. Cho 2 điểm A

 

1;1 ,B

 

7;5 ). Phương trình đường tròn đường kính AB là:

A. x2y2 8x6y120 B. x2y2 8x6y120 C. x2y2 8x6y120 D. x2y28x8y120.

5.Cho phương trình : x2y22ax2byc0(1).Điều kiện để (1) là phương trình đường tròn là:

A. a2b2 4c0 B. a2b2c0 C. a2b2 4c0 D. a2b2c0 6.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

(I) x2y24x15y120 (II) x2y23x4y200

(III) 2x22y24x6y10(1)

A. Chỉ (I) B. Chỉ (II) C. Chỉ (III) D. Chỉ (I) và (III).

7.Phương trình nào sau đây là phương trình đường tròn?

A. x2y2 4x8y10 B. 4x2y2 10x4y20 C. x2y22x8y200 D. x2y24x6y10 8. Cho đường tròn (C): x2y22x4y200 .Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C)có tâm I(1;2) B. (C) có bán kính R = 5 C. (C)qua M(2;2). D. (C) không qua A(1;1).

9. Cho đường tròn (C): x2y2 4x30 .Hỏi mệnh đề nào sau đây sai?

A. (C)có tâm I(2;0) B. (C) có bán kính R = 1

C. (C) cắt trục Ox tại 2 điểm phân biệt. D. (C) cắt trục Oy tại 2 điểm phân biệt.

10. Phương trình đường tròn tâm I(-1;2) và đi qua M(2;1) là:

A. x2y2 2x4y50 B. x2y2 2x4y30 C. x2y2 2x4y50 D. Đáp án khác.

11. Với giá trị nào của m thì phương trình x2y2 2(m1)x4y80là phương trình đường tròn:

A. m < 0 B. m < -1 C. m > 1 D. m < - 1 hoặc m > 1

12. Với giá trị nào của m thì phương trình x2y22(m2)x4my19m60là phương trình đường tròn:

A. 1 < m < 2 B. m < 1 hoặc m > 2 C. 2m1 D. m < - 2 hoặc m > 1 13. Tính bán kính R của đường tròn tâm I (1,-2) và tiếp xúc với đường thẳng( d): 3x - 4y - 26 = 0

A. R=3 B. R=5 C.R=15 D.R =

5 3 14. Đường tròn nào sau đây đi qua 3 điểm A(3;4) B(1;2) C(5;2)

A.(x + 3)2 + (y - 2)2 = 4 B. (x - 3)2 + (y - 2)2 = 4

(15)

15

C. (x + 3)2 + (y + 2)2 = 4 D. x2 + y2 + 6x + 4x + 9 = 0

15. Cho 3 điểm A(3;5),B(2;3),C(6;2).Đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC có phương trình là:

A. x2y2 25x19y680 B. 3x2 3y2 25x19y680 C. x2y2 25x19y680 D. 3x2 3y2 25x19y680

16. Cho đường tròn (C): x2y2 4x2y0 và đường thẳng d : x + 2y + 1 = 0.Trong các mệnh đề sau ,tìm mệnh đề đúng.

A. d đi qua tâm của đường tròn (C) B. d cắt (C) tại 2 điểm phân biệt C. d tiếp xúc (C) D. d không có điểm chung với (C).

17. Cho đường tròn (C):

x4

 

2y3

2 5 và đường thẳng d : x + 2y - 5 = 0.Tọa độ tiếp điểm của đường thẳng d và đường tròn (C) là:

A. (3;1) B. (6;4) C. (5;0) D. (1;2)

18. Cho 2 đường tròn (C1):x2y22x6y60,(C2):x2y24x2y40 .Trong các mệnh đề sau ,tìm mệnh đề đúng:

A. (C1) cắt (C2) B. (C1) không có điểm chung với (C2)

C. (C1) tiếp xúc trong với (C2) D. (C1) tiếp xúc ngoài với (C2) 19. Cho 2 điểm A(-2 ;1),B(3 ;5) .Tập hợp điểm M(x ;y) nhìn AB dưới 1 góc vuông nằm trên đường

tròn có phương trình là :

A. x2y2x6y10 B. x2y2x6y10 C. x2y25x4y110 D. Đáp án khác

20. Đường thẳng nào tiếp xúc với đường tròn (C): (x - 2)2 + y2 = 4 tại M có hoành độ xM = 3 A. x 3y 6 0 B. x 3y 6 0 C. 3x  y 6 0 D. 3x  y 6 0

21. Phương trình ,( )

cos 4 3

sin 4

2 t R

t y

t

x



 là phương trình đường tròn :

A. Tâm I(-2;3),bán kính R = 4. B. Tâm I(2;-3),bán kính R = 4.

C. Tâm I(-2;3),bán kính R = 16. D. Tâm I(2;-3),bán kính R = 16.

22. Đường tròn (C) tâm I(-4;3),tiếp xúc trục Oy có phương trình là:

A. x2y2 4x3y90 B. (x4)2(y3)216 C. (x4)2(y3)2 16 D. x2y28x6y120 23. Đường tròn đi qua A(2;4) tiếp xúc với các trục tọa độ có phương trình là:

A. (x2)2(y2)2 4;(x10)2 (y10)2 100 B. (x2)2 (y2)2 4;(x10)2 (y10)2 100

C. (x2)2 (y2)2 4;(x10)2(y10)2 100 D. (x2)2 (y2)2 4;(x10)2 (y10)2 100

24. Đường tròn tâm I(-1;3) tiếp xúc với đường thẳng d: 3x - 4y + 5 = 0 có phương trình là:

A. (x1)2(y3)2 4 B. (x1)2(y3)2 2 C. (x1)2(y3)2 10 D. (x1)2 (y3)2 2

25. Đường tròn (C ) đi qua A(1;3),B(3;1) và có tâm nằm trên đường thẳng d: 2x – y + 7 = 0 có phương trình là:

A. (x7)2(y7)2102 B. (x7)2 (y7)2 164 C. (x3)2(y5)225 D. (x3)2(y5)2 25

26. Cho đường tròn (C) : (x3)2(y1)2 10.Phương trình tiếp tuyến của (C) tại A(4;4) là:

A. x – 3y + 5 = 0 B. x + 3y – 4 = 0 C. x – 3y +16 = 0 D. x + 3y – 16 = 0

(16)

16

27. Cho đường tròn (C) : x2y22x6y50.Tiếp tuyến của (C) song song với đường thẳng d : x + 2y – 15 = 0 có phương trình là :

A.

0 10 2

0 2

y x

y

x B. 

0 10 2

0 2

y x

y

x C. 

0 3 2

0 1 2

y x

y

x D. 

0 3 2

0 1 2

y x

y x

28. Cho đường tròn (C) : (x2)2 (y2)2 9.Phương trình tiếp tuyến của (C) qua A(5 ;-1) có phương trình là :

A.

0 2

0 4 y x

y

x B. 

 1 5 y

x C. 

0 2 2 3

0 3 2

y x

y

x D. 

0 5 3 2

0 2 2 3

y x

y x

29. Cho đường tròn (C) : x2y26x2y50và đường thẳng d : 2x +(m-2)y – m – 7 = 0 Với giá trị nào của m thì d tiếp xúc (C) ?

A. m = 3 B. m = 15 C. m = 13 D. m = 3 hoặc m = 13

30. Cho đường tròn (C) : x2y

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Tính : góc Â; diện tích S của tam giác ABC; đường cao h a kẻ từ đỉnh A; đường trung tuyến kẻ từ đỉnh A; bán kính đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp của tam giác ABC. b)

A. Hình lăng trụ có các cạnh bên song song và bằng nhau. Hai mặt đáy của hình lăng trụ nằm trên hai mặt phẳng song song. Hai đáy của lăng trụ là hai đa giác đều. Các

A.. Một người muốn đi từ A đến B rồi trở về bằng hai đường khác nhau. Một lớp có 30 học sinh có khả năng như nhau, cần chọn ra một lớp trưởng, một bí thư và một

Bài 1: Các đường cao AD, BE của tam giác ABC cắt nhau tại H (góc C khác góc vuông) và cắt đường tròn (O) ngoại tiếp tam giác ABC lần lượt tại I và K. a) Chứng minh

A.. Tìm giá trị thực của m để đồ thị hàm số cắt trục hoành tại điểm có hoành độ bằng 3. Đồ thị hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn

a) Viết phương trình đường thẳng d đi qua trọng tâm G của tam giác ABC và d song song với đường thẳng AB. b) Viết phương trình đường tròn ngoại tiếp

Đoạn thứ nhất được cuộn thành đường tròn, đoạn thứ 2 được cuộn thành hình vuông.Tính tỉ số độ dài đoạn thứ nhất trên độ dài đoạn thứ 2 khi tổng diện tích

Gọi (O; r) là đường tròn nội tiếp tứ giác ABCD. S là diện tích tam giác, p là nửa chu vi. Gọi M, N là hai điểm nằm trên cạnh của tứ giác và chia tứ giác ra hai phần