BÀI 7,8,9 SỰ PHỤ THUỘC CỦA ĐIỆN TRỞ I. Điện trở của dây dẫn
II. Công thức:
R = 𝜌.𝑙
R : điện trở Ω 𝑆 l : chiều dài m ρ : điện trở suất Ωm S : tiết diện m2
Đổi đơn vị: mm2 m2 nhân 10-6 cm2 m2 nhân 10-4
dm2 m2 nhân 10-2 Lưu ý : S = 𝜋 .𝑑
2
4
π = 3,14
d : đường kính tiết diện m
Nếu đề cho đường kính tiết diện ta có thể dùng công thức:
R =
𝜌.𝑙𝑆
=
𝜋 .𝑑2𝜌.𝑙4
=
4𝜌.𝑙𝜋 .𝑑2 III. Vận dụng:
1. Cho dây dẫn có điện trở suất 0,8.10-6 Ωm, chiều dài 500dm, tiết diện 0,2mm2. Tính điện trở dây dẫn
TT
ρ = 0,8.10-6 Ωm l = 500dm = 50m
S = 0,2mm2 = 0,2.10-6 m2 R = ?
Giải
Điện trở dây:
R = 𝜌.𝑙
𝑆
=
0,8.10−6 .50
0,2 .10−6
= 200Ω
Tỉ lệ thuận với chiều dài ( l ) Tỉ lệ nghịch với tiết diện ( S ) Phụ thuộc vào vật liệu làm dây ( ρ )
làm trong tập rồi chụp hình gửi qua zalo cho thầy 0907519868(nhớ ghi tên phía trên bài giải thầy mới chấm được)
1. Cho dây dẫn có điện trở suất 0,6.10-7 Ωm, tiết diện 0,3mm2 đặt vào hiệu điện thế không đổi 12V thì cường độ dòng điện đo được là 150mA. Tính chiều dài dây dẫn 2. Cho dây dẫn có điện trở suất 6,28.10-6 Ωm đường kính tiết diện là 0,2mm đặt vào hiệu điện thế không đổi 18V thì cường độ dòng điện đo được là 0,3A. Tính chiều dài dây dẫn