• Không có kết quả nào được tìm thấy

(70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Ngành thủy sản được phát triển mạnh ở Đông Nam Á do A

Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "(70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132 Câu 1: Ngành thủy sản được phát triển mạnh ở Đông Nam Á do A"

Copied!
10
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

SỞ GD-ĐT BẮC NINH

TRƯỜNG THPT THUẬN THÀNH SỐ 1 ĐỀ KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 1 NăM HỌC 2019 -2020

Môn: Địa lí – Lớp 12

Thời gian làm bài: 60 phút; (70 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 132

Câu 1: Ngành thủy sản được phát triển mạnh ở Đông Nam Á do A. dân số đông, nhu cầu về thực phẩm ngày càng lớn.

B. điều kiện tự nhiên thuận lợi, hiệu quả kinh tế lớn.

C. giáp biển, dân cư có kinh nghiệm trong sản xuất D. tạo ra nhiều việc làm cho lao động, thu nhập cao.

Câu 2: Vùng kinh tế nào ở Nhật Bản có rừng bao phủ phần lớn diện tích và dân cư thưa thớt?

A. Hô-cai-đô. B. Hôn-su. C. Kiu-xiu. D. Xi-cô-cư.

Câu 3: Đông Nam Á biển đảo không có đặc điểm nào sau đây?

A. Ít đồng bằng, nhiều đối núi, núi lửa. B. Tập trung nhiều đảo và quần đảo.

C. Nhiều thung lũng rộng giữa các dãy núi. D. Khí hậu nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

Câu 4: Các đồng bằng ở miền Đông Trung Quốc theo thứ tự từ Bắc xuống Nam là A. Hoa Bắc, Đông Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

B. Đông Bắc, Hoa Nam, Hoa Bắc, Hoa Trung.

C. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Trung, Hoa Nam.

D. Đông Bắc, Hoa Bắc, Hoa Nam, Hoa Trung.

Câu 5: Nhận định nào sau chưa đúng về xã hội của các nước Đông Nam Á?

A. Các nước có nhiều dân tộc với phạm vi phân bố rộng.

B. Ảnh hưởng của nhiều nền văn hóa lớn trên thế giới.

C. Phong tục tập quán có nhiều điểm tương đồng nhau.

D. Đô thị hóa diễn ra chậm chạp, chưa có các đô thị lớn.

Câu 6: Mục tiêu của ASEAN nhấn mạnh đến sự ổn định nhằm A. thu hút mạnh nguồn vốn đầu tư nước ngoài.

B. giải quyết những mâu thuẫn về biển, đảo.

C. tăng cường hợp tác về lao động, thị trường.

D. tạo cơ sở cho việc hợp tác để phát triển.

Câu 7: Hạn chế lớn của nguồn lao động các nước Đông Nam Á là A. chủ yếu là lao động nông nghiệp, giá nhân công còn thấp.

B. lao động trẻ, kinh nghiệm trong sản xuất còn thiếu nhiều.

C. phân bố không đều, nguồn bổ sung hàng năm đang giảm.

D. lao động có tay nghề và trình độ chuyên môn cao còn ít.

Câu 8: Cơ cấu kinh tế của các nước Đông Nam Á đang chuyển dịch theo hướng tích cực do A. tài nguyên thiên nhiên phong phú, đa dạng.

B. xu hướng toàn cầu hóa tác động mạnh mẽ.

C. quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.

D. các nguồn lực đươc khai thác hiệu quả hơn.

Câu 9: Vị trí địa lí của Đông Nam Á thuận lợi cho việc phát triển ngành kinh tế nào sau?

A. Chăn nuôi. B. Kinh tế biển. C. Thủy điện. D. Xây dựng.

Câu 10: Dạng địa hình chủ yếu nào sau đây phổ biến ở Đông Nam Á biển đảo?

A. Đồng bằng châu thổ lớn. B. Núi và cao nguyên.

C. Các thung lũng rộng. D. Đồi, núi và núi lửa.

Câu 11: Mục đích chủ yếu của việc trồng cây công nghiệp ở các nước Đông Nam Á là A. cung cấp nguyên liệu cho công nghiệp chế biến.

(2)

B. đáp ứng nhu cầu thực phẩm ngày càng tăng.

C. đẩy mạnh xuất khẩu, tăng nguồn thu ngoại tệ.

D. khai thác hiệu quả lợi thế về nguồn lao động.

Câu 12: Ngành khai thác dầu khí ở Đông Nam Á phát triển nhanh trong những năm gần đây do A. trữ lượng lớn, nhu cầu ngày càng tăng. B. đông dân, nguồn lao động có chất lượng.

C. tăng cường liên doanh với nước ngoài. D. đẩy mạnh sản xuất hàng hóa xuất khẩu.

Câu 13: Thế mạnh quan trọng về dân cư để Trung Quốc phát triển ngành công nghiệp là A. chủ yếu là lao động kĩ thuật cao, giá nhân công thấp.

B. nhiều thành phần dân tộc, dân cư nhiều kinh nghiệm.

C. nguồn lao động dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng lớn.

D. thị trường tiêu thụ rộng, phân bố dân cư đều khắp.

Câu 14: Ngành công nghiệp sản xuất hàng tiêu dùng đang được phát triển mạnh ở Đông Nam Á nhờ

A. nguồn vốn đầu tư lớn, tay nghề lao động cao.

B. nguyên liệu dồi dào, thị trường tiêu thụ rộng.

C. lao động đông với giá tiền nhân công thấp.

D. nhiều sản phẩm, chất lượng hàng đầu thế giới.

Câu 15: Nhận định nào sau không đúng với vị trí địa lí của Đông Nam Á?

A. Vị trí cầu nối giữa lục địa Á –Âu và lục địa Ô- xtrây- li- a.

B. Phần lớn lãnh thổ của Đông Nam Á thuộc bán cầu Nam.

C. Khu vực Đông Nam Á có vị trí địa- chính trị quan trọng.

D. Nơi tiếp giáp giữa Thái Bình Dường và Ấn Độ Dương.

Câu 16: Tỉ suất gia tăng dân số tư nhiên của Trung Quốc ngày càng giảm chủ yếu do A. tiến hành chính sách dân số triệt để. B. sự phát triển nhanh của y tế, giáo dục.

C. nền kinh tế phát triển với tốc độ nhanh. D. tâm lí không muốn sinh con của dân cư.

Câu 17: Nhận định sau đây không đúng với sản xuất lúa gạo ở Nhật Bản?

A. Chiếm 50% diện tích đất canh tác. B. Cây trồng chính trong nông nghiệp.

C. Diện tích trồng lúa đang giảm nhiều. D. Sản lượng đứng hàng đầu thế giới.

Câu 18: Nhận định nào sau chưa đúng về thành tựu của ASEAN?

A. Tốc độ tăng trưởng kinh tế khá cao và rất vững chắc.

B. Môi trường khu vực tương đối hòa bình, ổn định.

C. Đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện rõ rệt.

D. Cơ sở hạ tầng được phát triển theo hướng hiện đại hóa.

Câu 19: Giao thông vận tải biển có vai trò đặc biệt quan trọng ở Nhật Bản do A. đất nước quần đảo, hoạt động ngoại thương phát triển.

B. ngành chế tạo máy phát triển, nhu cầu nhập hàng lớn.

C. đánh bắt hải sản phát triển, hạn chế tác động của bão.

D. nhu cầu đi lại của dân cư lớn, giá cước vận tải rất thấp.

Câu 20: Chính sách công nghiệp mới của Trung Quốc tập trung chủ yếu vào 5 ngành chính là A. chế tạo máy, dệt may, hóa chất, sản xuất ô tô và xây dựng.

B. chế tạo máy, điện tử, hóa chất, sản xuất ô tô và luyện kim.

C. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và luyện kim.

D. chế tạo máy, điện tử, hóa dầu, sản xuất ô tô và xây dựng.

Câu 21: Sản lượng lúa của các nước Đông Nam Á tăng nhanh, chủ yếu do A. nhiều đồng bằng châu thổ lớn, khí hậu thuận lợi.

B. dân số đông, người dân có nhiều kinh nghiệm.

C. đẩy mạnh thâm canh, nhu cầu tiêu dùng tăng.

D. đất đai màu mỡ, mạng lưới sông ngòi dày đặc.

Câu 22: Khí hậu chủ yếu ở miền Tây Trung Quốc là

(3)

A. cận nhiệt đới gió mùa. B. ôn đới hải dương.

C. nhiệt đới gió mùa. D. ôn đới lục địa.

Câu 23: Sản xuất nông nghiệp ở Nhật Bản phát triển theo hướng thâm canh chủ yếu nhằm A. sử dụng tốt nguồn lao động có kinh nghiệm.

B. tăng hệ số sử dụng diện tích đất nông nghiệp.

C. sản xuất ra nhiều loại nông sản để xuất khẩu.

D. tăng năng suất và chất lượng của nông sản.

Câu 24: Bình quân lương thực theo đầu người của Trung Quốc vẫn còn thấp chủ yếu do A. sản lượng nhập khẩu thấp. B. sản lượng lương thực thấp.

C. quy mô dân số rất lớn. D. diện tích đất canh tác giảm.

Câu 25: Tự nhiên thuận lợi để phát triển nông nghiệp nhiệt đới ở Đông Nam Á là A. nằm trong vanh đai sinh khoáng với nhiều loại khoáng sản.

B. địa hình đồi núi chiếm ưu thế và sự phân hóa của khí hậu.

C. diện tích rừng giàu có, đa số các nước có vùng biển rộng.

D. khí hậu nóng ẩm, đất trồng phong phú, sông ngòi dày đặc.

Câu 26: Dân cư của Đông Nam Á không có đặc điểm nào sau đây?

A. Dân cư tập trung ở ven biển và các đảo lớn.

B. Lao động có trình độ chuyên môn cao nhiều.

C. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên có xu hướng giảm.

D. Dân số đông, mật độ cao so với thế giới.

Câu 27: Đồng bằng nào sau đây của Trung Quốc nằm ở hạ lưu sông Trường Giang?

A. Hoa Nam. B. Hoa Trung. C. Đông Bắc. D. Hoa Bắc.

Câu 28: Đông Nam Á có vị trí địa - chính trị rất quan trọng do

A. vị trí cầu nối, tiếp giáp nhiều khu vực. B. nằm tiếp giáp với Thái Bình Dương.

C. gồm các nền kinh tế hàng đầu thế giới. D. tập trung rất nhiều loại khoáng sản.

Câu 29: Đồng bằng nào chịu nhiều lụt lội nhất ở miền Đông Trung Quốc?

A. Hoa Bắc. B. Hoa Nam. C. Đông Bắc. D. Hoa Trung.

Câu 30: Nhận định nào sau chưa đúng với tự nhiên miền Đông Trung Quốc?

A. Khí hậu chuyển từ cận nhiệt gió mùa sang ôn đới gió mùa.

B. Tập trung nhiều các loại khoáng sản màu với trữ lượng lớn.

C. Nơi bắt nguồn của các sông lớn, với nhiều giá trị kinh tế.

D. Nơi có các đồng bằng châu thổ rộng lớn, đất đai màu mỡ.

Câu 31: Đông Nam Á có truyền thống văn hóa phong phú do

A. nền văn minh lúa nước sớm phát triển. B. nằm tiếp giáp giữa các đại dương lớn.

C. dân số đông, bao gồm nhiều quốc gia. D. nơi giao thoa giữa các nền văn hóa lớn.

Câu 32: Hướng phát triển trong công nghiệp của các nước Đông Nam Á hiện nay là A. chú trọng sản xuất hàng hóa phục vụ trong nước.

B. tăng cường liên doanh, liên kết với nước ngoài.

C. phát triển các ngành công nghiệp mới, hiện đại.

D. tập trung vào các ngành sử dụng nhiều lao động.

Câu 33: Đông Nam Á có nhiều loại khoáng sản do

A. nằm trong vùng khí hậu nhiệt đới gió mùa. B. tiếp giáp với hai đại dương rộng lớn.

C. nằm trong vành đai sinh khoáng lớn. D. kề sát vành đai núi lửa Thái Bình Dương.

Câu 34: Cho biểu đồ về xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia, Việt Nam và Thái Lan, năm 2016:

(4)

Biểu đồ đã thể hiện nội dung nào dưới đây?

A. Cơ cấu xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia, Việt Nam và Thái lan, năm 2016.

B. Giá trị xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia, Việt Nam và Thái lan, năm 2016.

C. Tốc độ tăng trưởng xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia, Việt Nam và Thái lan, năm 2016.

D. Quy mô và cơ cấu xuất nhập khẩu của Cam-pu-chia, Việt Nam và Thái lan, năm 2016.

Câu 35: Phần lớn Đông Nam Á lục địa có khí hậu nào sau?

A. Xích đạo. B. Nhiệt đới gió mùa.

C. Cận nhiệt đới gió mùa. D. Cận xích đạo.

Câu 36: Những năm gần đây, tốc độ tăng trưởng kinh tế Nhật Bản chậm lại, chủ yếu do A. tính cạnh tranh ngày càng mạnh mẽ. B. thiếu nguồn lao động nghiêm trọng.

C. chính sách phát triển chưa phù hợp. D. tình hình chính trị có nhiều bất ổn.

Câu 37: Cho biểu đồ về GDP của Xing-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, giai đoạn 2005-2015:

Biểu đề thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Giá trị GDP của Xing-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.

B. Cơ cấu GDP của Xing-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP của Xing-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.

D. Tốc độ tăng trưởng GDP của Xing-ga-po, Thái Lan, Việt Nam, giai đoạn 2005-2015.

Câu 38: Công nghiệp khai khoáng được phát triển ở nhiều nước Đông Nam Á do A. tài nguyên đa dạng, quá trình công nghiệp hóa được đẩy mạnh.

B. ra đời khá sớm và tăng cường hợp tác, liên kết với nước ngoài.

C. nguồn lao động đông đảo và tiền công lao động tương đối thấp.

D. chi phí đầu tư thấp, thị trường tiêu thụ ngày càng được mở rộng.

Câu 39: Điều kiện tự nhiên Đông Nam Á thuận lợi cho việc trồng lúa nước là

A. khí hậu nóng ẩm, đất phù sa màu mỡ. B. khí hậu nóng ẩm, đất đỏ ba dan màu mỡ.

C. đất đỏ ba dan, mạng lưới sông dày đặc. D. mạng lưới sông dày đặc, khí hậu xích đạo.

Câu 40: Diện tích trồng lúa ở các nước Đông Nam Á đang có xu hướng giảm do

(5)

A. chuyển đổi cơ cấu cây trồng và mục đích sử dụng đất.

B. nhu cầu tiêu dùng của thị trường thế giới giảm mạnh.

C. dân số ngày càng đông, nhu cầu về đất ở tăng mạnh, D. tác động của biến đổi khí hậu, thiên tai ngày càng tăng.

Câu 41: Cà phê, cao su, hồ tiêu được trồng nhiều ở Đông Nam Á do A. khí hậu nóng ẩm và nhiều loại đất thích hợp.

B. truyền thống trồng cây công nghiệp từ sớm.

C. thị trường tiêu thụ sản phẩm luôn rất ổn định.

D. nguồn lao động đông, trình độ kĩ thuật cao.

Câu 42: Nhật Bản có nhiều ngư trường lớn thuận lợi cho việc khai thác hải sản, chủ yếu do A. thuộc vùng khí hậu ôn đới gió mùa. B. thuộc vùng khí hậu cận nhiệt đới.

C. vùng biển rộng lớn với nhiều đảo. D. nơi gặp nhau của nhiều dòng biển.

Câu 43: Đông Nam Á tiếp giáp với các đại dương nào dưới đây?

A. Thái Bình Dương và Đại Tây Dương. B. Thái Bình Dương và Ấn Độ Dương.

C. Ấn Độ Dương và Đại Tây Dương. D. Ấn Độ Dương và Bắc Băng Dương.

Câu 44: Nhận định nào sau chưa đúng về dân cư Đông Nam Á?

A. Tỉ lệ gia tăng tự nhiên thấp, có xu hướng tăng.

B. Mật độ dân số cao hơn nhiều so với thế giới.

C. Nguồn lao động dồi dào, chất lượng còn thấp.

D. Dân cư tập trung đông ở các vùng đồng bằng.

Câu 45: Đánh bắt hải sản ở Đông Nam Á còn gặp nhiều khó khăn do A. phương tiện khai thác lạc hậu, chậm đổi mới công nghệ.

B. thời tiết diễn biến thất thường, bão thường xuyên xảy ra.

C. nhu cầu của thị trường giảm, nguồn vốn đầu tư ít.

D. môi trường biển ô nhiễm, nguồn lợi bị suy giảm.

Câu 46: Đảo chiếm tới 61% tổng diện tích tự nhiên của Nhật Bản là

A. Hôn- su. B. Xi-cô-cư. C. Hô- cai- đô. D. Kiu-xiu.

Câu 47: Sự phát triển nhanh của kinh tế Nhật Bản giai đoạn 1955-1973, không phải do nhân tố nào sau?

A. Tập trung phát triển ngành then chốt. B. Thực hiện cơ cấu nền kinh tế hai tầng.

C. Chú trọng hiện đại hóa công nghiệp. D. Đẩy mạnh việc khai thác khoáng sản.

Câu 48: Để nâng cao hiệu quả trong sản xuất cây công nghiệp, các nước Đông Nam Á cần A. phát triển công nghiệp chế biến, đẩy mạnh xuất khẩu.

B. đẩy mạnh thâm canh, hình thành các vùng chuyên canh.

C. thu hút mạnh nguồn lao động từ các khu vực khác.

D. sử dụng các giống mới có năng suất và chất lượng cao.

Câu 49: Khó khăn chủ yếu về tự nhiên của các nước Đông Nam Á là A. ảnh hưởng của nhiều loại thiên tai khác nhau.

B. khí hậu khô nóng, thiếu nước cho sản xuất.

C. xa các vành đai sinh khoáng, ít khoáng sản.

D. nhiều quần đảo, không có các đồng bằng lớn.

Câu 50: Cơ chế hợp tác của ASEAN không có hình thức nào sau đây?

A. Thông qua các diễn đàn, hội nghị. B. Thông qua việc kí kết các hiệp ước.

C. Xây dựng chương trình phát triển. D. Chỉ tiến hành hợp tác trong khối.

Câu 51: Thành tựu lớn nhất mà ASEAN đạt được qua 40 năm tồn tại và phát triển là A. đời sống nhân dân ngày càng được cải thiện.

B. có 10 quốc gia trong khu vực là thành viên.

C. tạo dựng được một môi trường hòa bình.

D. tốc độ tăng trưởng kinh tế khu vực khá cao.

(6)

Câu 52: Ý nào sau đây không đúng về vấn đề xã hội đòi hỏi các nước ASEAN phải giải quyết?

A. Tôn giáo và sự hòa hợp các dân tộc ở mỗi quốc gia.

B. Tình trạng thất nghiệp và thiếu việc làm còn lớn.

C. Đô thị hóa nhanh, nhiều vấn đề phức tạp nảy sinh.

D. Nền kinh tế giữa các nước còn nhiều chênh lệch.

Câu 53: Biểu hiện nào sau đây chứng tỏ Việt Nam ngày càng có vai trò tích cực trong ASEAN?

A. Gia nhập ASEAN sớm nhất và có nhiều đóng góp.

B. Buôn bán với các nước trong khối ngày càng tăng.

C. Chủ yếu tham gia vào các hoạt động trong kinh tế.

D. Tăng cường việc nhập khẩu lao động ở trong khối.

Câu 54: ASEAN được hình thành không dựa trên cơ sở nào sau đây?

A. Có chung mục tiêu, lợi ích phát triển kinh tế.

B. Các nước đều sử dụng chung một loại tiền.

C. Sức ép cạnh tranh trên thế giới ngày càng lớn.

D. Nhiều sự tương đồng về địa lí, văn hóa, xã hội.

Câu 55: Ngành công nghiệp nào sau là ngành mũi nhọn của Nhật Bản?

A. Công nghiệp dệt. B. Công nghiệp chế tạo.

C. Sản xuất điện tử. D. Công trình giao thông.

Câu 56: Diện tích trồng lúa của Nhật Bản ngày càng giảm không phải do A. diện tích trồng chè, thuốc lá, dâu tằm tăng lên.

B. mức tiêu thụ gạo trong dân cư ngày càng giảm.

C. diện tích đất ở và đất công nghiệp tăng nhanh.

D. nguồn nhập khẩu gạo ngày càng tăng cao, giá rẻ.

Câu 57: Đông Nam Á có thuận lợi trong phát triển ngành chăn nuôi là

A. lao động đông, nhu cầu về thực phẩm lớn. B. điều kiện tự nhiên phù hợp, có ít thiên tai.

C. nhiều loại giống vật nuôi có năng suất cao. D. mạng lưới công nghiệp chế biến phát triển.

Câu 58: Phát biểu nào sau không đúng với dân cư Trung Quốc?

A. Dân số thành thị ngày càng tăng nhanh. B. Quy mô dân số đứng đầu trên thế giới.

C. Tỉ suất gia tăng dân số tự nhiên vẫn cao. D. Dân tộc Hán chiếm trên 90% cả nước.

Câu 59: Khí hậu Đông Nam Á thuận lợi cho việc phát triển kinh tế là A. có sự phân hóa mạnh, mùa đông lạnh, kéo dài.

B. nhiều đới khí hậu, chế độ nhiệt ẩm dồi dào.

C. chế độ nhiệt cao, ổn định, ít các loại thiên tai.

D. ảnh hưởng của biển, lượng mưa, ẩm rất lớn.

Câu 60: Cho bảng số liệu sau:

GIÁ TRỊ XUẤT NHẬP KHẨU CỦA MA-LAI-XI-A GIAI ĐOẠN 1990-2017 ( Đơn vị: tỉ USD)

Năm 1990 2000 2005 2010 2017

Xuất khẩu 32,8 112,4 162,0 231,4 263,6

Nhập khẩu 31,9 94,3 130,6 189,0 197,4

Nhận xét nào sau đúng khi so sánh về cán cân xuất nhập khẩu giữa các năm của Ma- lai- xi- a?

A. Năm 1990 lớn hơn năm 2000. B. Năm 2010 nhỏ hơn năm 2000.

C. Năm 2005 lớn hơn năm 2017. D. Năm 2017 lớn hơn năm 2010.

Câu 61: Trong hiện đại hóa nông nghiệp Trung Quốc không thực hiện chính sách nào sau?

A. Giao quyền sử dụng đất cho nông dân. B. Chỉ tập trung trong sản xuất lương thực.

C. Áp dụng các kĩ thuật mới trong sản xuất. D. Cải tạo, xây dựng mới hệ thống thủy lợi.

(7)

Câu 62: Nhằm tăng cường thu hút nguồn vốn đầu tư và công nghệ của nước ngoài, biện pháp quan trọng được Trung Quốc thực hiện là

A. tập trung vào phát triển ngành nông nghiệp.

B. thành lập các đặc khu kinh tế và chế xuất.

C. chú trọng nâng cao chất lượng lao động.

D. tăng cường khai thác tài nguyên miền Tây.

Câu 63: Ngành kinh tế truyền thống và đang được phát triển khá mạnh ở nhiều nước Đông Nam Á là

A. chăn nuôi gia súc, gia cầm. B. đánh bắt, nuôi trồng thủy, hải sản.

C. công nghiệp khai thác dầu khí. D. công nghiệp sản xuất, lắp ráp ô tô.

Câu 64: Cho bảng số liệu sau:

Diện tích, số dân một số nước Đông Nam Á năm 2015

TT Quốc gia Diện tích

(nghìn km2)

Dân số (triệu người)

1 Cam- pu- chia 181,0 15,4

2 Lào 236,8 6,9

3 Thái Lan 513,1 65,1

4 Việt Nam 331,0 91,7

Để thể hiện diện tích và dân số của một số nước Đông Nam Á năm 2015, biểu đồ nào sau thích hợp nhất?

A. Tròn. B. Đường. C. Cột. D. Miền.

Câu 65: Cho biểu đồ về GDP của In- đô- nê- xi- a trong giai đoạn 2000- 2015:

Biểu đồ trên thể hiện nội dung nào sau đây?

A. Quy mô và cơ cấu GDP theo ngành kinh tế của In-đô-nê-xi-a trong giai đoạn 2000- 2015.

B. Chuyển dịch cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000- 2015.

C. Chuyển dịch cơ cấu GDP phân theo ngành kinh tế của In-đô-nê-xi-a, giai đoạn 2000- 2015.

D. Quy mô và cơ cấu GDP theo thành phần kinh tế của In-đô-nê-xi-a trong giai đoạn 2000- 2015.

Câu 66: Đông Nam Á lục địa không có đặc điểm tự nhiên nào sau đây?

A. Khí hậu là đới nhiệt đới gió mùa và xích đạo.

B. Địa hình bị chia cắt mạnh bởi các dãy núi lớn.

C. Ven biển có các đồng bằng châu thổ rộng lớn.

D. Giữa các dãy núi lớn là các thung lũng rộng.

Câu 67: Mục tiêu tổng quát của ASEAN là

A. đưa Đông Nam Á thành khu vực có tăng trưởng kinh tế cao nhất thế giới.

B. giải quyết những khác biệt trong nội bộ và các mối quan hệ với bên ngoài.

C. đoàn kết và hợp tác vì một ASEAN hòa bình, ổn định, cùng phát triển.

D. thúc đẩy sự phát triển kinh tế, văn hóa- xã hội của các nước thành viên.

Câu 68: Cho bảng số liệu sau:

(8)

DÂN SỐ VÀ GDP ĐÔNG NAM Á, GIAI ĐOẠN 2000- 2010

Năm 2000 2005 2008 2010

Dân số (triệu người) 522,8 559,1 579,4 592,5

Tổng sản phẩm trong nước (tỉ USD) 601 904 1488 1830

Nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh GDP bình quân đầu người của Đông Nam Á trong các năm trên?

A. Năm 2000 lớn hơn 2005. B. Năm 2008 nhỏ hơn 2005.

C. Năm 2010 lớn hơn 2005. D. Năm 2010 nhỏ hơn 2008.

Câu 69: Phát biểu nào sau đây không đúng với ngành dịch vụ của Nhật Bản?

A. Thương mại phát triển mạnh, thị trường rộng.

B. Đầu tư ra nước ngoài rất thấp, chủ yếu châu Á.

C. Vận tải đường biển quan trọng, nhiều cảng lớn.

D. Khu vực kinh tế chiếm tỉ trọng GDP lớn nhất.

Câu 70: Chăn nuôi chưa trở thành ngành chính trong sản xuất nông nghiệp ở các nước Đông Nam Á do

A. công nghiệp chế biến thực phẩm chưa phát triển.

B. những hạn chế về thị trường tiêu thụ sản phẩm.

C. thiếu nguồn vốn và cơ sở thức ăn chưa đảm bảo.

D. nhiều thiên tai, dịch bệnh và thiếu các giống tốt.

---

======= HẾT =======

ĐÁP ÁN MÔN ĐỊA 12 - KHẢO SÁT ĐỘI TUYỂN HSG LẦN 1 NĂM HỌC 2019 - 2020

Câu Mã đề

132 209 357 485

1 B A B A

2 A A D B

3 C D B B

4 C B B D

5 D A D D

6 D B C A

7 D C C C

8 C D A C

9 B D C C

10 D C A B

11 C A D A

12 C D A C

13 C B C A

14 B D A A

15 B B A A

16 A A C C

17 D B A C

18 A B B D

19 A C B B

20 D C D B

21 C D D D

(9)

22 D B B D

23 D C B A

24 C A A B

25 D C D C

26 B D A D

27 B D C A

28 A C A A

29 B A D A

30 C B B D

31 D B C C

32 B C A C

33 C A B D

34 D C C D

35 B C B B

36 A A D D

37 A D D A

38 A B D D

39 A D C C

40 A B B D

41 A C C C

42 D A D C

43 B B C B

44 A B D A

45 A A D B

46 A D A B

47 D B D D

48 B C B A

49 A D A C

50 D A C B

51 B C C C

52 D B C D

53 B C B A

54 B D A B

55 C A A B

56 D A C C

57 A C A D

58 C B B D

59 B D C A

60 D B A B

61 B A B C

62 B B D B

63 B D B A

64 C D A C

65 C A D B

66 A D D D

67 C A C B

68 C C B C

69 B B C A

70 C C A C

(10)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Nông nghiệp là ngành sản xuất chính,kết hợp chăn nuôi và nghề thủ công. Kinh tế công thương nghiệp phát triển mạnh ngay từ

ðặc biệt mặt hàng cá tra xuất khẩu tăng ñột biến trong khoảng thời gian này làm cho sản lượng xuất khẩu tăng rất lớn (trên 1 triệu tấn nguyên liệu), nhưng giá trị sản

Vì phần lớn các công ty tư bản nước ngoài nắm giữ ngành công nghiệp khai khoáng nên không phát triển ngành công nghiệp chế biến, xuất khẩu khoáng sản nguyên

- Các ngành công nghiệp quan trọng: chế biến lương thực thực phẩm (chiếm tỉ trọng cao nhất), vật liệu xây dựng, cơ khí nông nghiệp và một số ngành công nghiệp khác..

Câu 22: Chiếm tỉ trọng lớn nhất trong cơ cấu công nghiệp của vùng Đồng bằng sông Cửu Long là ngành.. chế biến lương thực

Câu 36: Nguyên nhân chủ yếu làm cho tỉ trọng giá trị sản xuất cây công nghiệp tăng mạnh nhất trong cơ cấu giá trị sản xuất ngành trồng trọt là doA. đẩy mạnh phát

Trong đó, thiết bị chế biến ngày càng đòi hỏi phải đáp ứng được yêu cầu công nghệ về chất lượng cao của nông sản, định hướng phát triển các sản phẩm máy động lực,

Câu 15: Vận chuyển đƣợc các hàng nặng trên những tuyến đƣờng xa với tốc độ nhanh, ổn định và giá rẻ là ƣu điểm của loại hình giao thông vận tải nào.. Câu 16: Sản