• Không có kết quả nào được tìm thấy

Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Bài giảng; Giáo án - Trường TH&THCS Việt Dân #navigation_collapse{display:none}#navigation{display:block}#navigation_sub_menu{display:block}#banner{height:150px}@media(min-width:1050px){#wrapper,#banner{width:1050px}.miniNav{width:1"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Ngày soạn : Tuần 6

Tiết 11 LUYỆN TẬP I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- HS biết: phối hợp các phép biến đổi trên để rút gọn biểu thức - HS hiểu: cơ sở của lời giải của các bài tập.

2. Kỹ năng:

- HS thực hiện được: Các bài toán về rút gọn các biểu thức chứa căn thức bậc hai - HS thực hiện thành thạo: Các phép biến đổi

3. Thái độ:

- Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.

- Tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập.

Tích hợp GD đạo đức : Đoàn kết hợp tác Giúp các em có ý thức về sự đoàn kết, rèn luyện thói quen hợp tác

II. CHUẨN BỊ CỦA GV- HS 1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.

2. HS: giải các bài tập ở nhà.

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm,

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não, mảnh ghép, trình bày 1’

IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1 Ổn định lớp:

2. Kiểm tra bài cũ: 15 phút Đề

I-Trắc nghiệm: Chọn và khoanh tròn vào đáp án đúng Câu 1: Số 121 có căn bậc hai là:

A. 11 B. 121 C. 11 và -11 D. -11 Câu 2: Căn bậc hai số học của 225 là:

A. 15 B. -15 C. 15 và -15 D. - 225 Câu 3: Với x2 = 3 thì x bằng:

A. 3 B. -3 C. 3 và - 3 D. 3 Câu 4: ĐKXĐ của biêủ thức: 2x 2x1 là:

A. x 2 B. 21 x2 C. x 21 D. x>2

(2)

Câu 5: Biêủ thức 25x3 với x0 bằng:

A. 5 x3 B. 5x x3 C. 5x2 x D. 5x x Câu 6: Với x> 13 thì:

A. x>169 B. x< 169 C. x> 13 D. x< 13 II- Tự luận : (7đ)

Câu 7 (3đ): Tính:

a) 225 144 324 b) 3 2 4 8 18 Câu 8 (4đ): Rút gọn biểu thức:

a) 2 2 7 14

b) 82 7 82 7 c) x2 2x4 x2 2x4 Đáp án - thang điểm:

I- Trắc nghiệm: Mỗi ý đúng được 0,5 điểm

1 2 3 4 5 6

C A C B D A

II-Tự luận:

Câu7: a) = 9 (1,5 đ) b) 8 2 (1,5 đ) Câu 8:

a) = 7

2 (1,5 đ) b) = 7 2 7 1   7 2 7 1   7 1  7 1 2 7  (1,5 đ) c) = ( 2) 2 2 2 2 2 ( 2) 2 22 2 2

( 2 2) ( 2 2) 2 2 2 2

x x x x

x x x x

        

       

TH1: Nếu x 2 2    x 2 2 x 4 thì ta có:

2 2 2 2 2 2

x  x  x

TH2:

Nếu 2 x 4 thì ta có: x 2 2 x 2 2 2 2 (1 đ 3 Bài mới

1. Hoạt động khởi động : 5p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày 1- đưa thừa số ra ngoài dấu căn:

108;0,1 20000 x 2

x với x < 0

2. Khử mẫu biểu thức lấy căn:

b ab a 27 ,

) 3 1 , ( 98

5 2

108 36.3 6 .3 6 32

2 2 2

. 2

x x x

x   x  

2

5 5.2 1

98 49.2.2 14 10

(1 3) |1 3 | ( 3 1) 3

27 3 3 9

a ab ab

ab a ab

b b

(3)

3. Trục căn thức ở mẫu:

y x b b

, 1 ,3

5 2

5

2

5 5 5 5

2.5 2 2 5

(3 ) (3 )

3 9

3 1

b b b b b

b b

b

x y

x y x y

 

 

 

 

 

 

2. Hoạt động luyện tập : 24p

Mục tiêu: Củng cố cho HS kiến thức về biến đổi đơn giản căn thức bậc 2.

Rèn kỹ năng vận dụng kiến thức vào bài tập

- Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề hoạt động nhóm

- Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời,, chia nhóm, giao nhiệm vụ chia nhó giao nhiệm vụ - Phương tiện: Máy chiếu, phiếu học tập

Hoạt động của gv và hs Nội dung cần đạt

Dạng 1: So sánh Bài 45tr27SGK

GV: Hãy nêu cách thực hiện HS1:câu a (2 cách)

HS2: câu d

- Vậy để so sánh các căn bậc hai ta áp dụng công thức a b a b (a,b 0)

Bài 45trang27 a) C1:

3 3 3 .32 27

Vì 27>12  27 12

Vậy 3 3 12

b) C2:

12 2 3

Vì 3>2 ; 30 nên 3 3 2 3

Vậy 3 3 12

d) HS làm ttự

Dạng 2 Rút gọn Bài 46tr27SGK Rót gän:

a) 2 3x 4 3x 273 3x (với 0) b)3 2x 5 8x7 18x 28(với 0)

Chốt: Để rút gọn ta đưa về căn thức đồng dạng

Bài 47tr27SGK

- Yêu cầu HS đánh số 1, 2 những bạn số 1 làm thành 1 nhóm, số 2 làm thành 1 nhóm Sau đó ghép số 1,2 thành nhóm mới

Bài 46trang 27 a. Với x  0

2 3x 4 3x27 3 3x = 27 3x

b. 14 2( x 2)

Bài 47/27 Rút gọn:

a. Với x  0; y  0; x  y

2

2 2

2 3(x y) 6

2 x y

x y

b. Với a > 0,5  2a-1>0

(4)

- Yêu cầu 2HS lên bảng thực hiện

Bài 58tr12SBT

GV: Vận dụng kiến thức đưa thừa số ra ngoài dấu căn để rút gọn biểu thức

- Yêu cầu nửa lớp làm câu a, còn lại làm câu b

Chốt để làm dạng này ta sử dụng B0 ta có: A2B |A| Bvà đưa về căn thức đồng dạng

Dạng 3 Chứng minh Bài 63tr12 SBT Chứng minh

b) x3 1 x x 1 x 1

 

với x > 0 và x  1 a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu a

a) Đại diện HS lên bảng chứng minh câu b HS hoạt động nhóm sau đó cử đại diện lên trình bày

- GV chốt để chứng minh đẳng thức ta biến đổi vế phức tạp về đơn giản sao cho 2 vế có cùng biểu thức

2 2 2 2

2 2

5a (1 4a 4a ) 5a (2a 1)

2a 1 2a 1

2 | a | 5

| 2a 1| 2a 5

2a 1  

Bài 58/12 SBT Rút gọn:

a) 75 48 300 ...  3 c) với a  0 có

9a 16a 49a ...6 a

Bài 63/12 SBT

3. Hoạt động vận dụng: 3p

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập + Yêu cầu HS nhắc lại các công thức :

- Trục căn ở mẫu.

- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn.

- Nhân chia các căn thức bậc hai.

4. Hoạt động tìm tòi mở rộng : 3p

- Mục tiêu: Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học vào thực tế . - Rút gọn biểu thức: 4 3 27 45 5

Hướng dẫn về nhà

- Hoàn thành bài tập luyện tập vào vở bài tập.

- Xem bài “Rút gọn biểu thức chứa căn thức bậc 2”

-- Làm các bài tập 58, 59, 60, 61 SGK

- Nghiên cứu trước bài 8. Làm các bài : dãy 1 làm?1, dãy 2 làm ?2, dãy 3 làm?3

(5)

trong bài 8.

V. Rút kinh nghiệm

...

Ngày soạn : Tuần 6

Tiết 12 RÚT GỌN BIỂU THỨC CHỨA CĂN TH¦ỨC BẬC HAI I. MỤC TIÊU :

1. Kiến thức:

- HS biết : Biết phối hợp các kỹ năng biến đổi biểu thức chứa căn thức bậc hai.

- HS hiểu :cơ sở lời giải của các bài tập.

2. Kỹ năng:

- HS thực hiện được: Biết vận dụng các kỹ năng trên để giải các bài toán có liên quan.

- HS thực hiện thành thạo: Các phép biến đổi 3.Thái độ:

- Thói quen:Tích cực hợp tác tham gia hoạt động học.

- Tính cách: Tự giác 4. Năng lực, phẩm chất : 4.1. Năng lực

- Năng lực chung: năng lực giao tiếp, năng lực hợp tác, chủ động sáng tạo

- Năng lực chuyên biệt: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực vận dụng

4.2. Phẩm chất: Tự tin, tự chủ, tự lập. Trung thực

Tích hợp GD đạo đức :Trách nhiệm Cẩn thận chính xác khi rút gọn II. CHUẨN BỊCỦA GV- HS

1. GV: bảng phụ ghi đề các bài tập.

2. HS: giải các bài tập ở nhà.MTBT

III. PHƯƠNG PHÁP VÀ KĨ THUẬT DẠY HỌC:

* Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, thuyết trình.

* Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não IV.TỔ CHỨC CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:

1 Ổn định lớp:

2 Kiểm tra bài cũ: 4p Làm bài tập chuẩn bị:

(6)

Rút gọn biểu thức: 4 3 27 45 5 Ta đã áp dụng kiến thức nào vào bài

tập trên? 7 3 2 5

5 5 3 3 3 3 4

3. Bài mới

Hoạt động khởi động : 5p

- Mục tiêu: Tạo tâm thế và định hướng chú ý của HS - Phương pháp: Thuyết trình, nêu vấn đề...

- Kĩ thuật: Động não, phát hiện vấn đề , hỏi và trình bày HS 1: Rút gọn biểu thức :

b a

ab a

( a > 0, b > 0 ) HS 2: Rút gọn biểu thức : 2 4

b a b

a ( a 0, b  0 3. Tiến trình bài học:

Hoạt động hình thành kiến thức mới: 20p

- Mục tiêu: trang bị cho học sinh những kiến thức mới Rút gọn biểu thức đại số - Phương pháp vấn đáp , thực hành , nêu và giải quyết vấn đề hoạt động nhóm

- Kĩ thuật: Kĩ thuật hỏi và trả lời,, chia nhóm, giao nhiệm vụ chia nhó giao nhiệm vụ - Phương tiện: Máy chiếu, phiếu học tập

Hoạt động của GV và HS Nội dung cần đạt Hoạt động 1: Ví dụ 1 ( 7’)

- Yêu cầu HS nêu hướng rút gọn ở ví dụ 1.

- HS: trục căn thức và đưa về căn thức đồng dạng

- GV gọi 2 HS lên bảng giải trên 2 bảng phụ.

- GV chọn bảng đúng để nhận xét.

- GV phân tích bảng sai ( nếu có).

GV gọi 1 HS nêu hướng giải ?1

( biến đổi đưa về các số hạng đồng dạng rồi thu gọn ).

Hoạt động 2: Ví dụ 2 ( 13’) - GV cho HS đọc ví dụ 2.

- Đẳng thức gồm 2 vế nối với nhau bởi 2 biểu thức. Để chứng minh đẳng thức ta biến đổi VT= VP hoặc biến đổi VP sao cho = VT hoặc biến đổi cả hai vế bằng biểu thức trung gian. Ở bài nay ta làm ntn?

- HS biến đổi VT= VP

- Yêu cầu cả lớp hoàn chỉnh bài GV hoàn chỉnh

Phân tích chỗ sai ( nếu có ).

1. Ví dụ 1:

Rút gọn: Với a > 0

2

4 6

5 6 5 5 2 5

4 2

5 3 2 5 6 5

a a

a a a a a

a a

a a a a

(?1) :

3 5a - 20a + 4 45a+ a với a≥ 0

= 3 5a - 2 5a + 12 5a + a

= 13 5a + a

2. Ví dụ 2: Chứng minh đẳng thức.

1 2 3



1 2 3

2 2

Thật vậy : VT

12 2

2 32

12 2232 2=VP.

Vậy đẳng thức đã được chứng minh.

(7)

GV gọi 1 HS nêu hướng giải ?2.

GV ch o học sinh làm.

GV hướng dẫn:a a

 

a 3

? Biểu thức ở tử của phân thức có dạng hằng đẳng thức nào ? ( a3 - b3)

Hoạt động 3. Ví dụ 3: (10’) GV yêu cầu HS giải ví dụ 3.

Gọi 2 HS lên bảng giải.

GV nhận xét bài làm của HS.

GV cho HS làm ?3.

Ví dụ 3: Toán tổng hợp Đề bài SGK Giải.

a.

   

1 1



1

1

2 .

1 2 2 2





a a

a a

a a P a

 

 

a a aa a aa

a

a

a a a a a a

4 1 4

4 1 2

4 1

1

1 2 1 . 2

2 1

2 2

 

Vậy P = 14aa với a > 0 và a  1.

b. Do a >0 và a  1 nên P < 0 khi và chỉ khi 14 aa< 0 1 -a < 0 a > 1

nên

 

a a a

a a

1 1 1

1 3 3

  

a a

a a a

a

1

1 1 1

3. Hoạt động luyện tập: 4p

- Mục tiêu: hoàn thiện kiến thức vừa chiếm lĩnh được; rèn luyện kĩ năng áp dụng kiến thức mới để giải bài tập

- GV cho HS giải bài 58 a trên phiếu học tập.

- Gọi 1 HS lên bảng giải.

- GV chấm một số phiếu học tập rồi đưa bài giải của HS để cả lớp nhận xét.

Bài 59.GV cho HS hoạt động nhóm.

4. Hoạt động vận dụng : 8p

- Mục tiêu: Giúp HS vận dụng được các KT-KN đã học vào các bài tập

- Yêu cầu cá nhân đứng tại chỗ trả lời 1. Thực hiện phép tính 17 12 2

ta có kết quả

(8)

A. 3 2 2 B. 1 2 C. 2 1 D. 2 2

2. Thực hiện phép tính 4 2 3 4 2 3 ta có kết quả:

A. 2 3 B. 4 C. 2 D. 2 3

3. Thực hiện phép tính

3 2

 

2 2 3 3

2 ta có kết quả:

A. 3 3 1 B. 3 1 C. 5 3 3 D. 3 3 5

4. Thực hiện phép tính 1 3 3 3 3 1

3 1 3 1







 ta có kết quả là:

A. 2 3 B. 2 3 C. 2 D. 2

5. Hoạt động tìm tòi vận dụng: 5p

- Mục tiêu: Giúp HS tìm tòi, mở rộng thêm những gì đã được học vào thực tế

.

Hướng dẫn

Xem lại các bài tập nắm phương pháp, làm bài tập61, 62, 66 SGK Chuẩn bị bài tập luyện tập ra nháp giờ sau luỵện tập

V. Rút kinh nghiệm

...

...

\

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập.. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia

- Phương pháp vấn đáp, động não, thực hành, đặt và giải quyết vấn đề, hoạt động nhóm, trò chơi học tập.. - Kĩ thuật đặt câu hỏi, trình bày 1 phút, động não, tia

Kĩ thuật: Kĩ thuật đặt câu hỏi, hoạt động nhóm, động não, thực hành, trình bày

(1) Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức vừa học vào giải một số bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật tia chớp, động não, vấn đáp (3) Hình thức tổ chức

Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật tia chớp, động não, vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân kết hợp nhóm.. Phương tiện dạy học: Bảng phụ, thước thẳng, thước

(1) Mục tiêu: Hs vận dụng các kiến thức vừa học vào giải một số bài tập (2) Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật tia chớp, động não, vấn đáp (3) Hình thức tổ chức

Phương pháp/Kĩ thuật dạy học: Kĩ thuật tia chớp, động não, vấn đáp Hình thức tổ chức hoạt động: Cá nhân kết hợp nhóm.. Phương tiện dạy học: Bảng phụ, thước thẳng, thước

1. Phương pháp dạy học: Vấn đáp, thuyết trình, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.. 2. Kĩ thuật dạy học:kĩ thuật chia nhóm, kĩ thuật giao nhiệm vụ, kĩ thuật động