• Không có kết quả nào được tìm thấy

Cho hàm số f x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Cho hàm số f x"

Copied!
40
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ÔN TẬP : KHẢO SÁT HÀM SỐ - 27-5-2022

Câu 1. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.

Câu 2. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

5 6

3 2

x x

y x x

 

   bằng:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Câu 3. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1



x4 ,

3  x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 3. B.

4

. C.

2

. D.

1

.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  và có đồ thị hàm số y f x

 

là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Câu 5. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

A. y  x4 4x21. B. y x 42x21. C. y x 4 4x21. D. y x 4 2x21. Câu 6. Số giao điểm của đường cong y x 32x2x và đường thẳng y 2 2xlà

A. 0. B.1. C. 2. D. 3.

(2)

Câu 7. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

A. y x 43x21. B. y x 33x21. C.

3 2 1

3

y x x  . D. y3x22x1.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.

Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x

 

.

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn có

2; 2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x

 

A. x1. B. M

1; 2

. C. M

 2; 4

. D. x 2.

x y

-3

-3 -2 -1

3 2 1

-2 -1 O 1 2 3

x y

O

(3)

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;1

. B.

 

1; 4 . C.

1;1

. D.

2;

.

Câu 11. Trên đoạn

2;1

, hàm số y x 32x27x1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A. x0. B. x 3. C. x2. D. x 1. Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. y  x4 2x2 2. B. y x 43x25. C. y  x3 x22x1. D. y  x3 3x24. Câu 13. Trên đoạn

 

1;5 , hàm số y x 9

  x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x5. B. x3. C. x2. D. x1.

Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng A. y x 42x21. B. 2

1 y x

x

 

. C.

3 3 2 21

y x  x  . D. yx3 x 1. Câu 15. Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị trong hình vẽ bên dưới

Số nghiệm của phương trình f x

 

2

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

(4)

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y (9 m x2) 3(m3)x2 x 2m1

 

1 đồng

biến trên ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2 y mx

x m

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định.

A.

6; 6. B.

6;6

. C.  6; 6

. D. .

Câu 18. Cho hàm số f x

 

ax 6

bx c

 

a b c, ,

có bảng biến thiên như sau.

Giá trị nhỏ nhất của 1

P2ab a c  là A. 1

2. B. 1

4 . C. 1

2. D. 1 4. Câu 19. Cho hàm số ax b

y cx d

 

 có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. ac0,bd 0. C. bd0, ad 0. D. ab0, cd 0. Câu 20. Cho hàm số f x

 

ax4 bx2c, a0 và có đồ thị như sau
(5)

Số nghiệm thuộc đoạn

2 ; 

của phương trình 2f

cosx

 3 0 là.

A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 8 .

Câu 21. Cho hàm số f x

 

x44x34x2 a (a là tham số thực). Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

0; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của a sao cho M m 3. Số phần tử của tập Slà

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Câu 22. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f x

 

là đường cong trong hình vẽ bên.

Đặt g x

 

f f x

 

1 .

Gọi Slà tập nghiệm của phương trình g x

 

0. Số phần tử của tập S là

A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.

Câu 23. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x

 

f f x

   

. Hỏi phương trình

 

0

g x  có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.

(6)

Câu 24. Cho hai hàm số y f x y g x

 

,

 

có đồ thị như hình sau:

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f g x

   

0g f x

   

0

A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .

Câu 25. Cho hàm số f x

 

bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

10;10

để hàm số

 

1 3

 

1 . 2

 

3

 

1

3 2

g x  f x  m f x  f x  nghịch biến trên khoảng

 

0;1 ?

A. 16. B. 15. C. 14. D. 13.

Câu 26. Cho hai hàm số f x( )ax4bx3cx23x và g x( )mx3nx2x; với , , , ,a b c m n. Biết hàm số

   

y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x

 

y g x

 

bằng

A. 32

3 . B. 71

9 . C. 71

6 . D. 64

9 .

5

y=g(x) y=f(x) y

x

-4 -3 -2-1 4 3 2 1

4 2 3 O 1 -2 -1 -3

(7)

Câu 27. Cho các hàm số y f x y

 

; f f x

   

;y f x

22x1

có đồ thị lần lượt là

     

C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x2 cắt

     

C1 ; C2 ; C3 lần lượt tại A B C, , . Biết phương trình tiếp tuyến của

 

C1 tại A và của

 

C2 tại B lần lượt là y2x3 và y8x5. Phương trình tiếp tuyến của

 

C3 tại C là A. y8x9. B. y12x3. C. y24x27. D. y4x1. Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y f x( ) được cho như hình vẽ sau

Số giao điểm của đồ thị hàm số yf x

 

2 f

   

x f x. và trục Ox là:

A. 4 . B. 6. C. 2 . D. 0.

Câu 29. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số g x

 

f xf x

   

34 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 15. B. 14 . C. 12 . D. 13.

Câu 30. Cho hàm số bậc bốn f x

 

ax4bx3cx2dx a có đồ thị hàm số y f x'

 

là đường cong như hình vẽ sau:

Hàm số y f

2x1

f x

22x

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.

(8)

Câu 31. Gọi Slà tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m 

12; 21

để giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 4

1

   

  y f x x m

x m trên đoạn

2; 0

nhỏ hơn 3 . Số phần tử của tập Sbằng;

A. 29 . B. 38 . C. 18 . D. 31.

Câu 32. Cho hàm số f x

 

x412x330x2 

3 m x

, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x

 

f x

 

có đúng 7 điểm cực trị?

A. 25. B. 27. C. 26. D. 28.

Câu 33. Cho hàm số y f x

 

thỏa mãn f

 

 2 3,f

 

2 2 và bảng xét dâú đạo hàm như sau:

Bất phương trình 3f x m  4f x

 

 1 4m nghiệm đúng với mọi số thực x 

2; 2

khi và chỉ khi A. m  

2; 1

. B. m  

2; 1

. C. m 

2;3

. D. m 

2;3

.

Câu 34. Cho hàm số y f x

 

có bảng xét dấu đạo hàm như sau

Biết rằng f

 

0 f

 

3 f

 

2 f

 

5 . Giá trị nhỏ nhất, giá trị lớn nhất của hàm y f x

 

trên đoạn

 

0;5

lần lượt là

A. f

   

0 , f 5 . B. f

   

2 ,f 0 . C. f

   

1 ,f 5 . D. f

   

5 ,f 2 .

Câu 35. Cho parabol

 

P : y x 2 và đường tròn

 

C có tâm thuộc trục tung, bán kính 1 tiếp xúc với

 

P tại hai

điểm phân biệt. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi

 

P

 

C (phần bôi đậm trong hình vẽ bên) bằng

A. 14 3 3 2 12

 

. B. 2 3 3 8

12

 

. C. 4 3 3

12



. D. 9 3 4

12

 .

(9)

Câu 36. Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 

a b; để đồ thị hàm số y x 3ax23x b cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.

A. 5 B. 4 C. 1 D. Vô số

Câu 37. Cho f x

 

là hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu cặp số nguyên dương

 

a b; thỏa mãn a b 16 để phương trình f ax

2 1

bx1 có đúng 7 nghiệm thực phân biệt

A. 101. B. 96. C. 89. D. 99.

Câu 38. Cho hàm số f x

 

ax3 bx2 cx1; g x

 

mx2 nx1 có đồ thị như hình vẽ bên

Biết rằng f

 

2 0 và hai đồ thị hàm số đã cho cắt nhau tại ba điểm phân biệt có hoành độ x x x1, ,2 3 thỏa mãn x1 x2 x3 7. Diện tích của hình phẳng gạch sọc trong hình vẽ thuộc khoảng nào dưới đây?

A. 2

0;5

 

 

 . B. 2 1 5 2;

 

 

 . C.

1 3; 2 5

 

 

 . D.

3;1 5

 

 

 .

(10)

Câu 39. Cho hàm số f x

 

ax5bx4cx3dx2mx n

a b c d m n, , , , , 

. Đồ thị hàm số y f x

 

như

hình vẽ sau

Số điểm cực tiểu của hàm số g x

 

f x

  

1024a256b64c16d 4m n

A. 4 . B. 3 . C. 7 . D. 9 .

Câu 40. Cho x, y là các số thực thỏa mãn x y  x 1 2y2. Gọi M , m lần lượt là giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của P x 2y22

x1



y 1

8 4 x y. Tính giá trị 2m M .

A. 9. B. 10. C. 11. D. 12.

HẾT.

(11)

HƯỚNG DẪN GIẢI

Câu 1. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có bảng xét dấu của f x

 

như sau:

Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 4 . B. 1. C. 2 . D. 3.

Lời giải Chọn C

Do hàm số f x

 

liên tục trên , f  

 

1 0,

 

1

f không xác định nhưng do hàm số liên tục trên  nên tồn tại f

 

1

f x

 

đổi dấu từ " " sang " " khi đi qua các điểm x 1, x1 nên hàm số đã cho đạt cực đại tại 2 điểm này.

Vậy số điểm cực đại của hàm số đã cho là 2.

Câu 2. Số tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

5 6

3 2

x x

y x x

 

   bằng:

A. 2 B. 1 C. 3 D. 0

Lời giải Chọn B

Tập xác định D\ 1; 2

 

.

Ta có

1 1

lim ; lim

x y x y

    nên x1 là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

2 2

lim 1; lim 1

x y x y

    nên x2 không phải là đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số.

Vậy đồ thị hàm số có 1 đường tiệm cận đứng.

Câu 3. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x

 

x x

1



x4 ,

3  x . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là

A. 3. B.

4

. C.

2

. D.

1

.

Lời giải

(12)

Chọn D

Ta có

 

0

0 1

4 x

f x x

x

 

    

  

 Bảng xét dấu f x

 

:

Từ bảng xét dấu suy ra hàm số có đúng

1

điểm cực đại.

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

xác định trên  và có đồ thị hàm số y f x

 

là đường cong ở hình bên. Hỏi hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 6 . B. 5 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn D

Dựa vào đồ thị y f x

 

ta thấy phương trình f x

 

0 có 4 nghiệm nhưng giá trị f x

 

chỉ đổi dấu 3 lần.

Vậy hàm số y f x

 

có 3 điểm cực trị.

Câu 5. Đường cong trong hình là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây. Hỏi hàm số đó là hàm số nào?

(13)

A. y  x4 4x21. B. y x 42x21. C. y x 4 4x21. D. y x 4 2x21. Lời giải

Chọn C Ta có:

Nhánh sau cùng bên phải của đồ thị hàm số đi lên nên ta có a0 loại A.

Đồ thị hàm số có ba cực trị nên ta có a b. 0  loại B.

Đồ thị hàm số giao với Oy tại điểm có tung độ dương nên ta loại D.

Câu 6. Số giao điểm của đường cong y x 32x2x và đường thẳng y 2 2xlà

A. 0. B.1. C. 2. D. 3.

Lời giải Chọn B

Xét phương trình hoành độ giao điểm x32x2  x 2 2x x32x23x   2 0 x 1.

Câu 7. Đồ thị như hình vẽ là của hàm số

A. y x 43x21. B. y x 33x21. C.

3 2 1

3

y x x  . D. y3x22x1. Lời giải

Chọn B Do lim

x y

   nên loại hai đáp án A,. D.

x y

-3

-3 -2 -1

3 2 1

-2 -1 O 1 2 3

(14)

Xét đáp án C,

3 2 1

3

y x x  suy ra y   x2 2x.

Ta có 0

0 2

y x

x

 

     . Đồ thị của hàm số có hai cực trị là

 

0;1 2;7

3

 

 

 .

Không thỏa mãn vì đồ thị hàm số (trên hình vẽ) có hai điểm cực trị là

 

0; 2

2; 3

.

Câu 8. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình bên.

Tìm số điểm cực trị của hàm số y f x

 

.

A. 3 . B. 1. C. 0 . D. 2 .

Lời giải Chọn B

Từ đồ thị hàm số y f x

 

ta thấy f x

 

đổi dấu một lần (cắt trục Ox tại một điểm) do đó số điểm cực trị của hàm số f x

 

là 1.

Câu 9. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên đoạn có

2; 2

và có đồ thị là đường cong trong hình vẽ bên. Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x

 

A. x1. B. M

1; 2

. C. M

 2; 4

. D. x 2.

Lời giải Chọn B

Dựa vào đồ thị suy ra điểm cực tiểu của đồ thị hàm số y f x

 

M

1; 2

.

x y

O

(15)

Câu 10. Cho hàm số y f x

 

. Hàm số y f x

 

có đồ thị như hình vẽ.

Hàm số y f x

 

đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

A.

;1

. B.

 

1; 4 . C.

1;1

. D.

2;

.

Lời giải Chọn C

Dựa vào đồ thi ta có

 

0 1 1

4 f x x

x

  

    

Câu 11. Trên đoạn

2;1

, hàm số y x 32x27x1 đạt giá trị lớn nhất tại điểm

A. x0. B. x 3. C. x2. D. x 1. Lời giải

Hàm số y x 32x27x1 liên tục trên đoạn

2;1

.

Ta có : y 3x24x7, y 0

 

 

1 2;1

7 2;1

3 x x

    

    



.

 

2 1,

y    y

 

1  7, y

 

 1 5.

Vậy

 

max2;1 1 5

x y y

     .

Câu 12. Hàm số nào sau đây nghịch biến trên ?

A. y  x4 2x2 2. B. y x 43x25. C. y  x3 x22x1. D. y  x3 3x24.

Lời giải Chọn C

Ta loại ngay được hai hàm số ở các phương án A và B Với hàm số ở

(16)

D. Ta có y  3x26x, y 0có hai nghiệm phân biệt x0và x 2nên không thể đơn điệu trên . Vậy đáp án là C

Câu 13. Trên đoạn

 

1;5 , hàm số y x 9x đạt giá trị nhỏ nhất tại điểm

A. x5. B. x3. C. x2. D. x1.

Lời giải Hàm số xác định và liên tục trên đoạn

 

1;5 .

Ta có: 9 92

1

y x

x x

 

     

  .

   

2 2

3 1;5

0 1 9 0 9 0

3 1;5

y x x

x x

  

             .

   

 

 1;5

 

1 10

3 6 min 3 6

5 34 5 f

f y f

f

 

    



 

.

Câu 14. Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của chúng A. y x 42x21. B. 2

1 y x

x

 

. C.

3 3 2 21

y x  x  . D. yx3 x 1. Lời giải

Chọn D

Xét đáp án A : Tập xác định D.y x 4 2x2  1 y' 4x34x  0, x (vô lý). Nên loại. A.

Xét đáp án B : Tập xác định D\

 

1 .

 

2

 

2 3

' 0, \ 1

1 1

y x y x

x x

       

   . Vậy hàm số đồng

biến trên

 ; 1 ,

 

  1;

. Nên loại. B.

Xét đáp án C: Tập xác định D.y x 3 3x2  21 y' 3x26x  0, x (vô lý). Nên loại. C.

Xét đáp án D: Tập xác định D.yx3  x 1 y' 3 x2   1 0, x (luôn đúng).

Câu 15. Cho hàm bậc ba y f x

 

có đồ thị trong hình vẽ bên dưới
(17)

Số nghiệm của phương trình f x

 

2

A. 1. B. 2 . C. 4 . D. 3 .

Lời giải Chọn C

Giữ nguyên phần đồ thị của hàm số y f x

 

phía trên Ox, lấy đối xứng phần đồ thị phía dưới Oxqua Ox ( bỏ phần dưới ), ta được đồ thị hàm số y f x

 

. Số nghiệm của phương trình f x

 

2, chính là số giao điểm của đồ thị hàm số y f x

 

và đường thẳng y2 ( như hình vẽ dưới ). Vậy phương trình có 4 nghiệm.

Câu 16. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để hàm số y (9 m x2) 3(m3)x2 x 2m1

 

1 đồng

biến trên ?

A. 4 . B. 3 . C. 2 . D. 5 .

Lời giải

(18)

Chọn D

TH1: 9m2    0 m 3. 3

m :

 

1   y x 5 hàm số luôn tăng trên  m3 (nhận).

3

m  :

 

1   y 6x2 x 7 là hàm số bậc hai nên tăng trên khoảng 1

;12

 

 

 , giảm trên khoảng 1 ;

12

  

 

   m 3 (loại).

TH2: 9m2 0.

2

2

 

3 9 2 3 1

y  m x  m x ;  

m3

23 9

m2

4m26m18.

hàm số đồng biến trên     y 0 x .

0 0 a

  

2 2

9 0

4 6 18 0

m

m m

  

 

  



3;3

3;3 2 m m

 



   

3;3 m 2 

  .

m m 1; m0; m1; m2.

Vậy có 5 giá trị nguyên của m thỏa yêu cầu bài toán.

Câu 17. Tìm tập hợp tất cả các giá trị của tham số thực m để hàm số 3 2 y mx

x m

 

 đồng biến trên từng khoảng xác định.

A.

6; 6. B.

6;6

. C.  6; 6

. D. .

Lời giải Chọn D

Tập xác định: \ 2 D   m

  .

Ta có: 3

2 y mx

x m

 

 

2 2

6 2 y m

x m

 

 

.

Theo yêu cầu bài toán: y   0, x D  m2 6 0   6 m 6.

Câu 18. Cho hàm số f x

 

ax 6

bx c

 

a b c, ,

có bảng biến thiên như sau.
(19)

Giá trị nhỏ nhất của 1

P2ab a c  là A. 1

2. B. 1

4 . C. 1

2. D. 1 4. Lời giải

Chọn B

Do hàm số đồng biến trên mỗi khoảng xác định nên f x

 

  0, x 3.

Suy ra a c. 6b0

 

1 .

Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang y2 nên xlim f x

 

2

lim 6 2 2 2

x

ax a

a b

bx c b



     

 .

Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng x3 nên c 3 3

c b

    b . Thay vào

 

1 ta được 6b26b   0 0 b 1.

2 2

1 2 3

P 2ab a c b    b b b b Xét hàm số g b

 

b2  b b,

 

0;1 .

 

2 1

 

0 1

g b  b  g b   b 2. Ta có bảng biến thiên.

(20)

Vậy giá trị nhỏ nhất của 1

P 2ab a c  là 1

4 khi 1 3

1; ;

2 2

a b c  .

Câu 19. Cho hàm số ax b y cx d

 

 có đồ thị như hình vẽ bên.

Mệnh đề nào dưới đây đúng?

A. . B. ac0,bd 0.

C. bd 0, ad 0. D. ab0,cd 0. Lời giải Chọn A.

Từ đồ thị ta thấy

- Tiệm cận đứng d 0 x  c

- Tiệm cận ngang a 0 y c

(21)

- Hoành độ giao điểm của đồ thị và trục hoành b 0 x  a

- Tung độ giao điểm của đồ thị và trục tung b 0 y d

Suy ra ta có:

0 0 0 0 ac cd bd ab

 

 

 

 

0 0 bc ad

 

   .

Câu 20. Cho hàm số f x

 

ax4 bx2c, a0 và có đồ thị như sau

Số nghiệm thuộc đoạn

2 ; 

của phương trình 2f

cosx

 3 0 là.

A. 4 . B. 6 . C. 3. D. 8 .

Lời giải Chọn B

Đặt cosx t , t 

1;1

.

Phương trình đã cho trở thành 2

 

3 0

 

3

 

1

f t    f t  2 . Ta có

(22)

Ta thấy trên

1;1

, phương trình

 

1 có hai nghiệm phân biệt t1 

1;0

và t2

 

0;1 . Lại có

Vậy phương trình đã cho có 6 nghiệm.

Câu 21. Cho hàm số f x

 

x44x34x2 a (a là tham số thực). Gọi M m, lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số f x

 

trên đoạn

 

0; 2 . Gọi S là tập hợp tất cả giá trị của a sao cho M m 3. Số phần tử của tập Slà

A. 3. B. 5. C. 2. D. 4.

Lời giải Chọn C

Ta xét g x

 

x44x34x2 a trên đoạn

 

0; 2 .

Với x

 

0; 2 g x

 

x22x a   x2 2x a

Ta có g x'

 

  2x 2; 'g x

 

  0 x 1.

Bảng biến thiên

(23)

Dựa vào bảng biến thiên ta xét ba trường hợp sau

TH1: Khi a0 suy ra M a 1

a 1

a 3 a 1

m a

        

  (thỏa mãn).

TH2: Khi 1 0 1

1

3 2

1

M a

a a a a a

m a

  

                  (thỏa mãn).

TH3: Khi max

; 1

0 1 1 0

0

M a a

a a a

m

  

        

  không có giá trị a thỏa mãn

Vì 1

1 0 1 1 3

1 1

a a M M m

a

 

            . Vậy S  

2;1

suy ra S có hai phần tử.

Câu 22. Cho hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp 2 trên  và có đồ thị f x

 

là đường cong trong hình vẽ bên.

Đặt g x

 

f f x

 

1 .

Gọi Slà tập nghiệm của phương trình g x

 

0. Số phần tử của tập S là

A. 8. B. 10. C. 9. D. 6.

Lời giải Chọn C

Hàm số y f x

 

có đạo hàm cấp 2 trên  nên hàm số f x

 

f x

 

xác định trên . Do đó, tập xác định của hàm số g x

 

D.
(24)

Ta có:

                   

 

 

0

1 3 1

0 1 ; 2

. 1 , 0

1 0 1 1

1 1 1 2 x

x

f x x x

g x f x f f x g x

f f x f x

f x f x

  



 

 

   

                 

   

   

 Từ đồ thị ta cũng có:

   

1

1 1 0 1 .

2 x

f x f x x

x

 

         

 

     

 

1 2

; -1

1 1 2 .

2 ; + f x f x x x

x x

  

       

  



     

 

3 1

4 2

1 2 3 ; .

; +

x x x

f x f x

x x x

  

       

  



Vậy phương trình g x

 

0 có 9 nghiệm.

Câu 23. Cho hàm số f x

 

liên tục trên  và có đồ thị như hình vẽ. Đặt g x

 

f f x

   

. Hỏi phương trình

 

0

g x  có mấy nghiệm thực phân biệt?

A. 14. B. 10. C. 8. D. 12.

Lời giải Chọn B

(25)

Ta có g x

 

f

f x

  

.f x

 

     

 

0 0

0 f f x

g x f x

  

     

 

 

 

1 1

2 2

, 2 1

0 0

, 1 2

2

x x x

f x x

x x x

x

    

 

       

;

   

 

   

 

1

2

0 0

2 f x x f f x f x

f x x f x

 

 

    

 

 Dựa vào đồ thị ta thấy:

 

0

f x  3 nghiệm phân biệt là x 2,x0,x2, trong đó có 2 nghiệm trùng với nghiệm của

 

0

f x  .

 

1

f x x 3 nghiệm phân biệt x3  

2; 1 ,

x4 

1;1 ,

x5 

2;

.

 

2

f x x 1 nghiệm duy nhất x6  

; 2

.

 

2

f x  1 nghiệm duy nhất x7  

; 2

.

Cũng từ đồ thị có thể thấy các nghiệm x x x x x x x1, , , , , , , 2,0,22 3 4 5 6 7  đôi một khác nhau.

Vậy g x

 

0 có tổng cộng 10 nghiệm phân biệt.

Câu 24. Cho hai hàm số y f x y g x

 

,

 

có đồ thị như hình sau:
(26)

Khi đó tổng số nghiệm của hai phương trình f g x

   

0g f x

   

0

A. 25 . B. 22 . C. 21 . D. 26 .

Lời giải Chọn B

Quan sát đồ thị ta thấy:

 

 

 

 

 

1 1

2 2

3 3

4 4

3 2

1

0 1 2

2 3

4 5

x x x

x

f x x x x

x x x

x x x

     

  



    

   

   

.

Do đó: f g x

   

0

   

   

   

   

   

1

2 3 4

1 1 2

3 4 5 g x x g x g x x g x x g x x

 

  



 

 

 

Phương trình

 

1 có đúng 1 nghiệm; Phương trình

 

2 có đúng 3 nghiệm; Phương trình

 

3 có đúng 3

nghiệm; Phương trình

 

4 có đúng 3 nghiệm; Phương trình

 

5 có đúng 1 nghiệm. Tất cả các nghiệm trên đều phân biệt nên phương trình f g x

   

0 có đúng 11 nghiệm.

Quan sát đồ thị ta thấy: g x

 

0

 

 

5 5

6 6

2 1

0 1

3

x x x

x x x

x

     

    

  Do đó g f x

   

0

       

   

5 6

6 7 3 8 f x x f x x f x

 

  

 

5

y=g(x) y=f(x) y

x

-4 -3 -2-1 4 3 2 1

4 2 3 O 1 -2 -1 -3

(27)

Phương trình

 

6 5 nghiệm; Phương trình

 

7 5 nghiệm; Phương trình

 

8 có 1 nghiệm.

Tất cả các nghiệm này đều phân biệt nên phương trình g f x

   

0 có đúng 11 nghiệm.

Vậy tổng số nghiệm của hai phương trình f g x

   

0g f x

   

0 là 22 nghiệm.

Câu 25. Cho hàm số f x

 

bậc bốn có đồ thị như hình vẽ sau

Có bao nhiêu giá trị nguyên của m 

10;10

để hàm số

 

1 3

 

1 . 2

 

3

 

1

3 2

g x  f x  m f x  f x  nghịch biến trên khoảng

 

0;1 ?

A. 16. B. 15. C. 14. D. 13.

Lời giải Chọn C

Hàm số g x

 

nghịch biến khi

 

2

   

.

   

3

 

0,

 

0;1

g x  f x f x mf x f x  f x   x

 

2

   

3 0,

 

0;1

f x f x mf x  x

      

     

2 3 0, 0;1

f x mf x x

     

     

2 3 0, 0;1

f x mf x x

     

Đặt t f x

 

 

1;3 , x

 

0;1 . Cần tìm điều kiện để

     

 

   

2

1;3

3 0, 1;3 3, 1;3 max 3 2 3

t mt t m g t t t m g t g

           t     

Vậy m 

3,...,10

có 14 giá trị nguyên thỏa mãn.
(28)

Câu 26. Cho hai hàm số f x( )ax4bx3cx23x và g x( )mx3nx2x; với , , , ,a b c m n. Biết hàm số

   

y f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 . Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x

 

y g x

 

bằng

A. 32

3 . B. 71

9 . C. 71

6 . D. 64

9 . Lời giải

Ta có : f x

 

4ax33bx22cx3g x

 

3mx2 2nx1.

     

h x  f x g x có ba điểm cực trị là 1, 2 và 3 khi

     

0

h x  f x g x  có 3 nghiệm phân biệt là 1, 2 và 3

    

1



2



3

f x g x t x x x

     

t4a

  

*

Thay x0 vào hai vế của

 

* ta được:

 

0

 

0 6 3

 

1 6 2

f g  t    t t 3.

Vậy diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y f x

 

y g x

 

   

3

1

71

2 1 2 3 d

9

3

   

S x x x x .

Câu 27. Cho các hàm số y f x y

 

; f f x

   

;y f x

22x1

có đồ thị lần lượt là

     

C1 ; C2 ; C3 . Đường thẳng x2 cắt

     

C1 ; C2 ; C3 lần lượt tại A B C, , . Biết phương trình tiếp tuyến của

 

C1 tại A và của

 

C2 tại B lần lượt là y2x3 và y8x5. Phương trình tiếp tuyến của

 

C3 tại C là A. y8x9. B. y12x3. C. y24x27. D. y4x1.

Lời giải Chọn C

Ta có A

2; f

 

2 ;

B

2; f f

  

2

 

;C

2; f

 

7

.

Khi đó phương trình tiếp tuyến của

 

C1 tại A là y f

 

2 x2

f

 

2 2x3 nên f

 

2 2

 

2 7

f  .

Phương trình tiếp tuyến của

 

C2 tại B là y f

 

2 f

f

 

2

 

x2

f f

  

2

8x5 nên f

 

7 4

f

 

7 21.

Vậy phương trình tiếp tuyến của

 

C3 tại C là y6f

 

7 x2

f

 

7 24x27.

Câu 28. Biết rằng đồ thị hàm số y f x( ) được cho như hình vẽ sau

(29)

Số giao điểm của đồ thị hàm số yf x

 

2 f

   

x f x. và trục Ox là:

A. 4 . B. 6. C. 2 . D. 0.

Lời giải Chọn D

Đặt f x( )a x x

1



x x 2



x x 3



x x 4

,a0,x1  x2 x3 x4.

Phương trình hoành độ giao điểm của đồ thị hàm số yf x

 

2f

   

x f x. và trục Ox

 

2

   

1 2 3 4

( ) 1 1 1 1

. 0 0 0

( ) f x f x f x f x

f x x x x x x x x x

  

  

              

         

1

 

2 2

 

2 3

 

2 4

2

1 1 1 1

x x x x x x x x 0

    

    vô nghiệm.

Vậy số giao điểm của đồ thị hàm số yf x

 

2f

   

x f x. và trục Ox0.

Câu 29. Cho hàm số bậc ba có đồ thị như hình vẽ bên

Hàm số g x

 

f xf x

   

34 có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 15. B. 14 . C. 12 . D. 13.

Lời giải Chọn D

(30)

Xét u x

 

f xf x

   

34.

Ta có: f x

 

 34 167 x x

3

2 u x

 

f xf x

   

 34 167 xf x xf x

    

3

2 có 4 lần đổi dấu

Xét

                     

   

0 0

0

0 3 1

0 1 4 2

3 2 3

f x xf x n

u x f x xf x f xf x xf x n

xf x n

   



         

  

có 9 lần đổi dấu.

Thật vậy:

 

3 2 2 0

7 21 63 3 21 21 63

1 0 3

16x 8 x 16x 4 x16x 4 x 16 n

          .

 

3 2 0

7 21 63 3

2 1 0 4

16 8 16 4

x x x x  n

       

 

3 2 0

7 21 63 3

3 3 0 2

16 8 16 4

x x x x  n

       

  .

Do đó: u x

 

có 9 điểm cực trị

Vậy hàm số g x

 

u x

 

9 4 13  điểm cực trị.

Câu 30. Cho hàm số bậc bốn f x

 

ax4bx3cx2dx a có đồ thị hàm số y f x'

 

là đường cong như hình vẽ sau:

Hàm số y f

2x1

f x

22x

có bao nhiêu điểm cực trị?

A. 3. B. 7. C. 4. D. 1.

Lời giải Chọn B

 

4 3 2

 

4 3 3 2 2

f x ax bx cx dx a  f x  ax  bx  cx d . Dựa vào đồ thị hàm số f x

 

ta có lim

 

4 0 0.

x f x a a

       

(31)

Hàm số f x

 

cắt trục hoành tại 3 điểm có hoành độ lần lượt là 1;0;1 nên ta có hệ phương trình sau:

 

4 2

4 2

0 0

4 3 2 0 0 2 2 1

4 3 2 0 2

d d

a b c d b f x ax ax a a x x

a b c d c a

 

 

             

 

       

 

. Bảng biến thiên của hàm số f x

 

như sau:

Đặt g x

 

f

2x1

f x

22x

.

Ta có

   

2

2

2

2 1 1 0

2 1 0 2 1 1 1

0 2 0 2 1 1 2

2 1 1 2

x x

f x x x

g x f x x x x x

x x x

 

  

 

  

     

            

  

  

 

.

Phương trình g x

 

0 có bốn nghiệm nhưng đều là nghiệm bội chẵn.

Ta có lim

 

lim

 

x g x x g x

  . Suy ra hàm số y g x

 

có dạng như sau:

Kết luận hàm số y f

2x1

f x

22x

có 7 điểm cực trị.

Câu 31. Gọi Slà tập chứa tất cả các giá trị nguyên của tham số m 

12; 21

để giá trị nhỏ nhất của hàm số

 

2 4

1

   

  y f x x m

x m trên đoạn

2; 0

nhỏ hơn 3 . Số phần tử của tập Sbằng;

A. 29 . B. 38 . C. 18 . D. 31.

Lời giải Tập xác định của hàm số là: D 

;m 1

 

m 1;

Suy ra ít nhất phải thoả mãn:

2 : 0

 

; 1

 

1;

1 0 1

 

*

1 2 1

  

 

              

m m

D m m

m m

Đạo hàm:

 

 

2

6 3 1

  

  f x m

x m

(32)

Trường hợp 1: Nếu 6 3 m 0 m2 thì hàm số:

 

2 2 2

1

   

 y f x x

x là hằng số.

Suy ra giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

2;0

 

2

 

xmin f x thoả mãn bài toán là:

2;0

 

2 3.

   

xmin f x Suy ra m2 là số nguyên thoả mãn điều kiện bài toán.

Trường hợp 2: Nếu 6 3 m 0 m2 thì hàm số đồng biến, suy ra có giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

2;0

   

2 8 3 51

1 4

 

  

 

    

   

x

m m min f x f

m m

1

2 5

4 2

  

 

  

 m

m m

Kết hợp với

 

* thì có được:

1

5 2

4

  

  

 m

m

Xét các giá trị nguyên m 

12; 21

thoả mãn thì:       11 m 2 m

11; 10;...; 2  

có 10 giá trị thoả mãn.

Trường hợp 3: Nếu 6 3 m 0 m2 thì hàm số nghịch biến, suy ra có giá trị nhỏ nhất của hàm số là:

2;0

   

0 4 3 17

1 4

 

 

 

   

   

x

m m min f x f

m m

Vì m  2 m 2

Kết hợp với điều kiện

 

* m2. Do

 

2 20

3; 4;...;20

12;21

      

  



m m m

m

Có 18 giá trị m nguyên thoả mãn.

Vậy cả ba trường hợp có: 29 giá trị m nguyên thoả mãn.

Câu 32. Cho hàm số f x

 

x412x330x2 

3 m x

, với m là tham số thực. Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số g x

 

f x

 

có đúng 7 điểm cực tr

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.?. Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Đường cong trong hình vẽ bên dưới đây là đồ thị của một hàm trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?.

Đường cong trong hình dưới đây là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D.. Hỏi hàm số đó là

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D