• Không có kết quả nào được tìm thấy

Đáp án: Ta có x

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Đáp án: Ta có x"

Copied!
20
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

BÀI 5. ĐẠO HÀM CẤP HAI Câu 1: Cho hàm số 3x 2

y 1 x . Giải bất phương trình y 0. A. x 1.

B. x 1.

C. x 1.

D. Vô nghiệm..

Đáp án:

Ta có:

2 2

3 2

4 4

3.(1 x) ( 1).(3x 2) 1

y (1 x)

2 1 x 2

y (

(1 x) [(1-x) ]' ( )

1

( )

1 x) x (1 x)

Bất phương trình y 0

3 3

2 0 1 x 0

1 x

1 x 0 x 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 2: Cho hàm số y sin x . Rút gọn biểu thức 3 M y 9y. A. M sin x.

B. M 6sin x.

C. M 6cos x.

D. M 6sin x.

Đáp án:

(2)

Ta có y sin x3 y 3sin x.cos x và2

2 2 3

osx.cosx +3sin x x

y 3.2sin x.c .( sin x) 6sin c s xx. o 3sin Khi đó

2 3 3

2 3

2 2

M y 9y 6sinx.cos x 3sin x 9sin x 6sinx.cos x 6sin x

6sinx(cos x sin x) 6sinx.

Đáp án cần chọn là: B Câu 3: Hàm số x

y x 2có đạo hàm cấp hai là:

A. y 0

B. y 1 2

x 2

C. y 4 3

x 2

D. y 4 3

x 2 Đáp án:

2 2

2 2

4 4 3

1. x 2 x.1 2

y x 2 x 2

2

( )

( ) ( )

( ) ( )

2 (

x 2 2 . x 2 4 x 2 4

y x

( ) (( ) ) ( )

(x ) ( 2) x 2)

Đáp án cần chọn là: D

Câu 4: Đạo hàm cấp hai của hàm số y tan x bằng:

A. 2sin x3

y cos x

(3)

B. 12 y cos x

C. 12

y cos x

D. 2sin x3 y cos x Đáp án:

2 2

4 4 3

y 1

cos x

cos x 2cosx cosx 2sinx

y cos x cos x cos x

( ) ( )

Đáp án cần chọn là: D Câu 5: Hàm số

x2 x 1

y x 1 có đạo hàm cấp 5 bằng:

A. (5) 120 6

y (x 1)

B. (5) 120 6

y (x 1)

C. (5) 1 6

y (x 1)

D. (5) 1 6

y (x 1)

Đáp án:

Ta có 1 1 2

y x y 1

1 1)

x (x .

(4)

6 ( )

( )

4 3

2 3

6 4

3 4

8 5

4 5

10 ( )

2(x 1) 2

y 0

(x 1) x 1

3(x 1) 6

y 2.

(x 1) x 1

4(x 1) 24

y 6.

(x 1) x 1

5.(x 1) 120

y 2

(

4. (x 1) x

)

( )

( )

( 1) .

Đáp án cần chọn là: A

Câu 6: Hàm số y x2 1 có đạo hàm cấp ba là: 3 A. y 12x x2 1

B. y 24x x2 1 C. y 24x 5x2 3 D. y 12x x2 1 Đáp án:

Cách 1:

2 2 2 2 2

y 3 x( 1) (x 1) 6x x( 1)

2 2 2

2 2 2 2

2 2 2

2 2 3

2 2 2 2

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

( ) ( )

[ ( ) ] ( )

y 6 x 1 6x.2 x 1 .2x

6 x 1 24x x 1

y 12 x 1 .2x 24.2x. x 1 24x .2x 24x x 1 48x x 1 48x

24x. x 1 2 x 1 2x 24x. 5x 3 Cách 2:

2 3 6 4 2

5 3

y x 1 x 3x 3x 1

y 6x 12x 6x

( )

(5)

4 2

3 2

)

y 30x 36x 6

y 120x 72x 24x(5x 3 Đáp án cần chọn là: C

Câu 7: Cho hàm số f x 2x 5 5. Có đạo hàm cấp 3 bằng:

A. f x 80 2x 5 3 B. f x 480 2x 5 2 C. f x 480 2x 5 2 D. f x 80 2x 5 3 Đáp án:

4 4

3 3

2 2

f ( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

( ) ( ) ( ) ( )

x 5 2x 5 2x 5 10 2x 5

f x 40 2x 5 2x 5 80 2x 5

f x 240 2x 5 2x 5 480 2x 5 Đáp án cần chọn là: B

Câu 8. Cho hàm số y cos x . Tính giá trị của y2 3

A. y 2.

3

B. y 2 3.

3

C. y 2 3.

3

D. y 2.

3 Đáp án:

Ta có y 2sin x cos x sin 2x y 2cos2x y 4sin2x

(6)

y ( ) 2 3.

3

Đáp án cần chọn là: B

Câu 9: Cho hàm số y x2 1 . Tính giá trị biểu thức 2 M y( )4 2xy 4y A. M 0.

B. M 20.

C. M 40.

D. M 100.

Đáp án:

Hàm số viết lại: y x4 2x2 1.

Ta có

2

( ) 3

4

y 4x 4x

y 12x 4

y 24x

y 24

Khi đóM y( )4 2xy 4y 24 2x.24x 4 12x( 2 4) 40.

Đáp án cần chọn là: C

Câu 10: Hàm số y 2x 5có đạo hàm cấp hai bằng

A. y 1

2x 5 2x 5

B. 1

y 2x 5

C. y 1

2x 5 2x 5

(7)

D. 1

y 2x 5

Đáp án:

1 2

1 1 2

3 2

3 2

2x 5 1

y 2x 5

2 2x 5 2x 5

y 1. 2x 5 . 2x 5

2

1 2x 5 .2 2

1 1

2x 5 2x 5

)

2x 5

( )

(

( ) ( )

( )

( )

( )

Đáp án cần chọn là: C

Câu 11: Hàm số y x x2 1có đạo hàm cấp hai bằng:

A.

3

2 2

2x 3x y

1 x 1 x

B.

2 2

2x 1 y

1 x C.

3

2 2

2x 3x y

1 x 1 x

D.

2 2

2x 1 y

1 x Đáp án:

2 2 2

2

2 2 2

2x x 1 x 2x 1

y x 1 x.

2 x 1 x 1 x 1

(8)

2 2

2 2

2 2

2 2

2x 4x x 1 x 2x 1

4x x 1 2x 1 .

2 x 1 x 1

y x 1 x 1

( ) ( )

( )

3 3 3

2 2 2 2

4x 4x 2x x 2x 3x

x 1 x 1 (x 1) x 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 12: Cho hàm số y sin 2x cos 2x. Giải phương trình y 0.

A. x k2 , k .

4

B. x k , k .

8 2

C. x k2 , k .

8

D. x k , k .

2 Đáp án:

Ta có y 2cos2x 2sin2x y 4cos2x 4sin2x

Phương trìnhy 0 4cos2x 4sin2x 0 sin2x cos2x 0

Z

( ) ( )

2sin 2x 0 sin 2x 0

4 4

2x k x k , k

4 8 2

Đáp án cần chọn là: B

Câu 13: Cho hàm số 1 2

y x x 1

2 . Tính giá trị biểu thức M (y)2 2y.y . A. M 0.

B. M 2.

(9)

C. M 1.

D. M 1.

Đáp án:

Ta có 1 2

y x x 1 y x 1

2 và y 1.

Khi đó 2 2 1 2 )

M ( )y 2y y. (x 1) 2( x x 1 2

2 2

x 2x 1 x 2x 2 1

Đáp án cần chọn là: C

Câu 14: Giả sử h x 5 x 13 4 x 1 . Tập nghiệm của phương trình h (x) 0là:

A. 1;2 B. ;0 C. 1 D.

Đáp án:

2 4

( ) (

h x 15 x 1)

h ( )x 30 x( 1) 0 x 1 Đáp án cần chọn là: C

Câu 15: Cho hàm số 2x 1

f x x 1 . Giải phương trình f ( )x f (x). A. x 3, x 2.

B. x 4.

C. x 5, x 6.

D. x 3.

(10)

Đáp án:

Ta có 2(x 1) (2x2 1). 3 2

f 1

( )x (

x 1

x 1) ( )

4 3

( )

( 2 xx 1 6

f x 3.

1 x

) ( ) ( 1)

Phương trình ( ) ( ) 2 3

f (

)

3 6

x f x

x 1 (x 1)

2 1

x 3.

x 1

x 1

Đáp án cần chọn là: D Câu 16: Nếu 2sin x3

f x

cos x , thì f (x) bằng:

A. 1 cos x

B. 1

cos x C. cot x D. tan x Đáp án:

Đáp án A:

(11)

2 2 2

2 2

3 2 2 2

4 3

y 1

cosx

cosx sinx

y cos x cos x

cosx.cos x sinx.2cosx cosx

y cos x

cos x 2sin xcosx cos x 2sin x

cos x cos x

( )

( )

( )

Đáp án B:

2 2

2

4

3 2 2 2

4 3

y 1

cosx

cosx sinx

y cos x cos x

cosx.cos x sinx.2cosx cosx

y cos x

cos x 2sin xcosx cos x 2sin x

cos x cos x

( )

( )

Đáp án C:

2

y cotx y 1

sin x

4 4 3

2sinx sinx 2sinxcosx 2cosx

y sin x sin x sin x

( )

Đáp án D:

2

y tanx y 1

cos x

4 4 3

2cosx cosx 2sinxcosx 2sinx

y cos x cos x cos x

( )

Đáp án cần chọn là: D

(12)

Câu 17: Cho hàm số f x ax b 5 (với a,b là tham số). Tính f(10)(1) A. f 10 1 0

B. f 10 1 10a b C. f 10 1 5a D. f 10 1 10a Đáp án:

4 4

3 2 3

2 2 3 2

f x 5a ax b

f x 5a.4(ax b) .(ax b)' 20 ( ) 5.(ax b) .(ax b)' ( )

( ) ( )

( ) 20a .3(ax b) .(ax b)' ( ) a ax b

f x 60a ax b

4 4

5 5

( )

( ) 4

( ) ( )

( f

) 120a a .(

0

ax

x 12 a x b

f x b) ' 120a

( )6

0 (x) f

(10) (10)

f ( )x 0 x R f (1) 0 Đáp án cần chọn là: A

Câu 18: Cho hàm số y sin x . Chọn câu sai ? A. y sin x

2 B. y sin x

C. 3

y sin x 2 D. y4 sin 2 x Đáp án:

(13)

y cosx si

( 2)

n x Đáp án A đúng.

)

y sinx sin x( Đáp án B đúng.

y cosx s n( 3

2 )

i x Đáp án C đúng.

Đáp án cần chọn là: D

Câu 19: Cho hàm số y sin 2x. Hãy chọn câu đúng?

A. 4y y 0 B. 4y y 0 C. y y tan 2x D. y2 y 2 4 Đáp án

y 2cos2x; y 4sin2x 4y 4y y 0

Đáp án cần chọn là: B

Câu 20. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y x3 6x2 40x 100 A.y" 6x 12

B. y" 2x 3 C. y" x 1 D.y" 6x 6 Lời giải

y ' 3x2 12x 40 y" 6x 12

(14)

Chọn A.

Câu 21: Một chất điểm chuyển động thẳng xác định bởi phương

trình s t3 2t2 4t 1 trong đó t là giây, s là mét. Gia tốc chuyển động khi t 2là A. 12m / s 2

B. 8m / s 2 C. 7 m / s 2 D. 6m / s 2 Đáp án:

Ta có :

2

2)

a v s s

s 3t 4t 4

s 6t 4 a

a(2) 6.2 4 8 / ( )

(m s Đáp án cần chọn là: B

Câu 22: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t t3 4t2, trong

đó t 0, ttính bằng giây và s(t) tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm mà vận tốc của chuyển động bằng 11m / slà:

A. 12 m / s . 2 B. 14 m / s . 2 C. 16 m / s . 2 D. 18 m / s . 2 Đáp án:

Ta có v t( ) s t( ) 3t2 8t a t( ) v( )t 6t 8 Thời điểm vận tốc của vật bằng 11 m / s

(15)

2

t 1

v t 11 3t 8t 11 11

t (L)

3

( ) .

Với t 1 a 1( ) 6.1 8 14 m /s2 Đáp án cần chọn là: B

Câu 23: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s t3 3t2 9t, trong

đó t 0, ttính bằng giây và s(t)tính bằng mét. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm vận tốc bị triệt tiêu là:

A. 9 m / s . 2 B. 12 m / s . 2 C. 9 m / s . 2 D. 12 m / s . 2 Đáp án:

Ta có v t( ) s t( ) 3t2 6t 9 a t( ) v t( ) 6t 6 . Thời điểm vận tốc bị triệt tiêu:

2 t 1(l)

v t 0 3t 6t 9 0

( ) 3

t

Với t 3 a 3( ) 6.3 6 12m / s . 2 Đáp án cần chọn là: B

Câu 24: Xét y f x cos 2x

3 . Phương trình f( )4 ( )x 8 có nghiệm x [0; ] 2 là:

A. x 2

(16)

B. x 0hoặc x 6 C. x 0hoặc x

3 D. x 0hoặc x

2 Đáp án:

( )4

) f x 2sin 2x

3

f x 4cos 2x

3 f x 8sin 2x

3

f x 16cos

( ) ( )

( ) ( )

( ) (

) 2x

( 3

) (

( )4 1

f x 8 cos 2x )

3 2

( ) (

2x 2 k2 x k

3 3 2

k Z

2 x k

2x k2

6 3

2

( )

[ 2

3

; ]

x 0 x

Đáp án cần chọn là: A

Câu 25. Tính đạo hàm cấp hai của hàm số y (2x 5) 10 A. y" 180.(2x 5) 8

B. y" (2x 5) 8 C. y" 360.(2x 5) 8

(17)

D. y" 90.(2x 5) 8 Lời giải

9 9

8 8

y ' 10.(2x 5) . (2x 5) ' 20.(2x 5) y" 20.9.(2x 5) .(2x 5) ' 360.(2x 5) Chọn C

Câu 26: Cho hàm số 1 y f x

x. Xét hai mệnh đề:

(I): 23

y" f "(x) x

(II): 64

y"' f "'(x)

x Mệnh đề nào đúng?

A. Chỉ (I)

B. Chỉ (II) đúng C. Cả hai đều đúng D. Cả hai đều sai Đáp án:

2 2

4 4 3

3 2

6 6 4

y 1 x

x 2x 2

y x x x

x 3x 6

y 2. 2.

x x

(

)

x )

(

Đáp án cần chọn là: D

Câu 27: Cho hàm số x 3

y x 4có đạo hàm là y và y . Mệnh đề nào sau đây đúng?

(18)

A. 2 y 2 y 1 y . B. 2 y 2 y 1 y . C. 2 y 2 y 1 y . D. 2 y 2 y 1 y . Đáp án:

x 3 x 4 7 x 4 7 7

y 1

x 4 x 4 x 4 x 4 x 4

2 2

4 4 3

2

( )

( ) ( )

[(

y

x 4) ]'

7 7 7

1 x 4 x 4 x 4

7.2(x (

4) 14

y 7

. )

x 4 (x 4) (x 4)

Ta có: 2 7 2 2 98 4

2 y 2.

x 4 x

( ) [ ]

) 4

( ( )

2

4 3

3 4

98 14

2 y : y :

x 4 x 4

98 x 4 7

. y 1

( ) [ ]

( ) ( )

( )

(x 4) 14 x 4

2 2

( )

( ) ( )y

2 y : y y 1

2 y y 1

Đáp án cần chọn là: B

Câu 28: Cho hàm số f x x3 2x2 x 3có đạo hàm là f ( )x và f ( )x . Tính giá trị

biểu thức 2

( ) ( )

M f 2 2

3f A. M 8 2.

B. M 6 2.

(19)

C. M 7.

D. 13

M .

3 Đáp án:

Ta có f x 3x2 4x 1và f ( )x 6x 4 Khi đó f ( 2) 7 4 2và f 2 6 2 4.

Suy ra

( 3

2 13

M 7 4 2 6 2 4

3 ) .

Đáp án cần chọn là: D

Câu 29: Cho hàm số f x x sin x . Biểu thức P f f f ( f )

2 2

( ) ( )

2 ) (

2 có giá trị bằng:

A. P 2.

B. P 2.

C. P 4.

D. P 4.

Đáp án:

Ta có f x( ) sinx xcosx

f x cosx cosx xsinx 2cos )

x f x f x) 2sinx f (x

( ) ( )

(

Khi đó f(x) f x( ) f ( )x f (x)

f x f x 2cosx f x 2sinx f x 2 cosx sinx

P f f f f

2 2 2 2

sin 2

( ) ( ) [ ( )] [ ( )] ( )

( ) ( ) ( ) (

2 s o 2

2

) c

(20)

Đáp án cần chọn là: B

Câu 30: Cho hàm số f x 2x2 16cos x cos 2x. Tính giá trị của f . A. f 24.

B. f 4.

C. f 16.

D. f 8.

Đáp án:

Ta có f x( ) 4x 16sinx 2sin2x f x 4 16cosx 4cos2x

f 4 16.( 1) 4.1 24

( )

Đáp án cần chọn là: A

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Trong bài báo này, một phương pháp tổng quát để khảo sát chuyển động song phẳng của vật rắn có dạng thanh được đề xuất. Phương pháp tổng quát được thực hiện qua ba

2/- Vận tốc trung bình của một chuyển động không đều trên một quãng đường nhất định được tính bằng độ dài quãng đường đó chia cho thời gian đi hết quãng

Câu hỏi trang 37 SGK Vật Lí 10: Hãy tìm thêm ví dụ về chuyển động biến đổi trong cuộc sống. - Tên lửa lúc bắt đầu phóng.. - Thả rơi một quả bóng rổ. Gia tốc của chuyển

Hỏi một người quan sát cần phải chuyển động trên đường với vận tốc bằng bao nhiêu để mỗi lần khi một vận động viên đua xe đạp đuổi kịp anh ta thì chính lúc đó anh ta

Giải pháp của bài toán là xây dựng các phương trình mô tả quan hệ giữa tốc độ quay với các gia tốc ở các điểm khác nhau trên vật, sau đó sử dụng giải thuật lọc Kalman

Các công thức liên hệ giữa vận tốc dài với vận tốc góc, và gia tốc hướng tâm với tốc độ dài của chất điểm chuyển động tròn đều là:...

lấy 3 ví dụ về lực tác dụng lên một vật làm thay đổi tốc độ chuyển động, thay đổi hướng chuyển động hoặc làm vật bị biến dạng.. Khi quả bóng đập vào tường, lực do

Cung cấp nhiên liệu và không khí sạch vào xilanh phù hợp với các chế độ làm việc.. Cung cấp nhiên liệu và hòa khí sạch vào xilanh phù hợp với các