• Không có kết quả nào được tìm thấy

Phân Dạng Và Bài Tập Trắc Nghiệm Chuyên đề Hàm Số – Trần Hiền

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Phân Dạng Và Bài Tập Trắc Nghiệm Chuyên đề Hàm Số – Trần Hiền"

Copied!
47
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 1

CHUYÊN ĐỀ 1: TÍNH ĐƠN ĐIỆU CỦA HÀM SỐ

DẠNG 1: TÌM KHOẢNG ĐỒNG BIẾN – NGHỊCH BIẾN CỦA HÀM SỐ Loại 1: Hàm số bậc ba

Mẫu 1. Tìm khoảng đồng biến của hàm số yx33x21

 

0; 2

; 2

;0

2;

0;

Mẫu 2. Tìm khoảng đồng biến của hàm số 4 3 2

2x 3

y 3x   x

 

0;1

0;

 R

; 0

Mẫu 3. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 1 3 4x 1 y 3x  

;0

2;

 ;

2;

; 2

------ Loại 2: Hàm số trùng phương

Mẫu 4. Tìm khoảng đồng biến của hàm số yx42x21

1;0

1;

1;0

1;1

 1;

Mẫu 5. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số y  x4 2x25

0;

; 0

 R

1;1

------ Loại 3: Hàm phân thức.

Mẫu 6. Hàm số 2x 3 y 1

x

 

 nghịch biến trên khoảng nào

 R 

1;

;1

1;

;1

Mẫu 7. Tìm khoảng đồng biến của hàm số

2 2x 2

1 y x

x

 

 

2; 0

 2;

 ; 2

0;

; 0

------ Loại 4: Hàm số khác.

Mẫu 8. Tìm khoảng nghịch biến của hàm số 4 y x

  x

2; 2

2;

2;0

 

0; 2

; 2

Mẫu 9. Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số y 25x2

5; 0

 

0;5

5;5

0;

Mẫu 10. Hàm số 1 4 5 3 7 2

3x 2018

4 3 2

yxxx   nghịch biến trên khoảng nào Dạng 1: Tìm khoảng ĐB – NB của hàm số

Dạng 2: Tìm m để Hs ĐB – NB trên R

Dạng 3: Tìm m để Hs ĐB – NB trên khoảng (a ; b)

(2)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 2

 

0;3

0;

3;

 

1;3

DẠNG 2: TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐB – NB TRÊN R.

Mẫu 11. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số ymx3mx2  x m 1 đồng biến trên R Mẫu 12. Cho hàm số 1 3 2

3 2

1

y 3xmxmx . Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R .

Mẫu 13. Với giá trị nào của m thì hàm số x 3 2 y m

x m

 

  nghịch biến trên từng khoảng xác định.

Mẫu 14. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số   

2 2

1 x mx

y x đồng biến trên từng khoảng xác định.

10. 0 m 3 11.    2 m 1 12.   3 m 1 13. m3. DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HÀM SỐ ĐB – NB TRÊN KHOẢNG

 

a b;

Mẫu 15. Tìm m để hàm số yx33 xm 2018 nghịch biến trên khoảng

1;1

   3 m 1  m1  m0  m3 Mẫu 16. Tập hợp giá trị của m để hàm số ymx3x23x m 2 đồng biến trên khoảng

3; 0

1; 3

 

 

   1;

3

 

 

   ; 1

3

  

 

   1; 0 3

 

  Mẫu 17. Tìm tham số m để hàm số yx33x2mx1 đồng biến trên khoảng

0;

.

m0.  m3.  m3.  m0. Mẫu 18. Tìm m để hàm số mx 4

y x m

 

 nghịch biến trên khoảng

1;

   1 m 2    1 m 2    2 m 2    2 m 1 Mẫu 19. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số y mx 9

x m

 

 đồng biến trên khoảng

2;

   3 m 2    3 m 2  m2  2 m 3 PHẦN MỞ RỘNG - CASIO

Mẫu 20. Tìm m để f x

 

  x3 3x2

m1

x2m3 đồng biến trên một khoảng có độ dài lớn hơn 1.

m0  m0  5 0 4 m

    5

m 4 Mẫu 21. Tìm giá trị thực của tham số m để để hàm số tan x

tan x 1 y m

m

 

 nghịch biến trên khoảng 0;

4

 

 

 

;0

 

 1;

   ; 1

 

1;

0;

1;

(3)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 3 PHẦN 2. BÀI TẬP RÈN LUYỆN

DẠNG 1

Câu 1. Hàm sốyx3x27x

 Luôn đồng biến trên R  Luôn nghịch biến trên R

 Có khoảng đồng biến và nghịch biến.  Nghịch biến trên khoảng

1;3

.

Câu 2. Hàm số y  x3 x2x có khoảng đồng biến là

 

1;3 1;1

  3

 

 

( ; 1) (1; )

   3 

1;3

Câu 3. Hàm số y  x4 2x23 đồng biến trên khoảng nào sau đây?

 ; 1

 

0;1

1;0

1; 

 ;0

1;1

Câu 4. Hàm số nào sau đây đồng biến trên R?

 1 3 y x

x

 

3 2

2 1

yxxx

yx42x23  y   x3 x 2 Câu 5. Tìm khoảng nghịch biến của đồ thị hàm số

2

1

1 x x

y x

  

 

0;1

 

1;2

 

0; 2

;1

1;

;0

2;

Câu 6. Khoảng đồng biến của hàm số y  x4 8x21 là:

 ; 2

 

0; 2

;0

 

0; 2

 ; 2

2;

2;0

2;

Câu 7. Đồ thị của hàm số nào luôn nghịch biến trên R

yx42x21  y3x24x1

y

2x1

2 y 3x32x1

Câu 8. Hàm số   1 . y x

x Nghịch biến trên khoảng nào dưới đây?

 ; 1

1;

.

1; 0

 

0;1 .

 .  Không có.

Câu 9. Hàm số  

1 2

y 1 x

x đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

 ; 1

.

 1;

. .  Không có.

Câu 10.Hàm số y 2x x2 đồng biến trên khoảng nào dưới đây?

(4)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 4

;1

.

 

0;1 .

 

1; 2 .

1;

.

DẠNG 2

Câu 1.Hàm số 1 3 2

( 1) ( 1) 1

y 3xmxmx đồng biến trên tập xác định của nó khi :

m 1     2 m 1     2 m 1  m 2 Câu 2. Hàm số 2

1 mx m

y x

 

  tăng trên từng khoảng xác định của nó khi :

m0 m0  m1  m0 Câu 3. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số 

 2 y x m

x nghịch biến trên từng khoảng xác định.

m 2.  m 2.  m 2.  m 2. Câu 4.Hàm số

2 2

1 x mx

y x

  

  giảm trên từng khoảng xác định khi:

m 3  m3  m 3  m

Câu 5. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số   

7 8

mx m

y x m đồng biến trên từng khoảng xác định.

   8 m 1.   8 m 1.   4 m 1.   4 m 1. Câu 6. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số   

2 2

1 x mx

y x đồng biến trên từng khoảng xác định.

m3. m3.

 2 2  m 2 2. m 2 2 hoặc m2 2.

Câu 7. Tìm tham số m để hàm số  1 3

1

7

y 3x m x luôn nghịch biến trên .

m1.  m2.  m1.  m2. Câu 8. Cho 1 3 2

3 2

1

y 3xmxmx . Tìm giá trị của m để hàm số nghịch biến trên R .

 1 2 m m

  

  

   2 m 1  1 2 m m

  

  

   2 m 1 Câu 9. Có bao nhiêu tham số nguyên m để hàm số x3 x2

3 2

3

ymm   m xm đồng biến trên R

 1  Vô số  Không có  2

==================================================================

(5)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 5 DẠNG 3

Câu 1. Tìm m để hàm số  1 3

1

2

3

10

y 3x m x m x đồng biến trên khoảng

 

0; 3 .

 12

m 7 . 12

m 7 . m.  7 m 12. Câu 2. Cho hàm số yx42 xm 23m1 .Tìm m để đồ thị hàm số đồng biến trên khoảng

 

1; 2

m1 m0  0 m 1 m0 Câu 3. Tìm các giá trị của tham số m để hàm số y2x3mx22x đồng biến trên khoảng

2; 0

13

m  2  m 2 3  m2 3  13 m 2 Câu 4. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y2x3mx22x đồng biến trên khoảng

2;0

A. 13

m  2 B. m 2 3 C. m2 3 D. 13 m 2 Câu 5. Tìm số m để hàm số yx33x2(m1)x4m nghịch biến trên khoảng

1;1

.

m10. m10. m 10. m5. Câu 6. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số 

y x

x m đồng biến trên khoảng

2;

.

m0.  m0.  m2.  m2. Câu 7. Với giá trị nào của m thì hàm số

m 1

x 2m 2

y x m

  

  đồng biến trên khoảng

 1;

m1  m2  1 2 m m

 

   1 m 2 Câu 8. Tìm giá trị của tham số m để hàm số y x 3

x m

 

 nghịch biến trên khoảng

4;16

m4 m3 33

m16  3 m 4 Câu 9.Tìm giá trị của m để hàm số 1 3

1

2

2 2

3

y3xmxmm x nghịch biến trên

 

0;1

 1;

; 0

 

0;1

1; 0

Câu 10. Tìm m để hàm số

2 4x

2x y x

m

 

 đồng biến trên nữa khoảng

1;

1; 3

 

 

   ; 1

3

  

 

   1; \ 0

 

3

 

   1;

3

 

 

==================================================================

(6)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 6 PHẦN MỞ RỘNG – CASIO

Câu 1.Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y2x33

m1

x26

m2

x3 nghịch biến trên khoảng có độ dài lớn hơn 3

 0 6 m m

 

  0 m 6

0 6 m m

 

  0 m 6 Câu 2. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số ysin xcosxmx đồng biến

trên R

  2  m 2 m  2   2 m 2 m 2 Câu 3. Cho m, n không đồng thời bằng 0. Tìm điều kiện của m, n để hàm số

sin x sx 3x

ymnco  nghịch biến trên R.

m3n3 9  m3n39  m2,n1 m2n2 9 Câu 4. Tìm m để đồ thị hàm số

2

2 2

2

1 tan 1

tan 3

m x m

y x

  

  đồng biến trên khoảng 0;

4

  

 

 

 1 1

2 m 2

    1

m  2 hoặc 1 m 2

 1 1

2 m 2

    1

0 m 2

Câu 5. Tìm giá trị của tham số m để hàm số ymx sin x đồng biến trên R

m1  m 1  m1  m0

Câu 6.Có tất cả bao nhiêu giá trị nguyên của m để hàm số yx3

m2

x2

2m1

xm đồng

biến trên R

 7  8  9  10

Câu 7. Tìm giá trị thực của tham số m để hàm số yx22x 1 mx đồng biến trên

m 2.  m0.  m 1.  m1. Câu 8. Hàm số

2

2x 3 1 y

x

 

 nghịch biến trên khoảng nào dưới đây

 ; 1

1;3

2

 

 

  3; 2

 

 

 

1;3 2

 

 

 

 ; 1

Câu 9. Tập giá trị của m để hàm số 2 3

2

2

3 1

7

3

ymxmxmx đồng biến trên R

 1

2 m 4

     1

2 m 4

     1

2 m 4

     1

2 m 4

    Câu 10. Tìm tập giá tri của m để hàm số 2 x

s m sin y co x

  nghịch biến trên khoảng 0;

6

  

 

 

m1 m2  5

m 4 m0

(7)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 7

CHUYÊN ĐỀ 2: CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ

DẠNG 1: TÌM ĐIỂM CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Mẫu 1. Hàm số y  x3 3x4 có cực tiểu tại

Mẫu 2. Tìm giá trị cực tiểu của hàm số yx42x21. Mẫu 3. Tìm yCT của hàm số y3 x2 1

Mẫu 4. Cho hàm số f x

 

có đạo hàm f x'

  

x x1

 

2 x2

 

3 x3

4. Hỏi hàm số y f x

 

có bao nhiêu điểm cực trị ?

1. x 1. 2. yCT 0. 3. yCT 1 4. 2

DẠNG 2: TÌM M KHI BIẾT HS CÓ MỘT CĐ HOẶC CT

Mẫu 5. Tìm m để hàm số yx3

m2 x + m + 1

đạt cực tiểu tại x2 Mẫu 6. Hàm số 3 . 2

2 4

1

3 2

x x

y m m x đạt cực đại tại x2.

9. m10 10. m4.

DẠNG 3: TÌM M ĐỂ HS CÓ 1 – 2 – 3 CỰC TRỊ Mẫu 7. Cho hàm số 1

1

3

2

2 x

y 3 mxmxm . Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu

4 1 5 m

    4

m 5  4

m 5  m1 Mẫu 8. Tìm tất cả giá trị của m để đồ thị hàm số yx42 xm 2m21 có 3 điểm cực trị

m1  m1  m0  m0 Mẫu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số ymx4

m1

x 1 2m chỉ có một cực trị

m0  m0  0 m 1  0 1 m m

 

  Dạng 1: Tìm cực trị của hàm số

Dạng 2: Tìm m khi biết Hs có một CĐ hoặc CT Dạng 3: Tìm m để Hs có 1 – 2 – 3 cực trị Dạng 4: Tìm m để Hs có 2 cực trị thỏa đề bài Dạng 5: Tìm m để Hs có 3 cực trị thỏa ∆ đều,…

(8)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 8 DẠNG 4: TÌM M ĐỂ HS CÓ 2 CỰC TRỊ THỎA ĐIỀU KIỆN VIET

Mẫu 10. Tìm m để Đồ thị hàm số yx33x2mx1 có hai điểm cực trị x x1, 2 thoả m n

 

2 2

1 2 3

x x

m 2.   3

m 2.  m1.   1 m 2. Mẫu 11. Mẫu Đồ thị hàm số yx33mx24m3. Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị AB sao cho AB 20.

m 1. m 2. m1;m2. m1. DẠNG 5: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG QUA CÁC ĐIỂM CỰC TRỊ

Mẫu 12. Cho hàm số yx32x2 x 1. Viết phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số trên.

Mẫu 13. Cho hàm số yx36x29x2 (C ). Đường thẳng đi qua A(-1; 1) và vuông góc với đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của (C ) là.

12. 14 7

9 9

y  x 13. 1 3

2 2

yx

DẠNG 6: TÌM M ĐỂ HS CÓ 3 CỰC TRỊ THỎA ∆ ĐỀU, VUÔNG, …

Mẫu 14. Tìm các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số y2x4mx2 1 có ba điểm cực trị lập thành một tam giác vuông.

m1  m2 2.3 m3 2 m2

Mẫu 15. Tìm tham số m để đồ thị hàm số yx4 2mx2m4 2m có ba điểm cực trị tạo thành một tam giác đều.

m1  m3  m 3 m33.

Mẫu 16. Tìm m để đồ thị hàm số yx4 2 xm 22 có 3 cực trị tạo thành một tam giác có diện tích bằng 1.

m1  m2  m3 m4

(9)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 9 PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN

DẠNG 1

Câu 1. Tìm giá trị cực đại y của hàm số yx33x23x2.

  3 4 2 . 3 4 2 . 3 4 2 .  3 4 2. Câu 2. Tìm giá trị cực tiểu yCT của hàm số yx42x21.

yCT 2. yCT  1. yCT 1. yCT 0. Câu 3. Hàm số f có đạo hàm f'

 

x x2

x1

 

2 2x 1

số điểm cực trị của đồ thị hàm số là

 1  2  3  0

Câu 4. Cho hàm số y f x

 

xác định và liên tục trên R có bảng biến thiên như hình dưới. Hãy chọn khẳng định đúng

 Hàm số giá trị cực tiểu bằng 1

 Hàm số có giá trị lớn nhất bằng 0 và giá trị bé nhất bằng -1

 Hàm số có đúng một cực trị

 Hàm số đạt cực đại tại x0 và đạt cực tiểu tại x1 Câu 5. Số điểm cực tiểu của hàm số y 16x2016

 0  1  2016  2015

Câu 6. Tìm điểm cực đại của đồ thị hàm số yx 3 6x

xCD 3  xCD 6 xCD  6  Không có Câu 7. Cho hàm số yx33x 1 . Tổng lập phương giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số đ

cho

 27  26  -8  28

Câu 8. Đồ thị hàm số yx33x2axb có điểm cực tiểu A

2; 2

thì tổng ab có giá trị bằng

 -2  2  -3  3

Câu 9. Hệ thức liên hệ giữa giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của đồ thị hàm số yx32x là

yCDyCT 0  2yCT 3yCDyCTyCDyCT 2yCD Câu 10. Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số yx33x2 bằng

 2  2 5  4  4 5

=================================================================

(10)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 10 DẠNG 2 - 3

Câu 1.Tìm m để hàm số yx33x2mx đạt cực đại tại x2.

m0.  m0.  m0.  m0. Câu 2. Tìm m để hàm số yx33mx22x1 đạt cực đại tại x1.

 Không tồn tại m.  Có vô số m.m6.  5 2. m Câu 3. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số

2 x 1

1 x m

y x

 

  đạt cực tiểu tại x0

m 1  m1  m 1  Không có m Câu 4. Tìm giá trị của m để hàm số y 13x3mx2

m2 m 1

x1 đạt cực đại tại x1

m 2 m 1 m2 m1 Câu 5.Hàm số y2x33

m1

x26

m2

x. Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.

m3. m3.  Không có giá trị m.  m. Câu 6. Hàm số y

m2

x33x2mx m . Tìm m để hàm số có cực đại và cực tiểu.

m 

3;1 \ { 2}

. m 

3;1

.

m   

; 3

 

1;

. m 3.

Câu 7. Tìm tất cả giá trị của tham số m để hàm số ymx4

m1

x2 1 2m chỉ có một cực trị

m0  m0  0 m 1  0 1 m m

 

  Câu 8. Tìm tất cả giá trị thực của tham số m để hàm số ymx4

m1

x22m1 có 3 điểm cực

trị?

m 1  m 1    1 m 0  1 0 m m

  

  Câu 9. Tìm tất cả giá trị của m để hàm số y 

1 m x

33x23x 5 có cực trị

m1 m 1 0 m 1  m0 Câu 10. Tìm các giá trị của tham số m để đồ thị hàm số ymx4

2m1

x2 m 2 chỉ có cực đại và

không có cực tiểu.

m1 m0  m0  m1

==================================================================

(11)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 11 DẠNG 4 – 5 - 6

Câu 1. Phương trình đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số yx34x2 x 1 là

 38 5

9 9

y  x  38 5

9 9

yx  38 5

9 9

yx  Đáp án khác Câu 2. Xác định hệ số góc của đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của đồ thị hàm số

3 2

3x 2x 1

yx   

 1

3

10

 3  10

3

1

3 Cho hàm số y2x33

m1

x26

m2

x1. Tìm m để đường thẳng đi qua hai điểm cực trị của hàm số (1) song song với đường thẳng y 4x 1

 1 5 m m

 

   m1  m5  m3 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m sao cho hàm số 1 3 2

3 1

yxmx   x m có 2 cực trị x x1, 2 thỏa mãn x12x224x x1 2 2

m 3 m2 m0  m 1 Câu 4. Tìm m để hàm số y13x3mx2

m2 m 1

x1 đạt cực trị tại hai điểm x1; x2 thỏa

1 2 4

xx

m 2  m 2  Không tồn tại m m2 Câu 5. Tính khoảng cách giữa 2 điểm cực trị của đồ thị hàm số   

2

1 x mx m

y x .

 2 5. 5 2. 4 5. 5. Câu 6. Đồ thị hàm số yx42 xm 2 m 1 có 3 điểm cực trị tạo thành một tam giác có diện tích

bằng 243 là

m33 m1 m2 m9

Câu 7. Gọi A B C, , là 3 điểm cực trị của đồ thị hàm số y2x44x21. Tính diện tích S của tam giác ABC.

S4. S3. S2. S1. Câu 8. Cho hàm số yx33 x 1m  . Tìm m để đồ thị hàm số có hai điểm cực trị B và C sao cho tam

giác ABC cân tại A, với A

 

2;3

 1

m 2  3

m 2  1

m 2  3

m 2

(12)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 12 Câu 9. Tìm m để đồ thị hàm số yx42

m1

x2m có 3 điểm cực trị lập thành một tam giác

vuông cân.

m0  m 1  m2  m1 Câu 10. Tìm các giá trị của m để đồ thị hàm số yx42 xm 2 m 3 có 3 cực trị lập thành một tam

giác cân

m0  m1  m0  m3

==================================================================

PHẦN MỞ RỘNG – CASIO Câu 1. Hàm số yx3(1x)2 có bao nhiêu điểm cực trị?

 1  2  3  4

Câu 2. Cho hàm số 1 3

1

2 15x

y3xmx  . Tìm m để hàm số có hai cực trị x x1; 2 thỏa x12x2 1

 0 2 3 m m

 

 

m2  m0  2

m3

Câu 3. Tìm các giá trị của m để hàm số 1

2

4

1

2 5

y6 mxmx  có đúng một cực tiểu

   2 m 1   2 mm1 m1

Câu 4. Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm sốyx3

m2 m 2

x2

m20162017

x2018 có hai

điểm cực trị cách đều trục tung

m1  1 2 m m

  

  m2  m 1 Câu 5. Tìm m để đồ thị hàm số yx48m x2 21 có 3 điểm cực trị nằm trên các trục tọa độ

m 1  1

m 2  1

m 2  1

m 2 Câu 6.Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx42m x2 2 2m có ba điểm cực trị A, B,

C sao cho O, A, B, C là các đỉnh của hình thoi

m 1 m1 m2 m3 Câu 7. Tìm m để đồ thị hàm số

1

4 x2 3

ymxm 2 chỉ có cực tiểu mà không có cực đại

m0  1  m 0  m2  m 1

Câu 8.Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị 1 3 2

1

2

y3xxmx có hai điểm cực trị nằm bên trái trục tung

 1 m 2  m1  m2  m1

(13)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 13 Câu 9. Tìm tất cả giá trị của tham số m để đồ thị hàm số yx34x2 

1 m2

x1 có hai điểm cực trị

nằm về hai phía khác nhau đối với trục tung

1 1 3 m 3

    1 1 m m

 

  

    1 m 1    1 m 1 Câu 10. Tìm m để đồ thị hàm số  1 3  2   

( 2) (5 4) 3 1

y 3x m x m x m đạt cực trị tại x x1, 2 sao cho

1  2 2.

x x

m0. m 1. m0. m 1.

(14)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 14

CHUYÊN ĐỀ 3: GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ

DẠNG 1: TÌM GTLN – GTNN CỦA HÀM SỐ Mẫu 1. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   

2 3 1

1 x x

y x trên đoạn 2; 5 .

 

max2;5 y 1. 

2;5

max 11

y 4 . 

max2;5 y 1. 

 

2;5

max 11 y 4 Mẫu 2. Tìm giá trị nhỏ nhất m của hàm số yx22x5 trên đoạn 1; 3.

m2 2.   5

m 2. m2. m2 3. Mẫu 3. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y2 x 1 6x trên tập xác định.

M2. M5. M3. M4. Mẫu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

2 1

1 x x

y x

  

trên

1;

m3  m2  m1  m0 Mẫu 5. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x2 4xm trên đoạn

1;3

là 10. Khi đó giá trị của m bằng bao nhiêu?

 3  -15  -6  -7

Mẫu 6. Tìm giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số ( ) 2x 1 1 f x m

x

  

 trên đoạn

 

1; 2 bằng 1

m1 m2 m3  m0 DẠNG 2: BÀI TOÁN THỰC TẾ

Mẫu 7. Một nhà máy sản xuất sữa cần thiết kế một loại bao bì mới có dạng hình hộp đứng với thể tích 1 dm3, đáy là hình vuông cạnh x. Tìm x sao cho nguyên vật liệu làm bao bì nhỏ nhất

14. Đáp số: x1

Mẫu 8. Cho một tấm bìa hình vuông có cạnh là 12cm. Người ta cắt ở bốn góc của tâm bìa đó bốn hình vuông bằng nhau, mỗi hình vuông có cạnh x, rồi gấp tấm nhôm để được một cái hộp không nắp. Tìm x để hình hộp nhận được thể tích lớn nhất ?

15. Đáp số: x2

====================================================================

Dạng 1: Tìm GTLN – GTNN của hàm số Dạng 2: Bài toán thực tế.

(15)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 15 PHẦN MỞ RỘNG - CASIO

Câu 1. Tìm GTNN của hàm số y 3 2x trên đoạn

1;1

 Miny1  Miny2  Miny3  Miny4 Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số yx24x3 trên đoạn

 

0;3

 Maxy = 3  Maxy = 4  Maxy = 5  Maxy = 6 Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số y3sin x4sin x3 trên ;

2 2

  

 

 

Maxy 1  Maxy2  Maxy3  Maxy4 Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y2 sin4xcos 2x5 trên tập xác định.

 11

miny 4 .  11

miny 2 . miny2. miny3. Câu 5. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

1 3 1

3 2

x x

y

x x

 

 

   

Miny3  Miny4  Miny5  Miny6

Câu 6. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số ysin4xcos4xsin cosx x trên tập xác định.

  1

M 2.   9

M 8.   1

M 4.   3

M 4. Câu 7. Tính diện tích lớn nhất Smax của một tam giác vuông có cạnh huyền bằng 5 2.

max 25

 8

S .  max 25

 4

S .  max 25

 2

S . Smax 25. Câu 8. Chu vi của một tam giác là 16cm, biết độ dài một cạnh của tam giác là a6cm. Tìm độ dài hai

cạnh còn lạib c, của tam giác sao cho tam giác đó có diện tích lớn nhất.

b4cm c;6cm.  b3cm c;7cm.

b2cm c;8cm.  b c 5cm.

Câu 9. Cho một hình chữ nhật có diện tích S100. Tính chiều rộng x và chiều dài y tương ứng thỏa điều kiện chu vi hình chữ nhật là nhỏ nhất.

x25;y4.  x10;y10. x20;y5. x50;y2 Câu 10. Giá trị nhỏ nhất của hàm số y6 x6 64x bằng

63661  16 63  2  2 32 6

====================================================================

(16)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 16 PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN

Câu 1. Gọi Mm lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số  3 2 23 4 3

y x x x

trên đoạn 4; 0 . Tính tổng M m.

28

3 .

28

3 . 28

3 . 35.

Câu 2. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số 

  3 1

3 y x

x trên đoạn [0;2].

 

 1

M 3 . M 5. M5.  1 M 3. Câu 3. Tìm giá trị lớn nhất của hàm số   

 1 4 y x 2

x trên đoạn  1; 5 .



1;5

maxy 3. 



1;5

maxy 4. 



1;5

max 46

y 7 . 



 

1;5

maxy 5. Câu 4. Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3 3x1 trên khoảng

;1

.



min;1 y 3. 

  

min;1 y 1. 



min;1 y 2. 

  

min;1 y 3. Câu 5.Tìm giá trị nhỏ nhất của hàm số

2

2 y x

x trên đoạn 1; 4.

 

min1;4 y 1. 

min1;4 y 0. 

min1;4 y 6. 

min1;4 y 8. Câu 6. Cho hàm số  

 

2 4

1 x x

y x . Mệnh đề nào dưới đây là đúng?

     

   

4; 2 4; 2

max 16,min 6

y 3 y . 

     

   

4; 2 4; 2

maxy 6,miny 5.

     

   

4; 2 4; 2

maxy 5,miny 6. 

     

   

4; 2 4; 2

maxy 4,miny 6. Câu 7. Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số y x 1 2 x trên đoạn  

4;1 2 .

M 1.   1

M 2. M0. M1. Câu 8.Tìm giá trị lớn nhất M của hàm số yx 1x2 trên tập xác định.

  1

M 2.  1

M 2.   2

M 2 . M 1. Câu 9. Tìm các giá trị của m để giá trị nhỏ nhất của hàm số 

2

1 x m m

y x trên 0;1 bằng 2.

  

  

1 2 m

m .  

  1 2 m

m .  

  

 1

2 m

m .    

  1 2 m m

Câu 10. Tìm m để hàm số y mx 5 x m

 

 đạt giá trị nhỏ nhất trên đoạn

 

0;1 bằng -7

m2  m0  m1  m5

(17)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 17

CHUYÊN ĐỀ 4: ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ

DẠNG 1: TÌM ĐƯỜNG TIỆM CẬN CỦA ĐỒ THỊ HÀM SỐ Mẫu 1. Tìm tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

1. 2x 3

y 8

x

 

Đáp số: TCĐ:x8 ; TCN: y 2 2. 2x 12

y 1 x

 

Đáp số: TCN:y0 ; TCĐ:x 1 3.

2 2

5x 1

2x 2

y x

x

  

   Đáp số: Không có TCĐ, TCN: 5

y 2 4.

2 2

2x 3 1 y x

x

 

  Đáp số: TCĐ:x 1; TCN: y 1

5. 3x 2

y 5 x

 

Đáp số: TCĐ: x25 ; TCN: y 3

6. 2x 1 3

y 3

x

  

Đáp số: Không có TCĐ và TCN: y0 7.

2 3x 2

1 y x

x

  

  Đáp số: TCĐ: x 1 ; Không có tiệm cận ngang

8. 2

1 4x 3 y

x

   Đáp số: TCĐ: x1 và x3; TCN: y0

9.

2 3

yx  Đáp số: TCĐ: x0 ; TCN: y3 10.

2x2 3

y x

  Đáp số: TCĐ: x0 ; TCN: y  2 DẠNG 2: BÀI TOÁN THAM SỐ M

Mẫu 2. Cho hàm số

x2 3x 1 y m

x

 

 với giá trị nào của m thì x1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

m3  m 3  m3  m 3 Mẫu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số  

 

2

1 y x

x x m có hai đường tiệm cận đứng.

 Mọi m . 

1 4. 2

  



  m m

1 4. 2

  



  m m

m2.

Mẫu 4. Tìm tất cả giá trị thực của m để đồ thị hàm số

2 4

2

x 3

y x m

 

 có một tiệm cận ngang Dạng 1: Tìm đường tiệm cận của đồ thị hàm số

Dạng 2: Tìm m để đồ thị Hs có tiệm cận thỏa ycbt

(18)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 18

m0  m0  m0 m3 PHẦN MỞ RỘNG – CASIO

Câu 1. Cho hàm số 3x 1 y 3

x

 

 có đồ thị (C ). Tìm điểm M thuộc (C ) sao cho khoảng cách từ M đến tiệm cận đứng bằng hai lần khoảng cách từ M đến tiệm cận ngang

M1(1; 1); M2(7;5) M1(1;1);M2( 7;5)

M1( 1;1); M2(7;5) M1(1;1);M2(7; 5) Câu 2. Cho hàm số

2 x m y x m

 

  Giá trị nào của m thì đồ thị có tiệm cận đứng và tiệm cận ngang cùng với hai trục toa độ tạo thành hình chữ nhật có diện tích bằng 1

 1 3 m m

 

  m 1  m1  m3 Câu 3. Tìm tất cả các giá trị thực của tham số m để đồ thị hàm số

 

: 2

m 1 C y x m

mx có tiệm cận đứng, tiệm cận ngang và các tiệm cận cùng với hai trục tọa độ tạo thành một hình chữ nhật có diện tích bằng 8 .

1

 4

m .  1

 2

m .  1

 8

m .  Không có m Câu 4.Số tiệm cận ngang của đồ thị hàm số yx2 2x 3 x là :

0 21  3

Câu 5. Đồ thị hàm số 2 1

4 3

y x

x x

 

  có bao nhiêu đường tiệm cận đứng?

 1  2  3  4

Câu 6. Hàm số 1

4 3x 1 3x 5

y x

    có bao nhiêu tiệm cận đứng ?

 Không có  1  2  3 Câu 7. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

   

 

20 30

50

2x 3 . 2x 2 2x 1

y  

 

y0  y 1  1

y 2  Không có Câu 8. Tìm tất cả các tiệm cận đứng của đồ thị hàm số

2 2

2 6 2

6 .

x x x

y x x

   

  

x 3.x2.  x3.

x3.x 2. x 3.

Câu 9. Tìm giá trị của m để đồ thị hàm số

2

1

2x x 4

y x

m

 

  có đúng một tiệm cận ngang là

A.m0 B. 0

4 m m

 

  C.m4 D.0 m 4 Câu 10. Tập hợp giá trị của tham số m để đồ thị hàm số

2

2 1

x 3 y x

x m m

 

   có đúng hai tiệm cận đứng

 1 1 4 2;

 

 

 

0;1 2

 

 

 

 ; 12

 

0;

0;

(19)

Trên bước đường thành công không có dấu chân của kẻ lười biếng. 19

==================================================================

PHẦN 2: BÀI TẬP TỰ LUYỆN DẠNG 1

Câu 1. Tiệm cận đứng của đồ thị hàm số 2x 1 1 y 1

x

  

 1

x 2  y 1  x 1  Không có Câu 2. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 7

7 y x

x

  

x 1  y 1  x 7  x7 Câu 3. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2 2x 3

1 y x

x

 

 

 Không có  y 1  y 2  x 1 Câu 4.Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số 2 1

1 y x x

x x

 

 

y0  y 1  x0  Không có Câu 5. Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số

2

3 1 y x

x

 

y1  y 1  y  1  Không có

Câu 6. Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số

2

2

1 3 2x 5x

x x y  

 

Tài liệu tham khảo

Đề cương

Tài liệu liên quan

Hỏi có thể cho mô hình tứ diện trên đi qua vòng tròn đó (bỏ qua bề dày của vòng tròn) thì bán kính R nhỏ nhất gần với số nào trong các số sau.. Có bao nhiêu giá trị

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đồ thị hàm số đã cho

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Hỏi hàm số đó là

Đường cong trong hình bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây?.

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D

Đường cong trong hình vẽ bên là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt kê ở bốn phương án A, B, C, D dưới đây.. Đường cong trong hình bên là đồ thị của một

Câu 13: Đường cong trong hình bên dưới là đồ thị của một hàm số trong bốn hàm số được liệt?. kê ở bốn phương án A, B, C, D