SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO TRƯỜNG THPT
ĐỀ THI THỬ 22
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA NĂM 2017 Môn: TOÁN
Thời gian làm bài: 90 phút (Đề thi gồm có 50 câu trắc nghiệm) Câu 1: Cho hàm sốy x 33x22. Điểm cực đại của đồ thị hàm số là
A. (2;2) B.
0;2 C. (0;-2) D. (2;-2)Câu 2: Cho hàm số 1 3 2 ( 2 1) 1
y 3x mx m m x (m là tham số). Với giá trị nào của m hàm số đạt cực đại tại điểm x 1?
A. m=-1;m=-2 B. không tồn tại m . C. m=-2 D. m=-1
Câu 3: Phương trình tiếp tuyến của đường cong
C :y x 43x24 tại điểm A
1;2 làA. y 3x5 B. y2x4 C. y 2x4 D. y 2x Câu 4: Cho hàm số 2 3 ( 1) 2 ( 2 4 3)
y 3x m x m m x m có cực trị là x ,x1 2.Giá trị lớn nhất của biểu thức A 2x x1 24(x1x2) bằng:
A. 0 B. 8 C. 9 D. 18
Câu 5: Đồ thị sau đây là đồ thị tương ứng của hàm số nào?
A .y x4 x21, B. y x 42x21
C. 1 3 2 1
y 3x x , D. 1 3
2 2 y 3x x
Câu 6: Cho hàm sốy mx 1 x m
(m là tham số) .Với giá trị nào của m hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định của nó?
A. -1<m<1 B. m<-1 C. m>1 D. m<-1;m>1 Câu 7: Hình chữ nhật có chu vi không đổi là 8 m. Diện tích lớn nhất của hình chữ nhật đó là:
A. 4m2 B. 8m2 C. 16m2 D. 2m2
Câu 8: Tọa độ giao điểm có hoành độ nhỏ hơn 1 của đường cong
C :y 3xx11 và đường thẳng
d y x: 1 là:A. A
0; 1
B. A
0;1 C. A
1;2
D. A
2;7
Câu 9: Phương trình x4-2x2-2 =m có 4 nghiệm phân biệt khi:
A. 3 m 2 B. m<-3 ; m>-2 C. 3 m 2 D. m=3 Câu 10: Trên đoạn [2;4] hàm số y mx 1
x m
đạt giá trị lớn nhất bằng 2 . Khi đó :
A. 7
m 6 B. m = 1 C. m = 2 D. m = 3
4
Câu 11: Cho hàm sốy x 33x2m. (m là tham số). Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số hàm số có hai điểm cực trị nằm về hai phía trục hoành ?
A. m<4 B. 0<m<4 C. m>4 D. m<0;m>4 Câu 12: Phương trình 2x2 3 2x 4 có tập nghiệm :
A.
1 B.
0;3 C.
1;2 D.
2;3Câu 13: Tập xác định của hàm số y = log(x2+5x-6) là:
A. (-6;1) B. {-6;1} C. R\ {1; -6} D. (-;-6)(1;+)
Câu 14: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số f(x) = 4x212 tại điểm thuộc đồ thị hàm số có hoành độ x = 2 có phương trình là:
A. y = 1 7
8x 4 B. y = 1 7
4x 4 C. y = 1 7
16x 8
D. y = 1 7
8x 8 Câu 15: Đạo hàm của hàm số y 3x2. x3 là:
A. y' 9x B. ' 76
y 6 x C. ' 43
y 3 x D.
7
' 6 y 7
x Câu 16: Ông A gởi ngân hàng với số tiền 100 triệu, lãi suất 10%/năm. Ông A tích lũy được 200 triệu sau thời gian
A.10 năm B.7 năm 4 tháng C. 7 năm D. 9 năm
Câu 17: Đặt log520 = a, biểu diễn log25 theo a, ta có:
A. 2 1
a B. 2
1
a C.2(a-1) D. 1
2 a Câu 18: Phương trình log (2 x3) log ( 2 x1) 3 có nghiệm là:
A. x 11 B. x 9 C. x 7 D. x 5
Câu 19: Phương trình 3x 4x 5x có tập nghiệm là:
A. {0} B. {2} C. {0,2} D. {0,1,2}
Câu 20: Bất phương trình log2xlog (3 x1) 2 có tập nghiệm là:
A. (0;) B. (0;2) C. (1;2) D. (-2;0)
Câu 21: Bất phương trình log .log (2x 2 x1) log 2x có nghiệm là:
A. x > 3 B. x 1 C. x 3 D. 1 x 2 Câu 22:Hàm số y = sin x
1 cos x có nguyên hàm là hàm số:
A. y = ln 1
1 cos x + C B. y = ln(1 cos x) + C C. y = lncosx
2 + C D. y = 2.lncosx
2 + C Câu 23: Nguyên hàm
2 4
sin cos
xdx
x bằngA. tan3x C B. 1
3tanx C C. 3tan3x C D. 1 3 3tan x C Câu 24: Nguyên hàm 1
1 dx
x
bằngA. 2 x C B. 2ln | x1|C
C. 2 x 2ln | x1|C D. 2 x 2ln | x1|C Câu 25: Tích phân 2
1
0
e xdxx
có giá trị bằngA. 1
2 e
B. 2 1 2 e
C. 2 1 2 e
e
D. 1
2 e
e
Câu 26: Tích phân
2
2 0
4x xdx
có giá trị bằng:A. 2
3 B. 5
3 C. 8
3 D. 10
3
Câu 27:Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y=lnx;
y=0 và x=e quanh trục Ox bằng:
A. e2 B. e2 C. e D.2
Câu 28:Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y = x2 và các đường thẳng y = 1, x = 2, x=
3 bằng:
A. 2
3 B. 2
3 C. 2
3 D. 3
2 Câu 29: Số phức z thỏa mãn iz +2 - i = 0 có phần thực bằng
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 30: Rút gọn số phức z (2 3 ) i 2(2 3 ) i 2 ta được:
A. z 12i B. z 12i C. z 24i D. z 24i
Câu 31: Gọi z1, z2 là hai nghiệm phức của phương trình z2 - 4z +12 = 0. Giá trị của biểu thức T = |z1| + |z2| bằng
A. T = 24 B. T 3 C. T 4 3 D. T 2 3
Câu 32: Số phức z thỏa mãn (2 - i)z - (1+ i)2 = 0 , tổng phần thực và phần ảo của z bằng A.4
5 B. 2
5 C. 2
5
D. 4
Câu 33: Cho số phức z thoả mãn điều kiện z(2i z) 3 5i. Khẳng định nào sai:
A. Phần thực của số phức z bằng 2 B. Phần ảo của số phức z bằng -3 C. Modun của số phức z bằng 13 D. Phần ảo của số phức z bằng 2 Câu 34: Trong mặt phẳng Oxy, tập hợp các điểm biểu diễn số phức z thỏa mãn
|z(1- 2i)| + |z(2- i)| = 10 là:
A. Đường tròn x2 + y2 = 5 B. Đường tròn x2 + y2 = 9 C. Đường thẳng x + y = 5 D. Đường thẳng x + y = 9
Câu 35: Cho hình chóp đều S.ABCD có cạnh đáy bằng a và cạnh bên tạo với đáy một góc 60o. Thể tích của khối chóp đều đó là:
A. 3 6 2
a B. 3 3 6
a C. 3 3 2
a D. 3 6 6 a
Câu 36: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại B , AB=a, BC a 3= , SA vuông góc với mặt phẳng đáy. Biết góc giữa SC và
(
ABC bằng)
60 . Thể tích khối chóp S.ABC 0 bằng:A. 3a3 B. a 33 C. a3 D. 3 3 3 a Câu 37: Cho hình lăng trụ đứngABC A B C. ' ' 'có đáyABC là tam giác vuông tại
· 0
, , 60
A AC =a ACB = . Đường chéoBC'của mặt bên
(
BC C C' ')
tạo với mặt phẳng mp AA C C(
' ')
một góc 300. Tính thể tích của khối lăng trụ theo a bằng:.
A. a 33 B. a 63 C. 3 3 3
a D. 3 6 3 a
Câu 38: Cho hình chópS ABC. có đáy làDABCđều cạnhavàSA ^
(
ABC)
,SA =2a. GọiH K, lầnlượt là hình chiếu vuông góc của điểmAlần lượt lên cạnhSB SC, . Thể tích khối A BCKH. theoa là:
A. a 33
50 B. 3a 33
25 C. 3a 33
50 D. 3a 23 25
Câu 39 : Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là hình tam giác đều cạnh a, cạnh bên SA vuông góc với mặt phẳng đáy và SA= 6
2
a . Khi đó khoảng cách từ A đến mp(SBC) bằng:
A. 2 2
a B. 2 3
a C.
2
a D. a
Câu 40: Cho ABC vuông tại A, AB = 3a, AC = 2a, khi quay tam giác xung quanh cạnh AB ta được khối nón có thể tích bằng:
A. V= 12a3 B. V= 4a3 C. V= 4a3 D. V = 8a3
Câu 41: Cho hình lăng trụ đều ABCA'B'C' có tất cả các cạnh bằng 2a 3. Diện tích xung quanh hình trụ ngoại tiếp hình lăng trụ ABCA'B'C' bằng
A. Sxq 8 3a2 B. Sxq 4 3a2 C. Sxq 4a2 D. Sxq 8a2 Câu 42: Một hình nón có thiết diện đi qua trục là một tam giác đều. Tỷ số thể tích của khối cầu ngoại tiếp và nội tiếp hình nón bằng
A. 6 B. 7 C. 8 D. 4
Câu 43: Mặt phẳng qua 3 điểm A(1;0;0), B(0;-2;0), C(0;0,3) có phương trình là:
A. x2y3z 1 B. 6
1 2 3 x y z
C. 1
1 2 3 x y z
D. 6x3y2z 6
Câu 44: Cho hai đường thẳng d1: 2 1
4 6 8
x y z
và d2: 7 2
6 9 12
x y z
. Vị trí tương đối
giữa d1 và d2 là:
A. Trùng nhau B. Song song C. Cắt nhau D. Chéo nhau
Câu 45: Phương trình mặt phẳng chứa d1: 1 2 4
2 1 3
x y z
và d2: 1 2
1 1 3
x y z
là
A. 3x2y 5 0 B. 6x9y z 8 0
C. 8x19y z 4 0 D. 8x9y z 4 0
Câu 46: Mặt phẳng đi qua A(-2;4;3), song song với mặt phẳng 2x3y6z19 0 có phương trình dạng:
A. 2x3y6z 0B. 2x3y6z19 0 C. 2x3y6z 2 0 D. -2x3y6z 1 0 Câu 47: Hình chiếu vuông góc của A(-2;4;3) trên mặt phẳng 2x3y6z19 0 có tọa độ là:
A. (1;-1;2) B. 20 37 3
( ; ; ) 7 7 7
C. 2 37 31
( ; ; ) 5 5 5
D. (1;1;-2)
Câu 48: Đường thẳng đi qua hai điểm A(1;-2;1) và B(2;1;3) có phương trình dạng
A. 1 2 1
1 3 2
x y z
B. 1 2 1
1 2 1
x y z
C. 1 2 1
1 3 2
x y z
D. 2 1 3
1 3 2
x y z
Câu 49: Cho mặt cầu (S) cắt mp(P) theo đường tròn bán kính 4 . Phương trình mặt cầu (S).
A. (x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=9 B. (x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=16;
C. (x-2)2+(y-1)2+(z+1)2=25 ; D. x2+y2+z2=16
Câu 50: Mặt cầu ngoại tiếp tứ diện ABCD với A(1;0;0),B(0;1;0),C(0;0;1),D(1;1;1) có bán kính là :
A. 3
2 B. 2 C. 3 D. 3
4 ---
--- HẾT ---
ĐÁP ÁN
1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
B C C C C A A B A D
11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
B B D A B B B D B B
21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A A D C D C B B A C
31 32 33 34 35 36 37 38 39 40
C B D A D C B B A B
41 42 43 44 45 46 47 48 49 50
A C D B B C B A C A