• Không có kết quả nào được tìm thấy

Tuần 19 -Toán 3 - Bài: Các số có bốn chữ số

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Tuần 19 -Toán 3 - Bài: Các số có bốn chữ số"

Copied!
18
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

CHÀO MỪNG CÁC CON ĐẾN VỚI TIẾT HỌC TRỰC TUYẾN

MÔN TOÁN- LỚP 3

(2)

- Đọc, viết các số sau:

Năm trăm năm mươi lăm 555

Chín trăm

Chín trăm linh chín

900 909

Đọc số Viết số

KHỞI ĐỘNG

(3)

Thứ hai ngày 17 tháng 1 năm 2022 Toán

Các số có bốn chữ số

(4)

Yêu cầu cần đạt

• Nhận biết các số có 4 chữ số( các chữ số đều khác 0)

• Bước đầu biết đọc viết các số có 4 chữ số và nhận ra giá trị của các chữ số. Theo vị trí của nó ở từng hàng.

• Bước đầu nhận ra thứ tự của các số trong nhóm các số có 4 chữ số( tron trường hợp đơn giản)

• Rèn kĩ năng đọc viết các số có 4 chữ số

(5)

2. Giới thiệu các số có bốn chữ số

21 43 5 76 8 9 10 9 10

8 6 7

4 5 2 3

1

- Tấm bìa có bao nhiêu cột ?

10 cột

- Mỗi cột có bao nhiêu ô vuông ?

10 ô vuông

- Cả tấm bìa có tất cả bao nhiêu ô vuông ?

100 ô vuông

Cột HÀNG

(6)

Có bao nhiêu tấm bìa ? Có 10 tấm bìa

-Vậy có tất cả bao nhiêu ô vuông ?

Có tất cả 1000 ô vuông

(7)

Có bao nhiêu ô vuông ? 400

Có bao nhiêu ô vuông ?

20 3 Có bao nhiêu ô vuông ?

(8)

- Nếu coi là một đơn vị thì hàng đơn vị có mấy đơn vị ? 1

- Nếu coi là một chục thì hàng chục có mấy

chục ? 10

- Nếu coi là một trăm thì hàng trăm có mấy

trăm ? 100

- Nếu coi là một nghìn thì hàng nghìn có mấy nghìn ? 1000

Quan sát bảng ( trang 91) và trả lời?

(9)

Hàng

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

1000 100

100 100 100

10 10

11 1

1 4 2 3

Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị.

Viết là:

1000 400 20 3

Một nghìn bốn trăm hai mươi ba.

1423. Đọc là:

(10)

Số gồm 1 nghìn, 4 trăm, 2 chục, 3 đơn vị vi

ết là: 1423

. Đọc là : Một nghìn bốn trăm hai mươi ba Số 1423 là số có mấy chữ số ?

Là số có 4 chữ số

1423

Chỉ 1 nghìn

Chỉ 4 trăm

Chỉ 2 chục Chỉ 3 đơn vị

(11)

Bài 51: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾT 1)

Bài 51: CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TIẾT 1)

THỰC HÀNH LUYỆN TẬP

THỰC HÀNH LUYỆN TẬP

(12)

Bài 1 (tr 92):

a)

HÀNG

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

1000 100 10

10

1 1000

10

4 2 3 1

Đọc số: Bốn nghìn hai trăm ba mươi mốt

. Viết ( theo mẫu)

Viết số: 4231

1000 1000

100

(13)

b)

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

1000 100 10 1

1000 1000

3 4 4 2

Đọc số: Ba nghìn bốn trăm bốn mươi hai

Bài 1 (tr 92): . Viết ( theo mẫu )

Viết số: 3442

100 100 100

10 10 10

1

(14)

3 5 8

2

7 4 1

9

7 9 4

5

Tám nghìn năm trăm sáu mươi ba

3 8563 6

5 8

Đơn vị Chục

Trăm Nghìn

Đọc số Viết

số HÀNG

5947 Năm nghìn chín trăm bốn mươi bảy

9174 Chín nghìn một trăm bảy mươi tư

2835 Hai nghìn tám trăm ba mươi lăm

Bài 2. Viết (theo mẫu)

(15)

Số

?

b) 2681 2682 2684 2686

a) 1984 1985 1987 1988 1989

2685

Bài 3:

2683

c) 9512 9513 9514 9515 9516 9517

1986

(16)

Thi đọc số

1865 6548 3719

7555 4721 2514

9631 3559 9999

4 5 6

7 8 9

1 2 3

(17)

DẶN DÒ

- Hoàn thành bài tập ( nếu chưa xong) - Luyện tập thêm trong sách bài tập.

- Chuẩn bị bài sau Luyện tập

(18)

Chúc các em luôn chăm ngoan, học giỏi!

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

- Chuẩn bị bài tiếp theo:. Luyện

 Em hãy ôn lại cách chuyển hỗn số thành phân số  Chuẩn bị bài sau: Luyện tập VẬN

Hoạt động tiếp nối Chuẩn bị bài sau. Luyện tập

- Về nhà xem lại bài và hoàn thành bài tập vở BT Toán. - Chuẩn bị bài sau: Hình tròn, tâm, đường kính,

- Chuẩn bị bài tiếp theo:.

CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)... - Chuẩn bị bài

CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (tiếp theo)... - Chuẩn bị bài

Làm xong chụp ảnh gửi zalo cho cô kiểm tra. - Chuẩn bị bài sau :