• Không có kết quả nào được tìm thấy

TOÁN 3 - TUẦN 19 - CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT) TR 95

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2023

Chia sẻ "TOÁN 3 - TUẦN 19 - CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ (TT) TR 95"

Copied!
15
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)
(2)

CÁC SỐ CÓ BỐN CHỮ SỐ

(tiếp theo)

(3)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai nghìn
(4)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm
(5)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi
(6)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi
(7)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi

2 4 0 2 2402

Hai nghìn bốn trăm linh hai
(8)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi

2 4 0 2 2402

Hai nghìn bốn trăm linh hai

2 0 0 5 2005

Hai nghìn không trăm linh năm
(9)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi

2 4 0 2 2402

Hai nghìn bốn trăm linh hai

2 0 0 5 2005

Hai nghìn không trăm linh năm

2

0

0 2 0

0
(10)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi

2 4 0 2 2402

Hai nghìn bốn trăm linh hai

2 0 0 5 2005

Hai nghìn không trăm linh năm

2 4 0

0

2

(11)

Hàng Viết

số Đọc số

Nghìn Trăm Chục Đơn vị

2 0 0 0 2000

Hai ngh

ìn

2 7 0 0 2700

Hai nghìn bảy trăm

2 7 5 0 2750

Hai nghìn bảy trăm năm mươi

2 0 2 0 2020

Hai nghìn không trăm hai mươi

2 4 0 2 2402

Hai nghìn bốn trăm linh hai

2 0 0 5 2005

Hai nghìn không trăm linh năm

2 0

0

0

0

5

(12)

Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081;

5005 (theo mẫu):

Bài 1: Đọc các số: 7800; 3690; 6504; 4081;

5005 (theo mẫu):

7800 đọc là bảy nghìn tám trăm 7800 đọc là bảy nghìn tám trăm Mẫu:

+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi + 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư

+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt + 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm

+ 3690 đọc là ba nghìn sáu trăm chín mươi + 6504 đọc là sáu nghìn năm trăm linh tư

+ 4081 đọc là bốn nghìn không trăm tám mươi mốt

+ 5005 đọc là năm nghìn không trăm linh năm

(13)

Bài 2: Số?

Bài 2: Số?

5616 5616

a)

b)

c)

5617 5617 8009 8009

5618 5618 5619 5619 5620 5620 5621 5621 8010 8010 8011 8011 8012 8012 8013 8013 8014 8014

6000 6000 6001 6001 6002 6002 6003 6003 6004 6004 6005 6005

(14)

Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm : Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm :

6000 7000 8000 9300

Số tròn nghìn

Số tròn trăm 9400 9500 a) 3000, 4000, 5000,...,...,...

b) 9000, 9100, 9200,...,...,...

c) 4420, 4430, 4440,...,...,... 4450 Số tròn chục

4470

4460

(15)

DẶN DÒ

- Làm bài tập 1 trang 95 vào vở.

- Chuẩn bị bài tiếp theo:

Các số có bốn chữ số

(tiếp theo)

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. 2.Vận dụng phép

Lưu ý: Ở lần chia thứ hai hoặc thứ ba, số bị chia bé hơn số chia thì viết 0 ở thương theo lần chia đó... Các bước thực hiện chia số có bốn chữ số

Biết thực hiện phép chia số có bốn chữ số cho số có một chữ số( trường hợp chia có dư, thương có 4 chữ số hoặc có 3 chữ số).. 2.Vận dụng phép

- Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số (có nhớ hai lần không liền nhau).. - Vận dụng phép nhân để làm tính và giải

• Biết thực hiện phép nhân số có bốn chữ số với số có một chữ số( có nhớ một lần).. • Vận dụng phép nhân để làm tính và

- Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị cho bài học sau

- Về nhà các em xem lại các bài tập đã làm - Chuẩn bị cho bài học sau

Nêu đường kính và bán kính trong hình tròn tâm O:O.