GV thùc hiÖn: NguyÔn ThÞ BÝch Thñy
ĐỊA LÝ 6
Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ LƯỢNG MƯA
Tiết 24 : Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
1/Bài tập 1: Dựa vào biểu đồ H.55 và trả lời các câu hỏi sau:
H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội - Những yếu tố nào được thể hiện
trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?
+ Yếu tố nào thể hiện theo đường?
+ Yếu tố nào được biểu hiện bằng hình cột?
-Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng nào?
-Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng nào?
- Đơn vị tính nhiệt độ là gì? Đơn vị tính lượng mưa là gì?
H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội Nhiệt độ
1/ Bài tập 1: Quan sát H.55
Lượng mưa
12 tháng - Những yếu tố nào được thể hiện trên biểu đồ? Trong thời gian bao lâu?
- Những yếu tố được thể hiện trên biểu đồ: nhiệt độ, lượng mưa
-Thời gian: 12 tháng
+ Yếu tố nào được thể hiện theo đường?
-Yếu tố được thể hiện theo đường là nhiệt độ.
+ Yếu tố nào được thể hiện bằng hình cột?
-Yếu tố được thể hiện bằng hình cột là lượng mưa.
Tiết 24 : Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
H.55. Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của Hà Nội 1/ Bài tập 1:
- Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng nào?
- Trục dọc bên trái dùng để đo tính đại lượng: lượng mưa
- Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng nào?
- Trục dọc bên phải dùng để đo tính đại lượng:
nhiệt độ - Đơn vị tính lượng
mưa là gì? - Đơn vị tính nhiệt
độ là gì?
- Đơn vị tính lượng
mưa là milimet (mm) - Đơn vị tính
nhiệt độ là ºC Tiết 24 : Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Bài tập 2: (Giảm tải) Bài tập 3: (Giảm tải)
Tiết 24 : Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
2/ Bài tập 4: Quan sát hai biểu đồ H. 56, 57
H. 56 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm A
H. 57 Biểu đồ nhiệt độ, lượng mưa của địa điểm B
Nhiệt độ và lượng mưa Biểu đồ của địa điểm A
Biểu đồ của địa điểm B Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?
và trả lời các câu hỏi trong bảng sau:
A B
Nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ của địa điểm A
Biểu đồ của địa điểm B
Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào?
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào?
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy?
4 , 5 12 , 1
12 , 1 6 , 7
7 9 10 3
3/ Bài tập 5: Từ bảng thống kê trên cho biết biểu đồ nào là biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa của địa điểm ở nửa cầu Bắc? Biểu đồ nào là của địa điểm ở nửa cầu Nam? Vì sao?
Nhiệt độ và lượng mưa
Biểu đồ của
địa điểm A Biểu đồ của địa
điểm B Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 4, 5 12, 1
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 12, 1 6, 7
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa)
bắt đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? 7 9 10 3
Tiết 24 : Bài 21: THỰC HÀNH
PHÂN TÍCH BIỂU ĐỒ NHIỆT ĐỘ, LƯỢNG MƯA
Nhiệt độ và lượng mưa Biểu đồ của
địa điểm A Biểu đồ của địa điểm B Tháng có nhiệt độ cao nhất là tháng nào? 4, 5 12,1
Tháng có nhiệt độ thấp nhất là tháng nào? 12, 1 6, 7
Những tháng có mưa nhiều (mùa mưa) bắt
đầu từ tháng mấy đến tháng mấy? 7 9 10 3
- Biểu đồ A: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Bắc. Vì có
nhiệt độ tháng nóng nhất vào tháng 4, 5 (ngày 22/6 là mùa hạ ở nửa cầu Bắc và là mùa đông ở nửa cầu Nam).
- Biểu đồ B: là biểu đồ của địa điểm ở nửa cầu Nam. Vì có tháng nóng nhất vào tháng 12, 1 (ngày 22/12 là mùa đông ở nửa cầu Bắc và là mùa hạ ở nửa cầu Nam).
Nước phục vụ cho cày cấy Nước phục vụ cho sinh hoạt
Phơi lúa sau thu hoạch Nghề làm muối vùng ven biển Quan sát ảnh sau
Mưa lớn gây ngập lụt Mưa lớn gây lũ, sạt lỡ đất Hạn hán gây đất nứt nẻ, thiếu
nước sản xuất
Thiếu nước cho sinh hoạt
Với những hình ảnh về ảnh hưởng của thiên nhiên
đối với đời sống của chúng ta. Theo em, chúng ta cần phải biết làm gì đối với những ảnh hưởng tích cực và tiêu cực đó?
- Biết tận dụng những ảnh hưởng tích cực để phục vụ cho cuộc sống.
- Có những biện pháp để hạn chế những ảnh hưởng
tiêu cực giúp giảm những thiệt hại cho cá nhân và
cộng đồng.
1. Xem lại bài thực hành
2. Ôn tập toàn bộ kiến thức từ đầu HKII đến bài 21.