Người thực hiện : Đoàn Thị Hồng Gấm
1. Kể tên các đơn vị đo độ dài ( đã học) từ lớn đến bé:
A, km ,dam, hm, m, dm, mm, cm.
B, km, hm, dam, m, cm, dm, mm.
C, km, hm, dam, m, dm, cm, mm.
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
C
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
2. Câu nào viết đúng:
A, Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 10 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
B, Mỗi đơn vị đo độ dài gấp 100 lần đơn vị bé hơn tiếp liền.
A
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
3. Câu nào viết đúng:
A, Mỗi đơn vị đo độ dài bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
B, Mỗi đơn vị đo độ dài bằng đơn vị lớn hơn tiếp liền.
10 1
100 1
B
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
4. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
5 hm = … m A, 50
B, 5 000 C, 500 C
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
5. Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
6 000 m = … km A, 600
B, 6 C, 60
B
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
6. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = … m A,
B,
C, 10 B
100 1
10 1
Chọn đáp án đúng hoặc câu trả lời đúng cho các bài tập sau:
6. Viết số hoặc phân số thích hợp vào chỗ chấm:
1 dm = … m A,
B,
C, 10 B
100 1
10 1
= 0,1 m 10
1
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
8m 2dm = . . m8,2
a) Ví dụ 1: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 4dm = . . . m Cách làm: 6m 4dm = m 6104
Vậy : 6m 4dm = 6,4m
6m 4
10 m
6
,
4m
b) Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6m 9cm = … m6,09
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
9
6, 0
Ví dụ 2: Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
6 m 9 cm = 6,09 m
Ví dụ : Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
7m 6cm = … m7,06
3dm 1cm = … dm3,1
1. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 8m 6dm = . . . m b) 2dm 2cm = . . . dm
c) 3m 7cm = . . . m d) 23m 13cm = . . . m
2. Viết các số đo sau dưới dạng số thập phân:
a) Có đơn vị đo là mét:
3 4 m dm 2 5 m cm 21 36 m cm
b) Có đơn vị đo là đề - xi - mét:
8 dm cm 7 4 dm mm 32
73mm
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
7 3
0 ,
73mm = 0,73 dm
3. Viết số thập phân thích hợp vào chỗ chấm:
a) 5km 302m = . . . km b) 5km 75m = . . . km c) 302m = . . . km
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
5 5 , 0 7
5km 75m = 5, 075 km
Lớn hơn mét Mét Bé hơn mét
km hm dam m dm cm mm
0 2 3
0 ,
302m = 0,302 km
Trong cùng một khoảng thời gian:
- Hà chạy được 123 m
- Mai chạy được 0,123 km
Như vậy, Hà chạy nhanh hơn Mai. Đúng hay Sai?