• Không có kết quả nào được tìm thấy

PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm – mỗi câu 0.2 điểm) Mã đề B D A A B C B A D C B D C D C C C A B B A D B C C D A D D C D D C B A B A A B A Mã đề C A A C D B D B B A C D B C C A B C A B C D D A D C A B A D A B C A B D D D B C Mã đề D D B B C A D B D C A A A A C C

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm – mỗi câu 0.2 điểm) Mã đề B D A A B C B A D C B D C D C C C A B B A D B C C D A D D C D D C B A B A A B A Mã đề C A A C D B D B B A C D B C C A B C A B C D D A D C A B A D A B C A B D D D B C Mã đề D D B B C A D B D C A A A A C C"

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

ĐÁP ÁN – HƯỚNG DẪN CHẤM A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (8 điểm – mỗi câu 0.2 điểm)

Mã đề [101]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B D A A B C B A D C B D C D C C C A B B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

A D B C C D A D D C D D C B A B A A B A Mã đề [102]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

C A A C D B D B B A C D B C C A B C A B 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40

C D D A D C A B A D A B C A B D D D B C Mã đề [103]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

D D B B C A D B D C A A A A C C D C B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 C D D C A D A A B A B C B B C B D C B D Mã đề [104]

1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20

B A C B B A A A D A D A C D C C C C B D 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D B C B B D D B A B D C B C D A A D A C B. PHẦN TỰ LUẬN: (2 điểm )

Câu 1. Cho dãy số (u )n dạng

 

1

1 2

1

, 1

1

n n

n

u

u n

u

u

 

 

 

 

 .

a. Tính 5 số hạng đầu của dãy.

b. Dự đoán số hạng tổng quát của dãy số và chứng minh . Lời giải a. Tính 5 số hạng đầu của dãy:

1 1

u  ; 2 2 u  2

; 3 3 u  3

; 4

1 4

2 4

u  

; 1 5 u  5

(0.5 điểm) b. Dự đoán số hạng tổng quát và chứng minh. (0.5 điểm)

1 un

n

hay n u n

n

 Chứng minh:

 Khi n1: u1  1 Mệnh đề đúng khi n1.

 Giả sử mệnh đề đúng khin k :

1 uk

  k

 Ta chứng minh mệnh đề đúng khi n k 1:

Cần chứng minh 1 1

k 1 u k

(2)

Ta có:

1

 

2

1

1 1 1

k k

k

u k

u

u

k

 

 

1

1 1

1 . 1 1

k k

k k k k

k

  

  

(đpcm) (Dự đoán

1 un

n

và ghi được giả thiết qui nạp được 0.25 điểm )

Câu 2. Cho hình chóp .S ABCD. Gọi M là một điểm tùy ý trên SC (không trùng với hai đầu mút).

a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

SAC

SBD

.

b. Xác định giao điểm của

MAB

SD.

Lời giải

K

O A

B C

D S

M I

a. Xác định giao tuyến của hai mặt phẳng

SAC

SBD

. (0.5 điểm) Ta có:

 S là điểm chung của hai mặt phẳng

 Gọi O AC BD thì O là điểm chung thứ hai Vậy giao tuyến là SO .

b. Xác định giao điểm của

MAB

SD. (0.5 điểm)

 Chọn mặt phẳng phụ

SBD

chứa SD.

 Xác định giao tuyến của

SBD

MAB

.

+ B là điểm chung của hai mặt phẳng.

+ Gọi KAMSO thì K là điểm chung thứ hai

SBD

 

MAB

BK

   .

 Gọi IBKSDthì I SD

MAB

.

(Học sinh làm tới phần nào tính điểm phần đó, học sinh làm cách khác mà kết quả đúng vẫn chấm )

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

A.. Giáo viên chọn ngẫu nhiên 4 học sinh lên bảng giải bài tập. Tính xác suất để 4 học sinh được chọn có cả nam và nữ. có đáy ABCD là hình vuông cạnh a. Thể tích của

[r]

Bài 4: Một tế bào sinh dục sơ khai của một loài sinh vật. Xét hai cặp NST đồng dạng kí hiệu là BbDd. Dạng 2: Xác định số lần nguyên phân và số tế bào con tạo thành

Tìm k để diện tích của hình phẳng   H gấp hai lần diện tích hình phẳng được kẻ sọc trong hình vẽ bên.A. CÂU.Cho hình chóp

Nếu tứ giác ABCD có hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm mỗi đường thì tứ giác ABCD là hình bình hành?. Khẳng định nào sau

Các bạn mở hoamattroi, nghe qua và lặp lại phần B1, giữa Liz và Clerk... Nghe

Chiều dài giữa hai vạch chia trên thước Câu 22:( Mức 2) Khí nào sau đây là một trong những khí chủ yếu gây nên hiệu ứng nhà kínhC. Có mùi

(Chọn từ có phần gạch chân được phát âm khác so với các từ còn lại).. Choose the best options to complete