PHIẾU HỌC TẬP CỦA HỌC SINH
Họ và Tên Học Sinh: Lớp:
Tên bài học: Places 1. Getting started:
- Do you often go to the post office?
- What do you do at the post office?
- . .
2. Part B: At the post office
Vocabulary Part of speech Pronunciation Meaning Post office
Send = mail envelope, altogether, to pay, change, to cost, writing pad, phone card, stationery, a packet of, each
buy a pen at 1000 dong
receive sell ≠ buy local stamp, overseas mail, regularly,
(n) Bưu điện
-B 1: các bạn mở sách trang 83, phần B1: Ask the post office.
Các bạn nghe Liz đang ở bưu điện
Các bạn mở hoamattroi, nghe qua và lặp lại phần B1, giữa Liz và Clerk. kế tiếp là thực hành, sách trang 83.
- trả lời câu hỏi:
a, b, c,
About you?
d, e,
B 2: Các bạn mở hoamattroi. Nghe và đọc. trả lời các câu hỏi từ a đến c,. Trang 84, B 2 Questions:
a, b, c,
B 3: các bạn hãy hoàn thành bài đàm thoại giữa Hoa và Clerk. trang 84, B3- dùng các từ trong khung, kế đến làm bài đàm thoai tương tự như thế
1, . . . 2, . . . 3, . . .4, . . . 5, . . . . 6, . . . .
B 4: Các bạn nghe Mrs Robinson goes to a stationery store.
-buy a packet of envelopes at . . . - a pen at . . .
- writing pad at . . . - 5 stamps at . . . . - a phone card at . . .
- How much does Mrs Robinson spend altogether? = what is the total cost? - It’s . . . - How much change will Mrs Robinson have from 60.000 dong?
B 5: các bạn học sinh tự trả lời các câu hỏi trang 85