NỘI DUNG ĐỀ NGHỊ ĐƯA LÊN WEBSITE TRƯỜNG
Họ tên giáo viên: Trần Thị Thuyền Quyên Môn dạy: Vật Lí
Nội dung đưa lên Website:
Hệ thống kiến thức: ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HKII PHẦN 1 VẬT LÍ 6
BÀI TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HKII PHẦN 1 VẬT LÍ 6 (ONLINE)
CÁC BẠN HỌC SINH THÂN MẾM CÁC BẠN NHẬP ĐƯỜNG LINK BÊN DƯỚI VÀ THỰC HIỆN TẬP ÔN TẬP KIỂM TRA 1 TIẾT HKII PHẦN 1 ONLINE
TRÊN Doc.google.com nhé.
https://forms.gle/pzxNcwH3CV6r4LR39
hoặc các bạn trả lời câu hỏi bên dưới chụp lại hình hoặc gửi file cho cô trước ngày 26/4/2020
Sđt C. Quyên Zalo/Facebook 0348105509 (thuyền quyên trần) Trả lời các câu hỏi sau theo hiểu biết của các bạn nhé!
ĐỀ MẪU THANG ĐIỂM 100
I. TRẮC NGHIỆM (20 Điểm)
Câu 1 (5 điểm): Các loại ròng rọc mà em biết (chọn các đáp án đúng):
A. Ròng rọc cố định B. Ròng rọc động C. Mặt phẳn nghiêng
D. Đòn bẩy
Câu 2 (5 điểm): Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc cố định? Ròng rọc cố định giúp
A. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 3 (5 điểm): Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tác dụng của ròng rọc cố định? Ròng rọc động giúp:
A. Làm thay đổi độ lớn của lực kéo.
B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
C. Làm thay đổi cả hướng và độ lớn của lực kéo so với khi kéo trực tiếp.
D. Cả ba kết luận trên đều sai.
Câu 4 (5 điểm): Nhiệt kế là dụng cụ đo:
A. Độ dài B. Thể tích C. Nhiệt độ D. Khối lượng
II. TỰ LUẬN (80 Điểm)
Câu 5 (20 điểm): Hãy nêu các kết luận về sự nở vì nhiệt của chất rắn.
Câu 6 (10 điểm): Nhiệt kế hoạt động dựa trên hiện tượng nào?
Câu 7 (30 điểm): Nêu công dụng của các nhiệt kế sau:
a. Nhiệt kế y tế...
b. Nhiệt kế rượu ...
c. Nhiệt kế thủy ngân ...
Câu 8 (10 điểm): Tại sao khi nấu nước ta không nên nấu đầy ấm?
Câu 9 (10 điểm): Hãy đổi 38 oC sang độ oF.
Hết
Duyệt của Ban giám hiệu KT HIỆU TRƯỞNG PHÓ HIỆU TRƯỞNG
________
GIÁO VIÊN BỘ MÔN
Trần Thị Thuyền Quyên _______