• Không có kết quả nào được tìm thấy

Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1.(0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là: A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1.(0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là: A"

Copied!
1
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 11 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ tên:………...lớp:………...

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng Câu 1.(0,5 điểm) Kết quả của phép nhân 5 x 6 là:

A. 30. B. 31. C. 32. D. 40.

Câu 2. (0,5 điểm) Kết quả của phép chia 67 : 6 là:

A. 11. B. 11 dư 1. C. 11 dư 2. D. 11 dư 3.

Câu 3. (0,5 điểm) Một hình vuông có cạnh 7 cm. Chu vi hình vuông là:

A. 27 cm. B. 28 cm. C. 29 cm. D. 30 cm.

Câu 4. (0,5 điểm) Một lớp học có 24 học sinh được xếp thành 6 nhóm. Hỏi mỗi nhóm có mấy học sinh?

A. 2 học sinh. B. 3 học sinh. C. 4 học sinh. D. 5 học sinh.

Câu 5. (0,5 điểm) Đồng hồ bên chỉ mấy giờ ?

A. 10 giờ 2 phút. B. 10 giờ 10 phút.

C. 10 giờ 5 phút D. 10 giờ 15 phút.

II. Tự luận:

Câu 6. ( 1 điểm) Tính giá trị của biểu thức: 60 – 5 x 7 = ...

= ...

Câu 7. ( 1,5 điểm) Đặt tính rồi tính:

a) 102 x 7 b) 306 : 6

Câu 8. Tìm x ( 2 điểm)

a) X : 5 = 115 b) 8 x X = 648

(2)

Câu 9. ( 2 điểm) Một cửa hàng ngày thứ nhất bán được 136 kg gạo, ngày thứ hai bán ít hơn ngày thứ nhất 20 kg gạo. Hỏi cả hai ngày cửa hàng bán được bao nhiêu ki – lô – gam gạo?

Bài giải:

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Câu 10. ( 1 điểm) An nghĩ ra một số rồi lấy số đó cộng với số nhỏ nhất có 3 chữ số thì được tổng bằng số lớn nhất có ba chữ số. Tìm số An đã nghĩ?

Bài giải:

...

...

...

...

...

...

...

...

(3)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 12 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ tên:………...lớp:………...

I. Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái trước ý trả lời đúng (3 điểm) Câu 1: Số liền sau của số 6 739 là:

A. 6 729 B. 6749 C. 6 740 D. 6 738 Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 4 280; 4 082; 4 028; 4270 là:

A. 4 270 B. 4028 C. 4 280 D. 4 082 Câu 3: Kết quả của biểu thức 6120: 2 + 315 =?

A. 3560 B. 3375 C. 3571 D. 3256 Câu 4: Một hình vuông có cạnh 5cm thì chu vi hình vuông là...

A. 20cm B. 25cm C. 15cm D. 10cm Câu 5. 7hm 3dam = ………m. Số thích hợp điền vào chỗ trống là:

A. 73m B. 730m C. 703m D. 370m

Câu 6. Ngày 8 tháng 5 là thứ hai. Hỏi ngày sinh nhật Bác 19 tháng 5 trong tháng đó là thứ mấy?

A. Thứ hai B. Thứ ba C. Thứ sáu D. Thứ năm II. Tự luận (7 điểm)

Câu 7. (2 điểm) Đặt tính rồi tính:

a. 2536 + 4237 b. 5036 x 4

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

c. 6371 – 2504 d. 7584 : 6

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

Câu 8: (1 diểm ) Tìm x biết:

a) X x 3 = 7719 b) X : 3 = 1247

... ...

... ...

... ...

... ...

... ...

(4)

Câu 9: (1,5 điểm): Có 750l nước mắm đựng đều vào 5 thùng. Hỏi 7 thùng như thế đựng bao nhiêu lít nước mắm?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

...

Câu 10: (1 điểm):Cho hình vuông có chu vi 360 cm. Tính cạnh hình vuông đó?

Bài giải

………...

...

...

...

...

...

...

Câu 11: (1,5 điểm):Cho hình chữ nhật có chiều rộng 8cm. Chiều dài gấp đôi chiều rộng.

Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

...

...

...

(5)

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

BÀI ÔN TẬP NGÀY 13 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ tên:………...lớp:………...

Phần 1: Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lởi đúng Câu1. Tìm số lớn nhất trong các số sau:

a) 375 b) 735 c) 573 Câu 2. Gấp 26 lên 4 lần, rồi bớt đi 20 đơn vị, ta được : a) 84 b) 146 c) 164

Câu 3. Cha 35 tuổi, con 7 tuổi thì tuổi con bằng một phần mấy tuổi cha ? a) 5

1 b)

9

1 c)

4 1

Câu 4. Một hình vuông có chu vi 176m. Số đo của cạnh hình vuông đó là:

a) 128m b) 13m c) 44m

Câu 5. 526 mm =………cm …………mm , số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

a) 52cm 6mm b) 50cm 6mm c) 52cm 60mm

Câu 6. 1kg = 1000 ..., đơn vị thích hợp để điền vào chỗ chấm là : a) kg b) g c) hg

Phần 2: Tự luận

Câu 7. Điền dấu <,>,= thích hợp vào chỗ chấm : 19 giờ ……. 1 ngày

Câu 8. Tính nhẩm:

7 x 7 = ……… 5 x 8 = …… 54 : 6 = …… 63 : 9 = ……

Câu 9.Đặt tính rồi tính:

362 + 270 828 – 145 181 x 3 536 : 5

………

………

………

(6)

………

Câu 10.Tính giá trị biểu thức:

a. 90 + 48 : 2 b. 23 x (93 – 88)

………

………

………...

………

Câu 11.Tìm x : x x 3 - 99 = 165

………

………

…..………

………....

…..………

………....

Câu 12. Một cửa hàng mua 640kg đậu đen , và mua số đậu xanh bằng

8

1 số đậu đen. Hỏi cửa hàng đó mua tất cả bao bao nhiêu ki-lô-gam đậu đen và đậu xanh ?

………

………

………

………

………

………

………

Câu 13. Em hãy vẽ một tứ giác có hai góc vuông, đánh dấu ký hiệu góc vuông vào hình đã vẽ và nêu tên các góc vuông.

………

………

………

………

(7)

………

………

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 14 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ tên:………...lớp:………...

Phần I: Trắc nghiệm

Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng.

Câu 1: Trong các số : 4375 , 4735 , 4537 , 4753 Số lớn nhất là:

A. 4375 B.4537 C. 4753 D. 4735

Câu 2: Số liền trước của 2957 là:

A. 2958 B.2956 C. 2947 D. 2967

Câu 3: Kết quả của phép tính 44 x 2 là:

A. 77 B . 46 C. 88 D. 100

Câu 4: Số dư của phép chia 29 : 6 là:

A. 3 B . 2 C. 5 D. 1

Câu 5: 100 phút …….1 giờ 30 phút. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là:

A. dấu bé B.dấu lớn C. dấu bằng D.không có dấu nào

Câu 6: Số thích hợp để điền vào chỗ chấm của 2m 14 cm =……..cm là?

A. 214cm B. 214 C. 16 cm D. 34 cm

Câu 7: Chu vi của hình chữ nhật có chiều dài 10 cm, chiều rộng 8 cm là:

A. 18 cm B. 28 cm C. 26 cm D. 36 cm

Câu 8: Trong hình vẽ bên có số góc vuông là:

A. 2 B. 3 C. 4 D. 5

Phần 2: Tự luận

Câu 9: Đặt tính rồi tính

A. 2634 + 4848 B. 7284 – 3528 C. 1052 x 3 D. 2896 : 4

(8)

……….

………..

………

……….

………..

………

……….

………..

………

……….

………..

………

Câu 10: Có 6 thùng sách, mỗi thùng đựng 306 quyển sách . Số sách chia đều cho 9 trường học. Hỏi mỗi trường học được chia bao nhiêu quyển sách?

Bài giải:

………

………

………...

………

………...

………

………...

Câu 11:Một quyển truyện dày328 trang.Bạn Lan đã đọc được ¼ số trang . Hỏi lan còn phảiđọc bao nhiêu trang nữa mới hết quyển truyện?

Bài giải:

………

………

………...

………

………

………...

………

………...

Câu 12: Mẹ hái được 60 quả táo, chị hái được 35 quả táo. Số táo của cả mẹ và chị được xếp đều vào 5 hộp. Hỏi mỗi hộp có bao nhiêu quả táo? (M3 – 2đ)

Bài giải:

………

………

………...

………

(9)

………

………...

………

………...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 17 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề) Họ tên:………...lớp:………...

Câu 1 : của 48 phút là:

A.12 phút B.12 C.14 phút D.18 phút Câu 2 : Năm nay con 6 tuổi, tuổi mẹ gấp 5 lần tuổi con. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?

A. 30 tuổi B. 31 tuổi C. 32 tuổi D. 33 tuổi Câu 3 : Chữ số 8 trong số 860 có giá trị là:

A. 80 B. 800 C. 86 D. 8

Câu 4 :Số 405 đọc là:

A.Bốn trăm không năm. B. Bốn trăm linh lăm C.Bốn trăm linh năm D. Bốn trăm không lăm.

Câu 5 : Một tuần lễ có 7 ngày. 4 tuần lễ có ...ngày?

A. 27 B. 28 C. 29 D. 26

Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ?

Câu 7: Đặt tính rồi tính:

A. 5 giờ kém 45 phút B. 5 giờ kém 15 phút C. 5 giờ 9 phút D. 5 giờ kém 9 phút

(10)

a, 645 + 237 b, 537 - 463 c, 15 x 7 d, 36 : 5

... ... ... ...

... ... ... ...

... ... ... ...

...

... ... ... ...

... ... ... ...

Câu 8. Tìm x

X : 3 = 7 (dư 2) 45 : X = 5

………... ..………...

………. .. ….. ……….

………. ………

………. ………

Câu 9: Tính

35cm + 7cm x 2 56kg : 7 + 12kg =………. =……….

=………. = ……….

=………. = ……….

Câu 10: Hòa có 24 cái nhãn vở, Hòa cho Bình số nhãn vở đó. Hỏi Hoà cho Bình bao nhiêu cái nhãn vở?

Bài giải

...

...

...

...

...

...

...

Câu 11: Tính nhanh:

1+ 2+ 3+ 4+ 5+ 6+ 7+ 8+ 9

...

...

...

(11)

...

...

...

...

...

PHÒNG GD&ĐT VĨNH TƯỜNG TRƯỜNG TH VĨNH THỊNH

ĐỀ ÔN TẬP NGÀY 18 / 2 MÔN: TOÁN - LỚP 3

(Thời gian 40 phút không kể giao đề)

Họ tên:………...lớp:………...

I/TRẮC NGHIỆM:Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng nhất.

Câu 1: Số liền sau của 1234 là:

A.1235 B.1233 C.1237 D.1327

Câu 2: Số 6892 đọc là :

A.Sáu nghìn tám trăm chín mươi hai B.Tám nghìn sáu trăm chín mươi hai C.Sáu nghìn chín trăm tám mươi hai D.Sáu nghìn hai trăm tám mươi hai Câu 3:Số liền trước của 5000 là :

A.4989 B.4999 C.5001 D.5002

Câu 4: Số chẵn liền trước của số 3508 là:

A.3510 B.3509 C.3506 D.3406

Câu 5: Trong các số sau ,số nào là số tròn nghìn:

A.5001 B.5000 C.5002 D.5999

Câu 6: Tìm tất cả các số tự nhiên X, biết X là số có bốn chữ số và 9000<X< 9005. Vậy X là :

A.9000;9100;9200;9300;9400;9500. C. 9600;9700;9800;9900;1000.

B.9100;9200;9300;9400. D. 9001;9002;9003;9004.

II/TỰ LUẬN: Giải các bài toán

(12)

Bài 1: Viết các số sau:

a.Tám nghìn bảy trăm linh hai:………

b.9 nghìn ,9 chục:……….

c.Hai nghìn, tám trăm,6 đơn vị:……….

d. 6 nghìn 5 trăm :……….

Câu 2: Viết các số sau thành tổng theo mẫu

4765= 4000+ 700+60+ 5 6856=………

9649=……….……….... 5642=……….

5555=……….... 3256=………..

2589=………..…………. 6578=………..

Bài 3: Một mảnh vườn hình chữ nhật có chiều dài là 168m , chiều rộng bằng một nửa chiều dài .Tính chu vi mảnh vườn đó?

Bài giải

………...

………...

………...

………...

………...

………...

………...

………...

Bài 4: Viết số có bốn chữ số, biết mỗi chữ số đứng sau hơn chữ số dứng trước hai đơn vị ( ví dụ: 1357) và sắp xếp chúng theo thứ tự tăng dần?

Bài giải

………...

………...

………...

………...

………...

………...

(13)

………...

………...

………...

………...

………...

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng.. Câu 1:(1 điểm)Số bốn trăm linh hai nghìn bốn trăm hai mươi

+ Hiếu thảo với cha mẹ khiến con cái trưởng thành hơn, giúp gắn kết các thế hệ trong gia đình , sống biết yêu thương, là động lực, sức mạnh để con người vượt qua

Câu 4: Vận dụng tính chất của hai đường thẳng song song để tìm số đo của một góc Điền Đ (đúng) hoặc S (sai) vào ô trống.. Câu 5: Nhận biết

* HS có thể làm cách khác nhưng đúng vẫn cho điểm

Câu 7: Biết cách chọn đồng thời hai đối tượng liền kề Câu 8: Nhận biết phần mềm Typing Master có 4 trò chơi Điền vào chỗ trống để được khẳng định đúng. Câu 9: Biết kí

Chọn miền dữ liệu thích hợp và tạo biểu đồ cột minh họa tổng doanh số của từng người bán hànga. Xem trước khi in và điều chỉnh vị trí của các dấu ngắt trang( nếu cần) để có

Sáu nghìn bảy trăm tám mươi chínB. Sáu mươi nghìn bảy trăm

Bác An muốn lát nền cho một căn phòng hình chữ nhật có chiều dài 16 m, chiều rộng 4 m bằng loại gạch men hình vuông có cạnh dài 40 cm.. Qua hai điểm vẽ được một