• Không có kết quả nào được tìm thấy

80001 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 6789 đọc như thế nào? A

N/A
N/A
Protected

Academic year: 2022

Chia sẻ "80001 Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng: Số 6789 đọc như thế nào? A "

Copied!
2
0
0

Loading.... (view fulltext now)

Văn bản

(1)

TRƯỜNG TH ĐẠI ĐỒNG ĐỀ ÔN TẬP MÔN TOÁN Ngày 13/2/2020

I.Trắc nghiệm

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

Số liền trước của 80 000 là:

A. 79000 B. 78999 C. 79999 D. 80001

Câu 2: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Số 6789 đọc như thế nào?

A . Sáu bảy tám chín.

B . Sáu nghìn bảy trăm tám mươi chín.

C . Sáu mươi nghìn bảy trăm tám chín.

D . Sáu nghìn bảy trăm tám chín.

Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Chu vi hình vuông là 60cm, cạnh của hình vuông là:

A.15cm B. 43cm C. 24cm D. 32cm

Câu 4: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a, 7386 + 548

A . 6934 B . 7934 C . 6924 D . 6784 b, 40753 – 16048

A . 34705 B . 24704 C . 24705 D . 24715

Câu 5: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Ngày 28 tháng 4 là thứ sáu. Ngày 4 tháng 5 là thứ mấy ?

A- Thứ tư B- Thứ sáu C- Thứ năm D- Chủ nhật

Câu 6: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

a, X x 8 = 1880

A. 234 B. 235 C. 342 D. 239 b, X : 5 = 624

A.3160 B. 3162 C. 3120 D. 3160

Câu 7: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Mua 7 quyển truyện tranh như nhau hết 84 000 đồng.Hỏi mua 5 quyển truyện tranh như thế hết bao nhiêu tiền?

A . 60 000 đồng B. 70 000 đồng C. 60 đồng D.65 000 đồng

Câu 8: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:

Trong phép chia có số chia là 8 thì số dư lớn nhất là bao nhiêu?

(2)

A . 5 B.6 C. 7 D.8 II. Tự luận

Câu 9 : Có 54kg đường đựng đều trong 9 túi. Hỏi nếu có 1230 kg đường thì phải đựng vào bao nhiêu túi như thế?

Bài giải

………

………

………

………

………

………

………

Câu 10: Bình nghĩ ra một số, nếu lấy số đó chia cho 6 thì được thương là 8 và số dư là số dư lớn nhất. Hãy tìm số đó.

………

………

………

………

………

………

………

………

………

Tài liệu tham khảo

Tài liệu liên quan

a) Một trăm bảy mươi b) Một trăm tám mươi.

Tám triệu chín trăm nghìn bốn trăm hai

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

a) Số thập phân gồm có tám mươi hai đơn vị, sáu phần mười, bảy phần trăm, một phần.. nghìn

b) Năm mươi tư đơn vị, bảy mươi sáu phần trăm. c) Bốn mươi hai đơn vị, năm trăm sáu mươi hai phần nghìn.. d) Mười đơn vị, ba mươi lăm phần nghìn. e) Không đơn vị, một

Cá nhân:Tám mươi sáu nghìn một trăm linh năm.. Cả lớp: Mười bảy nghìn

Đọc là: Tám mươi hai nghìn bốn trăm hai