KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a/ 8km7m = …………m b/ 6m 92cm =…………cm
8007 692
c/ 3tạ 157kg = …………kg d/ 22kg 56g = …………g
457 22056
KHỞI ĐỘNG
KHỞI ĐỘNG
Kể tên các đơn vị đo diện tích đã học?
KHỞI ĐỘNG KHỞI ĐỘNG
km2
km2 mm22 dmdm22 cmcm22
YÊU CẦU CẦN ĐẠT YÊU CẦU CẦN ĐẠT
Hình thành biểu tượng ban đầu, nắm được mối quan hệ giữa đề - ca – mét vuông và mét vuông, héc – tô – mét vuông và đề - ca – mét vuông.
Đọc, viết đúng, đổi các số đo diện tích có đơn vị là đề - ca – mét vuông, héc – tô – mét vuông
Rèn tính nhanh nhẹn, cẩn thận, tính toán chính xác.
a, Đề-ca-mét vuông
1dam
Một đề-ca-mét vuông (1dam2)
1m2
1dam2 = 100m2
* Đề- ca mét vuông là diện tích của hình vuông có
cạnh dài 1dam.
Đề ca mét vuông viết tắt là dam2
*Ta thấy hình vuông 1dam gồm 100 hình vuông 1m
2 2
1hm
Một héc- tô-mét vuông (1hm2)
1dam2
1hm2 = 100dam2
b,Héc-tô-mét vuông
* Héc-tô- mét vuông là diện tích của hình vuông có cạnh dài 1hm.
Héc-tô- mét vuông viết tắt là hm
*Ta thấy hình vuông 1hm gồm100 hình vuông 1dam
2
2 2
1dam
2= m
21hm
2= dam
21m
2= dam
21dam
2= hm
21 100
1 100
100
100
THỰC HÀNH
THỰC HÀNH
Bài 1: Đọc các số đo diện tích:
105 dam
232 600 dam
2: 492 hm
2:
180 350 hm
2:
: Một trăm linh năm đề - ca – mét vuông
Ba mươi hai nghìn sáu trăm đề - ca – mét vuông.
Bốn trăm chín mươi hai héc – tô – mét vuông Một trăm tám mươi nghìn ba trăm năm mươi héc – tô – mét vuông
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
Làm SGK
Bài 2: Viết các số đo diện tích:
a) Hai trăm bảy mươi mốt đề-ca-mét vuông:
b) Mười tám nghìn chín trăm năm mươi tư đề-ca-mét vuông:
c) Sáu trăm linh ba héc-tô-mét vuông:
d) Ba mươi tư nghìn sáu trăm hai mươi héc-tô-mét vuông:
271dam
218 954dam
2603hm
234 620hm
2Bài 3a: Viết số thích hợp vào chỗ trống:
a) 2dam2 = . . . . m2
30hm2 = . . . . dam2 200
3000
3dam2 15m2= . . . . m2
12hm2 5dam2 = . . . ..dam2 200m2= . . . . dam2
760m2 = . . . .dam2 …m2 2
1205 315
7 60
Làm vở
Bài 3b: Viết phân số thích hợp vào chỗ trống:
b) 1m2 = . . . . .. dam2
3m2 = . . . . .. dam2
27m2 = . . . . .. dam2
1dam2 = . . . . .. hm2
8dam2 = . . . . .. hm2
15dam2 = . . . . .. hm2 1
100 3
100 27 100
1 100
8 100
15 100
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam23 2 = 5 dam2 100
23 100
16 dam2 91m2 32 dam2 5 m2
Làm vở
Bài 4: Viết các số đo sau dưới dạng số đo có đơn vị là đề-ca-mét vuông (theo mẫu):
Mẫu: 5dam2 23m2 = 5dam2 + dam23 2 = 5 dam2 100
23 100
16 dam2 91m2 = 16dam2 + dam91 2 = 16 dam2 100
91 100
32 dam2 5 m2 = 32dam2 + dam5 2 = 32 dam2
100 5
100
Làm vở
1dam2 = ………m2
1 hm2 = …….dam2 = ……..m2
VẬN DỤNG VẬN DỤNG
? Dùng hm2 để đo S những vật nào sau đây ? A. Trường học.
B. Căn phòng C. Cái bàn
D. Ruộng đất
- CB bài sau mm2, bảng đơn vị đo DT.